Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Trần Thị Ngọc - Trường TH Lê Văn Tám

Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Trần Thị Ngọc - Trường TH Lê Văn Tám

 Tiết 1: Môn: ĐẠO ĐỨC

Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,

 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ

I. Mục đích, yêu cầu:

- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.

- Yêu quý anh chị em trong gia đình.

- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.

 II. Đồ dùng dạy - học:

- SGK, vở BT đạo đức.

III. Các hoạt động dạy - học:

I. Ổn định lớp:

II. Kiểm tra bài cũ: Gia đình em (tiết 2)

-?: Tự kể về gia đình của mình?

-?: Sống trong gđ em được quan tâm như thế nào?

-?: Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng

- GV nhận xét, ghi điểm

III. Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

- GV ghi tên bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ

2. Bài giảng:

a. Hoạt động 1: quan sát tranh

- GV cho HS q.sát tranh 1 thảo luận nêu nội dung tranh.

-?: Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào?

-?: Em cầm bằng mấy tay? Em đã nói lời gì?

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 9 - GVCN: Trần Thị Ngọc - Trường TH Lê Văn Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	LÒCH BAÙO GIAÛNG 	
(tuần 9)
Thöù
 Ngaøy
Moân
Ñeà baøi giaûng
Thöù hai 
10/10
Đạo đức
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Học vần
Bài 35: uôi - ươi
Học vần
Bài 35: uôi - ươi
Toán
Luyện tập
TNTV
Bài thơ
Thöù ba
11/10
Học vần
Bài 36: ay, â - ây
Học vần
Bài 36: ay, â - ây
Toán 
Luyện tập chung
Âm nhạc
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản
Thöù tö
12/10
Học vần
Bài 37: Ôn tập
Học vần
Bài 37: Ôn tập
Toán 
Kiểm tra giữa học kì I
TNXH
Hoạt động và nghỉ ngơi
TNTV
Câu chuyện
Thöù naêm
13/10
Thể dục
Đứng đưa hai tay dang ngang. Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V
Học vần
Bài 38: eo - ao
Học vần
Bài 38: eo - ao
Mỹ thuật
Xem tranh phong cảnh
Thöù saùu
14/10
Học vần
Tập viết tuần 7: xưa kia, mùa dưa
Học vần
Tập viết tuần 8: đồ chơi, tươi cười
Toán 
Phép trừ trong phạm vi 3
TNTV
Câu chuyện
Sinh hoạt tuần 9
Sinh hoạt cuối tuần 9
Thứ hai, ngày 10 tháng 10 năm 2011
 Tiết 1: Môn: ĐẠO ĐỨC
Bài: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, 
 NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
I. Mục đích, yêu cầu:
Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Yêu quý anh chị em trong gia đình.
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
 II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK, vở BT đạo đức.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Gia đình em (tiết 2) 
-?: Tự kể về gia đình của mình?
-?: Sống trong gđ em được quan tâm như thế nào?
-?: Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng
- GV nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:	
- GV ghi tên bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
2. Bài giảng:
a. Hoạt động 1: quan sát tranh
- GV cho HS q.sát tranh 1 thảo luận nêu nội dung tranh.
?: Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào?
-?: Em cầm bằng mấy tay? Em đã nói lời gì?
- GV gọi đại diện từng cặp trình bày
- GV nhận xét, bổ sung, tuyên dương 
- GV cho HS q.sát tranh 2:
-?: Chị đã giúp em việc gì?
-?: Hai chị em chơi với nhau như thế nào?
- GV: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau.
b.Hoạt động 2: Phân tích tình huống tranh bài 2
- GV cho HS mở sách trang 12 quan sát và cho biết trong tranh vẽ gì?
-?: Theo em bạn Lan chọn cách giải quyết nào trong tình huống sau:
+ Lan nhận qùa và giữ tất cả lại cho mình.
+ Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình.
+ Lan chia cho em quả to, còn lại quả to cho mình 
+ Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to.
+ Nhường cho em bé chọn trước.
- GV cho HS q.sát tranh 2 .
- GV cho HS thảo luận nhóm 4
+ Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi.
+ Cho em mượn và hướng dẫn cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
+ Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
- GV nhận xét, bổ sung
3. Củng cố, dặn dò:
-?: Anh chị thì phải như thế nào với em bé?
-?: Là anh chị trong gia đình em phải làm gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Về thực hành các điều đã dạy.
- Về nhà xem trước bài mới .
- Cho lớp hát 1 bài
- HS tự kể về gia đình mình.
- 1HS trả lời
- HS trả lời
- HS nhắc lại 
HS nêu lại nội dung tranh.
- Anh đưa em quả cam, nét mặt của người anh rất vui 
- Em cầm bằng 2 tay, em nói lời cảm ơn. 
- HS thảo luận từng cặp.
- HS trình bày 
- Chị mặc đồ cho búp bê.
- Hoà thuận, vui vẻ 
- Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô giáo cho quà
- HS chọn cách giải quyết
- Tranh 2: Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô đồ chơi, em bé thấy và đòi mượn chơi
- HS thảo luận nhóm
- HS tự nêu cách giải quyết
- HS tự trả lời
- HS tự trả lời
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 2+3: Môn: HỌC VẦN
Bài: UÔI - ƯƠI 
I. Mục đích, yêu cầu:
Đọc được : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.
Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. 
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa
II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK, vở tập viết, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GV Gọi 1-2 HS đọc bài : ui - ưi
- Viết: cái túi, gửi quà
- GV nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, chúng ta tiếp tục học thêm hai vần mới nữa. GV ghi tên bài : uôi - ươi.
- GV đọc mẫu và cho HS đọc .
2. Bài mới: 
a. Học vần uôi
* Nhận diện vần: uôi 
- GV nêu: Vần uôi được tạo nên bởi uô và i
- GV cho HS ghép vần uôi
- So sánh uôi –ôi 
- GV đánh vần mẫu: uôi 
- GV chỉnh sửa
-?: Muốn có tiếng chuối ta thêm âm gì, dấu gì?
- GV cho HS ghép tiếng: chuối 
- GV đánh vần mẫu: Chờ – uôi –chuôi – sắc -chuối 
- GV cho HS q.sát tranh 1: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: nải chuối
- GV cho HS đọc từ.
- GV cho HS đọc lại phần vừa lập.
b. Học vần ươi
* Nhận diện vần: ươi 
- GV nêu: Vần ươi được tạo nên bởi ươ và i
- GV cho HS ghép vần ươi
- So sánh uôi – ươi
- GV đánh vần mẫu (ươi): ươ – i - ươi và cho HS đánh vần.
- GV chỉnh sửa
- Muốn có tiếng bưởi ta thêm âm gì, dấu gì?
- GV cho HS ghép tiếng: bưởi
- GV đánh vần mẫu: bờ – ươi – hỏi – bưởi cho HS đánh vần tiếng.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
- GV cho HS q.sát tranh 2, hỏi: Tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng: múi bưởi 
- GV đánh vần, đọc trơn và cho HS đọc.
- GV giúp đỡ, sửa sai .
- GV cho HS đọc lại phần vừa lập.
- GV giúp đỡ, sửa sai.
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: buổi tối túi lưới .
 tuổi thơ tươi cười
- GV cho 2 - 3 HS đọc.
- GV cho HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- GV giải thích từ:
- GV đọc mẫu và cho HS đọc các từ.
c. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các vần: uôi, ươi
- GV HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết các từ: nải chuối, múi bưởi
- GV cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai 
- GV cho HS đọc lại toàn bài.
- HS đọc 
- HS viết bảng con
- HS đọc đồng thanh
- HS ghép uôi
+ Giống nhau: kết thúc bằng i
+ Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô
- HS phát âm cả lớp, nhóm, cá nhân
- Thêm âm ch, dấu sắc 
- HS ghép: chuối
- HS đánh vần cả lớp, nhóm, cá nhân
- nải chuối
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
- HS ghép ươi
+ Giống nhau: kết thúc bằng i
+ Khác nhau: uôi bắt đầu bằng uô, ươi bắt đầu bằng ươ
- HS phát âm cả lớp, nhóm, cá nhân
- Thêm âm b, dấu hỏi
- HS ghép: bưởi
- HS đánh vần, đọc trơn cả lớp, nhóm, cá nhân
- Múi bưởi
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
- HS đọc 
- HS tìm gạch chân tiếng có vần vừa học
- HS lắng nghe 
- HS đọc cả lớp, nhóm, cá nhân
-HS quan sát .
-HS viết bảng con 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Tiết 2:
3. Luyện đọc:
a. Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
- GV theo dõi, sửa sai
* Đọc câu ứng dụng:
- GV cho HS q.sát tranh:
-?: Tranh vẽ gì?
-?: Hai chị em chơi vào thời gian nào?
- GV ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ
- GV cho 1-2 HS khá (giỏi) đọc
- GV cho HS tìm tiếng có vần vừa học
- GV đọc mẫu và cho HS đọc .
- GV giúp đỡ, sửa sai.
b. Luyện nói
- GV gọi HS đọc chủ đề luyện nói 
- GV cho HS quan sát tranh và nói theo những gợi ý sau:
-?: Tranh vẽ gì?
+ Em đã được ăn thứ này chưa? 
+ Qủa chuối có màu gì ? 
+ Vú sữa chín có màu gì?
+ Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
+ Trong 3 thứ quả này em thích ăn quả nào nhất? vì sao?
c. Luyện viết
- GV nêu nội dung bài viết và hướng dẫn HS viết bài .
- GV nhắc nhở HS viết đúng khoảng cách, đúng độ cao các con chữ, đều nét
- GV nhắc HS tư thế ngồi viết bài 
- GV thu chấm 1 số vở và chỉnh sửa – ghi điểm cho HS
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho 2HS đọc lại toàn bài .
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà xem và đọc lại bài vừa học 
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- Tranh vẽ hai chị em chơi với bộ chữ
- Buổi tối vì ngoài cửa có trăng sao
- HS đọc
- HS tìm: buổi
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
- HS đọc tên bài luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
- Tranh vẽ chuối, bưởi, vú sữa
- Rồi ạ .
- HS trả lời
- Vũ sữa chín có màu tím
- Tháng 8 âm lịch .
- HS trả lời
- HS viết vào vở tập viết .
- 2HS đọc bài
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 4: Môn: TOÁN
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục đích, yêu cầu:
Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
II. Đồ dùng dạy - học: 
SGK, vở BT, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Ổn định lớp:
II. Kiểm tra bài cũ: Số 0 trong phép cộng
- GV gọi 3HS lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:	
- Tiết học trước chúng ta đã học bài Số 0 trong phép cộng. Hôm nay cô và các em sẽ đi vào bài Luyện tập để củng cố lại kiến thức đã học.
- GV ghi tên bài: Luyện tập
2. Luyện tập thực hành:
Bài 1: GV nêu yêu cầu của bài. Cho HS nhắc lại 
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét, chữa bài, ghi điểm 
Bài 2: GV nêu yêu cầu bài 
- GV cho 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con cột 3
- GV nhận xét, ghi điểm 
Bài 3: GV nêu yêu cầu bài 
- GV gợi ý cho HS làm bài vào vở
- GV thu chấm 1-3 bài.
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV tóm tắt nội dung bài
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại bài trên lớp và làm VBT
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Cả lớp hát 1 bài
5 + 0 = 0 + 4 = 3 + 0 = 
- HS lắng nghe.
- Nhắc lại đề bài
Bài 1: Tính :
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở
1 + 0 = 1 0 + 2 = 2 0 + 3 = 3
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4 2 + 3 = 5
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5 0 + 4 = 4
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
Bài 2: Tính
- HS thực hiện .
1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 1 + 4 = 5
2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5
 0 + 5 = 5 5 + 0 = 5
Bài 3: > < =
2 4 + 0
5 > 2 + 1 0 + 3 < 4 1 + 0 = 0 + 1
- HS lắng nghe
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5: Môn: TẬP NÓI TIẾNG VIỆT
Bài: BÀI THƠ
I. Mục đích, yêu cầu:
HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: tiếng Việt, bài thơ, đọc thơ, hay ...
HS biết nói lời đề nghị, yêu cầu: “Bạn đọc bài thơ cho tôi nghe đi  ... ết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai.
b. Tập viết 
- GV hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở tập viết.
- GV nhắc nhở HS ngồi viết, chú ý viết hàng và đẹp.
- GV thu 1 – 3 vở chấm
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại các từ vừa luyện viết: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau .
- HS viết bảng con
- HS chú ý
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
-HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe và làm theo
- HS đọc lại
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 2: Môn: TIẾNG VIỆT
 Bài: TV: ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, ...
I. Mục đích, yêu cầu:
Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
II. Đồ dùng dạy - học: 
Giáo viên: Vở tập viết, chữ mẫu 
Học sinh: vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa
- GV nhận xét - ghi điểm
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn chúng ta tập viết một số chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội,  
- GV ghi tên bài 
2. Bài mới: 
a. GV hướng dẫn cách viết 
* GV viết mẫu chữ: đồ chơi vào dòng kẻ ô li
-Viết mẫu và nêu quy trình: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 3, viết con chữ đ, rê bút viết con chữ ô, lia bút viết dấu huyền trên con chữ ô điểm kết thúc khi viết xong nét ngang của con chữ đ. Nhấc bút cách 1 con chữ O đặt bút trên đường kẻ 2 viết con chữ ch, rê bút viết vần ơi, điểm kết thúc khi viết xong chữ i.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai. 
* GV viết mẫu chữ: tươi cười vào dòng kẻ ô li
-Viết mẫu và nêu quy trình: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ t rê bút viết vần ươi, nhấc bút cách 1 con chữ o lia bút trên đường kẻ thứ 2 viết con chữ c, lia bút viết vần ươi, lia bút viết dấu huyền trên vần ươi. Điểm kết thúc khi viết xong dấu huyền.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai. 
* GV viết mẫu chữ: ngày hội vào dòng kẻ ô li
- Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2, viết con chữ ng rê bút viết con chữ a lia bút viết dấu huyền trên con chữ a. Nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút tại đường kẻ 2 viết con chữ h và rê bút viết vần ôi, lia bút viết dấu nặng dưới con chữ ô. Điểm kết thúc ở khi viết xong dấu nặng.
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai. 
* GV viết mẫu chữ: vui vẻ vào dòng kẻ ô li
- Cách viết: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2, viết con chữ v rê bút viết vần ui. Nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút tại đường kẻ 2 viết con chữ v và rê bút viết con chữ e, lia bút viết dấu hỏi trên con chữ e. Điểm kết thúc khi viết xong dấu hỏi
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV nhận xét, sửa sai. 
b. Tập viết 
- GV hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở tập viết.
- GV nhắc nhở HS ngồi viết, chú ý viết hàng và đẹp.
- GV thu 1 – 3 vở chấm
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc lại các từ vừa luyện viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, 
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau .
- HS viết bảng con
- HS chú ý
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe và làm theo
- HS đọc lại
------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 3: Môn: TOÁN 
 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I. Mục đích, yêu cầu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
* HS làm được BT 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy - học: 
Giáo viên: SGK 
Học sinh: SGK, bảng con, vở bài tập 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV gọi 2HS lên bảng, cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, ghi điểm 
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
- Hôm trước chúng ta đã học bài Luyện tập chung. Hôm nay chúng ta sẽ học thêm một bài mới nữa: Phép trừ trong phạm vi 3
- GV ghi tên bài .
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 3.
- Hướng dẫn HS học phép trừ: 2 – 1 = 1
- Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán:
-?: Có 2 con ong, 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
- GV nhắc lại: 2 con ong bớt đi 1 con ong còn lại 1 con ong 2 bớt 1 còn 1
- GV nêu tiếp: 2 bớt 1 còn 1 ta viết như sau: 2 – 1 = 1 (dấu – đọc là “trừ”)
- GV chỉ: 2 - 1 = 1
- Hướng dẫn HS làm phép trừ: 3 - 1, 3 - 2 
 (tương tự 2 - 1 = 1)
- Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Cho HS q.sát bàn tính và HD HS nhận biết 
- 2 con tính thêm 1 con tính là 3 con tính 2 + 1 = 3
- 1 con tính thêm 2 con tính là 3 con tính: 1 + 2 = 3
- 3 con tính bớt 1 con tính còn 2 con tính: 3 – 1 = 2
- 3 con tính bớt 2 con tính còn 1 con tính : 3 – 2 = 1 
b. Thực hành
Bài 1: GV đọc đề bài 
- GV cho 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng con 
- GV nhận xét, chữa bài 
Bài 2: GV đọc đề bài
- GV lưu ý viết thẳng cột với nhau
- GV cho 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài toán
- GV yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán
- GV nhận xét, chữa bài
3. Củng cố, dặn dò:
-?: Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét tiết học
- Về nhà làm lại bài và chuẩn bị bài mới
- 2HS lên bảng
 2+1= 5+0=
 4+1= 2+0=
- HS nhắc lại
- HS nêu lại bài toán
- 1 con ong 
- HS nhắc lại
- HS đọc
- HS theo dõi và nhận biết: 
 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3 
 3 - 2 = 1 
 3 - 1 = 2
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
*Bài 1: Tính
2 – 1 = 1 3 - 1 = 2 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3
3 - 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1
3 - 2 = 1 2 - 1 = 1 3 – 1 = 2 3 – 1 = 2
*Bài 2: Tính 
 2 3 3
- - -
 1 2 1 
 1 1 2
*Bài 3: Viết phép tính thích hợp
- HS thực hiện
a )
 3
 -
 2 
 = 
 1
- HS trả lời 
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5: Môn: TẬP NÓI TIẾNG VIỆT
 Bài: CÂU CHUYỆN 
I. Mục đích, yêu cầu:
HS hiểu và sử dụng được các từ ngữ: câu chuyện, kể, thích
HS biết nói lời đề nghị, yêu cầu: Bạn kể cho tôi nghe đi
II. Đồ dùng dạy - học: 
Các tranh vẽ truyện: Hai con dê qua cầu
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc bài thơ: Bà em và hỏi: Bài thơ này có hay không?
- GV nhận xét, đánh giá
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài: “Câu chuyện”
- GV ghi tên bài lên bảng
2. Bài giảng:
a. Cung cấp từ ngữ .
- GV đưa tranh ra và kể lại câu chuyện: Hai con dê qua cầu 
 (Hai con dê cùng qua cầu. Dê Đen từ đầu cầu này tới. Dê Trắng từ đầu cầu kia sang. Chúng gặp nhau ở giữa cầu. Không con nào chịu nhường con nào. Chúng húc nhau và đều ngã tũm xuống nước.)
- GV kể câu chuyện 1-2 lần.
- GV nói: Cô vừa kể 1 câu chuyện. GV cho HS nhắc lại từ ngữ: câu chuyện, kể chuyện.
-?: Các em có thích nghe kể chuyện không?
- GV hướng dẫn câu trả lời: Chúng em thích nghe kể chuyện.
- GV cho HS nhắc lại . 
- GV nhận xét.
b. Luyện nói câu.
- GV hướng dẫn HS tập nói câu mẫu: “Bạn kể chuyện cho tôi nghe đi!”
- GV hướng dẫn HS tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu: “Bạn muốn tôi làm việc gì? Bạn kể chuyện cho tôi nghe đi!”
- GV giúp đỡ HS tập đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi theo mẫu.
- GV nhận xét.
c. Thực hành theo tình huống .
- Luyện nói theo tình huống 
- Hỏi – Đáp về câu chuyện theo tình huống sau:
+ A: Bạn có biết câu chuyện Hai con dê qua cầu không?
+ B: Tôi có biết câu chuyện Hai con dê qua cầu 
+ A: Bạn hãy kể câu chuyện Hai con dê qua cầu cho tôi nghe đi!
+ B: Tôi thích câu chuyện ấy!
- GV cho từng nhóm HS thực hành theo tình huống trên.
- GV nhận xét.
- Trò chơi: Trả lời nhanh.
- Yêu cầu: HS nói đúng các từ ngữ GV đưa ra .
- GV hướng dẫn cách chơi:
- GV cho HS đứng thành 1 vòng tròn.
- GV đưa bức tranh câu chuyện: hai con dê qua cầu. Bức tranh này vẽ gì về câu chuyện nào? 
- HS: Bức tranh này vẽ về câu chuyện: “hai con dê qua cầu”
- GV: Em có nghe kể chuyện không?
- HS: Em thích (không thích) nghe kể chuyện.
- GV cho HS chơi nhiều lần.
- GV nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS nhắc lại các mẫu câu đã học.
- GV nhận xét.
- GV dặn các em về nhà cùng nhau hỏi – đáp bài đã học hôm nay .
- HS trả lời.
- HS chú ý lắng nghe .
- HS chú ý lắng nghe .
- HS chú ý lắng nghe 
- HS trả lời
- HS chú ý lắng nghe và nói theo cả lớp.
- HS thực hiện .
- HS chú ý và thực hiện theo.
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 5 SINH HOẠT CUỐI TUẦN 9
I.Mục tiêu: - Giúp HS 
Nhận xét ưu điểm, khuyết điểm trong tuần 9.
Nắm được nội dung kế hoạch tuần tới.
GDHS ý thức tổ chức kỉ luật ,tinh thần làm chủ tập thể.
II. Nội dung sinh hoạt
1. Hoïc sinh nhaän xeùt ñaùnh giaù:
- YC caùc toå tröôûng nhaän xeùt ñaùnh giaù caùc maët hoaït ñoäng trong tuaàn vöøa qua.
- Lôùp tröôûng nhaän xeùt ñaùnh giaù chung.
2. Giaùo vieân nhaän xeùt ñaùnh giaù:
+ Öu ñieåm: 
 - Ñi hoïc ñaày ñuû ñuùng giôø, thöïc hieän nghiem tuùc giôø giaác ra vaøo lôùp.
- Sinh hoaït 15’ ñaàu giôø töông ñoái nghieâm tuùc, ND sinh hoaït töông ñoái phong phuù.
- Nhieàu em coù yù thöùc hoïc taäp toát, haêng say phaùt bieåu yù kieán xaây döïng baøi nhö: Lệ, Tuấn, Đoan
- Veä sinh caù nhaân saïch seõ, ñaàu toùc töông ñoái goïn gaøng.
+ Toàn taïi: 
- Caùn boä lôùp quaûn lí lôùp chöa toát. Trong giờ học nhiều HS còn lộn xộn, nói chuyện.
- Moät soá em ñeán lôùp khoâng thuoäc baøi: Pép, Lin, Nhiêm
- Trong giôø hoïc ít taäp trung theo doõi baøi, laøm vieäc rieâng : Đoan, Điêm
- Vieäc hoïc baøi vaø chuaån bò baøi ôû nhaø chöa toát.
- Veä sinh xung quanh lôùp hoïc chöa saïch.
III. Keá hoaïch tuaàn 10:
- Tieáp tuïc duy trì moïi hoaït ñoäng cuûa lôùp.
- Thöïc hieän veä sinh xung quanh lôùp hoïc sạch seõ.
- Töï giaùc hoïc vaø laøm baøi taäp ôû nhaø. Chuaån bò baøi ñaày ñuû tröôùc khi ñeán lôùp.
- Nhaéc HS noäp tieàn caùc loaïi quyõ

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 9.doc