Học vần:
BÀI 35: UÔI - ƯƠI
A- Mục tiêu:
- HS (cả lớp) đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Đồ dùng cho trò chơi.
Ngày soạn;19/10/2008 Ngày dạy:20/10/2008 Học vần: Bài 35: uôi - ươi A- Mục tiêu: - HS (cả lớp) đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi. - Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. B - Đồ dùng dạy học: - Sách tiếng việt tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. - Đồ dùng cho trò chơi. C- Các hoạt động dạy - học Tiết 1 Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: - Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con) - Đọc từ và câu ứng dụng Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ. -3 HS. II. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (trực tiếp): 2. Dạy vần: uôi: a. Nhận diện vần: - GV: Ghi bảng: uôi. - Hãy phân tích vần uôi ? b. Đánh vần: - Hãy đánh vần vần uôi ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ? - Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên trái vần uôi và gài dấu sắc trên ô ? - Hãy phân tích tiếng chuối ? - Hãy đánh vần tiếng chuối ? - GV theo dõi, chỉnh sửa. - GV đưa ra nải chuối và hỏi. - Trên tay cô có gì đây ? - Ghi bảng: Nải chuối. - Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối. c. Viết: - GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét, chỉnh sửa - HS đọc theo GV: uôi, ươi. - Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau. uô - i - uôI (CN, nhóm, lớp) - HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uôi, -- - HS cài tiếng chuối -Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô. - chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối (CN, nhóm, lớp) - nải chuối. - HS(k.G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại. - HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con. ươi: (Quy trình tương tự) So sánh uôi và ươi c. Viết: Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ d. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. - GV: Theo dõi, chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài Giống nhau: Kết thúc i Khác nhau: bắt đầu uô và ươ - HS (K,G) đọc HS (TB,Y) đọc lại , Hs(Y) có thể đánh vần Tiết 2 Giáo viên Học sinh 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - GV treo tranh & HD HS quan sát. - Trong tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chi em chơi vào thời gian nào ? - Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta. - Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng. -Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều gì? - GV đọc mẫu -GV sửa sai - HS đọc: (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát & NX. - 2 chị em đang chơi với bộ chữ. - Buổi tối vì ngoài có trăng sao. - 2 HS (K) đọc, HS đọc cá nhân nhóm Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô. -Ngắt hơi - HS đọc cá nhân nhóm b. Luyện viết: - Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ? - HD & giao việc. - GV theo dõi, uấn nắn HS yếu. - Chấm 1 số bài & nx - Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu. - 1 HS nêu - HS tập viết trong vở theo HD. c. Luyện nói: - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói. - HD & giao việc. + Gợi ý: - Em đã được ăn những thứ này chưa ? - Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ? - Vú sữa chín có mầu gì ? - Bưởi thường có vào mùa nào ? - Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ? - Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?. - Vườn nhà em có những cây gì ? - 2 HS (K,G0 - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. 4. Củng cố - dặn dò: - Cho HS học lại bài. Trò chơi: Tìm tiếng có vần. - Nhận xét chung giờ học. : Học lại bài. - Xem trước bài 36 - 2 -> 3 HS đọc - HS chơi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Ngày soạn:19/10/2008 Ngày dạy:20/10/2008 Đạo đức: Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (T1) A- Mục tiêu: 1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng. 2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình. 3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình B- Tài liệu, phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1 C- Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ : ? Giờ đạo đức hôm trước ta học bài gì? ? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ. - GV nhận xét, cho điểm. - Vài em trả lời II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh ( BT1) - GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau: - ở từng tranh có những ai? - HS đang làm gì. - Các êm có nhận xét gì về những việc làm của họ? - HS quan sát và thảo luận theo cặp. + Cho 1 số HS trả lời chung trước lớp bổ sung kiến thức cho nhau. - 1 vài HS trả lời trước lớp. + GV kết luận theo từng tranh. 3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế + Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình. - Em có anh, chị hay em nhỏ? Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào? - Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào? + GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - HS lần lượt nêu 4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3). - Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên. - Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không? - Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" - Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên" - Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp. + GV kết luận: Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho em chơi cùng, không nhường nhịn em cần nối tranh này với không nên. Tranh 2: Anh hướng dẫn em học chữ, cả 2 em đều vui vẻ cần nối tranh này với "nên". - HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT. 5- Củng cố - dặn dò: - Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao? - Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Nhận xét chung giờ học. ờ: Chuẩn bị cho tiết 2 - 1 vài em nêu. Ngày soạn:19/10/2008 Ngày dạy:20/10/2008 Toán: Tiết 33: Luyện tập A- Mục tiêu:HS(cả lớp) củng cố - Phép cộng 1 số với 0 - Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5 - So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi). C- Các hoạt động dạy - học: GV HS I- Kiểm tra bài cũ: - GV y/c - GV nhận xét và cho điểm. - 2 HS lên bảng làm 3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0 4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1 Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính 0 + 5 = 5 0 + 4 = 4 1 + 0 = 1 II- Dạy - Học bài mới: 1- Giới thiệu bài; 2-Luyện tập Bài 1 ( cả lớp) - Bài Y/c gì ? - Tính - HD và giao việc - GV NX, cho điểm - HS làm SGK sau đó nêu miệng kết quả Bài 2: (Cả lớp) - Nhìn vào bài ta phải làm gì ? - Tính và viết kết quả sau dấu = - HD và giao việc - HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. - GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3 2 + 1 = 3 - Em có NX gì về kết quả của phép tính ? - HS(TB)Kết quả bằng nhau (đều = 3) - Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính. -HS(K) vị trí của 2 số đổi chổ. - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ? GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm? - GV chấm. bài nhận xét Bài 4: HS(TB,Y) làm 3 ô, HS(K,G) làm cả bài - Hướng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng cứ như vậy làm lần lượt cho đến hết. - GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ vào số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1 (chỉ vào số 1) bằng 2 (viết vào số 2) - Hướng dẫn giao việc. - GV nhận xét - HS(G) kết quả không thay đổi - Điền dấu vào chỗ chấm - HS(K,G) nêu cách làm - HS làm SGK, HS sửa bảng - HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm. 3- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học, tuyên dương ờ: Học lại bài. - Làm BT (VBT) Ngày soạn 20/10/2008 Ngày dạy:21/10/2008 Học vần: Bài 36: ay - â - ây A. Mục tiêu. - HS(cả lớp) đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng,HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đánh vần - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. B. Đồ dùng dạy học. - Sách tiếng việt 1, tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói. C. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc. - HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: tuổi thơ, túi lưới, tươi cười - Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng. -2 HS đọc. - GV nhận xét bình điểm. II. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài. - HS đọc theo GV: ay - â - ây 2. Dạy vần: ay a) Nhận diện vần. - Hãy phân tích vần ay? - Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau. b) Đánh vần. - Vần ay đánh vần như thế nào? - a - y - ay. - Cho HS đánh vần. - HS đánh cá nhân( cả lớp). - GV theo dõi chỉnh sửa. - Hãy tìm và gài vần ay? - Hãy gài thêm chữ ghi âm b vào bên trái vần ay. - HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay. - Ghi bảng: bay - Hãy phân tích tiếng bay - Tiếng ba có âm b đứng đầu vần ay đứng sau. - Hãy đánh vần tiếng bay. - bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp) - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ máy bay. - Yêu cầu đọc. - HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại - Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay - HS đọc. c) Viết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con. - GV theo dõi chỉnh sửa. ây (Quy trình tương tự) - So sánh ây và ay. - Giống nhau: Đều kết thúc bằng y - Khác : ây bắt đầu â, ay bắt đầu a. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu ,giảI thích - 2 HS (K,G)đọc HS(TB,Y) đọc lại - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2 Giáo viên Học sinh 2. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - Đọc câu ứng dụng - Treo tranh và nêu yêu cầu. - HS quan sát tranh và nhận xét. - Tranh vẽ gì? - giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau vui đùa dưới gốc cây bàng. - Mỗi lần ra chơi các em thường chơi những trò chơi gì? - HS(TB) trả lời. - Hãy đọc câu ứng dụng d ... còn 1 ta viết như sau: 2 - 1 = 1 (Dấu - đọc là "trừ") - Gọi HS đọc lại phép tính. - HS quan sát -HS(TB) có 2 chấm tròn. -HS(Y) còn 1 chấm tròn - Vài HS nhắc lại. "Hai bớt 1 còn 1" -HS đọc "2 trừ 1 bằng 1" 3) Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3. - GV đính ba bông hoa và hỏi ? - Cô cómấy bông hoa ? - Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa ? - Vậy 3 bớt 1 còn mấy?. - Để chỉ 3 bớt 1 còn 2 ta viết - GV ghi bảng: 3 - 1 = 2 + Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ? - Y/c HS nêu phép tính ? - GV ghi bảng: 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2 -HS(TB) 3 bông hoa -HS(K) còn 2 bông hoa - HS(K) ba bớt 1 còn 2 - HS đọc: ba trừ một bằng hai. - Còn 1 con. - 3 - 2 = 1 - HS đọc: Ba trừ hai bằng một - HS đọc ĐT. 4- Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - GV gắn lên bảng hai cái lá - Có mấy cái lá ? - Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán. -HS(TB) có 2 cái lá. - Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá. - HS(K) trả lời. -Viết phép tính thế nào? -HS(G) 2 + 1 = 3 - GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ? - Còn 2 cái lá - Ta có thể viết phép tính gì ? -HS(K) 3 - 1 = 2 + Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1 - GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - HS đọc ĐT. 5- Luyện tập: Bài 1: (cả lơp) - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: - Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc: Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3 - Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính. -GV nhận xét -HS(K) tính - HS làm SGK, 4 HS lên bảng. - Dưới lớp nhận xét, sửa sai -HS(TB) nêu yêu cầu - HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính. -HSK,G) nêu bài toán HS(TB,Y) nhắc lại -HS làm SGK , HS sửa bài, nhận xét III- Củng cố - dặn dò: - Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng - NX chung giờ học,tuyên dương ờ: Làm bài tập (VBT) - Chơi cả lớp. Ngày soạn :22/10/2008 Ngày dạy:23/10/2008 Mỹ thuật: Xem tranh phong cảnh (GV chuyên dạy) Ngày soạn:23/10/2008 Ngày dạy:24/10/2008 Học vần Bài 38: oe - ao A- Mục tiêu: - HS(cả lớp) đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Đọc được thơ ứng dụng,từ ngữ ứng dụng HS(K,G)đọc trơn,HS(TB,Y) - Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói. C- Dạy - học bài mới: Giáo viên Học sinh I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay. - Đọc câu ứng dụng SGK. - GV nhận xét bình điểm. - Viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ) - 2 - 4 học sinh đọc. II- Dạy - học bài mới. 1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 2- Dạy vần: eo a- Nhận diện chữ: - Viết bảng vần eo - Hãy phân tích vần eo ? b- Đánh vần - Hãy đánh vần, vần eo ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Yêu cầu HS đọc + Tiếng, từ khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài vần eo - Tìm trước chữ ghi âm m gài bên trái vần eo, dấu ( \ ) trên e. - HS đọc theo GV: eo, ao. - Vần eo có âm e đứng trước, âm o đưng sau. - eo - o - eo (CN, nhóm, lớp) - HS(K)đọc trơn. - HS sử dụng hộp đồ dùng gài. eo, mèo - Phân tích tiếng mèo - Tiếng mèo có âm m đứng trước vần eo đứng sau, dấu ( \ ) trên e - Hãy đánh vần tiếng mèo - Yêu cầu đọc. + từ khoá - Tranh vẽ gì ? - Viết bảng: con mèo c- Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV theo dõi, chỉnh sửa - mờ - eo - meo - huyền - mèo - HS(TB,Y) đánh vần HS(K,G) đọc trơn - HS quan sát tranh và nhận xét - Tranh vẽ con mèo. - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con. ao: (quy trình tương tự) a- Nhận diện chữ: - So sánh ao với eo Giống: Kết thúc bằng o Khác: ao bắt đầu bằng a d- Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ 2 HS (K,G) đọc - Yêu cầu HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa. -HS đọc cá nhân nhóm Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc: + Đọc lại bài (T1) bảng lớp. + Đọc câu ứng dụng: GT tranh. - Trong tranh vẽ gì ? - Em đã được nghe tiếng sáo bao giờ chưa ? Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng sáo ? - Em có nhận xét gì về khung cảnh trong bức tranh ? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh - GV đọc mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS quan sát tranh và nhận xét - Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây. - 3 HS(K,G) đọc,HS(TB,Y) đánh vần - HS đọc CN, nhóm, lớp. b- Luyện viết: - Khi viết các vần, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý gì ? - GV hướng dẫn - GV theo dõi, uốn nắn HS yếu. - Chấm bài, nhận xét. - Các nét nối giữa các con chữ - HS luyện viết trong vở tập viết. c- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ. - GV hướng dẫn - Gợi ý: - Tranh vẽ những cảnh gì ? - Em đã được thả diều bao giờ chưa ? - Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ? - Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ? - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay. - Em có biết gì về lũ không ? - Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không? - Em có biết gì về lũ không ? - Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không? - Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ? - Hãy đọc tên bài luyện nói. 4- Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu HS đọc lại bài (SGK) + Trò chơi: Tìm tiếng có vần - NX chung giờ học. ờ: Học lại bài - Xem trước bài 39 - 2HS đọc - HS chơi theo tổ Ngày soạn:23/10/2008 Ngày dạy:24/10/2008 Thể dục: Đội hình đội ngũ-Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản (GV chuyên dạy) ATGT: (T5):Không chơi gần đường ray xe lửa I.Mục tiêu : - Giúp hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chơI ở gần đường ray xe lửa. - Tạo ý thức cho học sinh biết chọn nơI an toàn để chơI tránh xa nơI có các loại phương tiện qua lại II. Nội dung: -Ôn lại kiến thức đã học bài trước - HS quan sát tranh để nhận biết sự nguy hiểm khi chơI gần đường ray xe lửa - HS ghi nhớ ý hgi4a của bài III.Chuẩn bị: -Đĩa Pokemon -Sách Pokemin IV. Phương pháp: -Quan sát thảo luận - Đàm thoại -HS tập sấm vai V. Hoạt động dạy học ; Kỹ thuật1:Giới thiệu -GV nêu một số tình huống trong sách Pokemon -HS phát biểu -GV nhận xét, đưa ra kết luận rối đưa ra bài học :”Không chơI gần đường ray xe lửa” Kỹ thuật 2:Quan sát trang và trả lời câu hỏi - Chia lớp làm 4 nhóm GV giao nhiệm vụ các nhóm +Nhóm 1, 2, 3 quan sát tranh và nêu nội dung các bức tranh + Nhóm 4 nêu nội dung tranh 4 +HS thảo luận và trình bày ý kiến - GV nêu câu hỏi: + VIệc hai bạn Nam và Bo chơI gần đường ray xe lửa có nguy hiểm không? Nguy hiểm như thế nào? + Các em phảI chọn chổ nào để vui chơI cho an toàn? + HS phát biểu trả lời + HS nhận xét bổ sung Kết luận: Không chơI gần nơI có nhiều phương tiện giao thông Kỹ thuật 3: Trò chơI sấm vai -GV hướng dẫn HS sấm vai -Co Hs ghi nhớ cuối bài Lịch báo giảng Tuần 9 Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ hai TV uôi-ươi x 20/10/08 T Luyện tập Đ Đ Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ Thứ ba TV ay -â -ây x 21/10/08 T Luyện tập chung TC Xé dán hình cây đơn giản N Ôn tập Thứ tư Tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi x 22/10/08 Tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội x T Kiểm tra TNXH Hoạt động và nghỉ ngơi x Thứ năm TV ôn tập x 23/10/08 T Phép trừ trong phạm vi 3 x MT Xem tranh phong cảnh x Thứ sáu TV eo - ao x 24/10/08 TD Đội hình đội ngủ- Thể dục ATGT T5:KHông chơI đùa trên đường ray Chiều Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ ba TV Ôn tập 21/10/08 TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) T Ôn tập Thứ năm TV Ôn tập 23/10/08 T Ôn tập T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) Lịch báo giảng Tuần 8 Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ hai TV ua-ưa x 13/10/08 T Luyện tập Đ Đ Gia dình x Thứ ba TV ôn tập x 14/10/08 T Phép cộng trong phạm vi 5 TC Xé dán hình cây đơn giản(t1) N Lý cây xanh Thứ tư TV oi -ai x 15/10/08 T Luyện tập TNXH Ăn uống hàng ngày x Thứ năm TV ôi- ơi x 16/10/08 T Số 0 trong phép cộng x MT Vẽ hình vuông hình chữ nhật x Thứ sáu TV ui-ưi x 17/10/08 TD Đội hình đội ngủ- Thể dục ATGT T4:Trèo qua dãy phân cách rất nguy hiểm Chiều Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ ba TV Ôn tập 14/10/08 TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) T Ôn tập Thứ năm TV Ôn tập 16/10/08 T Ôn tập T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) Lịch báo giảng Tuần 7 Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ hai TV ôn tập x 6/10/08 T Kiển tra Đ Đ Gia đình em(t1) Thứ ba TV ôn tập x 7/10/08 T Phép cộng trong phạm vi 3 TC Xé dán quả cam(t2) N Tìm bạn thân Thứ tư Tập viết cử tạ, thợ xẻ, chữ số x 8/10/08 Tập viết nho khô, nghé ọ, chú ý x T Luyện tập TNXH Thực hành đánh răng rửa mặt x Thứ năm TV Chữ thường chữ hoa x 9/10/08 T Phép cộng trong phạm vi 4 x MT Vẽ màu vào hình trái x Thứ sáu TV ia x 10/10/08 TD Đội hình đội ngủ- Thể dục ATGT T3:không chơi đùa trên đường phố Chiều Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ ba TV Ôn tập 14/10/08 TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) T Ôn tập Thứ năm TV Ôn tập 16/10/08 T Ôn tập T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) Lịch báo giảng Tuần 6 Thứ Môn Bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ hai TV ph - nh x 29/9/08 T Số 10 x Đ Đ Giữ gìn sách vở đồ ding học tập x Thứ ba TV g- gh x 30/9/08 T Luyện tập TC Xé dán hình quả cam(t1) x N Tìm bạn thân x Thứ tư TV q- qu -gi x 1/10/08 T Luyện tập chung TNXH Chăm sóc và bảo vệ răng x Thứ năm TV ng- ngh x 2/10/08 T Luyện tập chung MT Vẽ hoạc nặn quả dạng tròn x Thứ sáu TV y-tr x 3/10/08 TD Đội hình đội ngủ- trò chơi ATGT T2:Khi qua đường phảI đI trên vạch trắng dành cho.. Chiều Thứ Môn Tên bài dạy Đồ dùng Giảm tải Thứ ba TV Ôn tập 30/9/08 TV Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G) T Ôn tập Thứ năm TV Ôn tập 2/10/08 T Ôn tập T Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
Tài liệu đính kèm: