Tiết 2-3: Tập đọc
§ 34-35: Sự tích cây vú sữa
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng các từ mới : ham chơi, mỏi mắt, óng ánh, âu yếm, Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm.
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK: âu yếm, vỗ về, vú sữa, Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con.
- Giáo dục HS hiếu thảo, vâng lời cha mẹ.
* GDKNS: Xác định giá trị của quả vú sửa, gia trị của gia đình và bản thân.Thể hiện sự cảm thông, hiểu cảnh ngộ và tâm trạng người khác.
II. Chuẩn bị:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1.Kiểm tra: 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Cây soài của ông em”
-Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: trực tiếp qua tranh
b. Nội dung:
Tuần 12 LỊCH BÁO GIẢNG Thứ /Ngày Môn Tiết Đề bài giảng Thứ hai 19.11 Chào cờ 12 Tập đọc 34 Sự tích cây vú sữa Tập đọc 35 Sự tích cây vú sữa Toán 56 Tìm số bị trừ Đạo đức 12 Quan tâm giúp đỡ bạn (T1) Thứ ba 20.11 Thể dục 23 Bài 23 Kể chuyện 12 Sự tích cây vú sữa Toán 57 13 trừ đi một số: 13 – 5 Chính tả 23 Sự tích cây vú sữa Rn đọc Sự tích cây vú sữa Thứ tư 21.11 Tập đọc 36 Mẹ Toán 58 33 - 5 Luyện từ và câu 13 Từ ngữ về tình cảm - Dấu phẩy Mĩ thuật 12 Tập Vẽ lá cờ tổ quốc Tập viết 12 Chữ hoa: K Thứ năm 22.11 Âm nhạc 12 On bài hát: cộc cách tùng cheng Tập đọc 12 Điện thoại Toán 59 53 – 15 Tự nhiên xã hội 12 Đồ dùng trong gia đình Thể dục 24 Bài 24 Thứ su 23.11 Tập làm văn 12 On tập kể về người thân của em Thủ công 12 On tập chương 1 (tiết 2) Toán 60 Luyện tập Chính tả 24 Mẹ HĐNG 12 Phát động tháng học tốt dâng thầy cô Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2012 Tiết 2-3: Tập đọc § 34-35: Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Đọc đúng các từ mới : ham chơi, mỏi mắt, óng ánh, âu yếm,Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK: âu yếm, vỗ về, vú sữa, Hiểu nội dung câu chuyện: Tình cảm sâu nặng của mẹ và con. - Giáo dục HS hiếu thảo, vâng lời cha mẹ. * GDKNS: Xác định giá trị của quả vú sửa, gia trị của gia đình và bản thân.Thể hiện sự cảm thông, hiểu cảnh ngộ và tâm trạng người khác. II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi bài “Cây soài của ông em” -Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: trực tiếp qua tranh b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Luyện đọc HĐ 2: Tìm hiểu bài HĐ 3: Luyện đọc lại. TIẾT 1 - Đọc mẫu bài. - HD cách đọc. -Theo dõi và ghi những từ HS đọc sai lên bảng. - Hd HS đọc những câu văn dài. (?)Em hiểu thế nào là mỏi mắt trông chờ? (?)Em hiểu thế nào là nhô ra? - Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn. TIẾT 2 (?)Vì sao cậu bé trở về nhà? (?)Trở về không thấy mẹ cậu bé làm gì? (?)Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế nào? (?)Quả đó có gì lạ? (?)Những nét nào ở cây gợi nên hình ảnh của mẹ? (?)Theo em gặp lại mẹ cậu bé nói gì? (?)Qua câu chuyện em rút ra bài học gì? - Nhắc HS về cách đọc. * HS yếu chỉ đánh vần và dọc trơn đoạn1 -Theo dõi -Nối tiếp nhau đọc từng câu - Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc từng câu -Nêu ý nghĩa từ SGK. + Chờ đợi, mong mỏi quá lâu + Nhô ra, mọc ra. +Đỏ hoe màu đỏ của mắt đang khóc +Xoà cành: Xoè rộng cành để bao bọc. -Luyện đọc trong nhóm. -Cá nhân thi đọc. -Nhận xét cách đọc. -Đọc thầm bài. -1-2 HS trả lời và nhận xét: + Đi la cà khắp nơi bị đói, rét. + Gọi mẹ, ôm lấy cây mà khóc. -1HS trả lời. + Lớn nhanh da căng, mịn -2HS trả lời. -Nêu. + Vâng lời cha mẹ không bỏ đi lang thanh. -Luyện đọc trong nhóm. -Đại diện 2 nhóm lên đọc. -3HS thi đọc cả bài. -Bình chọn bạn đọc hay. IV. Củng cố: Chốt nội dung bài: Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - Giáo dục HS qua bài học V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học. __________________________ Tiết 4: Toán § 56: Tìm số bị trừ I. Mục tiêu: 1. Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ. 2. Củng cố về vẽ đoạn thẳng và xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó. * GDHS tính cẩn thận và chính xác II. Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra: Gọi 2HS lên bảng thực hiện tìm x: x + 12 = 26 và 29 + x = 62 Lớp làm bảng con theo dãy. HS yếu tính: 62 – 12 ; 62 - 29 2.Giới thiệu bài:Gián tiếp qua ví dụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cá nhân. HĐ 2: đạt MT số 1 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân. HĐ 3: đạt MT số 1 HĐLC: Thực hành HTTC: Nhóm 4. HĐ 4: đạt MT số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân. (?)Có 10 ô vuông lấy 4 ô còn lại mấy ô vuông ta làm thế nào? (?)Nêu số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép tính 10 – 4 = 6 -Yêu cầu HS tìm - 4 = 6 (?)Vậy muốn tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ta làm thế nào? + Gọi số bị trừ là x ta có x – 4 = 6 (?)Muốn tìm x ta làm thế nào? -Yêu cầu làm bảng con, theo dõi chung . Hd HS cách trình bày. Bài 1/56: Tìm x - Ghi bảng x – 4 = 8 (?)Nêu tên gọi thành phần trong phép trừ? (?)Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Yêu cầu HS làm bảng con - Nhận xét, sửa sai và chốt nội dung bài tập Bài 2/56: Viết số thích hợp vào ô trống (?)Bài tập yêu cầu gì? -Hướng dẫn cách làm, nêu nhiệm vụ và phát phiếu. - Treo đáp án và đối chiếu kết quả Bài 3/56:Giảm tải theo chuẩn Bài 4/56 - Đọc đề và hướng dẫn cách làm - Làm mẫu trên bảng và yêu cầu HS làm vào vở - Chấm 1 số vở và nhận xét + Lấy 10 – 4 = 6 + Còn 6 ô vuông. -2HS nêu. -Nêu: 10 + Lấy hiệu cộng với số trừ. -8 – 10 HS nhắc lại. -Thực hiện vào bảng con x – 4 = 6 x = 6 + 4 x = 10 - Nhắc lại yêu cầu đề bài + x là số bị trừ, 4 là số trừ, 8 là hiệu. -Nêu. -4 HS lên bảng, lớp làm bảng con bài a,b,d,e -Nhắc HS cách làm. - Nhắc lại yêu cầu đề bài + Tìm và điền số. -Làm bài vào phiếu cột 1,2,3 -Hình thành nhóm và nhận phiếu bài tập. - Trình bày kết quả và nhận xét. -Thực hiện vẽ đoạn thẳng -1HS lên bảng. IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại cách tìm số bị trừ. V. Chuẩn bị: Phiếu bài tập 2 và đáp án, 1 băng giấy chia làm 10 ô vuông. ___________________________________________________ Tiết 5: Đạo đức § 12: Quan tâm giúp đỡ bạn (tiết 1) I. Mục tiêu: - Quan tâm giúp đỡ bạn bè là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. - Có thái độ: yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu hiện quan tâm, giúp đỡ bạn bè. * GDKNS: Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè. II. Chuẩn bị:Tranh minh họa, phiếu bài tập bài 3 III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: 2 – 3 trả lời câu hỏi: Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì?Em đã chăm chỉ học tập như thế nào? Nhận xét và đánh giá. 2. Bài mới: a. Giới thiêu bài:Trực tiếp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Kể chuyện: “Trong giờ ra chơi” MT: Hiểu được biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn. HĐ 2: Việc làm nào đúng MT: Biết được một số biểu hiện của sự quan tâm giúp đỡ bạn. HĐ 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn? MT: Biết được lí do cần quan tâm giúp đỡ bạn. -Kể chuyện “Trong giờ ra chơi” - Yêu cầu thảo luận: (?)Các bạn lớp 2A làm gì khi Tường bị ngã? (?)Em có đồng tình về việc làm của các bạn không vì sao? -KL: như sgv. -Giao việc. (?)Cho biết hành vi nào là quan tâm giúp đỡ bạn, tại sao? KL: như sgv. Bài 3: (?)Bài tập yêu cầu gì? -Y/c HS bày tỏ ý kiến và nêu lí do. - Nhận xét và kết luận: như sgv -Nhận xét tiết học. -Hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết. - Đọc lại câu chuyện -Thảo luận theo bàn. -Báo cáo kết quả. -Thảo luận cặp đôi và tự nêu hành vi của từng tranh. -Đại diện HS lên trình bày -Nhận xét, bổ xung. -2HS đọc yêu cầu đề bài. + Đánh dấu + vào trước lí do quan tâm giúp đỡ bạn. -Làm vào phiều bài tập. IV. Củng cố: Chốt nội dung bài.Giáo dục HS qua bài học. -2HS đọc bài học. V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: Thực hiện các hành vi theo nội dung bài học. __________________________________________________ Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Thể dục Dạy chuyên ________________________________________ Tiết 2: Kể chuyện §12: Sự tích cây vú sữa I. Mục tiêu: - Dựa vào gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện. - Biết kể lại chuyện theo mong muốn của riêng mình. Có khả năng theo dõi bạn kể. - Giáo dục HS biết vâng lời cha mẹ. II. Chuẩn bị: Tranh minh họa. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: 3HS lên kể: Bà cháu. -Nhận xét cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiêu bài:Trực tiếp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Kể mẫu bằng lời của mình HĐ 2: Kể phần chính theo tóm tắt. HĐ 3: Kể đoạn kết thúc của câu chuyện theo mong muốn của em. * Kể bằng lời của em chỉ cần dựa vào nội dung câu chuyện.Sau đó thêm lời của mình để câu chuyện hay hơn. -Kể mẫu. -Ghi 4 nội dung lên bảng -Yêu cầu HS kể. -Chia nhóm 4 HS. -Gợi ý để HS hiểu ý nghĩa yêu cầu kể. (?)Theo em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào thì em hãy kể theo lời của mình. -1-2 HS kể. -Cùng HS nhận xét. -Nghe. -2HS đọc lại. -4HS nối tiếp nhau kể. -Tạo nhóm tập kể trong nhóm -Đại diện nhóm thi kể. -Nhận xét. -1-2 HS khá kể trước lớp. -Các HS lần lượt kể theo bàn. -Vài HS kể lại. -Nhận xét đánh giá. IV. Củng cố: Chốt nội dung bài: Tình yêu thương sâu nặng của mẹ đối với con. - Giáo dục HS qua bài học: Phải biết vâng lời bố mẹ. V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: tập kể cho người thân nghe.. __________________________ Tiết 3: Toán §57: 13 trừ đi một số 13 - 5 I. Mục tiêu: 1. Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13 – 5.Biết lập và học thuộc bảng 13 trừ một số. 2. a. Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính. b. Biết vận dụng bảng trừ vừa học để giải toán. - GDHS tính cẩn thận và chính xác II. Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra: Gọi 2HS tìm x: x – 16 = 38 và x – 34 = 62 - Lớp bảng con theo dãy, HS yếu tính: 38 + 16 ; 62 + 34 2. Giới thiêu bài: Trực tiếp III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cả lớp, Cá nhân. HĐ 2:đạt MT 2a HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân. HĐ 3:đạt MT 2b HĐLC: Thực hành HTTC: Cá nhân. -Yêu cầu thực hiện trên que tính 13 – 5 -Yêu cầu dựa vào que tính và thực hiện bảng trừ. Bài 1a/57:Tính nhẩm - Hướng dẫn HS trả lời tại chỗ - Lưu ý HS tính chất giao hoán trong phép cộng Bài 2/57: Tính - Hướng dẫn mẫu: 13 - 6 - Yêu cầu thực hiện trên bảng con. - Nhận xét và lưu ý cách đặt tính Bài 3/57: Giảm tải theo chuẩn Bài 4/57: -Đọc đề và hướng dẫn phân tích đề. - Hướng dẫn tóm tắt đề và giải: Cửa hàng có : 13 xe đạp Đã bán : 6 xe đạp Cửa hàng còn lại : xe đạp ... nét? -HD viết mẫu. -Nhận xét uốn nắn. -Giới thiệu cụm từ ứng dụng (?)Cụm từ này có nghĩa giống cụm từ nào? (?)Em hiểu nghĩa cụm từ này thế nào? (?)Nhận xét về độ cao của các con chữ? -HD viết Kề. -Nhận xét uốn nắn. -Nhắc nhở và nêu yêu cầu viết. -Theo dõi giúp đỡ. -Chấm 8 – 10 bài. -Dặn HS. -Quan sát nhận xét: + 5 li. + Gồm 3 nét: 2 nét đầu viết giống chữ J, nét 3 là nét kếp hợp bởi 2 nét cơ bản nét móc xuôi phải và nét móc ngược phải -Theo dõi -Viết bảng con 3 – 4 lần Đọc: Kề vài sát cánh + Góp sức chung tay. + Đoàn kết bên nhau để gánh vác một việc gì đó. + Cao 2,5 li k, h, cao 1,25 li là s cao 1, 5 li là t các chữ còn lại cao 1 li. -Viết bảng con 2 – 3 lần. -Viết bài vào vở. -Về nhà hoàn thành bài viết ở nhà. IV. Củng cố: Chốt bài và GDHS : biết yêu thương, đoàn kết khi làm việc gì đó V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: luyện viết _____________________________________________ Thứ năm ngày 22 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Âm nhạc Dạy chuyên ____________________________________ Tiết 2: Tập đọc (đọc thêm) §48: Điện thoại I.Mục tiêu: - Đọc đúng các từ khó:điện thoại, sắp, Tường, tiếng chuông, nhấc, ông nghe, mừng quýnh, ngập ngừng, chuyển, bâng khuâng,Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.Biết đọc phân biệt lời kể và lời nhân vật. - Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương bố của HS. - GDHS Tình cảm yêu thương trong gia đình II.Chuẩn bị:tranh minh họa III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. ND – TL Giáo viên Học sính Hđ 1: Luyện đọc HĐ 2: Tìm hiểu bài. -Dẫn dắt ghi tên bài. ? Điện thoại dùng đề làm gì? -Đọc mẫu Hd cách đọc. -Ghi những từ HS phát âm sai lên bảng. -HD đọc câu dài. -Chia nhóm nêu yêu cầu đọc của nhóm. -HD cách sử dụng điện thoại: Khi nói chuyện điện thoại cần nói ngắn gọn để người nghe hiểu – đỡ tốn tiền. ? Tường có nghe bố mẹ nói chuyện với nhau không? Vì sao? ? Qua cuộc nói chuyện điện thoại em hiểu điều gì? ? Khi nói chuyện điện thoại em cần lưu ý điều gì? Nhắc lại tên bài học. + Nói chuyện . -Nghe. -Nối tiếp nhau đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Luyện đọc cá nhân. -Nối tiếp nhau đọc đoạn. -Tìm hiểu nghĩa từ mới. -Luyện đọc trong nhóm -Cá nhân luyện đọc. + Không nghe – vì nghe là không lịch sự. + Tình cảm yêu bố mẹ của bạn HS. + Khi nhấy máy phải nói ngay, nói ngắn gọn, không nghe người khác nói chuyện IV. Củng cố: Chốt bài và GDHS : lịch sự khi nghe và nhận điện thoại. V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: đọc lại toàn bài ___________________________________ Tiết 3: Toán §59: 53 – 15 I. Mục tiêu: 1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15. 2. Biết cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. 3. Cách vẽ hình vuông theo mẫu. * GDHS tính cẩn thận, chính xác II. Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra: Yêu cầu 3HS lên bảng đặt tính rồi tính: 93 – 8; 43 – 9; 63 – 7 - Lớp làm bảng con theo dãy. GV nhận xét ghi điểm. 2. Giới thiêu bài: trực tiếp III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: đạt MT số 1 HĐLC: Quan sát, thực hành. HTTC: Cá nhân. HĐ 2: đạt MT số 1 HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân. HĐ 3: đạt MT số 2 HĐLC: Thực hành HTTC: Cặp đôi. HĐ 4: đạt MT số 3 HĐLC: Thực hành HTTC : Cá nhân (?)Có 53 que muốn bớt đi 15 que tính ta làm thế nào? -Thực hiện làm trên que tính. - Hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc Bài 1/59: Tính (?)Muốn trừ hai số có 2 chữ số ta làm thế nào? - Làm mẫu: 83 - 19 - Yêu cầu HS làm cá nhân vào bảng con. Bài 2/59: Tính hiệu (?)Số 63 và 24 số nào là số bị trừ, số nào là số trừ? - Hướng dẫn HS đặt tinh và tính - Chấm 3-5 vở và nhận xét - Nhận xét và sửa bài trên bảng Bài 3/59:Tìm x * HS yếu chỉ thực hiện phép tính: 9+ 18; 73 – 26; Bài 4/59:vẽ theo mẫu - Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT. (?)Đề bài yêu cầu gì? (?)Vẽ hình gì? - Y/C thi vẽ nhanh vào bảng nhóm + Lấy 53 que tính – 15 que tính -Thực hiện theo gv. -Nêu: 53 – 15 = 38 -Đặt tính và tính vào bảng con -Nêu cách tính. + Thực hiện từ phải qua trái. -Làm bảng con dòng 1 -4HS lần lượt lên bảng sửa bài -Vài Hs nêu lại cách trừ. -2HS đọc yêu cầu đề bài. + Sbt: 63, số trừ là 24 -Làm bài vào vở. - 53 17 46 - 83 39 44 - 63 24 39 - 3 HS lên bảng sửa bài - Nhắc lại cách tìm số bị trừ - Thảo luận cặp đôi câu a -1HS đọc yêu cầu đề bài. + Vẽ theo mẫu. + Vẽ hình vuông. -Làm bài . IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bảng trừ 13 trừ đi một số. V. Chuẩn bị: bảng nhóm ____________________________ Tiết 4: Tự nhiên xã hội Dạy chuyên _____________________________________ Tiết 5: Thể dục Dạy chuyên ______________________________________________ Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2012 Tiết 1: Tập làm văn §12: Luyện tập kể về người thân của em I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng nghe và nói: Biết kể về người thân, ông bà, cha, mẹ, dựa theo gợi ý. - Viết được những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (3 – 5 câu). - GDHS tình cảm thương yêu trong gia đình II..Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: Kể tên một số người thân trong gia đình em 2. Bài mới: a. Giới thiêu bài:Trực tiếp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1: Kể về người thân. HĐ 2:Viết một đoạn văn 3-5 câu. Bài 1: (?)Người thân của em gồm có những ai trong gia đình? -Chia nhóm và nêu yêu cầu -Nhận xét sửa lời kể của HS. Bài 2: - HD làm bài tập. -Thu bài và chấm. - Nhận xét về cách diễn đạt câu của HS. -2HS đọc yêu cầu bài tập. + Kể về ông bà, người tân của em. + Ông, bà, bố, mẹ, anh, chị , -Tự kể cho nhau nghe theo câu hỏi gợi ý -Thảo luận cặp đôi. -Làm việc cả lớp. -2HS đọc yêu cầu bài tập. -Viết bài vào vở. -Một số HS đọc bài viết của mình. IV. Củng cố: Chốt nội dung bài - Giáo dục HS qua bài học V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: -Về hoàn thành bài viết. _____________________________________ Tiết 2: Thủ công Dạy chuyên ______________________________________ Tiết 3: Toán §60: Luyện tập I. Mục tiêu.: 1. Nhớ bảng trừ 13 trừ đi một số, trừ nhẩm. 2. Thực hiện được phép trừ có nhớ dạng 33 – 5 ; 53 - 15. 3. Áp dụng làm các bài toán giải có lời văn. - GDHS tính cẩn thận và chính xác. II. Hoạt động sư phạm: 1.Kiểm tra:Gọi 3HS đặt tính rồi tính:93 – 26; 63 – 19; 83 – 37 HS yếu thực hiện : 93 – 16; 63 -9; 83 -17 - Nhận xét và ghi điểm cá nhân 2. Giới thiêu bài: Trực tiếp III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ1:đạt MT số 1 HĐLC: thực hành HTTC: Cả lớp HĐ2:đạt MT số 2 HĐLC: thực hành HTTC: Cá nhân. HĐ3:đạt MT số 3 HĐLC: thực hành HTTC: Cá nhân. Bài 1/60:Tính nhẩm - Yêu cầu HS tính nhẩm, trả lời. - Nhận xét. Bài 2/60:Đặt tính rồi tính - Hướng dẫn mẫu 63 – 35 - Yêu cầu làm bảng con - Yêu cầu HS làm vào vở. - Thu 6 vở xong nhanh nhất, chấm. - Nhận xét. Bài 3/60: giảm tải theo chuẩn Bài 4/60: Gọi HS đọc đề bài. - Nêu câu hỏi gợi ý: Cô giáo có : 63 quyển vở Cô đã phát : 48 quyển vở Cô còn lại : quyển vở? - HS yếu thực hiện dòng 2 bài 3/60 - Chấm và nhận xét 3-4 vở. - Nhận xét bài trên bảng - Trả lời miệng. - 73 29 44 - 33 8 22 - -Nhắc lại cách đặt tính -Làm bảng con bài 2a -Làm vào vở bài 2b - 5HS lên bảng sửa bài -2HS đọc đề. - 2-3 HS phân tích đề. -1-2 HS nêu lời giải và phép tính - 1HS lên bảng, lớp làm vào vở : Cô còn lại là: 63 – 48 = 15 (quyển vở) Đáp số : 15 quyển vở - Cả lớp nhận xét. IV. Hoạt động nối tiếp: Nhắc lại bảng 13 trừ đi một số. _____________________________________ Tiết 4: Chính tả (Tập chép) §24: Mẹ I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng chính tả:Chép chính xác một đoạn trong bài Mẹ. Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu dòng, biết trình bày các dòng thơ lục bát. - Biết phân biệt: iê, yê, ya; d/gi/r. - Giáo dục HS tình thương bao la của mẹ dành cho con. II. Chuẩn bị: - Chép bài chính tả lên bảng Các hoạt động dạy – học chủ yếu: 1.Kiểm tra: HS Viết bảng con: con nghé, suy nghĩ, người cha, con trai, cái chai. - Nhận xét chung. 2. Bài mới: a. Giới thiêu bài: Trực tiếp b. Nội dung: Nội dung Giáo viên Học sinh HĐ 1: Tập chép. HĐ 2: Luyện tập. -Đọc bài. (?)Mẹ được so sánh với hình ảnh nào? (?)Em nhận xét gì về chữ ở mỗi câu? (?)Cách viết các câu này thế nào? -Đọc bài lần 2. - Hướng dẫn viết từ khó - HD cách trình bày bài thơ lục bác -Theo dõi HS chép bài. -Đọc lại bài. -Chấm 8 –10 bài. Bài 2/102:phân biệt: iê/yê/ya (?)Bài tập yêu cầu gì? - HD làm vào vở. - Chốt kết quả và giáo dục HS qua bài tập Bài 3/102:Phân biệt r/gi (?)Bài tập yêu cầu gì? -Chia lớp thành 4 nhóm và thi đua viết các tiếng bắt đầu bằng r/gi -Nhận xét đánh giá chung. -2HS đọc, lớp đọc. + Ngôi sao, ngọn gió. + Câu 6 chữ, câu 8 chữ. + Viết hoa đầu câu. Câu 6 lùi vào 1 ô so với câu 8. -2-3HS lên bảng,lớp viết bảng con -Nghe. -Chép bài vào vở. -HS soát lỗi. -2HS đọc yêu cầu đề bài. + Điền vào chỗ trống iê/yê/ya -Làm bài vào vở. - 3 – 4 HS đọc bài -Nhận xét bổ xung. -2HS đọc yêu cầu bài tập. + Tìm tiếng bắt đầu bằng r/gi -Thảo luận trong nhóm. IV. Củng cố: Chốt quy tắc chính tả vùa học - Giáo dục HS qua bài học V. Dặn dò: Nhận xét tiết học. -Dặn HS: chép lại cả bài thơ ___________________________________________ Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ Phát động tháng học tốt dâng thầy cô I. Mục tiêu: - HS biết nhớ ơn thày cô bằng việc học tốt, bằng lời ca,tiếng hát,. - Biết được tình hình trong lớp tuần qua và kế hoạch tuần tới. II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: Nội dung Giáo viên Học sinh 1.Ổn định tổ chức 2. Đánh giá và thi đua. 3. Giáo dục về ngày NGVN 20/11 -Nhận xét. * Giờ giấc đi học tương đối đều, vẫn còn HS đi học muộn Vệ sinh chưa đảm bảo.Học tập có tiến bộ, dành nhiều bông hoa điểm 10.Vẫn còn bạn bị điểm kém. * Tuần tới: Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm ở đợt 1. * Văn nghệ: hát về thầy cô, đọc thơ Đọc truyện tranh - Nhận xét chung. -Hát đồng thanh “Cô giao em” - GV nêu ưu khuyết điểm từng mặt: Về giờ giấc,vệ sinh học tập. -Báo cáo trước lớp. -Tập hát đồng ca: cô giáo em -Đọc truyện tranh khoa học: + Từ rễ đến quả. + Rơi hay không rơi. + Làm thế nào để biết quá khứ.
Tài liệu đính kèm: