Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường TH Mỹ Lạc A

Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường TH Mỹ Lạc A

Học vần:

BÀI 35: UÔI - ƯƠI

A- Mục tiêu:

- HS (cả lớp) đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.

- Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B - Đồ dùng dạy học:

- Sách tiếng việt tập 1.

- Bộ ghép chữ tiếng việt.

- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

- Đồ dùng cho trò chơi.

 

doc 34 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1072Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường TH Mỹ Lạc A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn;19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008
Học vần:
Bài 35: 	uôi - ươi
A- Mục tiêu:
- HS (cả lớp) đọc và viết được: uôi, ươi, nải chuỗi, múi bưởi.
- Nhận ra được vần uôi, ươi trong các từ ngữ, câu ứng dụng, đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B - Đồ dùng dạy học:
- Sách tiếng việt tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
- Đồ dùng cho trò chơi.
C- Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Mỗi tổ viết 1 từ (bảng con)
- Đọc từ và câu ứng dụng
Cái túi, ngửi mùi, vui vẻ.
-3 HS.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp):
2. Dạy vần:
uôi:
a. Nhận diện vần:
- GV: Ghi bảng: uôi.
- Hãy phân tích vần uôi ?
b. Đánh vần:
- Hãy đánh vần vần uôi ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Yêu cầu HS tìm & gài vần uôi ?
- Yêu cầu HS tìm tiếp chữ ghi âm ch gài bên trái vần uôi và gài dấu sắc trên ô ?
- Hãy phân tích tiếng chuối ?
- Hãy đánh vần tiếng chuối ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- GV đưa ra nải chuối và hỏi.
- Trên tay cô có gì đây ?
- Ghi bảng: Nải chuối.
- Cho HS đọc: uôi, chuối, nải chuối.
c. Viết:
- GV: Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS đọc theo GV: uôi, ươi.
- Vần uôi có uô đứng trước, i đứng sau.
uô - i - uôI (CN, nhóm, lớp) 
- HS sử dụng bộ đồ dùng để gài: uôi, --
- HS cài tiếng chuối
-Tiếng chuốic ó âm ch đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu sẵc trên ô.
- chờ - uôi - chuôi - sắc - chuối
(CN, nhóm, lớp) 
- nải chuối.
- HS(k.G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại.
- HS tô chữ trên không sau đó viết lên bảng con.
ươi: (Quy trình tương tự)
So sánh uôi và ươi
c. Viết: Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ
d. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu & giải nghĩa 1 số từ. 
- GV: Theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho HS đọc lại toàn bài
Giống nhau: Kết thúc i
Khác nhau: bắt đầu uô và ươ
- HS (K,G) đọc HS (TB,Y) đọc lại , Hs(Y) có thể đánh vần
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- GV treo tranh & HD HS quan sát.
- Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Hai chi em chơi vào thời gian nào ?
- Bức tranh này minh hoạ cho câu ứng dụng của chúng ta.
- Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng có chứa vần trong câu ứng dụng.
-Khi gặp dấu phẩy em phải chú ý điều gì?
- GV đọc mẫu
-GV sửa sai
- HS đọc: (CN, nhóm, lớp) 
- HS quan sát & NX.
- 2 chị em đang chơi với bộ chữ.
- Buổi tối vì ngoài có trăng sao.
- 2 HS (K) đọc, HS đọc cá nhân nhóm
Buổi: Tiếng buổi có âm b đứng trước, vần uôi đứng sau, dấu hỏi trên ô.
-Ngắt hơi
- HS đọc cá nhân nhóm
b. Luyện viết:
- Khi viết vần, từ trong bài, em cần chú ý điều gì ?
- HD & giao việc.
- GV theo dõi, uấn nắn HS yếu.
- Chấm 1 số bài & nx
- Nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu.
- 1 HS nêu
- HS tập viết trong vở theo HD.
c. Luyện nói:
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói.
- HD & giao việc.
+ Gợi ý:
- Em đã được ăn những thứ này chưa ?
- Quả chuối chín có mầu gì ? khi ăn có vị NTN ?
- Vú sữa chín có mầu gì ?
- Bưởi thường có vào mùa nào ?
- Khi bóc vỏ bưởi ra em nhìn thấy gì ?
- Trong 3 quả này, con thích quả này, vì sao ?.
- Vườn nhà em có những cây gì ?
- 2 HS (K,G0
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
4. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS học lại bài.
Trò chơi: Tìm tiếng có vần.
- Nhận xét chung giờ học.
: Học lại bài.
- Xem trước bài 36
- 2 -> 3 HS đọc
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Ngày soạn:19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008
Đạo đức:
Lễ phép với anh chị - nhường nhịn em nhỏ (T1)
A- Mục tiêu: 
1- Kiến thức: Giúp HS hiểu được lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ giúp cho anh chị em mới hoà thuận, đoàn kết, cha mẹ mới vui lòng.
2- Kĩ năng: HS biết yêu quý anh chị em của mình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
3- Thái độ: Có thái độ yêu quý anh chị em của mình
B- Tài liệu, phương tiện:
 - Vở bài tập đạo đức 1
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ :
? Giờ đạo đức hôm trước ta học bài gì?
? Hãy kể 1 vài việc, lời nói em thường làm với ông bà, cha mẹ.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Vài em trả lời
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hoạt động 1: Kể lại nội dung từng tranh 
( BT1)
- GV nêu yêu cầu và giao việc quan sát tranh BT1 và làm rõ nội dung sau:
- ở từng tranh có những ai?
- HS đang làm gì.
- Các êm có nhận xét gì về những việc làm của họ?
- HS quan sát và thảo luận theo cặp.
+ Cho 1 số HS trả lời chung trước lớp bổ sung kiến thức cho nhau.
- 1 vài HS trả lời trước lớp.
+ GV kết luận theo từng tranh.
3- Hoạt động 2: HS liên hệ thực tế
+ Yêu cầu 1 số HS kể về anh, chị em của mình.
- Em có anh, chị hay em nhỏ?
Tên là gì? Mấy tuổi? Học lớp mấy? Em nhỏ như thế nào?
- Cha mẹ đã khen anh em, chị em như thế nào?
+ GV nhận xét và khen ngợi những HS biết vâng lời anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- HS lần lượt nêu
4- Hoạt động 3: Nhận xét hành vi trong tranh (BT3).
- Hướng dẫn HS nối tranh 18 tranh 2 với nên và không nên.
- Trong tranh có những ai?
Họ đang làm gì? như vậy anh em có vui vẻ hoà thuận không?
- Việc làm nào là tốt thì nối với chữ " Nên" 
- Việc làm nào chưa tốt thì nối với chữ " Không nên"
- Yêu cầu HS giải thích nội dung, cách làm của mình theo từng tranh trước lớp.
+ GV kết luận:
Tranh 1: Anh giành đồ chơi ( ông sao) không cho em chơi cùng, không nhường nhịn em cần nối tranh này với không nên.
Tranh 2: Anh hướng dẫn em học chữ, cả 2 em đều vui vẻ  cần nối tranh này với "nên".
- HS thảo luận theo cặp và thực hiện BT.
5- Củng cố - dặn dò:
- Em cần lễ phép với anh chị như thế nào? Nhường nhịn em nhỏ ra sao?
- Vì sao phải lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ.
- Nhận xét chung giờ học.
ờ: Chuẩn bị cho tiết 2
- 1 vài em nêu.
Ngày soạn:19/10/2008
Ngày dạy:20/10/2008
Toán:
Tiết 33: Luyện tập
A- Mục tiêu:HS(cả lớp) củng cố
- Phép cộng 1 số với 0
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5
- So sánh các số và tính chất của phép cộng (Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi).
C- Các hoạt động dạy - học:
GV
HS
I- Kiểm tra bài cũ: 
- GV y/c 
- GV nhận xét và cho điểm.
- 2 HS lên bảng làm
3 + 0 = 1 + 2 0 + 3 = 3 + 0
4 + 1 > 2 + 2 1 + 3 = 3 + 1
Dưới lớp làm theo tổ, mỗi tổ một phép tính
0 + 5 = 5
0 + 4 = 4
1 + 0 = 1
II- Dạy - Học bài mới: 
1- Giới thiệu bài; 
2-Luyện tập
Bài 1 ( cả lớp)
- Bài Y/c gì ?
- Tính
- HD và giao việc
- GV NX, cho điểm
- HS làm SGK sau đó nêu miệng kết quả
Bài 2: (Cả lớp)
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Tính và viết kết quả sau dấu = 
- HD và giao việc
- HS làm, lên bảng chữa HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
- GV chỉ vào hai phép tính: 1+ 2 = 3
 2 + 1 = 3
- Em có NX gì về kết quả của phép tính ?
- HS(TB)Kết quả bằng nhau (đều = 3)
- Em có NX gì về vị trí các số 1 &2 trong hai phép tính.
-HS(K) vị trí của 2 số đổi chổ.
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả ra sao ?
GV nói: Đó chính là một tính chất trong phép cộng, khi viết 1+2=3 thì biết ngay được 2+1=3 
Bài 3: 
- Bài yêu cầu gì ?
- Làm thế nào để điền được dấu vào chỗ chấm?
- GV chấm. bài nhận xét
Bài 4: HS(TB,Y) làm 3 ô, HS(K,G) làm cả bài
- Hướng dẫn HS cách làm: Lấy 1 số ở hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng cứ như vậy làm lần lượt cho đến hết.
- GV làm mẫu: Vừa làm vừa nói lấy 1 (chỉ vào số 1) cộng (chỉ vào dấu cộng) với 1 (chỉ vào số 1) bằng 2 (viết vào số 2)
- Hướng dẫn giao việc.
- GV nhận xét
- HS(G) kết quả không thay đổi
- Điền dấu vào chỗ chấm
- HS(K,G) nêu cách làm 
- HS làm SGK, HS sửa bảng
- HS làm trong sách sau đó một vài em lần lượt lên bảng chữa và nêu miệng cách làm.
3- Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét chung giờ học, tuyên dương
ờ: Học lại bài.
- Làm BT (VBT)
Ngày soạn 20/10/2008
Ngày dạy:21/10/2008
Học vần:
Bài 36: 	ay - â - ây
A. Mục tiêu.
- HS(cả lớp) đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhẩy dây.
- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng,HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đánh vần
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe.
B. Đồ dùng dạy học.
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng luyện nói.
C. Các hoạt động dạy học 
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc.
- HS viết trên bảng con, mỗi tổ viết 1 từ: tuổi thơ, túi lưới, tươi cười
- Đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
-2 HS đọc.
- GV nhận xét bình điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- HS đọc theo GV: ay - â - ây
2. Dạy vần:
ay
a) Nhận diện vần.
- Hãy phân tích vần ay?
- Vần ay có âm a đứng trước và âm y đứng sau.
b) Đánh vần.
- Vần ay đánh vần như thế nào?
- a - y - ay.
- Cho HS đánh vần.
- HS đánh cá nhân( cả lớp).
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Hãy tìm và gài vần ay?
- Hãy gài thêm chữ ghi âm b vào bên trái vần ay.
- HS sử dụng bộ đồ để gài: ay - bay.
- Ghi bảng: bay
- Hãy phân tích tiếng bay
- Tiếng ba có âm b đứng đầu vần ay đứng sau.
- Hãy đánh vần tiếng bay.
- bờ - ay - bay (CN, nhóm, lớp)
- Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ máy bay.
- Yêu cầu đọc.
- HS(K,G) đọc trơn HS(TB,Y) đọc lại
- Yêu cầu đọc: ay - bay - máy bay
- HS đọc.
c) Viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
 ây (Quy trình tương tự)
- So sánh ây và ay.
- Giống nhau: Đều kết thúc bằng y
- Khác : ây bắt đầu â, ay bắt đầu a.
d) Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu ,giảI thích
- 2 HS (K,G)đọc HS(TB,Y) đọc lại
- GV theo dõi chỉnh sửa.
Tiết 2
Giáo viên
Học sinh
2. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Luyện đọc lại bài ở tiết1 (Bảng lớp)
- HS đọc CN, nhóm, lớp 
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh và nêu yêu cầu.
- HS quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ gì?
- giờ ra chơi các bạn đang cùng nhau vui đùa dưới gốc cây bàng.
- Mỗi lần ra chơi các em thường chơi những trò chơi gì?
- HS(TB) trả lời.
- Hãy đọc câu ứng dụng d ...  còn 1 ta viết như sau:
 2 - 1 = 1
(Dấu - đọc là "trừ") 
- Gọi HS đọc lại phép tính.
- HS quan sát
-HS(TB) có 2 chấm tròn.
-HS(Y) còn 1 chấm tròn 
- Vài HS nhắc lại.
"Hai bớt 1 còn 1"
-HS đọc "2 trừ 1 bằng 1"
3) Hướng dẫn học sinh làm phép trừ trong phạm vi 3.
- GV đính ba bông hoa và hỏi ?
- Cô cómấy bông hoa ?
- Cô bớt đi 1 bông hoa còn mấy bông hoa ?
- Vậy 3 bớt 1 còn mấy?.
- Để chỉ 3 bớt 1 còn 2 ta viết
- GV ghi bảng: 3 - 1 = 2
+ Tiếp tục cho HS quan sát tranh vẽ có 3 con ong, bay đi 2 con ong và nêu bài toán: "Có 3 con ong bay đi 2 con ong. Hỏi còn mấy con ong ?
- Y/c HS nêu phép tính ?
- GV ghi bảng: 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại : 3 - 1 = và 3 - 1 = 2
-HS(TB) 3 bông hoa
-HS(K) còn 2 bông hoa
- HS(K) ba bớt 1 còn 2 
- HS đọc: ba trừ một bằng hai.
- Còn 1 con.
- 3 - 2 = 1
- HS đọc: Ba trừ hai bằng một 
- HS đọc ĐT.
4- Hướng dẫn học sinh bước đầu nhận biết ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
- GV gắn lên bảng hai cái lá 
- Có mấy cái lá ?
- Gắn thêm một cái lá và yêu cầu HS nêu bài toán.
-HS(TB) có 2 cái lá.
- Hai cái lá thêm một cái lá là mấy cái lá.
- HS(K) trả lời.
-Viết phép tính thế nào?
-HS(G) 2 + 1 = 3
- GV lại hỏi: Có 3 cái lá bớt đi 1 cái lá làm động tác lấy đi) còn mấy cái lá ?
- Còn 2 cái lá
- Ta có thể viết phép tính gì ?
-HS(K) 3 - 1 = 2
+ Tương tự: Dùng que tính thao tác để đưa ra hai phép tính: 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- Cho HS đọc lại: 2 + 1 = 3 và 3 - 1 = 2
	 1 + 2 = 3 và 3 - 2 = 1
- GV đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- HS đọc ĐT.
5- Luyện tập: 
Bài 1: (cả lơp)
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2: 
- Hướng dẫn HS cách tính trừ theo cột dọc:
Viết các số thẳng nhau, làm tích rồi viết kết quả thẳng cột với các số trên.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và ghi phép tính.
-GV nhận xét
-HS(K) tính
- HS làm SGK, 4 HS lên bảng.
- Dưới lớp nhận xét, sửa sai
-HS(TB) nêu yêu cầu
- HS làm bảng con, mỗi tổ làm một phép tính.
-HSK,G) nêu bài toán HS(TB,Y) nhắc lại
-HS làm SGK , HS sửa bài, nhận xét
III- Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm kq' nhanh và đúng 
- NX chung giờ học,tuyên dương
ờ: Làm bài tập (VBT)
- Chơi cả lớp.
Ngày soạn :22/10/2008
Ngày dạy:23/10/2008
Mỹ thuật:
Xem tranh phong cảnh
(GV chuyên dạy)
Ngày soạn:23/10/2008
Ngày dạy:24/10/2008
Học vần
Bài 38: oe - ao
A- Mục tiêu: 
- HS(cả lớp) đọc, viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc được thơ ứng dụng,từ ngữ ứng dụng HS(K,G)đọc trơn,HS(TB,Y) 
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: gió, mây, mưa
B- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khoá, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói.
C- Dạy - học bài mới: 
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: đôi đũa , tuổi thơ, mây bay.
- Đọc câu ứng dụng SGK.
- GV nhận xét bình điểm.
- Viết bảng con (mỗi tổ viết 1 từ) 
- 2 - 4 học sinh đọc.
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 
2- Dạy vần: 
eo
a- Nhận diện chữ:
- Viết bảng vần eo
- Hãy phân tích vần eo ?
b- Đánh vần
- Hãy đánh vần, vần eo ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Yêu cầu HS đọc
+ Tiếng, từ khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài vần eo
- Tìm trước chữ ghi âm m gài bên trái vần eo, dấu ( \ ) trên e.
- HS đọc theo GV: eo, ao.
- Vần eo có âm e đứng trước, âm o đưng sau.
- eo - o - eo (CN, nhóm, lớp)
- HS(K)đọc trơn.
 - HS sử dụng hộp đồ dùng gài. eo, mèo
- Phân tích tiếng mèo 
- Tiếng mèo có âm m đứng trước vần eo đứng sau, dấu ( \ ) trên e 
- Hãy đánh vần tiếng mèo
- Yêu cầu đọc.
+ từ khoá
- Tranh vẽ gì ?
- Viết bảng: con mèo 
c- Hướng dẫn viết chữ: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- mờ - eo - meo - huyền - mèo
- HS(TB,Y) đánh vần HS(K,G) đọc trơn
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Tranh vẽ con mèo.
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
ao: (quy trình tương tự)
a- Nhận diện chữ: 
- So sánh ao với eo 
Giống: Kết thúc bằng o
Khác: ao bắt đầu bằng a
d- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ
2 HS (K,G) đọc
- Yêu cầu HS đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
-HS đọc cá nhân nhóm
Tiết 2
3- Luyện tập: 
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài (T1) bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
- Trong tranh vẽ gì ?
- Em đã được nghe tiếng sáo bao giờ chưa ? Em cảm thấy như thế nào khi nghe tiếng sáo ?
- Em có nhận xét gì về khung cảnh trong bức tranh ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh
- GV đọc mẫu 
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và nhận xét
- Vẽ một bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây.
- 3 HS(K,G) đọc,HS(TB,Y) đánh vần
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
b- Luyện viết: 
- Khi viết các vần, từ khoá trong bài chúng ta phải lưu ý gì ?
- GV hướng dẫn 
- GV theo dõi, uốn nắn HS yếu.
- Chấm bài, nhận xét.
- Các nét nối giữa các con chữ
- HS luyện viết trong vở tập viết.
c- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- GV hướng dẫn 
- Gợi ý: 
- Tranh vẽ những cảnh gì ?
- Em đã được thả diều bao giờ chưa ?
- Trước khi có mưa trên bầu trời xuất hiện những gì ?
- Nếu đi đâu gặp mưa thì em phải làm gì ?
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Em có biết gì về lũ không ?
- Bão, lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không?
- Em có biết gì về lũ không ?
- Bão và lũ có tốt cho cuộc sống chúng ta không?
- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ ?
- Hãy đọc tên bài luyện nói.
4- Củng cố - dặn dò: 
- Yêu cầu HS đọc lại bài (SGK)
+ Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- NX chung giờ học.
ờ: Học lại bài
- Xem trước bài 39 
- 2HS đọc
- HS chơi theo tổ
Ngày soạn:23/10/2008
Ngày dạy:24/10/2008
Thể dục:
Đội hình đội ngũ-Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
(GV chuyên dạy)
ATGT: (T5):Không chơi gần đường ray xe lửa
I.Mục tiêu :
- Giúp hs nhận thức được sự nguy hiểm khi chơI ở gần đường ray xe lửa.
- Tạo ý thức cho học sinh biết chọn nơI an toàn để chơI tránh xa nơI có các loại phương tiện qua lại 
II. Nội dung:
-Ôn lại kiến thức đã học bài trước 
- HS quan sát tranh để nhận biết sự nguy hiểm khi chơI gần đường ray xe lửa
- HS ghi nhớ ý hgi4a của bài
III.Chuẩn bị:
-Đĩa Pokemon
-Sách Pokemin
IV. Phương pháp:
-Quan sát thảo luận
- Đàm thoại 
-HS tập sấm vai
V. Hoạt động dạy học ;
 Kỹ thuật1:Giới thiệu
-GV nêu một số tình huống trong sách Pokemon
-HS phát biểu
-GV nhận xét, đưa ra kết luận rối đưa ra bài học :”Không chơI gần đường ray xe lửa”
 Kỹ thuật 2:Quan sát trang và trả lời câu hỏi
- Chia lớp làm 4 nhóm GV giao nhiệm vụ các nhóm 
+Nhóm 1, 2, 3 quan sát tranh và nêu nội dung các bức tranh
+ Nhóm 4 nêu nội dung tranh 4 
+HS thảo luận và trình bày ý kiến 
- GV nêu câu hỏi:
+ VIệc hai bạn Nam và Bo chơI gần đường ray xe lửa có nguy hiểm không? Nguy hiểm như thế nào?
+ Các em phảI chọn chổ nào để vui chơI cho an toàn?
+ HS phát biểu trả lời
+ HS nhận xét bổ sung 
 Kết luận:
Không chơI gần nơI có nhiều phương tiện giao thông 
 Kỹ thuật 3: Trò chơI sấm vai
-GV hướng dẫn HS sấm vai
-Co Hs ghi nhớ cuối bài
Lịch báo giảng
Tuần 9
Thứ
Môn
Bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ hai
TV
uôi-ươi
x
20/10/08
T
Luyện tập
Đ Đ
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
Thứ ba
TV
ay -â -ây
x
21/10/08
T
Luyện tập chung
TC
Xé dán hình cây đơn giản
N
Ôn tập
Thứ tư
Tập viết
xưa kia, mùa dưa, ngà voi
x
22/10/08
Tập viết
đồ chơi, tươi cười, ngày hội
x
T
Kiểm tra
TNXH
Hoạt động và nghỉ ngơi
x
Thứ năm
TV
ôn tập
x
23/10/08
T
Phép trừ trong phạm vi 3 
x
MT
Xem tranh phong cảnh
x
Thứ sáu
TV
eo - ao
x
24/10/08
TD
Đội hình đội ngủ- Thể dục
ATGT
T5:KHông chơI đùa trên đường ray
Chiều
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ ba
TV
Ôn tập
21/10/08
TV
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T
Ôn tập
Thứ năm
TV
Ôn tập
23/10/08
T
Ôn tập
T
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
 Lịch báo giảng
Tuần 8
Thứ
Môn
Bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ hai
TV
ua-ưa
x
13/10/08
T
Luyện tập
Đ Đ
Gia dình
x
Thứ ba
TV
ôn tập
x
14/10/08
T
Phép cộng trong phạm vi 5
TC
Xé dán hình cây đơn giản(t1)
N
Lý cây xanh
Thứ tư
TV
oi -ai
x
15/10/08
T
Luyện tập
TNXH
Ăn uống hàng ngày
x
Thứ năm
TV
ôi- ơi
x
16/10/08
T
Số 0 trong phép cộng 
x
MT
Vẽ hình vuông hình chữ nhật
x
Thứ sáu
TV
ui-ưi
x
17/10/08
TD
Đội hình đội ngủ- Thể dục
ATGT
T4:Trèo qua dãy phân cách rất nguy hiểm
Chiều
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ ba
TV
Ôn tập
14/10/08
TV
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T
Ôn tập
Thứ năm
TV
Ôn tập
16/10/08
T
Ôn tập
T
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
 Lịch báo giảng
Tuần 7
Thứ
Môn
Bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ hai
TV
ôn tập
x
6/10/08
T
Kiển tra
Đ Đ
Gia đình em(t1)
Thứ ba
TV
ôn tập
x
7/10/08
T
Phép cộng trong phạm vi 3
TC
Xé dán quả cam(t2)
N
Tìm bạn thân
Thứ tư
Tập viết
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
x
8/10/08
Tập viết
 nho khô, nghé ọ, chú ý
x
T
Luyện tập
TNXH
Thực hành đánh răng rửa mặt
x
Thứ năm
TV
Chữ thường chữ hoa
x
9/10/08
T
Phép cộng trong phạm vi 4 
x
MT
Vẽ màu vào hình trái
x
Thứ sáu
TV
ia
x
10/10/08
TD
Đội hình đội ngủ- Thể dục
ATGT
T3:không chơi đùa trên đường phố
Chiều
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ ba
TV
Ôn tập
14/10/08
TV
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T
Ôn tập
Thứ năm
TV
Ôn tập
16/10/08
T
Ôn tập
T
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
 Lịch báo giảng
Tuần 6
Thứ
Môn
Bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ hai
TV
ph - nh
x
29/9/08
T
Số 10
x
Đ Đ
Giữ gìn sách vở đồ ding học tập
x
Thứ ba
TV
g- gh
x
30/9/08
T
Luyện tập 
TC
Xé dán hình quả cam(t1)
x
N
Tìm bạn thân
x
Thứ tư
TV
q- qu -gi
x
1/10/08
T
Luyện tập chung
TNXH
Chăm sóc và bảo vệ răng
x
Thứ năm
TV
ng- ngh
x
2/10/08
T
Luyện tập chung 
MT
Vẽ hoạc nặn quả dạng tròn
x
Thứ sáu
TV
y-tr
x
3/10/08
TD
Đội hình đội ngủ- trò chơi
ATGT
T2:Khi qua đường phảI đI trên vạch trắng dành cho..
Chiều
Thứ
Môn
Tên bài dạy
Đồ dùng
Giảm tải
Thứ ba
TV
Ôn tập
30/9/08
TV
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)
T
Ôn tập
Thứ năm
TV
Ôn tập
2/10/08
T
Ôn tập
T
Phụ đạo HS(Y) bồi HS(G)

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 1 Tuan 9(8).doc