KẾ HỌC BÀI HỌC
Thứ ngày tháng năm
Môn:CHÍNH TẢ(tập chép)
Tên bài day:NGÀY LỄ
(chuẩn KTKN:17;SGK: 79 .)
A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày Le,không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng BT2;(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Tuần10 Tiết 19 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:CHÍNH TẢ(tập chép) Tên bài day:NGÀY LỄ (chuẩn KTKN:17;SGK:79..) A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Chép chính xác, trình bày đúng bài CT Ngày Le,không mắc quá 5 lỗi trong bài.. - Làm đúng BT2;(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/K.tra: 2/ GTB: “Ngày lễ” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Đoạn chính tả này nói lên điều gì ? Đó là các ngày lễ nào ? H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Nêu các chữ viết hoa tên các ngày lễ lớn ? - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. - Cho HS ghi vào vở. - GV chấm bài b/ GV H.dẫn làm bài tập: +Bài 2: Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc Cho thực hiện theo nhóm cặp Bài 3(a)Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện theo nhóm 4. Nhận xét. - Nhắc lại - HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Nói các ngày lễ. Đó là các ngày : Ngày 1/ 6, ngày 1/ 5, ngày 8/ 3.(HS yếu) - HS TB-yếu quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Viết hoa các chữ : Bé Hà, Quốc tế thiếu nhi, Quốc tế lao động, Quốc tế phụ nữ, Quốc tế người cao tuổi. - HS viết các từ khó vào bảng con các từ :Quốc tế, người, sáng kiến. - HS yếu đọc lại các tư khó. - Nhìn và ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài - HS thực hiện theo nhóm cặp.Điền âm c - k - Đại diện trình bày –nhận xét. + Con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh. Bài 3: HS yếu đọc yêu cầu –thực hiện theo nhóm 4, điền dấu thanh. Đại diện trình bày –nhận xét. + Nghỉ học, lo nghĩ, nghỉ ngơi, ngẫm nghĩ. Y Y,TB Y Y,TB Y,TB ,K,G Y Y TB Y TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại các ngày lễ, nhắc lại qui tắc viết c – k. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Ong cháu” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 20 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:CHÍNH TẢ(nghe viết) Tên bài day:ÔNG CHÁU (chuẩn KTKN:18;SGK:84..) A / MỤC TIÊU : : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng 2 khổ thơ,không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT2;(3) a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn B/ CHUẨN BỊ: - Nội dung bài chính tả. - Vơ BTTV C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/K.tra: Cho ghi một số từ Nhận xét. 2/ GTB: “Ông cháu” a/ Viết chính tả : - GV đọc mẫu đoạn chính tả. - H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi + Bài thơ có tên là gì ? Ai là người thắng cuôc ? Khi đó ông nói gì với đứa cháu ? - H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét. + Bài thơ có mấy khổ thơ ? Mỗi câu có mấy chữ ? - Khi viết cần chú ý lời nói của người ông được đặt trong dấu ngoặc kép. - H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích. Đọc bài cho HS ghi vào vở. GV chấm bài Nhận xét b/ GV H.dẫn làm bài tập: +Bài 2: Cho đọc yêu cầu Gợi ý h.dẫn thực hiện, nhắc qui tắc Cho thực hiện theo nhóm cặp Nhận xét và ghi vào bảng. Bài 3(b): Cho đọc yêu cầu. Gợi ý thực hiện cá nhân Nhận xét. - Ghi các từ vào bảng : Quốc tế phụ nữ, Quốc tế lao động, con cá, con kiến. - Nhắc lại - HS theo dõi, HS yếu đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi: + Bài thơ : Ông cháu. Cháu luôn là người thắng cuộc. Khi đó ông nói “ cháu khoẻ hơn ông ông là buổi trời chiều cháu là ngày rạng sáng” - HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày. + Bài thơ có hai khổ thơ. Mỗi câu có 5 chữ.(HS yếu) - HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Vật tay, trời chiều, rạng sáng, khoẻ. - HS yếu đọc lại các tư khó. - Nghe đọc bài và ghi bài vào vở - HS soát lỗi THƯ GIÃN Thực hiện các bài theo yêu cầu - Bài 2: HS yếu đọc yêu cầu của bài -HS yếu đọc câu mẫu - HS thực hiện theo nhóm cặp. Nêu nối tiếp các từ. Bài 3:HS yếu đọc yêu cầu –thực hiện cá nhân, điền dấu thanh. Trình bày –nhận xét. + Dạy bảo, cơn bão, lặng lẽ, số lẻ, mạnh mẽ, sứt mẻ, áo vải, vương vãi. Y Y,TB Y Y,TB Y,TB ,K,G Y Y TB Y TB Y TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nêu lại và nhắc lại các từ ở BT. - Về viết lại các chữ viết sai. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Bà cháu” - Nhận xét tiết học. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HỌC BÀI HỌC Tuần 10 Tiết 10 Thứ ngày tháng năm Môn:ĐẠO ĐỨC Tên bài day:CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( Chuẩn KTKN:82;SGK 15) A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN) - Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày. - HS khá, giỏi biết nhắc bạn bè chăm chỉ HT hằng ngày KNS Kỹ năng quản lý thời gian học tập của bản thân. B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Kiểm tra: GV hỏi thế nào là chăm chỉ học tập ? Nhận xét 2/ GTB: “ Chăm chỉ học tập” Hoạt động 1: Đóng vai - Cho HS hoạt động nhóm, sắm vai. - Kết luận: HS cần phải đi học đều và đúng giờ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm - Cho HS thảo luận nhóm Bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành - Nhận xét Hoạt động 3: Phân tích – thảo luận - Gợi ý: H dẫn phân tích hành vi. (Kỹ năng quản lý thời gian học tập của bản thân.) + Làm bài trong giờ chơi có phải là chăm chỉ không ? vì sao. - Kết luận : Giờ nào việc nấy. – Nhận xét - Nêu: Là thực hiện giờ nào việc nấy để học tập có kết quả tốt.. Nhắc lại - Thảo luận theo từng nhóm sắm vai tình huống. Hôm nay, Hà băn khoăn không biết nên làm thế nào đi học hay ở nhà chơi với bà. - Các nhóm trình bày – Nhận xét -2HS TB-yếu nhắc lại THƯ GIÃN - Thảo luận nhóm bắng cách giơ que để chọn. - Nhóm trình bày – Nhận xét a/ Không, vì ai cũng phải chăm học b, c / Tán thành d/ Không, vì thức khuya có hại cho sức khỏe. Nêu ý kiến sau khi phân tích hành vi. + Không, vì giờ chơi giúp cho cơ thể thư giãn để tiếp thu bài ở tiết sau. 2HS TB-yếu nhắc lại. Y TB K,G Y TB,Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại chăm chỉ học tập là bổn phận của HS, giúp cho các em thực hiện tốt, đầy đủ quyền được học tập. - Về ôn lại bài - Về chuẩn bị bài : “ Ôn tập ” - Nhận xét . DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 10 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:KỂ CHUYỆN Tên bài day:SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ ( chuẩn KTKN:17;SGK: 79) A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Dựa vào các ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện Sáng kiến của bé Hà. - HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện. (BT2) B/ CHUẨN BỊ: - Các câu gợi ý. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Ổn định: 2/Kiểm tra bài cũ: 3/ GT câu chuyện: “ Sáng kiến của bé Hà ” Ghi tựa bài - H dẫn kể từng đoạn chuyện - Chia nhóm và gợi ý cho kể. + Bé Hà được coi là gì ? Bé đưa ra ý kiến gì ? Lấy ngày nào ? vì sao ? + Bé băn khoăn điều gì ? + Ai đã giúp bé chọn và đó là quà gì ? +Đến ngày lập đông, mọi người như thế nào ? +Hà tặng ông bà quà gì ? - H dẫn kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét Nhắc lại - Thảo luận nhóm để kể câu chuyện theo từng đoạn. + 1 cây sáng kiến. + Chọn 1 ngày làm ngày lễ cho ông bà, chọn ngày lập đông vì ngày đó cần chăm sóc sức khõe cho ông bà. + Không biết chọn quà gì cho ông bà. + Bố giúp và quà là điểm 10. + Mọi người đến thăm và chúc mừng ông bà rất vui. + Chùm điểm 10 THƯ GIÃN - Trình bày từng đoạn chuyện. Nhận xét -HS khá-giỏi luyện kể câu chuyện. + Kể nối tiếp câu chuyện. + Kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét Y Y,TB, K ,G Y,TB K,G D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS kể lại câu chuyện . - Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe. - Chuẩn bị chuyện “ Bà cháu “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HỌC BÀI HỌC Tuần 10 Tiết10 Thứ ngày tháng năm Môn:LUYỆN TỪ & CÂU Tên bài day:TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI ( KT-KN: 18 – SGK: 82 ) A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - - Tìm được 1 số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng (BT1,2); xếp đúng từ chì người trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại (BT3) - Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống (BT4) B/ CHUẨN BỊ: - Vở bài tập C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ Kiểm tra: Nhận xét bài kiểm tra. 2/ GTB: “ Từ ngữ về họ hàng – dấu chấm – dấu chấm hỏi “ - Ghi tựa bài - GV H dẫn từng bài Bài 1: GV cho đọc yêu cầu - Cho HS mở sách và tìm từ chỉ người. Thực hiện cá nhân. - Ghi bảng,nhận xét. Bài 2: GV cho đọc yêu cầu - Cho nêu nối tiếp Nhận xét Bài 3: Nêu yêu cầu - Gợi ý H dẫn: + Họ nội là những người như thế nào ? + Họ ngoại là những người có quan hệ như thế nào ? Nhận xét Bài 4: Cho đọc yêu cầu Gợi ý, hướng dẫn cho HS nêu. + Dấu chấm hỏi thường đặt ở đâu? Nhận xét Nhắc lại -1 HS yếu đọc yêu cầu - Mở sách đọc các từ chỉ người: Bố, con, ông, bà, mẹ, cô, chú, cụ già, con cháu. - 2HS TB đọc lại các từ. - 1HS yếu đọc yêu cầu - Kể nối tiếp các từ: Thím, cậu, bác, dì, mợ, con dâu, con rể, chắt, chút, chít. . . THƯ GIÃN -1 HS yếu đọc yêu cầu của bài -Chú ý lắng nghe. +2HS TB nêu: Là những người có quan hệ ruột thịt với bố. +2HS yếu: Là những người có quan hệ ruột thịt với mẹ. - Thực hiện vào vở. Họ ngoại: Ông bà ngoại, dì, cậu. Họ nội: Ông bà nội, cô, chú, bác. -1HS yếu đọc yêu cầu +1HS yếu nêu: Đặt cuối câu - Thực hành vào vở. 2Hs :yếu,TB lên điền bài. HS khác nhận xét. Y Y Y TB Y TB Y TB Y Y Y TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho HS nhắc lại 1 số từ chỉ người trong gia đình, họ hàng. - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài: “ Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà “ - Nhận xét. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 28-29 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TẬP ĐỌC Tên bài day:SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ (KTKN:17;SGK:78) A.MỤC TIÊU: ( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - - Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Ngắt, nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý; bước ... iệu bài: “11 trừ đi một số : 11 – 5 ” a/ Giới thiệu phép trừ 11 - 5 - Nêu bài toán: Có 11 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? - H.dẫn thao tác bớt - H.dẫn đặt tính và tính /Lập bảng trừ 11 trừ đi một số - H.dẫn và ghi kết quả c/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1(a) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện cá nhân Nhận xét, sửa chữa Bài 2: Cho đọc yêu cầu Thực hiện bảng Bài 3: Nêu đề bài - H.dẫn, phân tích - Thực hiện nhóm cặp Nhận xét,chốt ý đúng. -Nêu: 30 40 x + 14 = 60 - 8 - 18 x = 60 - 14 22 22 x = 46 Nhắc lại - Nghe và phân tích - Phép trư: 11 - 5 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 6 que tính Theo dõi và nắm cách bớt Thực hiện theo y. cầu 11 11trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, - 5 viết 6 , nhớ 1. 1 trừ 1 bằng 0. 6 11 – 5 = 6 2 HS nhắc lại - Thao tác bằng que và nêu kết quả - Đọc nối tiếp bảng trừ 11 trừ đi một số - Học thuộc lòng bảng trừ. THƯ GIÃN - 1HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện miệng. Đọc nối tiếp nhau Nhận xét. - 1 HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện bảng con Nhận xét. - 1HS TB nhắc lại yêu cầu -Lắng nghe -Thực hiện theo nhóm Trình bày, nhận xét Số quả bóng Bình còn lại 11 – 4 = 7 ( quả ) Đáp số: 7 quả Y,TB Y,TB K,G Y TB Y TB D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số. - Về ôn lại bài và làm thêm BT 3/ 48 - Chuẩn bị bài: 31 – 5. Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 49 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TOÁN Tên bài day:31 – 5 (Chuẩn KTKN: 59.; SGK:49.) A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31-5. - Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 31-5 - Nhận biết giao điểm của 2 đoạn thẳng B/ CHUẨN BỊ: - 3 bó chục và 6 que rời - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho nêu bảng trừ 11 trừ đi một số Nhận xét,tuyen dương. 2/ Giới thiệu bài: “31 - 5 ” a/ Giới thiệu phép trừ 31 - 5 - Nêu bài toán: Có 31 que tính bớt 5 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? - H.dẫn thao tác bớt : + Có 31 que bớt 5 que Bớt 1 que Tháo một chục bớt 4 que - H.dẫn đặt tính và tính b/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1(dong 1) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện bảng Nhận xét, sửa chữa Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu Thực hiện cá nhân Bài 3: Nêu đề bài - Thực hiện nhóm cặp Nhận xét Bài 4 : Đọc yêu cầu H.dẫn, gợi ý Nhận xét -2HS TB-yếu nêu bảng trừ 11 trừ đi một số Nhắc lại - Nghe và phân tích -1HS yếu nêu phép trư: 31 - 5 - Thao tác trên que tính và nêu kết quả 26 que tính Theo dõi và nắm cách bớt Thực hiện theo y. cầu 31 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6, viết - 5 6 , nhớ 1. 3 trừ 1 bằng 2, viết 2. 26 31 – 5 = 26 2 HS yếu nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu Thực hiện bảng.HS TB đọc kết quả Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu 2HS TBlên bảng thực hiện , các HS còn lại làm bảng con Nhận xét. -1HS yếu nhắc lại yêu cầu Thực hiện theo nhóm Trình bày, nhận xét Số quả trứng còn lại 51 – 6 = 45 ( quả ) Đáp số: 45 quả -1HS yếu nhắc lại yêu cầu Thảo luận nhóm 4 và nêu : Cắt tại điẻm O. 1HS yếu nêu lại TB,Y Y Y Y,TB K,G Y Y,TB Y TB Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại bảng 11 trừ đi một số. - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: 51 - 15 Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 50 KẾ HỌC BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn:TOÁN Tên bài day:51 – 15 (Chuẩn KTKN: 59..; SGK:50.) A / MỤC TIÊU: :( theo chuẩn kiến thức kĩ năng) -- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51-15. - Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ô li) B/ CHUẨN BỊ: - 6 bó chục và 6 que rời - Bảng phụ C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT 1/ GV kiểm tra: Cho nêu bảng trừ 11 trừ đi một số Nhận xét 2/ Giới thiệu bài: “51 - 15 ” a/ Giới thiệu phép trừ 51 - 15 - Nêu bài toán: Có 51 que tính bớt 15 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính. + Để biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện phép tính gì ? - H.dẫn thao tác bớt - H.dẫn đặt tính và tính b/ H dẫn Luyện tập – thực hành Bài 1(cột 1,2.3) : Cho đọc yêu cầu Cho thực hiện bảng. Ghi kết quả vào bảng Nhận xét, sửa chữa Bài 2(a,b): Cho đọc yêu cầu Đại diện thi đua Nhận xét Bài 4 : Đọc yêu cầu H.dẫn, gợi ý Nhận xét -2Hs TB-yếu nêu bảng trừ 11 trừ đi một số - Nghe và phân tích -1HS yếu nêu phép trư: 51 - 15 Theo dõi và nắm cách bớt 51 1 trừ 5 không được, lấy 11 trừ 5 bằng 6,v iết - 15 6 , nhớ 1. 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3. 36 Viết 3. 51 – 15 = 36 2 HS khá-giỏi nhắc lại THƯ GIÃN -1HS yếu đọc yêu cầu 2HS TB lên thực hiện bảng. Đọc kết quả Nhận xét. -1HS yếu đọc yêu cầu 2 HS TB thực hiện lên bảng , các HS còn lại làm bảng con 81 – 44 51 – 25 91 – 9 81 51 91 - 44 - 25 - 9 37 26 82 Nhận xét. -2HS yếu nhắc lại yêu cầu - Vẽ hình bằng cách nối vào sách. Y,TB TB Y Y,TB K,G Y Y,TB Y TB Y D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ: - GV cho nhắc lại cách đặt tính và tính các bài ở BT - Về ôn lại bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập Nhận xét DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG KẾ HỌC BÀI HỌC Tuần 10 Tiết 10 Thứ ngày tháng năm Môn:Âm Nhạc . Tên bài day:Ôn tập :CHÚC MỪNG SINH NHẬT. (CKT trang: SGK trang: ) I /MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng) - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. Biết hát kết hợp 1 vài động tác phụ họa đơn giản. Tham gia tro chơi đố vui. II/CHUẨN BỊ : -Nhạc cụ quen dùng. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN HỌC SINH ĐT KTBC: Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập bài hát:’Chúc mừng sinh nhật” *Hoạt động 1:Ôn bài hát :Chúc mừng sinh nhật’ -Tổ chức cho học sinh hát theo nhóm,đối đáp với nhau. -Hướng dẫn học sinh gõ theo nhịp ¾. +Mừng ngày sinh một đóa hoa +Mừng ngày sinh một khúc ca. *Hoạt động 2:Tập biểu diễn bài hát. -Tổ chức cho học sinh biểu diễn bài hát(đơn ca –tốp ca)hoặc có thể hát kết hợp với một số động tác phụ họa theo nhịp 3. b.Trò chơi đố vui: -GV hát đệm bằng âm I, a..để học sinh đón ra tên bài hát. -GV có thể vỗ tay theo tiết tấu lời ca 1số bài hát nào đó để học sinh nhận ra và đoán tên bài hát. -Sau dó cho cả lớp hátkết hợp gõ đệm bài”Chúc mừng sinh nhật” -GV nhận xét tuyên dương những học sinh đón đúng ten bài hát. -Hat -Học sinh chú ý lắng nghe. -các nhóm hát đối đáp nhau. +Nhóm 1:hát câu 1 –câu 3. Nhóm 2:hát câu 2 –câu 4. -Học sinh thực hiện theo. Cả lớp lắng nghe và đoán ra tên của bài hát. -Cả lớp hát kết hợp gõ đệm. Học sinh tuyên dương. Y,TB Y,TB K,G K,G IV/Nhận xét –dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà tập hát và gõ đệm cho tốt. chuẩn bị bài :cộc cách tùng cheng. DUYỆT: (Ý kiến góp ý) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG Tuần 10 Tiết 10 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ngày tháng năm Môn: Mĩ thuật Tên bài dạy: Vẽ tranh Đề tài tranh chân dung (KTKN: 100, SGK: 14) I/ Mục tiêu: (Theo chuẩn KTKN) - Tập quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm của khuôn mặt người. - Biết cách vẽ chân dung đơn giản. - Vẽ được một bức chân dung theo ý thích. * HS khá giỏi: Vẽ được khuôn mặt đối tượng, sắp xếp hình vẽ cân đối, màu sắc phù hợp. II/ Chuẩn bị GV: - Một số tranh, ảnh chân dung khác nhau. - Một số bài vẽ chân dung học sinh. HS :- Giấy vẽ, hoặc vở tập vẽ. - Bút chì, màu vẽ các loại. III/ Hoạt động dạy - học - Ổn định. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ. - Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH ĐT * Giới thiệu bài: GV chọn cách giới thiệu bài cho phù hợp sau đó ghi tựa bài lên bảng. * Hoạt động 1: Tìm hiểu về tranh chân dung GV giới thiệu 1 số tranh chân dung và gợi ý để HS thấy được: + Tranh chân dung vẽ khuôn mặt người là chủ yếu. Có thể chỉ vẽ khuôn mặt, 1 phần thân (bán thân) hoặc toàn thân. + Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm của người được vẽ. - GV gợi ý để HS tìm hiểu đặc điểm khuôn mặt người. + Hình khuôn mặt người? + Những phần chính trên khuôn mặt? + Mắt, mũi, miệng, .... của mọi người có giống nhau không? (Giáo viên cho HS quan sát bạn để nhận ra: có người mắt to, mắt nhỏ, miệng rộng, miệng hẹp ...). -Vẽ tranh chân dung, ngoài khuôn mặt, còn có thể vẽ gì? - Em hãy tả khuôn mặt của ông, bà,cha, mẹ và bạn bè. * Gợi tả thêm về sự phong phú của khuôn mặt người . Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ chân dung: * Cho HS xem một vài chân dung có nhiều cách bố cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS nhận xét: + Bức tranh nào đẹp? Vì sao? + Em thích bức tranh nào? * Minh họa cách vẽ chân dung lên bảng: + Vẽ hình khuôn mặt cho vừa với phần giấy đã chuẩn bị. +Vẽ cổ, vai. + Vẽ tóc, mắt, mũi, miệng, tai và các chi tiết. + Vẽ màu: Màu tóc, màu da, màu áo, màu nền Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành: * Yêu cầu HS vẽ chân dung người mà em yêu thích: Có thể là ông, bà, bố, mẹ,hoặc bạn trong lớp... * Nhắc nhở HS : + Vẽ phác hình khuôn mặt, cổ vai. + Vẽ chi tiết: tóc, mắt, mũi, miệng, tai ... sao cho rõ đặc điểm. + Vẽ xong hình rồi vẽ màu. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá. * GV chọn và hướng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ đẹp, chưa đẹp: + Hình vẽ, bố cục (chú ý đến đặc điểm của các bộ phận trên khuôn mặt). + Màu sắc. * Gv khen ngợi HS có bài vẽ đẹp, gợi ý những HS chưa h/thành bài để về nhà vẽ tiếp. * Lồng ghép: Vẽ tranh chân dung là thể hiện tình thương của mình đối với người thân, bạn bè vì vậy qua bài học này chúng ta biết mình phải làm gì? + Khuôn mặt hình trái xoan, vuông chữ điền, ... + Mắt, mũi, miệng, ... + Có thể vẽ thêm cổ, vai, thân. HS trả lời theo sự hướng dẫn của GV HS thực hành - Phải luôn kính trọng ông, bà, cha, mẹ và luôn yêu mến bạn bè, người thân, G Y Y,TB K.G K,G IV/ Dặn dò:- Vẽ chân dung người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh chị em ...) - Chuẩn bị bài: Vẽ tiếp họa tiết vào đường diềm và vẽ màu. Duyệt (Ý kiến đóng góp) Tổ Trưởng Ngày . tháng năm HIỆU TRƯỞNG
Tài liệu đính kèm: