Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây

Tuần 23

Tiết 23 KẾ HOẠCH BÀI HỌC

 Thứ ngày tháng 2 năm 2012

 Môn: Âm Nhạc

 Tên bài dạy:Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương.

 (CKT trang: 95 ; SGK trang: )

A/ MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)

-Biết hát theo giai điệu và lời ca.

-Biết đây là bài hát nhạc của nước ngoài, lời Việt.

B /CHUẨN BỊ :

-Một số nhạc cụ quen dùng:song loan, thanh phách,trống nhỏ

-Máy nghe.

C /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 23 - GV: Lê Thị Ngọc Lan - Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
Tiết 23 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn: Âm Nhạc
 Tên bài dạy:Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương.
 (CKT trang: 95 ; SGK trang: )
A/ MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Biết hát theo giai điệu và lời ca.
-Biết đây là bài hát nhạc của nước ngoài, lời Việt.
B /CHUẨN BỊ :
-Một số nhạc cụ quen dùng:song loan, thanh phách,trống nhỏ
-Máy nghe.
C /CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/Ổn định:
2/Kiểm tra bài cũ:
-Cho hát và kết hợp vận động phụ hoạ.
-Nhận xét,tuyên dương.
3/Bài mới:
a/Giới thiệu bài:Học hát bài Chú chim chim nhỏ dễ thương.
-Viết bảng.
b/Cách tiến hành:
*Hoạt động 1:Dạy bài hát Chú chim nhỏ dễ thương.
-Giới thiệu:Bài hát Chú chim nhỏ dễ thương nhạc của nước Pháp, lời Hoàng Anh.
-Hát mẫu
-Dạy đọc lời ca.
-Dạy hát từng câu.
Chú ý: Hát với tốc độ hơi nhanh,đánh dấu những chỗ lấy hơi trong bài.Biết dấu quay lại và chỗ kết bài.
*Hoạt động 2:Hát kết hợp vận động
-Hướng dẫn hát kết hợp vận động tại chỗ.
-Chia nhóm.
Nhận xét, tuyên dương.
-Hát
-2HS hát và kết hợp vận động phụ hoạ bài hát Hoa lá mùa xuân.
-Nhắc lại tựa.
-Lắng nghe.
-Lắng nghe.
-Đọc lời ca.
-Hát từng câu.
-Theo dõi.
-Đứng hát kết hợp vận động tại chỗ.
-Từng nhóm 5,6 em biểu diễn.
-Nhận xét , bình chọn nhóm biểu diễn hay.
Y
Y
G
D/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
-Cho cả lớp hát lại bài hát Chú chim nhỏ dễ thương và kết hợp vận động tại chỗ.
-Dặn về nhà tập hát lại bài hát Chú chim nhỏ dễ thương và kết hợp vận động tại chỗ.
Gv nhận xét tiết học
Tuần23
Tiết 45
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng 2 năm 2012
Môn: Chính tả ( tập chép)
Tên bài dạy: BÁC SĨ SÓI
(chuẩn KTKN:33;SGK:43..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
-Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn tóm tắt bài Bác sĩ Sói , không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm được BT(2)b,hoặc BT (3)b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại một số từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Cò và cuốc” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Đoạn văn kể lại chuyện gì ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Cho HS ghi bài vào vở.
- GV chấm bài,nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu
- Gợi ý : Bằng cách giải nghĩa từ 
- Thảo luận theo nhóm cặp chọn chữ để điền vào chỗ trống.
 Nhận xét.
Bài 3(b): Cho đọc yêu cầu. 
- Thực hiện theo nhóm tìm tiếng có chứa vần theo yêu cầu.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-3HS: ghi các từ vào bảng : Ngã rẽ, củ cải, cửa sổ, nhà cũ, thịt mỡ.
- Nhắc lại
-2HS: đọc lại.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS nêu:Sói giả làm bác sĩ lừa ngựa, ngựa bình tĩnh đá một cú trời giáng vào sói.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
+ Đoạn văn có 3 câu.
+ Lời nói được viết trong dấu ngoặc kép.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Giả làm bác sĩ, chữa giúp, trời giáng.
- HS đọc lại các từ khó.
- Ghi bài vào vở
- HS soát lỗi
 THƯ GIÃN
Thực hiện các bài theo yêu cầu
- Bài 2(b): HS yếu đọc yêu cầu của bài
- Thảo luận theo nhóm cặp điền các tiếng 
+ ước mong, khăn ướt, lần lượt, cái lược.
 Nhận xét.
Bài 3(b): 1HS đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày 
+ mơ ước, sướt mướt.
 Nhận xét
ĐT
Y
G
Y
Y
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc các từ ở bài tập 1.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên”
 - Nhận xét tiết học.
Tuần23
Tiết 46
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
Thứ ngày tháng 2 năm 2012
Môn: Chính tả( nghe viết)
Tên bài dạy: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN
(chuẩn KTKN:34:SGK:48..)
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
-Làm được BT (2)b,hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ CHUẨN BỊ:
- Nội dung bài chính tả.
- Vơ BTTV
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/K.tra: Cho ghi lại một số từ.
 Nhận xét 
2/ GTB: “Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên” 
a/ Viết chính tả :
- GV đọc mẫu đoạn chính tả.
- H.dẫn ghi nhớ nội dung bài chính tả - nêu câu hỏi
+ Đoạn văn nêu lên nội dung gì ?
- H.dẫn cách trình bày : Gợi ý cho HS nhận xét.
- H.dẫn luyện viết từ khó. GV đọc và phân tích.
- Đọc bài cho HS ghi bài vào vở.
- GV chấm 10 bài,nhận xét.
b/ GV H.dẫn làm bài tập:
 Bài 2(b): Cho đọc yêu cầu. 
- Thực hiện theo nhóm tìm tiếng có nghĩa điền vào chỗ trống.
 Nhận xét.
HỌC SINH
-2HS ghi các từ vào bảng : Ước mong, khăn ướt,lần lượt, cái lược.
- Nhắc lại
-2HS: đọc lại.
- HS theo dõi, đọc bài, nắm ND bài và trả lời theo các câu hỏi:
+HS nêu: Miêu tả ngày hội đua voi ở Tây Nguyên.
- HS quan sát – đọc lại bài chính tả -nhận xét về cách trình bày.
+HS: Đoạn văn có 4 câu.
+HS nêu: Các chữ viết hoa : Ê – đê, Mơ – nông, hằng, hàng, mặt, các.
+HS TB nêu: Giữa các tên riêng có dấu gạch nối như : Ê – đê, Mơ – nông.
- HS viết các từ khó vào bảng con các từ : Ê – đê, Mơ – nông, tưng bừng, nục nịch, nườm nượp, kéo, mặc, váy thêu, rực rỡ, vòng.
- HS đọc lại các từ khó.
- Ghi bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi
 THƯ GIÃN
Bài 2(b): 1HS đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày 
+ Rượt đuổi, lướt ván, mượt mà, thướt tha, trượt băng
+ Bước chân, rước đèn, cái lược, trước sau, thước kẻ.
 Nhận xét
ĐT
Y
G
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
 - GV cho HS đọc các từ ở bài tập 2.
 - Về viết lại các chữ viết sai.
 - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài “Quả tim khỉ”
 - Nhận xét tiết học.
 Tuần 23
 Tiết 23 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn: Đạo Đức
Tên bài dạy : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI(tiết 1)
 ( Chuẩn KTKN:83;SGK )
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn KTKN)
- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại. VD : Biết chào hỏi và tự giới thiệu ; nói năng rõ ràng, lễ phép, ngắn gọn ; nhắc và đặt điện thoại nhẹ nhàng.
*KNS : kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các câu văn
 - Bảng phụ
 C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho HS trả lời câu hỏi : Tại sao phải lựa chọn lời nói khi trò chuyện ?
 Nhận xét 
2/ GTB: “ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại”
 Ghi tựa
Hoạt động 1: Thảo luận
- Nêu nội dung đoạn hội thoại và ghi bảng.
+ Bạn Vinh. Bạn Nam
- Gợi ý :
+ Khi điện thoại reo, bạn Vinh làm gì ? và nói gì ?
+ Bạn Nam hỏi thăm qua điện thoại như thế nào ?
+ Em đã học được những gì ?
 Nhận xét
Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.
Hoạt động 2 : Sắp xếp câu văn
- Cho HS quan sát câu văn.
 Nhận xét
Hoạt Động 3 : Thảo luận
- H.dẫn và gợi ý
 Nhận xét 
Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại cần phải chào hỏi lễ phép, nói năng rõ ràng, nhấc và đặt máy nhẹ nhàng.
HỌC SINH
-3HS: nêu vì : 
 Lời nói chẳng mất tiền mua
 Lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau.
 Nhắc lại
- Theo dõi và 2HS nêu:
- Hai bạn đóng vai đang nói chuyện điện thoại.
- Đàm thoại
+HS nêu: Bạn Vinh nhắc máy và nói : Alô ! Tôi là Vinh xin nghe.
+HS: Hỏi thăm về chân của bạn hết đau chưa ?
+HS nêu: Cách gọi và nhận điện.
 -2 HS nhắc lại 
- Đọc thầm và sắp xếp theo cặp. Sau đó, trình bày – nhận xét
+ Alô ! Tôi xin nghe.
+ Cháu chào bác ạ ! Cháu là Mai, cháu xin được nói chuyện với bạn Ngọc.
+ Cháu cầm máy chờ một lát nhé.
+ Dạ cháu cảm ơn bác.
- Thảo luận theo nhóm 
- 4 HS: thực hiện cách gọi và nhận điện thoại.
 Nhận xét
- 2 HS nhắc lại
ĐT
Y
Y
Y
Y
G
G
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại các câu kết luận. 
- Về ôn lại bài. Về chuẩn bị bài : “ Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ( tiết 2 )”
Tuần 23
Tiết 23 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
	Môn: Kể Chuyện
 Tên bài dạy: BÁC SĨ SÓI
 (chuẩn KTKN:33..,SGK:42)
A / MỤC TIÊU : (theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
-HS khá-giỏi biết phân vai để dựng lại câu chuyện (BT2).
*KNS: Ra quyết định.
ứng phó với căng thẳng.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các câu gợi ý.
 - Tranh SGK
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho kể lại câu chuyện.
-Nhận xét
2/ G.Thiệu câu chuyện: “Bác sĩ sói”
Ghi tựa chuyện
- H.dẫn kể từng đoạn câu chuyện.
- Cho quan sát tranh và hỏi :
+ Bức tranh minh hoạ điều gì ?
+ Sói lúc này ăn mặc như thế 
nào ?
+ Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ?
+ Tranh 4 minh hoạ điều gì ?
- Cho HS kể câu chuyện trong nhóm.
 Nhận xét
- Kể toàn bộ câu chuyện.
- Cho thi đua kể chuyện.
 Nhận xét
HỌC SINH
-4HS kể nối tiếp câu chuyện,1HS khá-giỏi kể toàn bộ câu chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
 Nhắc lại
- Theo dõi.
- Quan sát và trả lời
+HS nêu: Một con ngựa đang ăn cỏ, một con sói đang thèm.
+HS nêu: Sói mặc áo trắng, đội mũ có thập đỏ, đeo kính, đeo ống nghe làm bác sĩ.
+HS nêu: Sói mon men dỗ dành khám bệnh, ngựa bình tĩnh đối phó.
+HS nêu: Ngựa tung vó đá một cú trời giáng kính vỡ, mũ văng.
- Luyện kể theo nhóm. Mỗi bạn một đoạn. Sau đó các nhóm trình bày nối tiếp câu chuyện.
 Nhận xét
 THƯ GIÃN
-HS luyện kể câu chuyện.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.
 Nhận xét
-HS thi đua kể câu chuyện.
ĐT
Y
Y
Y
Y
G
G
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS kể lại câu chuyện.
- Về kể lại câu chuyện này cho người thân nghe.
- Chuẩn bị chuyện : Quả tim khỉ.
- Nhận xét.
Tuần 23
Tiết 23 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn : Luyện từ và câu
 Tên bài dạy: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ – 
 ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI : NHƯ THẾ NÀO ?
 ( KT - KN: 3– SGK: )
A / MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp (BT1).
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? (BT2,BT3).
B/ CHUẨN BỊ:
Vở bài tập
Các câu mẫu
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
1/ Kiểm tra: Cho nhắc lại các thành ngữ.
 Nhận xét
2/ GTB: “ Từ ngữ về muôn thú – Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào ? “
- Ghi tựa bài
 - GV H.dẫn từng bài
 Bài 1: GV cho đọc yêu cầu 
- H.dẫn thực hiện, thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét
Bài 2:  ... uẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận biết được số bị chia- số chia- thương. 
 -Biết cách tìm kết quả của phép chia.
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các thẻ ghi tên số bị chia, số chia, thương.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho HS điền dấu vào một số bài.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Số bị chia – số chia - thương” 
 Ghi tựa bài.
a/ Giới thiệu số bị chia – số chia – thương : 
- Viết 6 : 2
- Nêu : Số bị chia, số chia, thương.
- Giảng và gợi ý cho HS nắm
+ Số bị chia là số được đứng như thế nào ?
+ Số chia
+ Thương
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho thực hiện theo nhóm cặp.
Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu.
- Gợi ý cho HS nắm
- Thực hiện theo nhóm 4
 Nhận xét 
-3HS: thực hiện :
 2 x 3 < 2 x 5
 10 : 2 < 2 x 4
 12 > 20 : 2
 Nhắc lại
- Tìm kết quả 6 : 2 = 3
-HS nhắc lại số bị chia, số chia, thương.
-3HS: nêu :
+ Số bị chia đứng trước dấu chia.
+ Số chia đứng sau dấu chia.
+ Thương là kết quả của phép chia.
- Đọc tên gọi và kết quả của phép chia.
 THƯ GIÃN 
-HS đọc yêu cầu của bài
- Cá nhân thực hiện điền số vào ô trống. Sau đó,4HS: trình bày.
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu 
- Từng cặp thực hiện. Sau đó lên bảng trình bày, mỗi bạn làm hai phép tính nhân và hai phép tính chia.
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu của bài.
- Theo dõi
- Biết dựa vào phép nhân để ghi.
- Nhóm thực hiện vào vở 
Y
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại tên gọi các thành phần và kết quả.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Bảng chia 3.
 Nhận xét
Tuần 23
Tiết 112 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn: Toán 
 Tên bài dạy: BẢNG CHIA 3
 (Chuẩn KTKN: 68.; SGK:113)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Lập được bảng chia 3.
-Nhớ được bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho thực hiện chia và nêu tên gọi các thành phần.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Bảng chia 3” 
 Ghi tựa bài.
a/ Lập bảng chia 3 : 
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ?
+ Hãy nêu phép tính để tìm số chấm tròn có trong 4 tấm bìa ?
- Nêu : Trên tất cả các tấm bìa có 12 chấm tròn, biết mỗi tấm bìa có 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có bao nhiêu tấm bìa ?
+Nêu phép tính để tìm số tấm bìa ?
- Ghi 12 : 3 = 4
- Cho HS ghi bảng chia bằng cách nhớ lại bảng nhân.
- H.dẫn học thuộc lòng
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc đề bài
- H.dẫn tóm tắt
- Cho thực hiện theo nhóm.
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét 
-2HS: thực hiện :
 8 : 2 = 4
 12 : 2 = 6
 Số bị chia, số chia, thương.
 Nhắc lại
- Quan sát, phân tích và nêu :
+ HS nêu:Có 12 chấm tròn.
-HS nêu: Phép nhân 3 x 4 = 12
- Quan sát và HS: trả lời :
+ Có 4 tấm bìa
+HS nêu 12 : 3 = 4
Đọc : Mười hai chia ba bằng bốn.
-2HS viết bảng chia 3 dựa vào bảng nhân 3.
- Đọc đồng thanh và học thuộc lòng bảng chia 3.
- Thi đọc bảng chia, cá nhân , nhóm.
 THƯ GIÃN 
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Cá nhân thực hiện bằng bảng con.
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu 
-1HS tóm tắt : 
 3 tổ.24 học sinh
 1 tổ..học sinh ?
- Thực hiện theo nhóm. Đại diện trình bày
 Số học sinh mỗi tổ có là
 24 : 3 = 8 ( HS )
 Đáp số : 8 học sinh
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu của bài.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Sau đó, lên bảng điền số. 
Y
Y
Y
Y
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại bảng chia 3.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Một phần ba.
 Nhận xét
Tuần 23
Tiết 113 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn: Toán 
 Tên bài dạy: MỘT PHẦN BA
 (Chuẩn KTKN: 68.; SGK:114)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
 - Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan)”Một phần ba”,biết đọc ,viết 1/3.
-Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
B/ CHUẨN BỊ:
- Các hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho nhắc lại bảng chia 3.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Một phần ba” 
 Ghi tựa bài.
a/ Giới thiệu một phần ba : 
- H.dẫn cho HS quan sát, lấy một hình vuông cắt ra ba phần bằng nhau, lấy một phần, được một phần ba hình vuông.
- Tương tự, cũng cắt 3 phần bằng nhau ở hình tròn, hình tam giác và lấy đi một phần thì được một phần mấy ?
- H.dẫn cách ghi 1/3 .
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu- Thực hiện theo nhóm cặp.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
-cho thực hiện theo yêu cầu.
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu.
- Thực hiện theo nhóm cặp
 Nhận xét 
-3HS: đọc lại bảng chia 3.
- 3HS: thực hiện các bài
 9 : 3 = 6 : 2
 2 x 5 = 30 : 3
 15 : 3 > 2 x 2
 Nhắc lại
- Quan sát và nêu được một phần ba : 1/3
- Quan sát và nêu :
+ Ta được một phần ba 1/3 hình tròn, 1/3 hình tam giác.
- Theo dõi và nêu cách đọc và ghi 1/3.
 THƯ GIÃN 
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện theo từng cặp. Sau đó, trình bày
+ Các hình tô một phần ba : Hình A, C, D.
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu 
- Tìm hiểu và 3HS khá-giỏi trình bày : Hình A, B, C là các hình có một phần ba số ô vuông được tô màu.
 Nhận xét
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- Thực hiện theo nhóm cặp. Quan sát hình vẽ sau đó, trình bày :
 + Hình b vì 12 con gà được khoanh 4 con. 
Y
G
G
G
Y
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại bảng chia 3, nêu cách đọc và ghi 1/3 .
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
 Nhận xét
Tuần 23
Tiết 114 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
. Môn: Toán 
 Tên bài dạy: LUYỆN TẬP
 (Chuẩn KTKN: 68.; SGK:115)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Thuộc bảng chia 3.
-Biết giải bài toán có một phép chia (trong bảng chia 3).
-Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo (chia cho 3; cho 2).
B/ CHUẨN BỊ:
 - Các BT. 
- Bảng phụ.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho HS tô một phần ba của các hình.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Luyện tập” 
 Ghi tựa bài.
a/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Từng nhóm thực hiện theo yêu cầu.
 Nhận xét
Bài 3 : Cho đọc yêu cầu.
- Nêu câu hỏi :
+ 8 cm chia 2 bằng mấy ?
- Cá nhân thực hiện
 Nhận xét 
Bài 4 : Cho đọc yêu cầu
- H.dẫn tóm tắt.
- Cá nhân thực hiện.
 Nhận xét
-3HS thực hiện tô một phần ba của các hình.
 Nhắc lại
-1HS đọc yêu cầu.
- Tự làm bài. Sau đó một HS lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi , nhận xét.
-1HS đọc yêu cầu
- Thực hiện theo nhóm. Sau đó, 4 HS lên bảng thực hiện, cả lớp theo dõi.
 Nhận xét
 THƯ GIÃN 
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Theo dõi và trả lời :
+HS nêu: 8 cm : 2 = 4 cm
- 2 HS: lên bảng thực hiện, các HS khác làm vào vở.
 Nhận xét
-1HS yếu đọc yêu cầu 
-1HS tóm tắt :
 3 túi:15 kg
 1 túi:.kg?
- Thực hiện giải : 1 HS làm bảng phụ, các HS khác làm vào vở.Nhận xét.
 Số kg gạo ở mỗi túi
 15 : 3 = 5 ( kg )
 Đáp số : 5 kg
Y
Y
G
Y
Y
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại bảng chia 3.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Tìm một thừa số của phép nhân.
 Nhận xét
Tuần 23
Tiết 114 
 KẾ HOẠCH BÀI HỌC	
 Thứ ngày tháng 2 năm 2012
 Môn: Toán 
Tên bài dạy: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN
 (Chuẩn KTKN: 69.; SGK:116)
A / MỤC TIÊU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng)
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
-Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng: xx a= b; a x x= b (với a,b là các số bé và phép tính tìm x là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học).
-Biết giải bài toán có một phép tính chia (trong bảng chia 2).
B/ CHUẨN BỊ: 
 - 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn. Thẻ ghi thừa số, tích.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
ĐT
1/ GV kiểm tra: Cho HS tô một phần ba của các hình.
 Nhận xét.
2/ Giới thiệu bài: “Tìm một thừa số của phép nhân” 
 Ghi tựa bài.
a/ Tìm thừa số của phép nhân : 
- Gắn 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 2 chấm tròn và hỏi có bao nhiêu chấm tròn ?
+ Thực hiện phép tính gì để được 6 ?
+ Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết quả của phép nhân ?
- Ghi và gắn tên gọi 
 2 x 3 = 6
Thừa số tích
+ Nêu phép chia tương ứng.
- Giới thiệu để lập phép chia ta lấy tích là 6 chia cho thừa số 2 hoặc 3 ta được 3 hoặc 2.
+ Vậy muốn tìm thừa số ta phải làm sao ?
- Ghi bảng và h.dẫn thực hiện 
X x 2 = 8 3 x X = 15
X = 8 : 2 X = 15 : 3
X = 4 X = 5
b/ H.dẫn luyện tập – thực hành
Bài 1 : Cho đọc yêu cầu
- Thực hiện cá nhân.
 Nhận xét, sửa chữa
Bài 2: Cho đọc yêu cầu
- Cho nhắc lại ghi nhớ
- Từng cặp thực hiện theo yêu cầu.
 Nhận xét
Bài 4 : Cho đọc đề bài.
- Thực hiện theo nhóm
 - Nhận xét
-3HS: thực hiện tô một phần ba của các hình.
 Nhắc lại
- Theo dõi, quan sát và nêu có 6 chấm tròn.
+HS nêu: Thực hiện phép nhân 2 x 3 = 6
+HS nêu: 2, 3 là thừa số ; 6 là tích.
- Theo dõi và nắm
 6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2
- Theo dõi
+HS nêu: Lấy tích chia cho thừa số kia.
-3HS: nhắc lại
- Nêu tên gọi và nêu cách tính.
 THƯ GIÃN 
-1HS đọc yêu cầu của bài
- Thực hiện bảng con
 Nhận xét
-1HS đọc yêu cầu 
-1HS nhắc lại cách tìm thừa số.
- Từng cặp thực hiện. Sau đó, trình bày
 X x 3 = 12 3 x X = 21
 X = 12 : 3 X = 21 : 3
 X = 4 X = 7
-1HS nhắc lại đề bài.
- Thảo luận nhóm . Sau đó tóm tắt, trình bày
- Tóm tắt : 2 HS.1 cái
 20 HS..cái ?
- Giải :
 Số cái bàn cần có là
 20 : 2 = 10 ( cái )
 Đáp số : 10 cái bàn.
Y
G
Y
Y
G
G
D.CỦNG CỐ- DẶN DÒ:
- GV cho HS nhắc lại qui tắc tìm thừa số chưa biết.
- Về ôn lại bài.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
DUYỆT: (Ý kiến góp ý)
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Tổ Trưởng 	Ngày  tháng năm
	 HIỆU TRƯỞNG
Châu Trần Biên

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 23. hc l2.doc