Giáo án Lớp 3 Tuần 1 (cả tuần)

Giáo án Lớp 3 Tuần 1 (cả tuần)

Tuần 1

Tập đọc - kể chuỵên:

Cậu bé thông minh

I. Mục đích, yêu cầu:

1. Tập đọc:

 - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọ Ngắt hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ

 - Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua.). Đọc thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai

 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé)

 2. Kể chuyện:

 - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện

 - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung

 - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn

 

doc 17 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 981Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 Tuần 1 (cả tuần)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Tập đọc - kể chuỵên:
Cậu bé thông minh
I. Mục đích, yêu cầu: 
1. Tập đọc:
 - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh địa phương H địa phương dễ kẫn do ảnh hưởng của tiếng địa phương: Hạ lệnh, làng, vùng nọNgắt hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ
 - Biết đọc phân biệt lời người kểvà lời các nhân vật( cậubé, nhà vua...). Đọc thầm nhanh hơn lớp 2. Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bai
 - Hiểu nội dung và ý nghĩa của câu chuyện ( ca ngợi sự thông minh tài trí của cậu bé)
 2. Kể chuyện:
 - Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại câu chuyện 
 - Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung
 - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuỵên. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn , kể tiếp được lời kể của bạn
II. Đồ đùng dạy – học:
 - GV: Tranh minh hoạ trong sgk. Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy - học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A) Mở đầu (5 phút )
 - Giới thiệu 8 chủ điểm của sgk-t1
B) Bài mới
 1) Giới thiệu bài( 1 phút )
 2) Luyện đọc( 17phút )
 a. Đọc mẫu
 b.Luỵên đọc+ Giải nghĩa các từ 
 * Đọc câu
 - Từ khó: Hạ lệnh, làng, vùng nọ.....
 * Đọc đoạn
" Ngày xưa/....thì cả làng phải chịu tội"
" Thằng bé này láo/..... sao được
 - Từ mới: Kinh đô, om sòm, thông minh....
* Đọc cả bài
3) Tìm hiểu bài( 9 phút)
 - Lệnh cho cả làng.....biết đẻ trứng
 Vì gà trống không đẻ trứng được
" Cậu nói một chuyện ...... ngài là vô lí"
 " Cậu yêu cầu .....rèn chiếc kim thành một con dao thật sắc để xẻ thịt chim 
 - Yêu cầu một việc......thừa lệnh vua
 * Ca ngợi tài trí của cậu bé
4) Luỵên đọc lại (9Phút )
5) Kể chuyện ( 26 Phút)
 a) Giới thiệu câu chuyện:
 b) HD kể chuyện
6) Củng cố- Dặn dò ( 3Phút)
H: Mở mục lục SGK
G: Giải thích từng nội dung chủ điểm
G: Giới thiệu trực tiếp 
G: Đọc mẫu toàn bài
H: Đọc nối tiếp câu theo đoạn, bài, 
G: Theo dõi, hướng dẫn H đọc đúng các từ khó phát âm
H: Tiếp nối nhau đọc 3 đoạn trong bài
G: Hướng dẫn H nghỉ hơi đúng lúc và đọc đoạn văn với giọng thích hợp
G: Kết hợp giúp H giải nghĩa từ mới 
H: Đọc từng cặp 
G: Theo dõi, hướng dẫn các nhóm đọc đúng
H: 1HS đọc cả bài 
H: Đọc thầm từng đoạn và TLCH(SGK)
G: Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người tài?
G: Vì sao dân làng lo sợ khi nghe lệnh vua?
G: Cậu bé làm cách nào để vua thấy lệnh của mình la vô lí?( 2 em)
G: Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé yêu cầu điều gì?( 2 em)
+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?
+ Câu chuyện này nói lên điều gì?(2 em)
G: Đọc mẫu một đoạn trong bài 
H: Đọc phân vaitheo dõi
+ Đại diện nhóm thi đọc( 3 em)
G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Nêu nhiệm vụ tiết học
H: Quan sát lần lượt 3 tranh minh hoạ 3 đoạn của câu chuyện
H: Tập kể theo nhóm 
 + Nhìn tranh kể nối tiếp 3 đoạn của chuyện( 3 em)
G: Nêu câu hỏi gợi mở sgk nếu H lúng túng
G+H: Nhận xét sau mỗi lần kể
G: Nhận xét trong câu chuỵên em thích ai? Vì sao?( 4 em)
H: Phát biểu( Vài em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
G: Nhận xét chung giờ học.
 + Dặn H về kể câu chuyện cho người thân nghe.
 + Chuẩn bị bài sau
 Toán
Tiết 1: Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số
I.Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.
- Rèn cho học sinh kỹ năng tính toán nhanh, chính xác các loại toán nói trên.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
II. Đồ dùng dạy – học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi ND bài tập 2
- Học sinh: Vở ô li, bút,
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )
B.Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài: (1 phút)
 2. Luyện tập:
 Bài1: Viết theo mẫu
 Đọc số Viết số
Hai trăm ba mươi mốt 231
Bảy trăm sáu mươi 760
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
( 20 phút )
a.310, 311,, ., 319.
Bài 3: Điền dấu ( > < = )
 303  330 30 +100 131
Bài 4: Tìm số lớn nhất, bé nhất:
 375, 421, 573, 241, 735, 142
3. Củng cố, dặn dò: (2 phút)
G: Kiểm tra sách vở, đồ dùng HT của HS
G: Giới thiệu môn học
H: Nêu yêu cầu
G: Thực hiện mẫu
H: Lên bảng thực hiện( 3 em)
H+G: Nhận xét, bổ sung
H: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở ô li
- 2 HS lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu
H: Làm trên bảng ( 2 em)
H: Làm bảng con.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách làm.
H: Làm bài vào vở ô li
H: Lên bảng thực hiện (2 em)
H+G: Chữa bài, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học, Hoàn thiện bài 5 vào buổi 2.
Thứ ba ngày 18 tháng 8 năm 2009
Toán
Tiết 2:Cộng trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ)
I.Mục tiêu:
- Giúp học sinh ôn tập củng cố cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
- Củng cố cách giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu học tập ghi nội dung bài tập 3, 4.
- HS: Vở ô ly, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đọc số: 965, 785.
- Viết số: Ba trăm bảy mươi mốt.
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
Bài 1: Tính nhẩm (5 phút)
400 +300 = b- 500 + 40 =
700 - 300 = 540 – 40 =
700 – 400 = 540 – 500 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính (8 phút)
352 + 416 732 - 511
418+ 201 395 – 44
Bài 3: Bài toán(7 phút)
 - Khối 1: 245 HS
 - Khối 2: ít hơn 32 em
 - Khổi 2 ?
Bài 4:
- Phong bì: 200 đồng
- Tem thư: Nhiều hơn 600 đồng
- Tem thư?
Bài 5: Lập các phép tính đúng
 - Với 3 số: 315, 40, 355 và dấu +, -, =
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: Ghi cách đọc và cách viết số (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu trực tiếp.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Hướng dẫn H cách trừ, cộng nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: Làm bài tập vào vở ô ly.
H: Nêu miệng kết quả (3 học sinh).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Nhắc lại cách đặt tính.
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 3, 4
H: Xác định yêu cầu của từng bài.
H: Xác định dạng toán trong từng bài.
G: Yêu cầu học sinh thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào bảng con.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.HD bài tập VN 
Chính tả (tập chép) 
Cậu bé thông minh. Phân biệt l/n
I,Mục đích yêu cầu
1.Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài cậu bé thông minh.
- Củng cố cách trình bày một đoạn văn
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n 
2.Ôn bảng chữ :
- Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng
- Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng
II,Đồ dùng dạy- học 
- Bảng phụ.Kẻ bảng chữ và tên chữ ở BT3
III,Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ (2’)
B.Bài mới.
1.Giới thiệu bài (3’)
2.Hướng dẫn HS tập chép (21’)
a.Hướng dẫn HS chuẩn bị
Chim sẻ, kim khâu, xẻ thịt
b,HS chép bài vào vở
c,Chấm, chữa bài
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (5’)
a,Bài 1: Điền vào chỗ trống :l/n
-Hạ lệnh, nộp bài hôm nọ
Bài 2: Điền chữ và tên chữ còn thiếu
4. Củng cố- dặn dò: (3’)
 G: Kiểm tra bài cũ, sách vở của HS và nhận xét
G: Nhắc lại 1 số điểm cần lưu ý về giờ học chính tả
G: Nêu MT bài học
G: Đọc đoạn chép, hướng dẫn HS nhận xét.
H: Nêu cách trình bày
G: Hướng dẫn tỉ mỉ viết từ tên bài đến dấu câu, sau đến dấu chấm, dấu 2 chấm
H: Viết nháp từ khó, 1 HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Nhìn bảng, chép bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
H:Tự sửa lỗi ra lề bằng bút chì
G: Chấm 5-7 bài, nhận xét về nội dung, chữ viết, cách trình bày
H: 2HS nêu yêu cầu BT
G: HD và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào nháp 2HS lên bảng
H+G: NX, sửa chữa, cho điểm
H: 4-5 HS luyện phát âm
G: Treo bảng phụ
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: Hướng dẫn và làm mẫu một phần
H: Cả lớp làm vào bảng con,1 HS lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, sửa chữa
H: Luyện đọc chữ, tên chữ, 3 HS đọc thuộc lòng 10 chữ và tên chữ, đọc đúng l/n
G: Nhận xét tiết học, nhắc HS luyện viết đúng tư thế, chữ viết, rèn chữ và giữ vở sạch đẹp
Tập đọc :
"Hai bàn tay em"
I.Mục đích, yêu cầu:
 - Đọc trôi chảy cả bài . Chú ý đọc đúng: Các từ dễ phát âm sai do ảnh hưởng của phương ngữ : Từ có âm đầu l/n: Nằm ngủ, cạnh làng Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ và giữa các khổ thơ
 - Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa ở bài đọc. Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu). 
 - Học TL bài thơ. Thấy được tác dụng của 2 bàn tay
II. Đồ dùng dạy – học:
 - GV:Tranh minh hoạ bài đọc sgk. Bảng phụ viết khổ thơ hướng dẫn H luyện đọc
 - HS: SGK
III. Các hoạt động dạy- hoc:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài (5' )
 - Kể chuyện " Cậu bé thông minh'
B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài ( 1' )
 2.Luyện đọc ( 13')
 a. Đọc mẫu
 b. Luyện đọc + Giải nghĩa từ 
 - Đọc từng dòng thơ
+ Từ khó: Nằm ngủ, cạnh làng....
 - Đọc từng khổ thơ
+ Từ mới : Siêng năng, giăng giăng......
 - Đọc cả bài 
 3.Tìm hiểu bài( 8' )
 - Hai bàn tay của bé được so sánh với những nụ hoa hồng......
 - Hai bàn tay rất thân thiết với bé.
 4. Học thuộc lòng ( 6')
 5.Củng cố- Dặn dò( 2')
H: Kể nối tiếp 3 đoạn câu chuyện và trả lời câu hỏi về nội dung mỗi đoạn( 2 em)
G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc giọng vui tươi, dịu dàng, tình cảm
H: Đọc nối tiếp 2 dòng thơ ( 7 em)
G: Kết hợp cho H luyện từ khó
H: Đọc nối tiếp khổ thơ ( 10 em)
G: Kết hơp nhắc H ngắt nghỉ hơi đúng thể hiện tình cảm
G: Giúp H giải nghĩa từ mới trong khổ thơ( kết hợp đặt câu)
H: Đọc từn khổ thơ trong nhóm
G: Theo dõi giúp các em đọc đúng 
H: Đọc ĐT cả bài
H: Đọc thầm và trả lời câu hỏi ( SGK) 
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt ý từng đoạn và toàn bài
H: Nhắc lại ND chính của bài ( 2 em)
G: Đọc mẫu lần 2
 + Hướng dẫn H đọc TL bằng cách xoá dần các từ, cụm từ
H: Thi đọc tiếp sức trong tổ
 + Thi đọc cả bài
G+H: Nhận xét, bình chọn
G: Nhận xét tiết học
 + Dặn H về tiếp tục HTL cả bài 
Toán
Tiết 3: Luyện tập ... T, SH
H: Lên bảng đặt tính và tính (4 em)
H: Lớp làm bài vào vở.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc bài toán 
H: Xác định yêu cầu của bài.
H: Xác định dạng toán 
H: Thực hiện giải theo nhóm.
H: Đại diện nhóm trình bày trên bảng.
H+G: Nhận xét, đánh giá các nhóm.
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lấy bộ đồ dùng thực hiện xếp hình
G: Quan sát, giúp đỡ.
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nhắc lại nội dung bài.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
Tập viết
Tiết1: Ôn chữ hoa A
I.Mục đích, yêu cầu:
 - Củng cố cách viết chữ hoa A( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy định) thông qua bt ứng dụng
 - Viết tên riêng( Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ưng dụng ( Anh em như thẻ chân tay/ Rách ....đỡ đần) bằng cỡ chữ nhỏ
 - Giáo dục HS tính cản thận, thẩm mĩ,..
II.Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Mẫu chữ viêt hoa A. Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên bảng kẻ ô li
 - HS: Vở tập viết 3- T1, bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 2' )
B.Bài mới 
 1. Giới thiệu bài ( 1')
 2. Hướng dẫn viết bảng con( 11’ )
 a.Luyện viết chữ hoa A,V,D
b.Viết từ ứng dụng
Vừ A Dính
 c.Câu ứng dụng
 Anh em như thể tay chân
 Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần.
3.Viết vào vở ( 14’ )
 4.Chấm, chữa bài ( 4' )
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' )
G: Nêu yêu cầu của tiết TV lớp 3
 + KT sự chuẩn bị của H
G: Giới thiệu trực tiếp
H: Tìm các chữ hoa có trong tên riêng
G: Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
H: Tập viết trên bảng con
G: Nhận xét , uốn sửa 
H: Đọc từ ứng dụng
G: Giới thiệu từ ứng dụng
H: Viết bảng con
G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc câu ứng dụng
G: Giúp H hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con ( Anh , Rách...)
G: Nêu yêu cầu 
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài, nhận xét lỗi trước lớp
H: Nhắc lại cách viết 
G: Nhận xét chung giờ học.
 + Dặn H về hoàn thiện bài ở nhà.
 + Đọc trước bài TĐ"Đơn xin.....Đội"
Thứ năm ngày 20 tháng 8 năm 2009 
Toán
Tiết 4: Cộng các số có 3 chữ số ( có nhớ 1 lần)
I.Mục tiêu:
- Giúp học trên cơ sở phép cộng không nhớ đã học, biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Củng cố, ôn lại cách tính độ dài đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Thước kẻ
- HS: Vở ô ly, bảng con, phấn
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 432 + 205 =
 547 – 243 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Các hoạt động:
 a. Hình thành KT mới: ( 12 phút)
 VD1: 425 + 127 = ?
 425
 +127
VD2: 256 + 162 = ?
 b. Luyện tập
Bài 1: Tính (10 phút)
 256 417 555
 + + +
 125 168 209
Bài 2: Tính (8 phút)
 256 452 166
 + + +
 182 361 283
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
 a. 235 + 417 333 + 47
Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ( 6 phút )
Bài 5: Số ?
 500 đồng = 200 đồng + . đồng
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
G: Đưa ra phép tính( VD)
- HD học sinh cách đặt tính và thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
G: Nhấn mạnh cách tính có nhớ
H: Nêu miệng kết quả ( hàng ngang).
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu cách thực hiện
H: Thực hiện tính tương tự VD1
G: Lưu ý cộng có nhớ 1 trăm sang hàng trăm.( Nhớ 1 lần ở hàng trăm)
H: Nhắc lại cách tính 2 phép tính trên
G: Tiểu kết
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Làm bài vào vở.
G: Quan sát, giúp đỡ.
G: Nhấn mạnh cộng có nhớ 1 làn sang hàng trăm,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá, củng cố cách cộngcó nhớ sang hàng chục, hàng trăm. 
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách tính độ dài đường gấp khúc
H: làm bài vào vở.
- Lên bảng thực hiện( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD học sinh vận dụng cách tính nhẩm để tính.
H: Nêu miệng kết quả ( 2 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập VN 
Chính tả (nghe -viết)
Chơi chuyền. Phân biệt: ao-oao
I.Mục đích , yêu cầu
 Rèn kĩ năng viết chính tả:
-Nghe, viết chính xác bài thơ chơi chuyền (56 tiếng)
-Từ đoạn viết củng cố cách trình bày một đoạn thơ
-Điền đúng vào chỗ trống các vần: ao/oao
II.Đồ dùng dạy- học
_Bảng phụ viết nội dung bài 1
III. Các hoạt động dạy học
Nội dung
Cách thức tiến hành
A,Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Tìm 3 tiếng có phụ âm đầu l/n 
- Đọc học thuộc lòng 10 tên chữ đã học
B, Bài mới
1,Giới thiệu bài (1’)
2, HD nghe, viết : (21’)
a,HD HS chuẩn bị
Chuyền, dẻo dai 
b,Đọc cho HS viết
c,Chấm, chữa bài
3,Hướng dẫn làm bài tập chính tả 
Bài 1:Điền vần ao/oao vào chỗ trống
-Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán
4.Củng cố - dặn dò: (2’)
H: 2HS viết
H: 3HS đọc HTL
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu trực tiếp
G: Đọc bài thơ 2 lần
H: 1HS đọc cả lớp đọc thầm theo
H+G : Tìm hiểu ND chính của khổ thơ
H: 3HS nêu cách trình bày các khổ thơ
G : Giúp HS nhận xét, HD cách viết
H: Viết nháp,1 HS lên bảng viết từ khó
G: Đọc các khổ thơ 2 lần, đọc chậm từng dòng thơ
H: Cả lớp viết bài vào vở
G: Theo dõi uốn nắn
G:Đọc,HS soát lỗi chữa ra lề bằng bút chì
G: Chấm 4-5 bài,nhận xét về nội dung, chữ viết cách trình bày
H: 1HS nêu yêu cầu bài tập
G: Treo bảng phụ, hướng dẫn cách làm bài
H: Tự làm,nối tiếp điền vần.
H+G: NX, chốt lại kết quả đúng
G: NX chung tiết học
H: Về nhà luyện viết đúng chính tả,rèn chữ giữ vở sạch đẹp.
Luyện từ và câu: 
Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh
I. Mục đích, yêu cầu:
 - Ôn về các từ chỉ sự vật
 - Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ so sánh.
 - Rèn khả năng dùng từ, đặt câu cho HS.
II. Đồ dùng dạy – học:
 - GV: Bảng phụ viết sẵn khổ thơ BT1,2. Tranh minh hoạ
 - HS: VBT, vở ôli
III.Các hoạt động dạy- học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Mở đầu (5' )
 - Tìm từ chỉ người, đồ vật, con vật ,cây cối
B.Bài mới
 1.Giới thiệu bài(1' )
 2.Hướng dẫn làm bài ( 26' )
*Bài1: 
 "Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nở
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai"
*Bài 2: 
Lời giải
 a. Hai bàn tay em được so sánh với hoa đầu câu cành.
 ........................
*Bài3: Viết ra hình ảnh so sánh mà em thích ở BT2. Giải thích vì sao em thích hình ảnh đó nhất?
 3.Củng cố - Dặn dò (3' )
G: Nói về tác dụng của tiết LTVC
H: Thi tìm nhanh các từ
G: Nhận xét, cho điểm
G: Giới thiệu trực tiếp 
H: Đọc yêu cầu bài 1
 + Đọc thầm
 +Làm mẫu một dòng thơ
G: Lưu ý bộ phận cơ thể người cũng là từ chỉ sự vật
H: Làm bài vào vở, 1HS lên bảng làm
 G+H: Nhận xét, cho điểm
G: Chốt lại lời giải đúng, HS chữa bài 
H: 2HS nêu yêu cầu bài tập
G: HD Làm mẫu phần a
H: Lớp làm bài ở vở 1 HS lên bảng làm 
G+H: nhận xét, KL
G: S GV nêu câu hỏi để H nêu được vì sao 2 sự vật được so sánh với nhau
H: Chữa bài vào vở
H: Đọc yêu cầu bài 
G: cho H trả lời nối tiếp theo dãy 
G+H: Nhận xét sau mỗi ý kiến của H
H: Tự viết bài vào vở
G: NX tiết học. Dặn H về quan sát các vật xung quanh em có thể so sánh với những gì?
Thứ sáu ngày 21 tháng 8 năm 2009
 Toán
Tiết 5: Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Giúp học củng cố cách thực hiện phép cộng, trừ các số có 3 chữ số( có nhở 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)..
- Rèn các kỹ năng đặt tính, giải các bài toán nói trên.
- Rèn cho HS tính cần thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy - học:
- GV: Phiếu HT ghi ND bài tập 5
- HS: Vở ô ly, bút chì, thước kẻ, màu.
III. Các hoạt động dạy - học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Đặt tính và tính: 615 + 207 =
 156 + 472 =
B.Bài mới: 
 1, Giới thiệu bài: (1 phút)
 2, Luyện tập: ( 31 phút )
 Bài 1: Tính 
 367 487 85
 + + +
 120 302 72
Bài 2: Đặt tính rồi tính 
 a. 367 + 125 93 + 58
Bài tập3: Giải bài toán theo tóm tắt
 Thùng thứ nhất: 125 lít
 Thùng thứ hai: 135 lít
 Hỏi cả 2 thùng ? lít
Bài 4: Tính nhẩm 
 310 + 40 = 450 - 150 =
Bài 5: Vẽ hình theo mẫu
3. Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
H: lên bảng thực hiện (2 em)
H: Nhận xét.
G: Nhận xét đánh giá.
G: Giới thiệu qua KTBC
H: Nêu yêu cầu bài tập 
H: Nhắc lại cách tính.
H: Lên bảng thực hiện ( 3 em)
H: Thực hiện giải vào vở ô li
H+G: Nhận xét, đánh giá 
H: Nêu yêu cầu bài tập.
H: Lên bảng thực hiện( 2 em)
- Nêu rõ cách tính.
G: Nhận xét, đánh giá.
H: Đọc tóm tắt bài toán
H: Xác định yêu cầu của bài toán.
H: Phân tích bài toán
H: Thực hiện giải vào vở ô li
- Lên bange thực hiện ( 1 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: HD cách cộng, trừ nhẩm số tròn chục, tròn trăm.
H: làm bài vào vở.
- Nêu miệng kết quả( 5 em)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Yêu cầu HS quan sát hình và HD
H: Vẽ và tô màu theo nhóm
G: Quan sát, giúp đỡ
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nhận xét chung giờ học.
G: HD bài tập 5 ở buổi 2
Tập làm văn: 
Nói về Đội TNTP - Điền vào giấy tờ in sẵn
I.Mục đích, yêu cầu:
 - Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội TNTPHCM
 - Biết điền đúng vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách
 - Giúp HS có thêm kiến thức để phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy – học:
 - T: Mẫu đơn chép sẵn trên bảng phụ
 - H: VBT
III.Các hoạt động dạy – học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Mở đầu ( 5' )
B. Bài mới
 1.Giới thiệu bài ( 1' )
 2.Hướng dẫn làm bài tập ( 27' )
* Bài1:
 a.Đội được thành lập ngày15/5/1941. 
Tại Pác Bó- Cao Bằng. Tên gọi đầu là Đội Nhi Đồng Cứu Quốc.
*Bài 2: Điền các nội dung vào mẫu đơn in sẵn( VBT)
 3.Củng cố - Dặn dò ( 2' )
G: Nêu yêu cầu và cách học tiêt TLV 
H: Giới thiệu trực tiếp 
H: Đọc yêu cầu bài tập( Đọc thầm)
- Trao đổi nhóm ( đôi) để trả lời CH
- Đại diện nhóm thi nói về tổ chức đội.
H+G: Nhận xét, bổ sung. 
G: Giúp H nêu hình thức của mẫu đơn
H: Làm lại bài vào vở, 3 HS đọc bài viết
G: Nêu nhận xét tiết học
 + Ta có thể trình bày nguyện vọng của mình bằng đơn
 + Yêu cầu H nhớ lại mẫu đơn, thực hành điền chính xác vào mẫu đơn in sẵn.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 1 ca tuan.doc