Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

CHÀO CỜ

HỌC VẦN UÔI - ƯƠI

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

 Nhận ra các tiếng có vần uôi – ươi. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

-Học sinh viết: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù ( Vũ, Yến, Thư, )

-Học sinh đọc: vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre ( Long, Vĩ)

-Đọc câu ứng dụng . ( Lâm , Tuấn).

 

doc 24 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 952Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 9 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn: 29/10/2006
	 Ngày dạy: Thứ hai 30 /10/2006
CHÀO CỜ
HỌC VẦN UÔI - ƯƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
v Nhận ra các tiếng có vần uôi – ươi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù ( Vũ, Yến, Thư, )
-Học sinh đọc: vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre ( Long, Vĩ)
-Đọc câu ứng dụng . ( Lâm , Tuấn).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần uôi(7 phút)
*Viết bảng: uôi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: uôi.
-Hướng dẫn gắn vần uôi.
-Hướng dẫn phân tích vần uôi.
-Hướng dẫn đánh vần vần uôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: chuối.
-Hươáng dẫn phân tích tiếng chuối. 
- Hướng dẫn đánh vần tiếng chuối.
-Treo tranh giới thiệu: Nải chuối.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
Dạy vần ươi (7 phút)
*Viết bảng: ươi. 
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ươi.
-Hướng dẫn gắn vần ươi.
-Hướng dẫn phân tích vần ươi.
-So sánh:
+Giống: i cuối.
+Khác: uô - ươ đầu
-Hướng dẫn đánh vần vần ươi.
-Hướng dẫn gắn tiếng bưởi.
-Hướng dẫn phân tích tiếng bưởi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng bưởi.
-Treo tranh giới thiệu: Múi bưởi.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ .
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút)
uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động Đọc từ ứng dụng (5phút)
 tuổi thơ	túi lưới
 buổi tối	tươi cười
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có uôi - ươi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn 
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc(12phút)
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút).
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(5 phút)
-Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Treo tranh:
-H: Trong tranh vẽ gì?
-H: Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất?
-H: Vườn nhà em trồng cây gì?
-H: Chuối chín có màu gì?
-H: Vú sữa chín có màu gì?
-H: Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
-H: Chủ đề luyện nói là gì?
-H: Tiếng nào mang vần vừa học.
-Nêu lại chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 
*Hoạt động 4: đọc bài SGK.( 3 phút) 
Vần uôi
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
âm đôi uô đứng trước, âm i đứng sau: Uô – i – uôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ươi.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
âm đôi ươ đứng trước, âm i đứng sau.
So sánh.
Ươ– i – ươi: cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết bảng con.
2 – 3 em đọc
tuổi, lưới, buổi, tươi cười.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Chuối chín có màu vàng
Vú sưã chín có màu tím.
Tự trả lời.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: nuôi thỏ, muối dưa ...
5/ Dặn dò:
-Dặn về học thuộc bài.
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh củng cố về: Phép cộng 1 số với 0, bảng cộng trong phạm vi 5, so sánh các số và tính chất của phép cộng.
v Rèn học sinh biết làm tính cộng và biết khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Phấn màu, nội dung bài tập.
v Học sinh: Sách, bút.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh lên bảng làm bài tập (Khanh, Anh).
 0 + 5 = 3 + 0 ..... 1 + 2
 0 + 0 = 0 + 4 ..... 4 + 0
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hoạt động 2:
-Làm bài tập.
Bài 1: (6phút)
Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán:Tính:
0 + 1 = .....
1 + 1 = .....
2 + 1 = .....
3 + 1 = .....
4 + 1 = .....
Bài 2: (8 phút)
 1 + 2 = .....
2 + 1 = .....
Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính?
Hỏi: Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính?
Hỏi: Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau không?
Vậy: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết quả của chúng ra sao?
Giáo viên nói thêm “Đó chính là 1 tính chất của phép cộng”.
Khi biết 1+2 = 3 thì biết ngay 1+2 cũng có kết quả bằng 3.
Bài 3: (5 phút)Điền dấu > < =
2 ..... 2 + 3
5 ..... 2 + 1
Bài 4: (5 phút)Viết kết quả phép cộng.
-Hướng dẫn học sinh lấy 1 số hàng dọc cộng lần lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ô hàng dọc cộng lần lượt với các ô hàng ngang cho đến hết.
Giáo viên làm mẫu:
Lấy 1 (Chỉ vào số 1) cộng (Chỉ vào dấu +) với 1 (Chỉ vào số 1) bằng 2 (Viết số 2).
Lưu ý: Ở hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh. Vì đây là những phép cộng chưa học tới.
-Thu chấm, nhân xét.
Nhắc đề.
Học sinh đọc đề và làm bài.
Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
Trao đổi, sửa bài.
Học sinh đọc đề và làm bài.
Gọi học sinh lên sửa bài.
Bằng nhau và bằng 3.
Giống nhau.
Vị trí khác nhau.
Kết quả không đổi.
Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
Lên bảng chữa bài, học sinh theo dõi và sửa bài.
Học sinh nêu yêu cầu bài toán.
Gọi học sinh lên bảng làm.
Cả lớp làm vở
4/ Củng cố:
Hỏi: Phép cộng với số 0.
Hỏi: Tính chất của phép cộng.
5/ Dặn dò: Học sinh học thuộc bảng cộng.
 š&› 	
 Ngày soạn: 30/10/2006
	Ngày dạy: Thứ ba/31/11/2006
HỌC VẦN AY – Â – ÂY 
I/ Mục tiêu:
v Học sinh dọc và viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
v Nhận ra các tiếng có vần et - êt. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ Tết.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết: uôi – ươi. (Đức, Thảo, Tuyết Trinh )
-Học sinh đọc ( Mai, Phước, Phi)
-Đọc bài SGK. (SiRa).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần ay(7 phút)
*Viết bảng: ay.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ay.
-Hướng dẫn gắn vần ay.
-Hướng dẫn phân tích vần ay.
-Hướng dẫn đánh vần vần ay.
-Đọc: ay.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: bay.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng bay. 
- Hướng dẫn đánh vần tiếng bay.
-Đọc: bay.
-Treo tranh giới thiệu: máy bay.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ây. (8 phút)
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ây.
H: Vần ây có âm gì đã học?
-Giới thiệu âm â (â viết như a có dấu mũ. Đọc là: ớ)
-Hướng dẫn gắn vần ây.
-Hướng dẫn phân tích vần ây.
-Hướng dẫn đánh vần vần ây.
-Đọc: ây.
-Hướng dẫn gắn tiếng dây.
-Hướng dẫn phân tích tiếng dây.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng dệt.
-Đọc: dây.
-Treo tranh giới thiệu: nhảy dây.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn đọc từ : 
Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút): 
ay – â – ây – máy bay - nhảy dây.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng (5phút)
cối xay	vây cá
ngày hội	cây cối
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ay – ây.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. (12 phút)
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
“Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây”.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 2: Luyện viết. (6 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(5 phút):
-Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động trong tranh?
H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
H: Bố mẹ em đi làm bằng gì?
-Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
*Hoạt động 4: Đọc bài SGK(4 phút).
Vần ay
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 Cá nhân
a – y – ay: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng sau.
bờ – ay – bay: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ây.
Cá nhân, lớp.
y đã học.
Quan sát. Đọc â: Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
â – y – ây: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
xay, ngày, vây, cây.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân ... m, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Ngôi sao
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
2 – 3 học sinh đọc
Theo dõi.
Viết bảng con.
Đánh vần hoặc phân tích.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Vẽ bạn nhỏ đang ngồi thổi sáo dưới gốc cây.
Nhận biết tiếng có vần ao.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Đọc cả lớp.
Học sinh đọc chủ đề.
Gió, mây, mưa, bão, lũ.
Mây đen hoặc xám.
Đội nón, che áo mưa.
Cây ngã, nhà bay nóc .....
Không.
Tránh chặt phá cây rừng, giữ môi trường xanh, sạch, đẹp. Nếu có bão, lũ sẽ đến nơi an toàn để tránh.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi tìm tiếng mới: chào mào, chèo bẻo...
5/ Dặn dò: -Học sinh về học thuộc bài.
š&›
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Hỗ trợ Tiếng Việt
š&›	
 Ngày soạn: 2/11/2006
	Ngày dạy: Thứ sáu/3/11/2006
TẬP VIẾT XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI –GÀ MÁI
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái...
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
-HS viết bảng lớp: nho khô, nghé ọ, chú ý... (Tuấn, Lâm, Sơn)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (1phút)Giới thiệu bài: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái...
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: (7 phút) Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Xưa kia: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ ít xì (x), nối nét viết chữ u, lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu móc trên chữ u. Cách 1 chữ o. Viết chữ ca (k), nối nét viết chữ i, lia bút viết chữ a.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: mùa dưa, ngà voi...
-Hướng dẫn HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi...
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 (14 phút)viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Cho học sinh thi đua viết chữ xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái theo nhóm.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS về tập rèn chữ.
 TẬP VIẾT ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
I/ Mục tiêu:
v HS viết đúng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v GDHS tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Thảo, Vi, Vĩ)
-HS viết bảng lớp: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài: (1 phút)
 đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-GV giảng từ.
-Gv hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: Viết bảng con(8 phút).
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Đồ chơi: Điểm đặt bút nằm ở đường kẻ ngang 3. Viết chữ dê (d), lia bút viết dấu ngang trên chữ dê (d), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu mũ trên chữ o, lia bút viết dấu huyền trên chữ ô. Cách 1 chữ o. Viết chữ xê (c), nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ o, nối nét viết chữ i, lia bút viết dấu chấm trên chữ i, lia bút viết dấu móc trên chữ o.
 -Tương tự hướng dẫn viết từ: tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
-Hướng dẫn HS viết bảng con: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
*Nghỉ giữa tiết:
Hoạt động 3: (7 phút) viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhân xét.
-Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò:
-Dặn HS về tập rèn chữ.
š&›
THỦ CÔNG
 XÉ, DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN
I/ Mục tiêu:
v Học sinh xé, dán hình cây đơn giản.
v Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối.
v Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ.
v Học sinh: Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, vở.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
-Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Đàm thoại(5 phút)
-Cho học sinh xem bài mẫu.
H: Đây là hình gì?
-Giới thiệu bài. Ghi đề.
H: Cây có những bộ phận gì?
H: Thân cây, tán cây có màu gì?
H: Em nào còn biết thêm về màu sắc của cây mà em đã nhìn thấy?
-Vậy khi xé, dán em chọn màu mà em biết, em thích.
*Hoạt động 1: nhắc lại các cách xé (5 phút)
a/ Xé hình tán lá cây:
b/ Xé hình thân cây:
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. (15 phút)
-Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy màu xanh lá cây, xanh đậm.
-Yêu cầu học sinh đếm ô, đánh dấu.
-Yêu cầu học sinh xé thân cây.
-Giáo viên uốn nắn thao tác của học sinh.
-Hướng dẫn dán cây.
Hình cái cây.
Đọc đề bài.
Thân cây, tán cây.
Thân cây màu nâu, tán cây màu xanh.
Màu xanh đậm, màu xanh nhạt.
Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông cạnh 6 ô, xé 4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá cây).
-Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật cạnh 8 ô, 5ô, xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài (Màu xanh đậm).
Hát múa.
Lấy giấy màu (Xanh lá cây, xanh đậm).
Học sinh đánh dấu, vẽ, xé hình vuông cạnh 5 ô, hình chữ nhật cạnh 8ô, 5ô. Xé 4 góc tạo tán lá tròn và dài.
Lấy giấy màu nâu xé 2 thân: dài 6ô, dài 4ô, rộng 1ô.
Cần xếp cân đối trước khi dán, bôi hồ đều, dán cho phẳng.
4/ Củng cố:
-Thu chấm, nhận xét.
-Đánh giá sản phẩm.
5/ Dặn dò:
-Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.
š&›
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I/ Mục tiêu:
v Học sinh có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
v Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
v GD Học sinh tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật có số lượng là 3
v Học sinh: Bảng gắn, sách.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
1 + ..... = 3	2 + ..... = 3	2 + 1 + 2 = 
4 + 1 + 0 = 	..... + 4 = 5	3 + 0 + 1 =
- Học sinh lên bảng lớp (Nhi, Kiệt, Vương)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài, hình thành khái niệm về phép trừ(10 phút)
- Hỏi: Có 2 con ong bay đi 1 con ong còn mấy con ong?
- Hỏi: 2 bớt 1 còn mấy?
-Vậy: Bớt làm phép tính trừ.
2 – 1 = ?
- Giáo viên viết bảng: 2 – 1 = 1
- Hỏi: Có 3 con ong bay đi 1 con ong còn mấy con ong?
-Vậy: 3 – 1 = ?
- Giáo viên viết bảng 3 – 1 = 2
- Hỏi: Có 3con ong bay đi 2 con ong còn mấy con ong?
-Vậy: 3 – 2 = 1
- Giáo viên viết bảng 3 – 1 = 2
- Giáo viên hướng dẫn Học sinh học thuộc công thức
*Hoạt động 2: nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ. (3 phút)
-Hướng dẫn Học sinh sử dụng bảng gắn.
- Hỏi: 2 thêm 1 là mấy?
-Vậy: 2 + 1 = ?
- Hỏi: 3 bớt 1 còn mấy?
-Vậy: 3 - 1 = ?
- Hỏi: 3 trừ 2 bằng ?
-Thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để Học sinh nhân ra mối quan hệ giữa phép cộng và trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: (5 phút)Tính:
2 – 1 =
Bài 2: (4 phút)Tính:
 2 
- 1
 Bài 3: (6 phút)Viết phép tính thích hợp
Treo tranh: Có 3 con chim bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn mấy con chim?
-Đặt bài tính khác: 3 con chim còn 1 con chim. Vậy số chim đã bay đi là mấy con?
-1 Học sinh làm bài bảng lớp
Một con ong
1
1
-Đọc: Hai trừ một bằng một
Hai con ong
2
-Đọc: Ba trừ một bằng hai
1
-Đọc: Ba trừ hai bằng một
Lớp 4 lần, cá nhân: 7-10 em
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn
3
3
2
2
1
2 + 1 = 3	3 – 1 = 2
1 + 2 = 3	3 – 2 = 1
Nêu yêu cầu các bài và làm bài.
Trao đổi sửa bài.
Nêu yêu cầu các bài và làm bài.
Làm bảng con
Trả lời: Còn 1 con chim
3 – 2 = 1
Trả lời: Bay đi 2 con 
3 – 1 = 2
Học sinh làm vào vở chữa bài
4/ Củng cố:
- Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 3 mối quan hệ giữa cộng và phép trừ.
5/ Dặn dò:Học thuộc công thức. 
SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Giáo dục Học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
-Các em chăm ngoan, lễ phép, chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
-Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. 
-Có đầy đủ dụng cụ học tập.
-Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài.
-Thi đua giành nhiều hoa điểm 10. Biết rèn chữ giữ vở.
-Nề nếp lớp tương đối tốt.
-Tồn tại còn 1 số em hay quên dụng cụ.
*Hoạt động 2: Tập bài hát: “Sách bút thân yêu ơi”.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
--Thi đua học tập chào mừng ngày 20/11
-Thi viết chữ đẹp cấp tổ. –Tập văn nghệ
-Thi cờ vua, Thi vở sạch chữ đẹp
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 9.doc