HỌC VẦN: UÔI - UƠI
A-Mục tiêu:
- HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng .
- Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa.
B-Đồ dùng dạy học
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
C-Các hoạt động dạy học
Tiết 1
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN: UÔI - UƠI A-Mục tiêu: - HS đọc được: uôi , nải chuối, múi bưởi từ ngữ và câu ứng dụng . - Viết được uôi , nải chuối, múi bưởi - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề:chuối, bưởi, vú sữa. B-Đồ dùng dạy học Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói C-Các hoạt động dạy học Tiết 1 I) Bài cũ: 5’ Đọc viết: cái túi,vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Câu ứng dụng II) Bài mới: 25’ 1) Dạy vần uôi a) Nhận diện vần: uôi ( u ô và i) - So sánh uôi với ôi b) Đánh vần : Hs đánh vần: u-ô-i-uôi Tiếng và từ khoá: chuối nải chuối 2/ Dạy vần ươi: a. vần ươi được tạo nên từ ư,ơ và i - So sánh ươi và uôi b/ Đánh vần ư-ơ-i-ươi Gv viết bưởi và phát âm mẫu G v viêt : múi bưởi Gv cho hs đọc lại toàn bài 3/ Hd viết: uôi - chuối - nải chuối + ươi,bưởi- múi bưởi 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng. Gv viết bảng. Tiết 2 5) Luyện tập a) Luyện đọc: 10’ Đọc lại tiết 1 -Câu ứng dụng b) Luyện viết 10’ uôi, ươi, nải chuối , múi bưởi gv chấm bài , nhận xét. c)Luyện nói:chủ đề: 10’ Chuối bưởi , vú sữa III) Củng cố-Dặn dò: 5’ -Gv chỉ bảng , Hs đọc -Tìm chữ có vần vừa học -Chuẩn bị bài sau 5 em 1 em + Giống : kết thúc bằng i + Khác nhau:uôi bắt đầu là uô, ươi- ươ Nhìn bảng và phát âm u-ô-i-uôi - hs : chờ-uôi-chuôi-sắc-chuối Hs đọc trơn chuối + Giống nhau: kết thúc bằng i + Khác nhau : ươi bắt đầu bằng ư Hs đánh vần cn,nhóm... Hs đánh vần bờ-ươi-bươi-hỏi-bưởi Hs đọc trơn. Hs viết bảng con. Hs đọc. Lớp ,cá nhân - hs đọc cn,nhòm,lớp bảng con và viết vào vở tập viết. * HS KG viết đủ số dòng QĐ trong Vở tập viết Hs luyện nói theo chủ đề. Hs đọc bảng THỦ CÔNG: XÉ , DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN (T2) I.Mục tiêu: - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối Với HS khéo tay: - Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán cân đối, phẳng - Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác II.Chuẩn bị: -Bài mẫu về xé,dán hình cây đơn giản. -Giấy thủ công, hồ dán, III.Các hoạt động dạy học: GV HS 1.HD HS quan sát và nhận xét:(7phút) -GV cho HS xem bài mẫu đặt câu hỏi về đặc điểm, hình dáng màu sắc. -Em nào biết thêm đặc điểm của cây mà em nhìn thấy 2.GV hướng dẫn mẫu: (10 phút ) a.Xé hình tán lá cây + Xé tán lá cây tròn +Xé tán lá cây dài b.Xé hình thân cây c.Hướng dẫn dán hình: -Dán hình thân ngắn với hình lá tròn. -Dán phần thân dài với lá dài 3.HS thực hành quan sát: (13phút) -GV yêu cầu lấy giấy màu xé tán lá (tròn,dài) -GV uốn nắn thao tác xé,dán cho những em còn chậm. 4.Nhận xét tiết học: (2 phút) a.Nhận xét chung tiết học. b.Đánh giá sản phẩm. c.Dặn dò:HS chuẩn bị giấy màu,giấy nháp có kẻ ô,bút chì,bút màu,hồ dán cho bài học sau . HS trả lời -HS chọn màu mà em biết,em thích -HS quan sát theo dõi. sắp xếp vị trí 2 cây cho cân đối -Bôi hồ đều, dán phẳng HS thực hành xé , dán. -Thu dọn giấy thừa và lau sạch tay. TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. - Làm bài tập 1, 2, 3. *HSKG: Làm thêm bài 4. II. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Kiểm ta bài cũ: (5 phút ) -Tính: 3 + 0 = 4 + 0 = 2 + 0 = 4 + 0 = -Nhận xét bài cũ 2.Dạy bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? Tổ chức cho hs chơi trò chơi "Đố bạn" + Bài 2 yêu cầu làm gì ? Cho hs nhận xét các cặp phép tính bằng nhau. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? +* Bài 4 yêu cầu làm gì ? -Hướng dẫn HS khá giỏi làm 3.Củng cố, dặn dò: 2’ *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -2 HS làm , lớp làm bảng con. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. Bài 1: Tính và ghi kết quả sau dấu bằng. Hs nhẩm rồi nêu kết quả Nhận xét - tuyên dương Bài 2: Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng 4 hs lên bảng làm - lớp làm vở Nhận xét - chữa bài - Hs nhận xét . Bài 3: Điền dấu > ,< , = Hs tự nêu cách tính Làm bài - chữa bài * Dành HS khá giỏi. Bài 4: HS đọc thầm BT làm bài . -HS khá giỏi làm - chữa bài -Chuẩn bị bài học sau Tiếng việt CC: UÔI – UƠI I.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: - HS đọc được: uôi, ươi các từ ngữ và câu ứng dụng Viết được: uôi, ươi; các từ ngữ ứng dụng. -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. II. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học -Bảng ôn. 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: cà chua, xưa kia -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập: a.Các vần vừa học. -GV yêu cầu: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: Nhận xét c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học Dặn dò bài sau -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp Nải chuối, múi bưởi Tuổi thơ, tươi cười -Tìm cá nhân -Hát múa tập thể -Viết bảng con: mùa dưa, ngựa tía -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: -Viết bảng con: -HS viết vào vở tuổi thơ, tươi cười ========================== Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 TOÁN CC: LUYỆN TẬP HỌC VẦN: AY , Â - ÂY A.Mục tiêu: - Đọc được: ay- â –ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay ,ây, mây bay, nhảy dây . - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi, bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần luyện nói C.Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5 phút) -Đọc và viết các từ: -tuổi thơ, - túi lưới. -buổi tối, - tươi cười. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: 2. Quy trình dạy vần: a. Nhận diện vần: ay -GV viết vần ay -Phát âm mẫu ay + ghép vần ay. -Viết lên bảng tiếng bay và đọc. -Ghép tiếng bay. -Nhận xét, điều chỉnh -Đọc từ khoá: máy bay. b.Nhận diện vần: ây. -GV viết vần ây. -Hãy so sánh vần ay và vần ây? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: ây -Phát âm mẫu: dây -Viết lên bảng tiếng dây và đọc -Ghép tiếng: dây -Nhận xét -Đọc từ khoá: nhảy dây. c. HDHS viết: -Viết mẫu: Hỏi: Vần ay tạo bởi mấy con chữ ? Hỏi: Vần ây tạo bởi mấy con chữ d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: Cối xay vây cá Ngày hội cây cối -Giải nghĩa từ ứng dụng. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 *GV chỉ bảng: -Đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: (10 phút ) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: (10 phút ) +Yêu cầu quan sát tranh * Trong tranh vẽ gì ? *Em gọi tên các hoạt động trong tranh ? * Khi nào thì phải đi máy bay? *Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp? 4. Củng cố, dặn dò: (5 phút ) -4 HS cả lớp viết bảng con. -2 HS -1 HS -HS đọc cá nhân: ay -HS đánh vần: a-y-ay. -Cả lớp ghép: ay. -Đọc cá nhân: bờ-ay-bay.. -Ghép tiếng bay. -HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng âm y + Khác nhau: Vần ay có âm a đứng trước, vần ây có âm â đứng ở trước. -HS đánh vần: ớ-y-ây. -Đánh vần :dờ-ây dây. -Cả lớp ghép tiếng dây. -Đọc cá nhân,nhóm, lớp: nhảy dây. -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -Nhận xét -Đọc cá nhân , nhóm, lớp. -Nghe hiểu +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -Đọc cá nhân, nhóm, lớp -Viết bảng con: ay-ây, máy bay, nhảy dây -HS viết vào vở: HS nói tên theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. . + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: -Chuẩn bị bài sau ĐẠO ĐỨC: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T.1) I/ Yêu cầu: - Biết: Đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần phải nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. HSKG: - Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phan biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - KÜ n¨ng giao tiÕp/ øng xö - KÜ n¨ng ra quyÕt ®Þnh vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò II/Hoạt động dạy học: 1/Bài cũ: 5’ - Em hãy kể về gia đình em -GV nhận xét-ghi điểm 2/ Bài mới: 28’ a/Giới thiệu bài - ghi đầu bài. b. Tìm hiểu bài. Hoạt động 1: Làm bài tập 1 + Nhận xét việc làm của các bạn trong 2 tranh GV hỏi : Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? - Kết luận: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu ,hoà thuận với nhau Liên hệ: ở gia đình em anh chị em đã biết thương yêu giúp đỡ lẫn nhau chưa? Hoạt động 2: Làm bài tập 2 + Tranh vẽ gì? + Bạn Lan có thể có những cách giải quyết nào? + Nếu em là bạn Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao? Đưa ra một số cách giải quyết - Kết luận:Cách ứng xử: Nhường cho em chọn trước là phù hợp nhất và đang khen 3/ Củng cố, dặn dò. 2’ -Chốt lại nội dung chính của bài Dặn dò HS nhớ thực hiện theo bài học, chuẩn bị bài sau - 2 HS lên bảng kể - Từng nhóm đôi trao đổi về nội dung của mỗi tranh Đại diện nhóm trình bày - Một số HS nhận xét Phải thương yêu đùm bọc lẫn nhau HS chú ý lắng nghe HS tự liên hệ HS thảo luận nhóm 4 - Quan sát tranh và trả lời - Nêu tất cả các cách giải quyết có thể có của Lan -Chọn cách giải quyết phù hợp nhất HS chú ý lắng nghe HS chú ý theo dõi TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : - Biết làm tính phép cộng các số trong ph ... àm , lớp làm bảng con. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài Bài 1:Tính theo cột dọc Làm bài - chữa bài. Bài 2: Tính từ trái sang phải. Nêu cách tính Tính rồi ghi kết quả sau dấu bằng. 2 + 1 + 2 = ...; 3 + 1 + 1 = ...; 2 + 0 + 2 = ... Đọc kết quả - nhận xét - chữa bài *Bài 3: HS đọc thầm BT làm bài . -HS tự nêu cách tính - Điền dấu > ,< , = -Làm bài ở sách. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Quan sát tranh - nêu bài toán - trả lời bài toán - viết phép tính: a) 2 + 1 =3 b) 1 + 4 = 5 -Chuẩn bị bài học sau TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 1 — TUẦN 9 I/Mục tiêu Viết đúng các từ ngữ: giã tỏi, nghe đài, vui chơi, Viết đúng các câu : bố gửi thư cho cả nhà viết chữ thường, cỡ vừa theo vở BTCC - tập 1. II/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ, phấn màu III/Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở tập viết 2.Bài mới: HĐ1.Giới thiệu mẫu chữ giã tỏi, nghe đài, vui chơi, bố gửi thư cho cả nhà HĐ2. Hướng dẫn qui trình viết GV viết mẫu HĐ3. Hướng dẫn viết vào vở 3.Củng cố: * Trò chơi: Thi viết nhanh và đẹp. Yêu cầu hs viết từ thợ xẻ - HS nêu độ cao các con chữ: c, ư, a cao 2 ô; t cao 3 ô li. H 5 ô li - HS viết bảng con - Viết đúng qui trình và khoảng cách giữa các tiếng, từ - Tổ cử 1 em tham gia Tiếng việt CC: TIẾT 2 ---- TUẦN 9 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : uôi ươi, ay, ây các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống trong câu. II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền các chữ chứa vần uôi, ươi, ay, ây vào đúng cột Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò - Uôi, ươi - Chuối, bưởi, bay, dây - Nảy chuối , múi bưởi, máy bay, nhảy dây - tuổi thơ, tươi. cười, ngày hội, cây cối - nhờ nuôi bò sữa, bố mẹ tôi đã xây nhà mới, mua ti vi và xe máy. Bài tập 2 Buổi tối Túi lưới Máy bay Vây cá Bài tập 3 uôi ươi ay ây Suối Người .. Tay . Mây . =========================== Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN: ÔN TẬP A.Mục tiêu: - HS đọc được các vần kết thúc bằng i /y; các từ ngữ và câu ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. *HS khá giỏi : Kể được 2 đến 3 đoạn truyện theo tranh. B. Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 - Tranh minh hoạ bài học - Tranh minh hoạ phần kể chuyện C.Các hoạt động dạy học: Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ:(5 Phút ) -Đọc và viết các từ: -cối xay - vây cá. -ngày hội -cây cối. -Đọc câu ứng dụng: -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 28’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Ôn tập. a.Các chữ và vần vừa học -GV yêu cầu HS nêu các âm đã học trong tuần + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh b.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu hs đọc. *Nhận xét c.HDHS viết . -Viết mẫu lên bảng lớp d.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng -đôi đũa -tuổi thơ -mây bay. -Giải thích từ khó. -Yêu cầu tìm tiếng chứa âm đã học. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: (10 phút ) Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc đoạn thơ ứng dụng b.Luyện viết (7 phút) -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: (13 phút ) -Hướng dẫn kể chuyện: + Kể lần 1: diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *HS: khá giỏi kể. *Nêu ý nghĩa câu chuyện: -Câu chuyện khuyên chúng ta không nên quá tham lam. 4. Củng cố, dặn dò :( 5 phút) * Trò chơi: Thi kể chuyện * Nhận xét tiết học -4 HS, lớp viết bảng con. -2HS -1 HS -Đọc tên bài học: ôn tập -HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn tập. -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Đọc tiếng Viết bảng con: tuổi thơ, mây bay. -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tìm cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: lớp, nhóm -Viết bảng con: -HS viết vào vở: tuổi thơ, mây bay. -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Cây khế” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và kể chuyện. + HS kể từng tranh: *Tranh 1: Muốn diễn tả nội dung gì? *Tranh 2:Chuyện gì xảy ra với cây khế của người em? *Tranh 3: Người em có theo chim đến đảo lấy vàng không? *Tranh 4: Thấy người em trở nên giàu có , người anh đã có thái độ như thế nào? *Tranh 5:Người anh cũng lấy ít vàng như người em và trở nên giàu có như người em, đunga không? *Cử mỗi nhóm 1 bạn kể (3 HS) *HS: khá giỏi kể 2-3 đoạn. -Nghe phổ biến cách thi kể chuyện. TOÁN: KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 Bµi 1. (2,5điểm) ViÕt (theo mÉu) 5 < 8 9 10 1 . . . . . . Bµi 2. (2®iÓm) TÝnh : 1 + 2 = 3 + 2 = 3 + 0 = 3 + 1 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 1 + 4 = Bµi 3. (2,5®iÓm) TÝnh : 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 0 = 1 + 3 + 1 = 2 + 1 + 2 = Sè Bµi 4. (1®iÓm) ? 2 + = 5 2 + = 2 + 3 = 3 + 3 = 4 > < = ? Bài 5. (1®iÓm) 3 .. 3 + 0 2 + 3 .. 4 + 1 4 .. 2 + 1 0 + 4 .. 4 + 0 Bµi 6. (1®iÓm) Cho c¸c h×nh sau : §iÒn sè vµo chç chÊm : Cã . h×nh tam gi¸c. Cã .. h×nh trßn Cã h×nh vu«ng. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiêu : - Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. - Biết tư thế ngồi học,đi đứng có lợ cho sức khoẻ. *HS Khá, giỏi: - Nêu được tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK. - KÜ n¨ng t×m kiÕm vµ xö lÝ th«ng tin- KÜ n¨ng tù nhËn thøc- Ph¸t triÓn kÜ n¨ng giao tiÕp - BVMT: Hình thành thói quen giữ vệ sinh thân thể,vệ sinh ăn uống,vệ sinh môi trường xung quanh. II/ Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ ở SGK bài 9 III/ Hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Khi nào chúng ta cần phải ăn uống? -Tại sao chúng ta cần uống hằng ngày? -Nhận xét 2.Bài mới: 28’ a. Giới thiệu bài: b.Dạy bài mới: *Hoạt động 1: Thảo luận -Chia nhóm, giao nhiệm vụ. -Hằng ngày các em thích chơi những trò chơi nào? -Theo em trò chơi nào có lợi,trò chơi nào có hại? *GVChốt ý kết luận: *Hoạt động 2: Làm việc với SGK. -Đính tranh trang 20, 21. (sgk) -Các bạn nhỏ trong tranh đang lám gì? -Tác dụng của việc làm đó? *GV chốt ý và kết luận ; *Hoạt động theo cặp: - Cho hs quan sát và phân tích tư thế nào đúng , tư thế nào sai để nên làm và nên tránh *GV kết luận : - Nhắc nhở HS nên thực hiện đúng các tư thế ngồi viết đúng -Cho 1 số em thực hiện cách đi, ngồi học , nghỉ của mình. 3)Củng cố, dặn dò. 2’ -Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập “Con người và sức khoẻ. Trả lời câu hỏi. -Thảo luận nhóm 2 -Trình bày ý kiến. - Lắng nghe. -Quan sát. Thảo luận nhóm4. -Đại diện nhóm trình bày. -Lắng nghe. -Trình bày tư thế ngồi đúng. -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012. Hoạt động ngoài giờ lên lớp ==================== TOÁN CC: TIẾT 2---TUẦN 9 I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ - làm tính cộng, trừ trong phạm vi 3 - Nối phép tính với số thích hợp -Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống II. Đồ dùng dạy - học: -Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK - Vở bài tập toán, bảng con III. Các hoạt động dạy - học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi3 - Nhận xét. 2- HD thực hành: Bài 1: Tính. - Cho HS làm bài, nêu kết quả - Nhận xét, chốt lại kết quả đúng. số Bài 2: HS làm bảng con - Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số. - Gọi 2 HS chữa bài, Bài 3: tính Cho HS xung phong lên bảng Bài 4: Điền số thích hợp - HS làm vào vở Bài 5: Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả HS làm vào vở - Chấm, chữa bài. - Củng cố dặn dò: Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài - HS đọc bảng cộng Bài 1, 2+ 1 = 1 + 2 = 1 + 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = 2 - 1 = Bài 2, 1 + 1 2 - 1 1 + 2 3 - 1 3 - 1 + 1 3 Bài 3 3 - 2 3 - 1 2 - 1 Bài 4 2 - = 1 3 - = 1 3 - = 2 Bài 5: ** * Tiếng việt CC: TIẾT 3 –TUẦN 9 Mục tiêu: Đọc oi,ai, từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền các chữ có vần oi hoặc ai vào đúng cột. - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền các chơi hoặc, vẩy, muối vào chỗ trống Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Bài tập 1 io, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây lời nói, đưa nôi, mùi vị, tuổi thơ, tưới cây, thay đổi, thợ xây, đầy đủ Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả. Cây khế Nụ cười Đôi đũa BT3 a, Mẹ tôi hay ..dưa, muối cà. b, Ngày nghỉ, chị tôi hay đi c, Thấy người nhà, chú chó ve........cái đuôi. Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 9 I. Mục tiêu: củng cố cho HS: Đọc : ôi, ơi, ui, ưi các từ ngữ và câu ứng dụng Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng Điền tiếng thích hợp đã cho vào chỗ trống tạo thành từ ngữ có nghĩa II. Đồ dùng D-H - tranh vẽ hình 2 - bảng phụ, VBT III. Hoạt động D_H: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập 2.Bài mới; Giới thiệu bài HĐ1 : làm việc cá nhân Bài tập 1 : Đọc Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức Bài tập 2 : Nối GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi HĐ3 : thảo luận nhón đôi BT3 : Điền béo hoặc cao, gầy, vào chỗ trống dưới các tranh Thảo luận điền vào vở 3.Củng cố: 4.dặn dò Bài tập 1 - eo, ao - mèo, sao, - chó mÌo, ng«i sao, gói kẹo, tờ báo - khéo léo, dồi dào, leo trÌo, chµo hỏi. - Suèi ch¶y r× rµo Giã reo lao xao Bài tập 2 BÐ ngåi thæi s¸o Cái kéo Quả đào áo phao Bài tập 3 Chú bé Chú bé Chú bé
Tài liệu đính kèm: