GIẢI BÀI TOÁN BẰNG HAI PHÉP TÍNH
(Tiết 2 )
I. MỤC TIÊU :
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Thầy : Thước, các tranh vẽ tương tự như trong SGK,.
- Trò : Thước,.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC:
1. Ổn định(1).
2. Kiểm tra(4)
1 em lên bảng làm bài tập 3(50). Bài giải
Bao ngô cân nặng là :
27 + 5 = 32 (kg)
Cả hai bao cân nặng là :
27 + 32 = 59 (kg)
Đáp số : 59 Kg.
+ Nhận xét
- Ghi điểm
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010 Tiết 1. Chào cờ Tiết 2: Toán. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG HAI PHÉP TÍNH (Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU : - Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài toán bằng hai phép tính. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Thầy : Thước, các tranh vẽ tương tự như trong SGK,... - Trò : Thước,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1. Ổn định(1). 2. Kiểm tra(4) 1 em lên bảng làm bài tập 3(50). Bài giải Bao ngô cân nặng là : 27 + 5 = 32 (kg) Cả hai bao cân nặng là : 27 + 32 = 59 (kg) Đáp số : 59 Kg. + Nhận xét - Ghi điểm 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b Nội dung. ` - Giới thiệu bài toán. - Hướng dẫn vẽ sơ đồ, phân tích bài toán. - Số xe đạp bán được ngày chủ nhật như thế nào so với ngày thử bẩy ? - Muốn tìm ta phải biết những gì ? (Biết được số xe bán được của mỗi ngày). Hướng dẫn tóm tắt. - Hướng dẫn giải. + Nhận xét. Bài toán : Một cửa hàng ngày thứ bẩy bán được 6 xe đạp, ngày chủ nhật bán được số xe đạp gấp đôi số xe đạp trên. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu xe đạp ? Tóm tắt Thứ bẩy 6 xe ? xe Chủ nhật Bài giải : Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là : 6 2 = 12 (xe) Số xe đạp bán trong cả hai ngày là : 6 + 12 = 18 (xe) Đáp số : 18 xe Đọc đề bài ? - HS lên bảng vẽ sơ đồ tóm tắt ? 1 em giải trên bảng . Số còn lại giải vào bảng con . + Nhận xét. Bài 1(51). Bài giải Quãng đường từ chợ đến bưu điện tỉnh là : 5 3 = 15 (km) Quãng đường từ nhà đến bưu điện là : 5 + 15 = 20 (km). Đáp số : 20 km - Đọc đề bài ? - Phân tích đề bài toán ? - 1 em lên bảng giải. - Số còn lại giải vào bảng con. + Nhận xét. Đọc yêu cầu bài ? + GV hướng dẫn mẫu . 3 em lên bảng làm. số còn lại giải vào giấy nháp. + Nhận xét . Bài 2(51) Bài giải Số lít mật ong lấy ra là : 24 : 3 = 8 (lít ) Số lít mật ong còn lại là : 24 - 8 = 16 (lít) Đáp số : 16 lít. Số Bài 3 (51). ? 15 5 18 Gấp 3 lần Thêm 3 36 42 7 Gấp 6 lần Bớt 6 6 Gấp 2 lần Bớt 2 10 12 6 15 8 56 Giảm 7 lần Thêm 7 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 3 + 4: Tập đọc- Kể chuyên. ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU I. MỤC TIÊU * Tập đọc. - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật. - Hiểu được ý nghĩa: Đất đai Tổ quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất (trả lời được các câu hỏi trong SGK) * Kể chuyện : -. Biết xắp xếp lại các tranh minh họa trong SGK theo đúng trình tự câu chuyện. Dựa vào tranh, kể lại được trôi chẩy, mạch lạc câu chuyện đất quý, đất yêu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Tranh minh họa,... - Trò : SGK,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định(1) 2. Kiểm tra(4). HS tiếp nối nhau đọc bài : Thư gửi bà. - Trong thư Đức kể với bà những gì ? Qua bức thư, em thấy tình cảm của Đức như thế nào ? 3. Bài mới(27). * Tập đọc (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b Nội dung. ` * Luyện đọc. GV đọc mẫu.- HS quan sát tranh minh họa. 1. Luyện đọc * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. Ê -ti-ô-pi-a, đường sá, chăn nuôi, thiêng liêng, lời nói, tấm lòng,... - Luyện đọc từng câu, đoạn trước lớp. Giải nghĩa từ trong SGK. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Tổ nhóm nối tiếp nhau đọc. - HS đọc lại toàn bộ câu chuyện. * Hướng dẫn tìm hiểu bài. 2. Tìm hiểu bài. 1 em đọc đoạn 1. - Hai người khách được vua Ê -ti-ô-pi-a đón tiếp như thế nào ? Vua mời họ vào cung, mở tệc chiêu đãi, tặng nhiều vật quý - tỏ ý chân trọng và quý khách. HS đọc phân đâu đoạn 2 - Khi khách sắp xuống tàu, có điều gì bất ngờ xẩy ra ? Viên quan bảo khách dừng lại, cởi giầy ra để họ cạo sạch đất ở đế giầy rồi mới để khách trở về nước. Đọc phần cuối đoạn 3. - Vì sao Ê -ti-ô-pi-a không để khách mang đi những hạt đất nhỏ ? Vì người Ê -ti-ô-pi-a coi đất là quê hương họ là thứ thiêng liêng cao quý nhất. - HS đọc nối tiếp 3 đoạn của bài. - Theo em phong tục trên nói lên tình cảm của người Ê -ti-ô-pi-a vời quê hương như thế nào ? coi đất đất đai của tổ quốc là tài sản quý giá, thiêng liêng nhất ? Người Ê -ti-ô-pi-a rất yêu quý và trân trọng mảnh đất của quê hương./ Người Ê -ti-ô-pi-a coi đất đai của tổ quốc là tài sản quý giá, thiêng liêng nhất. GVđọc mẫu đoạn 2 . cho HS đọc theo sự phân vai . 3. Luyện đọc lại . * Kể chuyện (35). + GV nêu nhiệm vụ. + Hướng dẫn HS kể chuyện theo tranh . - HS đọc yêu cầu của bài. - HS quan sát tranh minh họa, xắp xếp lại theo đúng trình tự câu chuyện . HS ghi thứ tự đúng của tranh là : 3 - 1- 4 - 2. b) HS dựa vào tranh minh họa, tập kể câu chuyện. - Từng cặp HS tập kể. 1 em kể toàn bộ câu chuyện. + Bình chọn bạn kể hay. 4. Kể chuyện theo tranh. Bài tập làm văn 4. Củng cố - Dặn dò(3). - Em hãy đặt tên khác cho câu chuyện ? (Mảnh đất thiêng liêng) - Nhận xét chung tiết học. - Về tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe - chuẩn bị bài sau. Tiết 5: Âm nhạc ÔN TẬP BÀI HÁT: LỚP CHÚNG TA ĐOÀN KẾT (Đ/ c Tuyền dạy chuyên) Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Toán. LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Biết giải bài toán bằng 2 phép tính. - Giải các BT1, BT3, BT4 (a, b) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : VBT,... - Trò : Thước,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) Kiểm tra VBT của các em. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b Nội dung. ` - HS đọc đề toán ? HS tự tóm tắt theo sơ đồ . - Nêu cách tìm số ô tô rời bến ? - Nêu cách tìm số ô tô còn lại ? - 1 em lên bảng giải. + Nhận xét. Bài 1 (52) Bài giải Lúc đầu số ô tô còn lại là : 45 - 18 = 27 (ô tô ) Lúc sau số ô tô còn lại là : 27 - 17 = 10 (ô tô). Đáp số : 10 ô tô. Đọc đề toán ? - Tự tóm tắt theo sơ đồ . HS Tự giải . + Nhận xét. Bài 3(52) Bài giải Số học sinh khá là : 14 + 8 = 22 (bạn) Số HS khá và giỏi là : 14 + 22 = 36 (bạn) Đáp số : 36 bạn Nêu yêu cầu bài toán- xác điịnh đề toán. - Tự giải theo mẫu. Bài 4 (52) Tính (theo mẫu) a) 12 6 = 72 72 - 25 = 47 c) 56 : 7 = 8 8 - 5 = 3 d) 42 : 6 = 7 7 + 37 = 44 4.Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 2: Chính tả (Nghe viết). TIẾNG HÒ TRÊN SÔNG I. MỤC TIÊU - Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng BT điền tiếng có vần ong / oong (BT2). - Làm đúng BT3 a / b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bảng phụ viết sẵn đoạn văn, bài tập,... - Trò : Vở viết chính tả,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1).Hát 2. Kiểm tra (4) HS thi giải câu đố đã học ở tiết trước. 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 1. Nghe - viết * Hướng dẫn nghe - viết. - GV đọc đoạn văn cần viết. - HS đọc đoạn văn cần viết. Tiếng hò trên sông - Điệu hò chèo thuyền của chị Gái gợi cho tác giả nhớ đến những ai ? Tác giả nghĩ đến quê hương với hình ảnh cơn gió chiều thổi nhẹ qua đồng và con sông Thu Bồn. Bài chính tả có mấy câu ? 4 câu - Nêu các tên riêng trong bài ? + Luyện viết từ khó. Gái, Thu bôn trên sông, gió chiều, lơ lửng, ngang trời,... + GV đọc - HS viết bài vào vở. * Chấm chữa một số bài. * Hướng dẫn làm bài tập. - Đọc yêu cầu bà ? - HS tự làm bài . + Nhận xét. - Đọc yêu cầu của bài ? - HS thi tìm nhanh viết đúng. - Vài em lên bảng làm. + Nhận xét. 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ? a) (cong, coong) : Chuông xe đạp kêu kính coong.đường vẽ cong b) (xong, xoong) : Làm xong việc, cái xoong. 3. Thi tìm nhanh viết đúng : a) Từ ngữ chỉ sự vật có tiếng bắt đàu bằng s. - sông, suối, sắn, sen, sim, sung, quả sấu,... - Từ chỉ hoạt động, đặc điểm, tính chất có tiếng bắt đầu bằng x. - mang xách, xô đẩy, xiên xọc, cuốn xéo,... 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học thuộc câu văn trong bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 3: Đạo đức THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Giúp HS hiểu : - Thế nào là tích cực tham gia việc lớp, việc trường. Vì sao cần phải tích cực tham gia việc lớp, việc trường. - Thế nào là tự làm lấy việc của mình. - Ích lợi của việc là tự làm lấy việc làm của mình. - Tùy theo độ tuổi, trẻ em có quyện được quyết định và thực hiện công việc của mình. 2. HS biết tự làm lấy công việc của mình trong học tập, lao động, sinh hoạt, ở nhà,... 3. HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình. II. TÀI LIỆU PHƯƠNG TIỆN. - Thầy : Tình huống, phiếu bài tập,... - Trò : VBT,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC: 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). - Vì sao phải giữ lời hứa với mọi người ? 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b .Nội dung. ` * Hoạt động 1. + GV nêu tình huống, HS giải quyết tình huống. Trong khi cả lớp đang tỏng vệ sinh sân trường: bạn thì cuốc đất, bạn thì trồng hoa,... riêng Thu lại ghé tai rủ Huyền bỏ đi chơi nhảy dây. Theo em bạn Huyền có thể làm gì ? Vì sao ? - Các em đã từng tự làm lấy những việc gì của mình ? - Em đã thực hiện việc đó như thế nào ? Em cảm thấy như thế nào sau khi hoàn thành công việc ? 1. Giải quyết tình huống - Huyền đồng ý đi chơi với bạn. - Huyêng từ chối không đi và để bạn đi chơi một mình ? - Huyêng dọa sẽ mách cô giáo. - Huyền khuyên thu làm song bài tập mới đi chơi. 2. Liên hệ thực tế - Tự gấp chăn , soạn sách vở, tự làm bài tập,... * Hoạt động . 2. Đóng vai - GV đưa cho HS tình huống, các nhóm thảo luận.Và điền vào phiếu bài tập. - Đại diện nhóm lên trình bầy ý kiến. - Nếu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh đã được giao. - Xuân nên tự làm trực nhật lớp và cho bạn mượn đồ chơi. 4. Củng cố- dặn dò (3). + Nhận xét chung tiết học . - Về sưu tầm những mẩu chuyện, tấm gương,.. về tự làm lấy công việc của mình. Tiết 4: Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG I. MỤC TIÊU - Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. - Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Các hình trong SGK (42 - 43). Tranh ảnh họ hàng nội, ngoại,... - Trò : Tranh, ảnh chụp gia đình. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn địn ... Bài giải Số mét giây điện cắt đi là : 8 4 = 32 (m) Số mét giây điện còn lại là : 50 - 32 = 18 (m) Đáp số : 18 mét dây điện. Nêu yêu cầu bài . - Quan sát hình và tự tìm cách giải. - HS làm miệng phần a. - Phần b 1 em lên bảng giải. + Nhận xét. Bài 4 (52 )Viết phép tính nhân thích hợp vào chỗ chấm ? A D B C a) Có 3 hàng mỗi hàng có 8 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là : 3 8 = 24 (ô vuông) b) Có tám cột, mỗi cột có 3 ô vuông. Số ô vuông trong hình chữ nhật là : 8 3 = 24 (ô vuông) Nhận xét : 3 8 = 8 3 4.Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau. TiÕt 4:Thñ c«ng Bµi 11. C¾t , d¸n ch÷ i, t(t 1) I/ Môc tiªu: BiÕt c¸ch kÎ, c¾t, d¸n ch÷ I, T. KÎ, c¾t, d¸n ch÷ I, T. C¸c nÐt ch÷ t¬ng ®èi th¼ng vµ ®Òu nhau. Ch÷ d¸n t¬ng ®èi ph¼ng. II/ ChuÈn bÞ: MÉu, kÐo, hå d¸n III/C¸c ho¹t ®éng d¹y häc A/ KiÓm tra: KiÓm tra ®å dïng häc bé m«n B/ Bµi míi 1, Giíi thiÖu Ho¹t ®éng 1: hdhsqs vµ nhËn xÐt NÐt ch÷ nh thÕ nµo ? GV gióp HS nh¾c ®óng Ho¹t ®éng 2: Gi¸o viªn híng dÉn mÉu Bíc 1: KÎ ch÷ i, t I: Cao 5«, réng 1 « T: Cao 5 «, réng 3 « Bíc 2: C¾t ch÷ T gÊp ®«i hcn ®· kÎ ch÷ t theo h×nh dÊu gi÷a c¾t theo ®êng kÎ nöa ch÷ t, bá phÇn g¹ch chÐo bá ra ®îc ch÷ t nh mÉu Bíc 3: D¸n ch÷ t, i cho hs nªu Thùc hµnh: KÎ, c¾t, d¸n ch÷ i, t GV: qs gióp ®ì hs yÕu, lµm chËm Réng 1 «, chiÒu cao 5 «, riªng ®Çu ch÷ t réng 3 « Hs quan s¸t Nh¾c l¹i quy tr×nh Häc sinh thùc hµnh kÎ, c¾t, d¸n ch÷ i, t 5/ Cñng cè, dÆn dß: NhËn xÐt giê häc. Tiết 4. Chính tả (Nhớ viết). VẼ QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU - Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ. - Làm đúng BT2 a / b. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bảng phụ viết sẵn khổ thơ, bài tập,... - Trò : Vở viết chính tả,... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4) HS tìm tiếng bắt đàu bằng s/x. xanh xanh. Củ sắn,... 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài (Ghi đầu bài). b. Nội dung. 1. Nghe - viết Vẽ quê hương * Hướng dẫn nghe - viết. + GV đọc đoạn thơ trong bài viết chính tả Vẽ quê hương. - HS đọc thuộc lòng bài thơ, cả lớp đọc thầm theo để ghi nhớ. - Vì sao bạn nhỏ thấy bức tranh vẽ quê hương rất đẹp ? - Vì bạn rất yêu quê hương - Trong đoạn thơ trên có những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao viết hoa ? - Các chữ cái tên đầu bài và đầu mỗi dòng thơ viết hoa : Vẽ, Bút, Em, xanh,... - Cần trình bầy bài thơ 4 chữ như thế nào ? - HS đọc lại đoạn thơ, viết một số từ các em thường hay mắc chính tả. - Các chữ đầu dòng thơ đều cách lề vở 2 hoặc 3 ô li. làng xóm, lúa xanh, lượn quanh, ước mơ,... - HS tự nhớ lại bài thơ để viết bài . - Viết bài vào vở. * Chấm chữa một số bài. * Hướng dẫn làm bài tập. HS tự làm bài vào vở . HS lên bảng làm. + Nhận xét. 2. Điền vào chỗ trống : a) s/x ? Một nhà san đơn sơ vách nứa Bốn bên suối chảy, cá bơi vui Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa Ánh đèn đêm khuya còn sáng lưng đồi. Nguyễn Đình Thi 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài làm bài tập - chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 5 tháng 10 năm 2010 TiÕt 1:ThÓ dôc Bµi 22. §éng t¸c ch©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. I/Môc tiªu: BiÕt c¸ch thùc hiÖn c¸c ®éng t¸c v¬n thë, tay, ch©n, lên cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. BiÕt c¸ch thùc hiÖn ®éng t¸c bông vµ toµn th©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. BiÕt c¸ch ch¬i vµ tham gia ch¬i ®îc c¸c trß ch¬i. II/ §Þa ®iÓm vµ ph¬ng tiÖn §Þa ®iÓm: Trªn s©n trêng, vÖ sinh an toµn n¬i tËp Ph¬ng tiÖn: Cßi, kÎ s©n cho trß ch¬i III/ Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp Néi dung §Þnh lîng Ph¬ng ph¸p vµ tæ chøc A/ PhÇn më ®Çu NhËn líp, phæ biÕn y/c giê häc GiËm ch©n t¹i chç vç tay theo nhÞp vµ h¸t Ch¹y chËm theo ®Þa h×nh tù nhiªn §øng thµnh vßng trßn quay mÆt vµo trong, khëi ®éng c¸c khíp vµ ch¬i trß ch¬i: §øng ngåi theo lÖnh B/ PhÇn c¬ b¶n ¤n 5 ®éng t¸c: v¬n thë, tay, ch©n, lên vµ bông cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung Häc ®éng t¸c toµn th©n NhÞp 5, 6, 7, 8 gièng nh nhÞp 1, 2, 3, 4 nhng ®æi bªn TËp liªn hoµn 6 ®éng t¸c Ch¬i trß ch¬i: Nhãm 3 nhãm 7 GV phæ biÕn c¸ch ch¬i C/ PhÇn kÕt thóc §i thêng theo nhÞp vµ h¸t HÖ thèng bµi. NhËn xÐt giê häc. Giao bµi vÒ nhµ 1 - 2 phót 1 phót 1 phót 2 - 3 phót 10- 12 phót 2 - 3 lÇn 2 x 8 nhÞp 5 phót §HTT. + + + + + + + + + + + §Htl + + + + + + + + + + @ Chia tæ tËp luyÖn, do tæ trëng ®iÒu khiÓn GV ®Õn tõng tæ söa ®éng t¸c sai cña HS LÇn cuèi c¶ líp tËp ®ång lo¹t theo nhÞp h« cña GV Sau mçi lÇn tËp Gv nhËn xÐt råi cho tËp tiÕp, nhÞp h« chËm, gän LÇn 1 Gv ®iÒu khiÓn LÇn 2 c¸n sù ®iÒu khiÓn Tiết 2: Toán . NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số. - Vận dụng trong giải bài toán có phép tính nhân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bộ đồ dùng dạy toán,... - Trò : Bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định(1). 2. Kiểm tra(4) Vài em lên bảng làm : a) 8 3 + 8 = 24 + 8 = 32 8 4 + 8 = 32 + 8 = 40 Số còn lại làm bảng con. + Nhận xét. 3. Bài mới(27). a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài). b. Nội dung. * Giới thiệu phép nhân 1232 . - Nhân từ phải sang trái : hàng đơn vị, hàng chúc, hàng trăm ; mỗi lần viết một chữ số ở tích. - Cách thực hiện. * Giới thiệu phép nhân 326 3. Tương tự như trên. a) 123 2 = ? 123 2 246 123 2 = 246 2 nhân 3 bằng 6, viết 6 2 nhân 2 bằng 4, viết 4 2 nhân 1 bằng 2, viết 2 326 3 = ? 326 3 978 236 3 = 978 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1. 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 3 nhân 3 bằng 9, viết 9. - Đọc yêu cầu bài ? - HS tự làm vào bảng con. - Vài em lên bảng làm. + Nhận xét . - Đọc yêu cầu bài ? HS nêu cách đặt tính rồi tính. 2 em lên bảng làm. - Số còn lại làm bảng con. + Nhận xét. - Hs đọc đề bài ? - Bài toán cho biết gì ? - Bài yêu cầu tìm gì ? - Nêu cách tìm 3 người trên 3 chuyến máy bay ? 1 em lên bảng giải. - Đọc yêu cầu bài ? - Nêu cách tìm số bị trừ ? 2 em lên bảng làm. + Nhận xét . Bài 1 (55) Tính : 341 2 682 231 3 693 212 4 848 110 5 550 203 3 609 Bài 2 (55).Đặt tính rồi tính: a) 437 2 437 2 874 505 4 205 4 820 Bài 3 (55) Bài giải Số người trên ba chuyến máy bay là : 116 3 = 348 (người ) Đáp số : 348 người. Bài 4 (55) Tìm x : a) x : 7 = 101 b) x : 6 = 107 x = 101 7 x = 107 6 x = 707 x = 642 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập - chuẩn bị bài sau. Tiết 3. Tập làm văn : NGHE KỂ : TÔI CÓ ĐỌC ĐÂU ! NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG I. MỤC TIÊU - Nghe – kể lại được câu chuyện Tôi có đọc đâu (BT1). - Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở theo gợi ý (BT2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Bảng phụ chép sẵn phần gợi ý kể chuyện. - Trò : Bảng con, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). - HS đọc nội dung bức thư đã viết. 3. Bài mới (27). a) Giới thiệu bài. b) Nội dung.(Ghi đầu bài ) - Đọc yêu cầu của bài và gợi ý. - Đọc thầm phần gợi ý và trả lời câu hỏi. + GV kể chuyện - Người viết thư thấy người bên cạnh làm gì ? - Người viết thư thêm vào thư điều gì ? - Người bên cạnh kêu lên như thế nào ? + GV kể chuyện lần 2. - HS giỏi kể lại. - HS đọc lại gợi ý thi kể lại nội dung câu chuyện trước lớp . - Câu chuyện buồn cười ở chỗ nào ? 1. Nghe và kể lại câu chuyện Tôi có đọc đâu ! - Ghé mắt đọc trộm thư của mình. Xin lỗi mình không viết tiếp được nữa, vì hiện có người đang đọc trộm thư. Không đúng ! Tôi có đọc trộm thư của anh đâu. - Phải xem trộm thư mới viết được dòng chữ người ta viết thêm vào thư. - Đọc yêu cầu bài tập 2 . - Giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài. - HS dựa vào câu hỏi gợi ý, tập nói trước lớp - Tập nói theo cặp nhóm. - Vài em đọc bài viết của mình. + Nhận xét. 2. Hãy nói về quê hương em hoặc nơi em ở theo gợi ý sau : a) Quê em ở đâu ? a) Em yêu nhất cảnh vật gì ở quê hương ? c) Cảnh vật đó có gì đáng nhớ ? d) Tình cảm của em với quê hương như thế nào ? 4. Củng cố - Dặn dò (3). - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập - chuẩn bị bài TLV tuần 12 "Nói viết về cảnh đẹp đất nước " . Tiết 4. Tự nhiên xã hội THỰC HÀNH : PHÂN TÍCH VÀ VẼ SƠ ĐỒ MỐI QUAN HỆ HỌ HÀNG ( Tiết 2 ) I. MỤC TIÊU - Biết mối quan hệ, biết xưng hô đúng đối với những người trong họ hàng. - Phân tích mối quan hệ họ hàng của một số trường hợp cụ thể. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Thầy : Các hình trong SGK (42 - 43).Tranh ảnh họ hàng nội, ngoại ,... - Trò : Tranh, ảnh chụp gia đình. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HOC 1. Ổn định (1). 2. Kiểm tra (4). - Giới thiệu về họ nội , họ ngoại của mình ? 3. Bài mới (27). a. Giới thiệu bài(Ghi đầu bài). * Hoạt động 2. HS vẽ và điền tên từng gia đình trong gia đình mình. - Một số em lên giới thiệu về mối quan hệ họ hàng vừa vẽ. Vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng. * Hoạt động 3. Chơi trò chơi xếp hình. 4. Củng cố - Dặn dò(3). - Nhận xét chung tiết học. - Về học bài - chuẩn bị bài sau. Pa Tần, ngày tháng 10 năm 2010 Hiệu trưởng (Kí tên, đóng dấu) Tiết 5. Sinh hoạt lớp TUẦN 11 I. MỤC TIÊU - Qua tiết này các em thấy được những ưu khuyết điểm của mình, khắc phục ưu điểm, phát huy nhược điểm. - Biết quan tâm đến bạn và giúp bạn lúc gặp khó khăn. - Đề ra phương hướng tuần sau. II: TIẾN HÀNH SINH HOẠT 1. Đạo đức. Nhìn chung các em ngoan có ý thức rèn luyên đạo đức của người HS, Biết quan tâm và giúp đỡ bạn lúc gặp khó khăn như : Nhung, Thảo, Công,... 2. Học tập. các em đã có ý thức tự học và tự nghiên cứu bài ở nhà . Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái phát biều ý kiến xây dựng bài như : Bỉnh, Thủy, Nhung,... Còn rải rác vài trường hợp ý thức học chưa cao, hay làm việc riêng trong lớp như : Biên, Thắng, Phương, ... 3. Các hoạt động khác. - Tham gia đầy đủ các hoạt động tập thể sân trường . - Vệ sinh tương đối gọn gàng, sạch sẽ. - Tham gia đầy đủ các buổi lao động. III PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI - Tiếp tục duy trì nền nếp dạy và hoc. - Tham gia đầy đủ các hoạt động đội và các hoạt động ngoại khóa. - Vệ sinh sân trường gọn gàng sạch sẽ.
Tài liệu đính kèm: