MĨ THUẬT Tiết : 5
Tập nặn tạo dáng : Nặn quả
(VTV/10 – Thời gian dự kiến : 35 phút)
I. Mục tiêu:
- Nhận biết hình, khối của một số quả.
- Biết cách nặn quả.
- Nặn được một vài quả gần giống với mẫu.HS khá giỏi: Hình nặn cân đối, gần giống mẫu
II. Đồ dùng dạy – học : Quả mẫu do GV nặn ; đất nặn, dao,
III. Các hoạt động dạy – học :
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. GV nhận xét chung.
2. Bài mới : Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét :
- GV giới thiệu vài loại quả và đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận biết :
+ Tên của quả.
+ Đặc điểm, hình dạng, màu sắc và sự khác nhau của một vài loại quả.
b. Hoạt động 2 : Cách nặn quả
- GV hướng dẫn làm mẫu : + Nhào, bóp đất nặn cho dẻo, mềm.
+ Nặn thành khối có dạng của quả trước.
+ Nắn, gọt dần cho giống với quả mẫu.
+ Sửa hoàn chỉnh và gắn, dính các chi tiết.
c. Hoạt động 3 : Thực hành :
- GV gợi ý HS chọn quả để nặn, nhắc HS giữ gìn quần áo trong khi nặn.
- HS thực hành. GV theo dõi hướng dẫn thêm.
- GV yêu cầu HS vừa quan sát mẫu vừa nặn.
d. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá :
- GV hướng dẫn HS nhận xét về : hình dạng của quả so với mẫu, màu sắc, các chi tiết.
- GV cùng HS bình chọn những sản phẩm nặn đẹp và tuyên dương.
Tuần 5 Thứ tư ngày 21/9/2011 MĨ THUẬT Tiết : 5 Tập nặn tạo dáng : Nặn quả (VTV/10 – Thời gian dự kiến : 35 phút) I. Mục tiêu: - Nhận biết hình, khối của một số quả. - Biết cách nặn quả. - Nặn được một vài quả gần giống với mẫu.HS khá giỏi: Hình nặn cân đối, gần giống mẫu II. Đồ dùng dạy – học : Quả mẫu do GV nặn ; đất nặn, dao, III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. GV nhận xét chung. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét : - GV giới thiệu vài loại quả và đặt câu hỏi gợi ý để HS nhận biết : + Tên của quả. + Đặc điểm, hình dạng, màu sắc và sự khác nhau của một vài loại quả. b. Hoạt động 2 : Cách nặn quả - GV hướng dẫn làm mẫu : + Nhào, bóp đất nặn cho dẻo, mềm. + Nặn thành khối có dạng của quả trước. + Nắn, gọt dần cho giống với quả mẫu. + Sửa hoàn chỉnh và gắn, dính các chi tiết. c. Hoạt động 3 : Thực hành : - GV gợi ý HS chọn quả để nặn, nhắc HS giữ gìn quần áo trong khi nặn. - HS thực hành. GV theo dõi hướng dẫn thêm. - GV yêu cầu HS vừa quan sát mẫu vừa nặn. d. Hoạt động 4 : Nhận xét, đánh giá : - GV hướng dẫn HS nhận xét về : hình dạng của quả so với mẫu, màu sắc, các chi tiết. - GV cùng HS bình chọn những sản phẩm nặn đẹp và tuyên dương. 3. Củng cố : HS nhắc lại các bước nặn quả. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS làm vệ sinh và chuẩn bị bài “Vẽ trang trí: vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN Tiết : 13 - 14 Người lính dũng cảm (SGK / 38 – Thời gian dự kiến: 70 phút) I. Mục tiêu: * Tập đọc : - Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu. Phát âm đúng các từ ngữ trong bài, đọc liền mạch các cụm từ và câu. Biết phân biệt lời nhân vật với lời người dẫn chuyện. - Hiểu nghĩa các từ mới và nội dung dựa trên các câu hỏi trong bài. * Kể chuyện : - Rèn kĩ năng nói: Dựa theo trí nhớ và tranh minh hoạ để kể lại câu chuyện. - Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp được lời kể của bạn. *GDKNS: -Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân -Ra quyết định -Đảm nhận trách nhiệm II. Đồ dùng dạy - học : Bảng viết câu, đoạn văn hướng dẫn học sinh luyện đọc. III. Các hoạt động dạy – học : Tập đọc 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc đoạn trong bài “Ông ngoại”. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài. a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. HS đọc thầm theo dõi. - Luyện đọc câu : HS đọc tiếp nối từng câu. GV sửa lỗi phát âm cho HS kết hợp rút từ khó hướng dẫn đọc cá nhân, đồng thanh. - Luyện đọc đoạn trước lớp: HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài. GV kết hợp hướng dẫn HS giải nghĩa từ chú giải. - Đọc tiếp nối từng đoạn trong nhóm (nhóm đôi). GV tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Học sinh đọc đồng thanh đoạn 1. b. Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn và trả lời câu hỏi đoạn đọc. GV và HS nhận xét, bổ sung. Câu 1: Chơi trò đánh trận giả trong vườn trường. Câu 2: Hàng rào đổ, tướng sĩ ngã đè lên luống hoa mười giờ, đè lên chú lính nhỏ. *- Kết hợp khai thác ý BVMT qua chi tiết : Việc leo rào của các bạn làm giập cả những cây hoa trong vườn trường. Từ đó, giáo dục HS ý thức giữ gìn và bảo vệ môi trường, tránh những việc làm gây tác hại đến cảnh vật xung quanh. Câu 3: Thầy mong học sinh dũng cảm nhận khuyết điểm Câu 4: Chú đang suy nghĩ rất căng thẳng, nên nhận hay không nhận – Và chú đã quyết định nhận Câu 5: Chú lính nhỏ. c. Hoạt động 3 : Luyện đọc lại - GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu lại toàn bài. - Chia nhóm và phân vai để đọc: Hai nhóm học sinh (mỗi nhóm 4 em) đọc theo cách phân vai. - Thi đua giữa các nhóm. Kể chuyện d. Hoạt động 4 : Kể chuyện ∙ Giáo viên nêu nhiệm vụ: Gọi vài học sinh đọc lại bài. ∙ Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện : - Cho học sinh xem 4 tranh minh hoạ và tập kể lại chuyện theo đoạn. - Học sinh xếp thứ tự nội dung 4 bức tranh. - Hướng dẫn học sinh kể chuyện theo tranh. + Tranh 1 : Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ có thái độ ra sao ? + Tranh 2: Cả tốp vượt rào bằng cách nào ? + Tranh 3: Thầy giáo nói gì với học sinh ? Thầy mong điều gì ở các bạn ? + Tranh 4 : Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao ? Câu chuyện kết thúc thế nào ? - GV mời 4 học sinh tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu chuyện. - Gọi vài học sinh kể toàn bộ câu chuyện 3. Củng cố : Em học được điều gì qua câu chuyện này ? 4. Nhận xét – Dặn dò : Khuyến khích học sinh về tập kể lại và chuẩn bị bài “Cuộc họp của chữ viết”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________ TOÁN Tiết : 21 Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) (SGK/ 22 – Thời gian dự kiến: 40 phút) I. Mục tiêu : - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ). - Vận dụng giải bài toán có một phép nhân. Bài 1 (cột 1, 2, 4), bài 2, bài 3 II. Đồ dùng dạy – học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy – học : 1. Kiểm tra bài cũ : Gọi HS lên bảng làm BT1, 3/21. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1: Giới thiệu nhân số có hai chữ số với số có một chữ số. - GV nêu phép tính: 26 x 3 = ? - Gọi HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính. x 26 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1 3 3 nhân 2 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7 78 Vậy : 26 x 3 = 78. - Cho vài HS nêu lại cách nhân - Làm tương tự với phép nhân 54 x 6 = ? - GV lấy thêm ví dụ cho HS làm bảng con. b. Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS thực hiện theo yêu cầu bài tập. - 3 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vào vở. GV và HS nhận xét, sửa sai. Đáp án : 72 ; 90 ; 96 ; 252 ; 312 ; 110 ; Bài 2: Bài toán - HS đọc bài toán. Bài giải - GV nêu câu hỏi tóm tắt bài toán. 5 phút Hoa đi được số mét là : - GV hướng dẫn giải bài toán. 54 x 5 = 270 (m) - HS làm bài vào vở. GV theo dõi chấm bài. Đáp số: 270 m Bài 3: Tìm x - HS nêu lại cách tìm “Số bị chia”. GV và HS nhận xét. GV chốt lại ý đúng. - 2 HS làm bảng phụ. GV và HS nhận xét, sửa sai. Đáp án: a) 75 ; b) 140. 3. Củng cố : Học sinh nêu lại cách đặt tính, cách thực hiện phép tính. 4. Nhận xét – Dặn dò : Dặn HS về nhà làm BT1, 2 / 22 và chuẩn bị bài “Luyện tập”. GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ____________________________________ BUỔI CHIỀU Tiếng Việt ( bổ sung ) Ôn tập Thời gian dự kiến : 70 phút I/Mục tiêu : - Rèn cho học sinh kĩ năng đọc qua truyện đọc Cậu bé đứng ngoài lớp học. - Có khả năng lựa chọn những ý đúng trong bài tập trắc nghiệm . - Làm các bài tập chính tả . Làm quen với các từ chỉ sự vật so sánh . II . Chuẩn bị : Sách Tiếng Việt và Toán Bảng phụ III . Các hoạt động dạy học : 1 . Bài cũ : giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ĐDHT của học sinh 2 . Bài mới : Giới thiệu bài Bài 1 : Đọc truyện sau Cậu bé đứng ngoài lớp học. Giáo viên đọc mẫu Hướng dẫn học sinh đọc nối tiếp câu . Giáo viên sửa sai và ghi những tiếng khó đọc Đọc những từ khó đọc như trôi chảy , Duệ, Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc đoạn , giáo viên phân đoạn - Học sinh đọc nối tiếp đoạn . Giáo viên kết hợp giải nghĩa những từ khó hiểu như Vũ Duệ , trung nghĩa - Đọc đoạn theo nhóm , đại diện nhóm đọc trước lớp - Đọc đồng thanh đoạn cuối . - 1 học sinh đọc toàn bài Bài tập 2 : Đánh dấu tích vào ô trống thích hợp: đúng hay sai ? Giáo viên hướng dẫn học và chọn câu trả lời đúng trong bài tập trắc nghiệm Vì nhà nghèo , Vũ Duệ không được đến trường ( Đ ) Duệ ham học , vừa cõng em , vừa đứng ngoài lớp học nghe lỏm.( Đ ) Thấy Duệ ham học , thầy cho Duệ vào lớp.( Đ ) Thầy kiểm tra , biết Duệ sáng dạ , khuyên cha mẹ cho cậu đến trường.( Đ ) Duệ đối đáp rất tài nhưng vẫn khong xóa được nợ cho cha mẹ.(S) Duệ đỗ Trạng nguyên , trở thành vị quan tài năng , trung nghĩa.( Đ ) Bài 3 : Chọn câu trả lời đúng Em hiểu thế nào là sáng dạ ? ( là thông minh , nhanh hiểu ) Vũ Duệ thành tài nhờ đâu ? ( Nhờ ham học , sáng dạ , có chí vươn lên). Bộ phận in đậm trong câu “ Vũ Duệ là vị quan tài năng , trung nghĩa.” Trả lời cho câu hỏi nào ? ( là gì ?) Tiết 2 Bài 1 b) Tìm tiếng có vần en hoặc eng , có nghĩa như sau : Tiếng chuông kêu leng keng Vật dùng để xúc đất : xẻng Trái nghĩa với từ dũng cảm : hèn nhát Sợi sùng để đan , dệt áo ấm : sợi len Tên nhân vật chính trong một truyện nổi tiếng của Tô Hoài : Dế Mèn. Bài 2 : Điền vần oam hoặc oap Buổi trưa trên sông thật yên tĩnh .Có thể nghe thấy tiếng sóng vỗ bờ ì oạp , tiếng ngoạm cỏ của đàn trâu , tiếng bọn trẻ chăn trâu vừa hò hét , vừa nhồm nhoàm nhai bánh chưng , khoai nướng. Bài 3 Gạch chân các sự vật được so sánh vời nhau trong các câu văn câu thơ sau : Cây đèn của Đom Đóm nhấp nháy như một ngôi sao. Ông trăng như cái mâm vàng. Mọc lên từ đáy đầm làng quên ta . Quả cà chua như cái đèn lồng nhỏ xíu Thắp mùa đông ấm áp những đêm thâu . Hoa lựu như lửa lập lòe. Quê hương là con điều biếc Chiều chiều con thả trên đồng. Viết kết quả làm bài tập vào bảng . Sự vật Đặc điểm Từ so sánh Sự vật a) b) c) d) 3) Củng cố : Giáo dục học sinh - Nhận xét tiết học. ________________________________________ TỰ NHIÊN VÀ ... Một ông sao sáng hai ông sáng sao x x x x. Hoạt động 2: * Lồng ghép hoạt động ngoài giờ , chủ đề 2/9 là ngày Quốc khánh nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . Hát kết hợp múa đơn giản . Giáo viên tập cho học sinh một vài động tác phụ hoạ. Cả lớp vừa hát vừa biểu diễn. Hoạt động 3: Nhận xét, dặn dò Gọi một nhóm học sinh vừa hát vừa biểu diễn. Dặn dò: Ôn lại bài hát. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .. _____________________________________________ THỦ CÔNG Gấp cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng ( Tiết 1 ) Thời gian dự kiến: 35 phút I/Mục tiêu: -Học sinh biết cách gấp ,cắt, dán ngôi sao năm cánh. - Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng đúng quy trình kĩ thuật. - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán. II/ Đồ dùng dạy học: GV: + Mẫu lá cờ đỏ sao vàng. + Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giấy nháp. + Bút chì, kéo, hồ dán + Quy trình gấp, cắt, dán. HS: + Giấy thủ công màu đỏ, màu vàng và giấy nháp. + Bút chì, kéo, hồ dán III/Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét Giáo viên giới thiệu mẫu lá cờ đỏ sao vàng và cho học sinh nhận xét: + Lá cờ đỏ hình chữ nhật, trên có ngôi sao màu vàng; + Ngôi sao có 5 cánh bằng nhau; Ngôi sao được dán chính giữa lá cờ Giáo viên gợi ý cho học sinh nhận thấy kích thước của lá cờ và ngôi sao. Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu Cho học sinh xem quy trình và giáo viên hướng dẫn mẫu: Bước 1: Gấp giấy để cắt ngôi sao 5 cánh. Bước 2: Cắt ngôi sao 5 cánh Bước 3: Dán ngôi sao 5 cánh vào tờ giấy màu đỏ để được lá cờ đỏ sao vàng. + Giáo viên làm mẫu theo quy trình. + Giáo viên gọi 1 hoặc 2 học sinh lên bảng thao tác lại các bước Trong quá trình thao tác, giáo viên và học sinh quan sát, giáo viên sữa chữa, uốn nắn những thao tác học sinh thực hiện chưa đúng. + Học sinh thực hành bằng giấy nháp Hoạt động 3: Nhận xét, củng cố, dặn dò - Học sinh nêu lại quy trình gấp, cắt. Dặn dò: chuẩn bị đồ dùng học tập cho tiết sau. Nhận xét tiết học. IV/ Bổ sung: .. ______________________________________ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI Tiết :10 Hoạt động bài tiết nước tiểu (SGK/ 22-23) Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu : - Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoặc mô hình. - Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắt hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu II. Đồ dùng dạy học: Tranh sgk. III. Hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ : Gọi học sinh trả lời câu hỏi bài “Phòng bệnh tim mạch” Nhận xét, đánh giá 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận * Trong nhóm hướng dẫn Mục tiêu: Kể được tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu và nêu chức năng của chúng. Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo cặp - Học sinh cùng quan sát hình 1 trang 22, chỉ đâu là thận, đâu là ống dẫn nước tiểu. Bước 2 : Làm việc cả lớp - Hai học sinh lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. Bước 3: GV kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm hai quả thận, hai ống dẫn nước tiểu , bóng đái và ống đái. b. Hoạt động 2 : thảo luận * GV xuống hướng dẫn Mục tiêu: HS nắm được chức năng của thận và đường đi của cơ quan bài tiết nước tiểu. Cách tiến hành: Bước 1 : Làm việc cá nhân - Học sinh quan sát hình 2 trang 23 sgk, đọc các câu hỏi Bước 2 : Làm viẹc theo nhóm - Giaó viên yêu cầu nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm tập đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi, có liên quan đến các chức năngcủa từng bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. - Giáo viên đi đến các nhóm gợi ý cho các em. Bước 3 : Thảo luận cả lớp - Đại diện nhóm đặt câu hỏi và chỉ định các bạn nhóm khác trả lời. - Nhóm nào trả lời đúng, được quyền chỉ định nhóm khác. - Giaó viên cùng các nhóm khác nhận xét, bổ sung. Bước 3: GV kết luận : Giaó viên nêu chức năng của từng bộ phận. 3. Củng cố: Hai học sinh đọc mục bạn cần biết. Một học sinh lên chỉ sơ đồ cơ quan bài tiết nước tiểu. 4. Nhận xét – dặn dò: Chuẩn bị bài “Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu”. - Nhận xét tiết học IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ________________________________________________ TIẾNG VIỆT (BS) ÔN TẬP Thời gian dự kiến :35 phút I. Mục tiêu : Rèn đọc cho HS: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, đọc đúng các kiểu câu; biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu ND: Tầm quan trọng của dấu chấm nói riêng và câu nói chung (trả lời được các CH trong SGK). II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi đoạn hướng dẫn đọc. III. Các hoạt động dạy - học : 1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Luyện đọc - Giáo viên đọc mẫu toàn bài. HS đọc thầm theo dõi. - Luyện đọc câu : HS đọc nối tiếp từng câu trong mỗi đoạn. GV theo dõi sửa lỗi phát âm . - Luyện đọc đoạn trước lớp : HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài. GV hướng dẫn HS hiểu nghĩa từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm (nhóm đôi), sau đó cho HS thi đọc giữa các nhóm. c. Hoạt động 2 : Luyện đọc lại - GV hướng dẫn đọc và đọc mẫu lại lần 2. - Học sinh phân vai đọc lại câu chuyện (chia nhóm đọc). - Thi đọc phân vai giữa các nhóm. Bình chọn nhóm đọc hay nhất. 3. Củng cố : HS nêu lại nội dung chính của bài. 4. Nhận xét – Dặn dò : Xem lại bài và chuẩn bị bài “Bài tập làm văn”. - GV nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ___________________________________________ Thứ hai ngày 26/9/2011 Cô Thủy dạy ___________________________________________ Thứ ba ngày 27/9/2011 Thể dục : Thẩy Đông dạy __________________________________________ Tập làm văn Tiết 5 Ôn tập Thời gian dự kiến : 35 phút I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức . - Bước đầu biết xác định nội dung cuộc họp và tập tổ chức cuộc họp theo gợi ý cho trước . II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ . III. Hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ . - GV kiểm tra 2 HS làm BT 1 và 2 ở tiết trước. Gọi một số HS kể lại câu chuyện Dại gì mà đổi. GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm BT. - HS đọc yêu cầu bài và gợi ý nội dung. Cả lớp đọc thầm . - GV hỏi : Bài “Cuộc họp chữ viết” đã cho các em biết. Để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú ý những gì ? - Phải xác định rõ nội dung họp bàn về vấn đề gì ? - Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp. - Một HS nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp. b. Hoạt động 2: Từng tổ thảo luận. - HS ngồi theo đơn vị tổ. Các tổ bàn bạc dưới sự điều khiển của tổ trưởng để chọn nội dung họp. GV theo dõi giúp đỡ. - Các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp. - Từng tổ thi đua tổ chức cuộc họp. Cả lớp và GV bình chọn tổ họp có hiệu quả nhất. c. Hoạt động 3 : Thực hành HS làm vào vở bài tập. GV chẩm, nhận xét. 3. Củng cố: HS nhắc lại cách tổ chức một cuộc họp tổ. 4. Nhận xét – dặn dò: GV khen ngợi các cá nhân và tổ làm tốt bài thực hành. Nhắc HS cần có ý thức rèn luyện khả năng tổ chức cuộc họp. - Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . __________________________________________________ T O Á N Tiết 26 Tìm một trong các phần bằng nhau của một số (SGK / 26) Thời gian dự kiến: 35 phút I. Mục tiêu: - Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - Vận dụng được để giải bài toán có lời văn. - Bài 1, bài 2 II. Đồ dùng dạy – học: Bảng phụ. III. Hoạt động dạy – học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 - 4 HS đọc lại bảng chia 6. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài. a. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tìm một trong các phần bằng nhau của một số. - GV nêu bài toán SGK. HS đọc lại đề toán. GV hỏi + Chị có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? + Muốn lấy được 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào ? + 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằnh nhau thì mỗi phần được mấy cái kẹo ? + Vậy muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm thế nào ? - Y/c HS trình bày lời giải và giải bài toán : + Nếu chị cho em 1/2 số kẹo thì em được mấy cái kẹo ? + Nếu chị cho em ¼ số kẹo thì em được mấy cái kẹo ? + Vậy muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ? GV nhận xét và ghi bài lên bảng Bài giải Chị cho em số kẹo là: 12 : 3 = 4 (cái) Đáp số: 4 cái b. Hoạt động 2 : Thực hành * Bài tập 1HS khuyết tật làm ½ bài Bài 1: Viết tiếp vào chổ chấm (theo mẫu). HS đọc yêu cầu. Hướng dẫn HS cách làm. Cả lớp làm VBT. 2 HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc đề toán. GV hướng dẫn và tóm tắt bài toán. + Cửa hàng có bao nhiêu kg táo ?. Tóm tắt + Đã bán bao nhiêu phần số táo đó ? Của hàng có : 42 kg táo. + Bài toán hỏi gì ? Đã bán được : 1/6 số táo đó Cửa hàng đã bán :......kg táo ? HS làm vbt. Một HS làm bảng phụ. GV chấm, nhận xét, sửa sai. 3. Củng cố: Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm thế nào ? 4. Nhận xét – dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài “Luyện tập” Nhận xét tiết học. IV. Phần bổ sung : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . _____________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: