Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Thủy - Trường Tiểu học Khai Thái

Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Thủy - Trường Tiểu học Khai Thái

Tiết 1: Chào cờ

Tíết 2: Tập đọc

 KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN

I. Mục tiêu:

1. Đọc:

- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài.

- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khoan thai nhưng dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật (lời tên cướp tục tằn, hung dữ. Lời bác sĩ Ly điềm tĩnh nhưng kiên quyết, đầy sức mạnh).

2. Hiểu các từ ngữ trong bài: bài ca man rợ, nín thít, gườm gườm, làu bàu.

Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác, bạo ngược.

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Tranh SGK, ảnh chụp quả sầu riêng, phấn màu.

- Học sinh: SGK

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Thủy - Trường Tiểu học Khai Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
 học 
+ Kể về nhân vật LS
khuyễn khích dùng tranh ảnh, bản đồ 
- 1- 2 HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
2 HS 
3’
 Củng cố, tổng kết:
GV nhận xét tiết học 
Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
Tuần 25:
Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Chào cờ 
Tíết 2: Tập đọc
 Khuất phục tên cướp biển
Mục tiêu:
Đọc:
Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. 
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khoan thai nhưng dõng dạc, phù hợp với diễn biến câu chuyện. Đọc phân biệt lời các nhân vật (lời tên cướp tục tằn, hung dữ. Lời bác sĩ Ly điềm tĩnh nhưng kiên quyết, đầy sức mạnh).
Hiểu các từ ngữ trong bài: bài ca man rợ, nín thít, gườm gườm, làu bàu.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. Ca ngợi sức mạnh chính nghĩa chiến thắng sự hung ác, bạo ngược.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Tranh SGK, ảnh chụp quả sầu riêng, phấn màu.
Học sinh: SGK
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
2’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài “Đoàn thuyền đánh cá” + TLCH SGK.
- Nhận xét, đánh giá
- 2 HS đọc và trả lời
3’
II. Dạy bài mới:
Giới thiệu chủ điểm và bài học 
- Giới thiệu chủ điểm Những người quả cảm, tranh minh họa chủ điểm.
- Giới thiệu tranh minh họa truyện “Khuất phục tên cướp biển”: các con quan sát tranh sẽ thấy hai hình ảnh trái ngược. Vì sao có cảnh tượng này, đọc truyện các con sẽ rõ.
- HS quan sát tranh và nghe GV giới thiệu
10’
HD luyện đọc và tìm hiểu bài:
Luyện đọc:
- YC HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (3 đoạn – 3 HS)
+ Lần 1 + luyện phát âm, ngắt nghỉ câu dài.
+ Lần 2 + giải nghĩa từ 
+ Lần 3
Sau mỗi lần HS đọc GV nhận xét
- Cho HS luyện đọc
- GV đọc mẫu.
- 3 HS đọc
Cả lớp theo dõi
- 3 HS khác
- 3 HS khác
- L.đọc theo cặp
- 1 HS đọc cả bài
10’
12’
Tìm hiểu bài:
- YC HS đọc thầm bài, hỏi: 
+ Tính hung hãn của tên chúa tàu được thể hiện qua những chi tiết nào?
+ Lời nói và cử chỉ của bác sĩ Ly cho thấy ông là người như thế nào?
+ Cặp câu nào trong bài khắc họa hai hình ảnh đối nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên cướp biển?
+ Vì sao bác sĩ Ly khuất phục được tên cướp biển hung hãn?
+ Truyện đọc giúp các con hiểu ra điều gì?
- 2 HS TL
- 2 HS TL
- 2 HS TL
- 2 HS TL
- 3 – 4 HS
 HD đọc diễn cảm
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn. 
Sau mỗi đoạn GV,HS khác nhận xét cách đọc của bạn -> rút ra cách đọc.
- GV nêu lại cách đọc. HD HS luyện đọc phân vai.
- Cho HS thi đọc phân vai.
- 3 HS đọc nối tiếp
- HS khác nghe, n/xét, nêu cách đọc
- HS luyện đọc nhóm 3
- 2 nhóm HS thi đọc 
3’
3. Củng cố, dặn dò
- Hỏi: Nêu ý nghĩa của bài
- GV ghi bảng đại ý
- Nhận xét tiết học
- YC HS về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- 1 - 2 HS nêu
- HS ghi vở
Tiết 3:Toán
Tiết 4 :Khoa học 
 Anh sángvà việc bảo vệ đôi mắt.	
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS có thể:
vận dụng kiến thức về sự tạo thành bóng tối về vật cho ánh sáng truyền qua 1 phần vật cản sáng,... để bảo vệ mắt.
Nhận biết và phòng tránh những trường hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho mắt.
Biết tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu.
II.Đồ dùng dạy học:
tranh ảnh liên quan đến bài học. Phiếu học tập.
Kính lúp. 
Giáo viên: 
Học sinh: 
III.Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. Kiểm tra 
+ánh sáng có vai trò như thế nào đối với đời sống con người ?
-GV NX< cho điểm.
- 2 HS TL
1’
II.Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học, ghi bảng đầu bài.
8’
Hoạt động 1: Tìm hiểu những trường hơph ánh sáng quá mạnh không được nhìn trực tiếp vào nguồn sáng.
-HS QS hình sgk, tranh ảnh, vốn hiểu biết để trả lời câu hỏi trong sgk.
-GV cho HS liên hệ về kiến thức đã học về tạo thành bóng tối, vật cho ánh sáng truyền qua 1 phần...
-GV làm TN theo SGV để HS rút ra KL: ánh sáng không thích hợp sẽ có hại cho mắt. Anh sáng quá mạnh chiếu vào mắt có thể làm hỏng mắt.
HĐ nhóm 2. HS kết hợp dùng tranh ảnh.
-1 vài nhóm lên trình bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-HS QS bằng kính lúp và rút ra KL.
7’
Hoạt động 2: Tìm hiểu Tìm hiểu 1 số việcnên hoặc không nên làm để đảm bảo đủ ánh sáng khi đọc, viết.
+ Trường hợp nào dưới đây cần tránh để không gây hại cho mắt?
+Tại sao khi viết bằng tay phải không nên đặt đèn chiếu sáng ở bên tay phải?
GV phát phiếu học tập cho HS.
GV chốt câu trả lời đúng và giải thích thêm cho HS hiểu.
YC HS đọc mục Bạn cần biết.
-HS QS hình 5-8 sgk, TLCH.
-HS TL và thực hành KT.
-HĐ cá nhân : ghi vào phiếu.
-2 HS đọc
.
3’
Củng cố, dặn dò:
+Để phòng tránh tác hại cho mắt do ánh sáng gây nên, ta nên và không nên làm gì?
-GVNX tiết học.
-Bài sau: Nóng, lạnh và nhiệt độ.
-2HSTL
Thứ ba ngày 9 tháng3 năm 2010
Tiết 1:Chính tả
(Khuất phục tên cướp biển) Nghe – viết) 
I.Mục tiêu:
Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài “Khuất phục tên cướp biển”. 
Luyện viết đúng các tiếng có âm đầu dễ lẫn: r/ d/ gi.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, bảng phụ
Học sinh: bảng con
III.Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 HS đọc cho 2 bạn viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con những từ ngữ có âm đầu l/ n dễ lẫn đã phân biệt ở tiết trước.
- Nhận xét.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
2’
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
- Nêu ND, YC tiết học.
20’
HDHS nghe–viết
- GV đọc đoạn viết 1 lần, chú ý đọc thong thả, phát âm rõ ràng.
- Nêu nội dung của đoạn viết?
- YC HS đọc thầm, nêu những từ khó dễ viết sai.
- Đọc từ khó cho HS luyện viết 
- GV nhắc nhở HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết.
- GV đọc từng câu hoặc từng cụm từ cho HS viết (nhắc lại 2 lần). 
- GV đọc lại bài chính tả 1 lượt, YC HS soát lỗi, ghi số lỗi và tự sửa những lỗi viết sai.HS
- Chấm chữa 7 – 10 bài.
- Nhận xét chung
- Cả lớp theo dõi
- 1,2 HS TL
- HS nêu
- HS viết bảng con
- HS viết vở ô ly
- 2 HS cùng bàn đổi vở cho nhau soát lỗi, tự sửa lỗi.
12’
HD HS làm bài tập chính tả
* Bài tập 2
a- Điền vào ô trống những tiếng bắt đầu bằng r, d hoặc gi
- YC HS suy nghĩ rồi điền vào SGK bằng bút chì.
- Gọi HS trình bày bài làm
- Nhận xét, nêu nội dung của đoạn văn.
- 1 HS đọc YC
- HS điền SGK
-1HS làm bảng phụ
- 1 – 2 HS 
HS khác nhận xét
2’
 Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- YC HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài tuần sau.
Tiết 2:Toán PHẫP NHÂN PHÂN SỐ 
I.Mụctiờu : 
 -KT : Hiểu cỏch nhõn hai phõn số .
 - KN : Biết thực hiện phộp nhõn hai phõn số 
 -TĐ : Cú tớnh cẩn thận, chớnh xỏc
 Bài tập cần làm BT1,BT3 ; HS khỏ, giỏi làm thờm BT2
II. Đồ dung dạy học: hỡnh vẽ như phần bài học của SGK 
III. Cỏc hoạt động dạy - học:
Thời gian
Nội dung
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV 
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
3-5’
30’
2’
A.Kiểm tra 
B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Tỡm hiểu phộp nhõn phõn số
3.Luyện tập:
C. Củng cố dặn dũ 
Nờu y/cầu, gọi hs
- Nh.xột, điểm
-Nờu vấnđề: Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài 
 chiều rộng 
- Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta làm thế nào?
- Y/c HS nờu phộp tớnh để tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật?
-Ghi bảng :
 -Diện tớch hỡnh chữ nhật : 5x3 = 15 m²
-Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật cú chiều dài , chiều rộng 
- H.dẫn HS quan sỏt hỡnh vẽ (như SGK). 
+ Hỡnh vuụng cú cạnh dài 1m. Vậy hỡnh vuụng cú diện tớch bằng bao nhiờu?
+ Chia hỡnh vuụng cú diện tớch 1 m2 thành 15 ụ bằng nhau thỡ mỗi ụ cú diện tớch là bao nhiờu ? 
+ HCN được tụ màu chiếm mấy ụ?
Vậy d. tớch HCN bằng bao nhiờu phần ?
* Pht hiện quy tắc 2 phn số 
- Dựa vào cỏch tớnh diện tớch HCN bằng trực quan hóy cho biết 
Giỳp HS nh xột :Số ụ HCN = 4 x 2 =8
 Số ụ của HV = 5 x 3 =15
Vậy khi nhõn hai phõn số với nhau ta làm như thế nào?
Bài 1: Yờu cầu hs
 -Yờu cầu-H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nh.xột
Y/cầu hs khỏ, giỏi làm thờm BT 2
Yờu cầu-H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nh.xột,chữa bài, điểm	
Bài 3 :Ycầu hs + h.dẫn ph.tớch đề
 -Yờu cầu-H.dẫn nh.xột, bổ sung
- Nh.xột, điểm
-Hỏi + chốt lại bài
Dặn dũ : Xem lại bài +Học thuộc qui tắc trừ hai phỏn sọỳ cựng mẫu số. 
Chuẩn bị bài : Luyện tập/sgk –trang133
-Nhận xột tiết học, biểu dương 
- Vài hs làm bảng BT2/sgk –trang 131
 -Lớp th.dừi, nh.xột
-Th.dừi, lắng nghe
-Th.dừi + nhắc lại
 - Muốn tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ta lấy ch.dỡ nhõn với ch.rộng cựng đơn vị đo
 -Diện tớch hỡnh chữ nhật : 5x3 = 15 m²
-Th.dừi + nhắc lại
- Diện tớch hỡnh chữ nhật : 
- Diện tớch hỡnh vuụng là: 1m2
-Mỗi ụ cú diện tớch bằng ²
- Hỡnh chữ nhật được tụ màu gồm 8 ụ
- Muốn nhõn 2 phõn số ta lấy tử số nhõn với tử số, mẫu số nhõn với mẫu số
 - Đọc đề, thầm 
 -Vài hs nờu lại qui tắc nhõn hai phõn số
-Vài hs làm bảng -Lớp vở + nh.xột, chữa
*HS khỏ, giỏi làm thờm BT 2 
-Vài hs làm bảng 	
- Lớp th.dừi, nh.xột 
- Đọc đề, thầm + nờu cỏch làm
-1 hs làm bảng -Lớp vở + nh.xột, chữa
-Vài hs đọc lại ghi nhớ
-Th.dừi, thực hiện
-Th.dừi, biểu dương
Tiết3: Luyện từ và câu
 Chủ ngữ trong câu kể “Ai là gì?” 
I.Mục tiêu:
Nắm được ý nghĩa và cấu tạo của chủ ngữ trong câu kể kiểu Ai là gì?
Xác định được bộ phận CN trong câu kể Ai là gì?; đặt được câu kể Ai là gì? từ những chủ ngữ đã cho.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu
Học sinh: SGK, vở
III.Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa BT 2, 3 tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS 
2’
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
- Trong tiết trước, các con đã học về VN trong câu kể Ai là gì?. Tiết học hôm nay giúp các con tìm hiểu về bộ phận CN của kiểu câu này.
10’
Phần nhận xét
* YC 1: Đọc các câu sau.
* YC 2: Tìm câu kể Ai là gì? trong các câu văn đó. 
* YC 3: Xác định CN trong mỗi câu vừa tìm được.
* YC 4: CN trong câu kể Ai là gì? trên do những từ ngữ như thế nào tạo thành?
- Gọi HS đọc to các câu văn. 
- YC HS đánh dấu những câu kể Ai là gì? trong đoạn văn.
- Gọi HS trả lời
- Nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
- Cho HS gạch chân dưới CN trong những câu đó (1 gạch dướ ...  được VD về các vật có nhiệt độ cao, thấp.
-Nêu được nhiệt độ bình thường của cơ thể người, của hơinước đang sôi, nước đá tan ...
-Biết sử dụng từ” nhiệt độ” trong sự diễn tả nóng lạnh .
-Biết cách đọc nhiệt kế và sử dụng nhiệt kế.
Đồ dùng dạy học:
Một số loại nhiệt kế, phích nước sôi, 1 ít nước đá
Nhiêt kế, cốc. 
Giáo viên: 
Học sinh: 
Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. Kiểm tra 
+Anh sáng có vai trò quan trọng như thế nào đối mắt?
-GVNX, cho điểm.
- 2 HS TL
-HS khác nhận xét.
1’
II.Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
12’
Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự truyền nhiệt.
-Hỏi: 
+Kể tên 1 số vật nóng, lạnh thường gặp hàng ngày?
+QS h1 sgk, TLCH: Trong 3 cốc nước, cốc nào có nhiệt độ cao nhất, thấp nhất?
-GV: Người ta thường dùng khái niệm nhiệt độ để diễn tả mức độ nóng lạnh của các vật.
-GV KL (sgk)
-HĐ cá nhân
-HĐ nhóm 2: QS hình, TLCH.
-Các nhóm trình bày.
-1HS đọc.
-HS tìm VD các vật có nhiệt độ cao hơn vật kia, bằng nhau...
15’
Hoạt động 2: Thực hành sử dụng nhiệt kế.
-GV giới thiệu và mô tả sơ lược cấu tạo nhiệt kế, hướng dẫn cách đọc.
-Gọi HS lên làm TN.
-YC HS thực hành đo nhiệt độ.
-YC HS QS h3, TLCH: Nhiệt kế chỉ bao nhiêu độ?
-YC HS đọc mục Bạn cần biết. 
-2,3 HS lên làm TN.
HS rút ra nhận xét.
-HS sử dụng nhiệt kế để đo nhiệt độ của cốc nước, sử dụng nhiệt kế đo nhiệt độ của các cốc nước. Dùng nhiệt kế y tế đo nhiệt độ cơ thể.
-HS QS hình, TLCH.
-2 HS đọc.
4’
III.Củng cố, dặn dò.
+Để đo nhiệt độ ta dùng gì? Nêu nhiệt độ của 1 ssố vật, cơ thể người mà em biết?
-GV NX tiết học.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau: (tiếp).
- 2 HSTL
..
Thứ sáu ngày 12 tháng3 năm 2010
Tiết 1:Tập làm văn
 LT xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối
I.Mục tiêu:
HS nắm được 2 cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn miêu tả cây cối.
Vận dụng viết được hai kiểu mở bài trên khi làm bài văn tả cây cối.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: phấn màu, tranh ảnh một số loại cây
Học sinh: SGK, vở ô ly, sưu tầm tranh ảnh một cái cây mình thích
III.Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa BT 3 tiết trước
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS 
2’
II. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Trong tiết học này, các con sẽ làm các bài luyện tập củng cố về 2 kiểu mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật.
5’
HD HS làm bài
* Bài tập 1: Dưới đây là 2 đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cây hồng nhung. Hai đoạn ấy có gì khác nhau?
- Gọi HS đọc YC 
- YC HS đọc thầm từng đoạn, suy nghĩ, trao đổi theo cặp tìm hiểu sự khác nhau của các đoạn mở bài.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng. 
- 2 HS đọc nối tiếp
- HS trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi
- 4 – 5 HS 
10’
* Bài tập 2: Dựa vào những gợi ý, hãy viết đoạn mở bài (theo cách gián tiếp) cho bài văn tả cây phượng, cây hoa mai hoặc cây dừa.
- Gọi HS đọc YC.
- Nhắc HS chú ý: 
+ Chọn viết một MB kiểu gián tiếp cho bài văn miêu tả 1 trong 3 cây đề bài đã gợi ý.
+ Đoạn MB kiểu gián tiếp có thể chỉ 2 – 3 câu, không nhất thiết phải viết thật dài.
- Cho HS quan sát tranh, ảnh và viết đoạn MB gián tiếp vào vở.
- Gọi HS đọc đoạn MB của mình 
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc 
- HS làm việc cá nhân, viết vào vở
- 4 – 5 HS
7’
* Bài tập 3: Quan sát một cái cây mà em yêu thích và cho biết:
a) Cây đó là cây gì?
b) Cây được trồng ở đâu?
c) Cây do ai trồng, trồng vào dịp nào?
d) ấn tượng chung của em khi nhìn cây đó như thế nào?
- Gọi HS đọc YC.
- Cho HS quan sát tranh, ảnh cái cây mình yêu thích và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. 
- Nhận xét, góp ý.
- 1 HS đọc 
- HS quan sát tranh, TLCH
- 4 – 5 HS
10’
* Bài tập 4: Dựa vào các câu trả lời ở trên, hãy viết đoạn mở bài giới thiệu chung về cái cây em định tả.
- Gọi HS đọc YC.
- Nhắc HS chú ý: Có thể viết MB gián tiếp hoặc trực tiếp dựa trên dàn ý các câu hỏi của BT 3.
- Cho HS viết đoạn MB vào vở.
- Gọi HS đọc đoạn MB của mình, trươc khi đọc nêu rõ đó là MB theo cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Nhận xét, đánh giá.
- 1 HS đọc 
- HS làm việc cá nhân, viết vào vở
- 4 – 5 HS
3’
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- YC HS về nhà hoàn chỉnh đoạn MB. Chuẩn bị bài sau.
Tiết 2:Toán
PHEÙP CHIA PHAÂN SOÁ
I - MUẽC TIEÂU :
- Bieỏt thửùc hieọn pheựp chia phaõn soỏ(laỏy phaõn soỏ thửự nhaỏt nhaõn vụựi phaõn soỏ thửự hai ủaỷo ngửụùc .
- Bài tập cần làm : bài 1 ( 3 số đầu), bài 2, bài 3a
II.CHUAÅN Bề:
III.CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU	
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
30’
3’
1.Baứi cuừ
2.Baứi mụựi: 
c.Thửùc haứnh
3. Cuỷng coỏ - Daởn doứ: 
: Tỡm phaõn soỏ cuỷa moọt soỏ.
GV yeõu caàu HS sửỷa baứi laứm nhaứ
GV nhaọn xeựt
a. Giụựi thieọu bài – ghi bảng 
b. Giụựi thieọu pheựp chia phaõn soỏ
- GV neõu vớ duù: Hỡnh chửừ nhaọt ABCD coự dieọn tớch m2, chieàu roọng m. Tớnh chieàu daứi hỡnh ủoự.
- Yeõu caàu HS nhaộc laùi caựch tớnh chieàu daứi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt khi bieỏt dieọn tớch & chieàu roọng cuỷa hỡnh ủoự.
- GV ghi baỷng: : 
- GV neõu caựch chia: Laỏy phaõn soỏ thửự nhaỏt nhaõn vụựi phaõn soỏ thửự hai ủaỷo ngửụùc laùi.
Phaõn soỏ ủaỷo ngửụùc cuỷa phaõn soỏ laứ phaõn soỏ naứo?
- GV hửụựng daón HS chia:
 : = x = 
Chieàu daứi cuỷa hỡnh chửừ nhaọt laứ: m
- Yeõu caàu HS thửỷ laùi baống pheựp nhaõn (laỏy chieàu daứi x chieàu roọng = dieọn tớch)
- Yeõu caàu HS tớnh nhaựp: : 
Baứi 1:
- Yeõu caàu HS vieỏt phaõn soỏ ủaỷo ngửụùc vaứo oõ troỏng.
Baứi 2:
- Yeõu caàu HS thửùc hieọn pheựp chia
Baứi 3: Tớnh 
- Baứi taọp naứy nhaốm neõu leõn moỏi quan heọ giửừa pheựp nhaõn & pheựp chia phaõn soỏ (tửụng tửù nhử ủoỏi vụựi soỏ tửù nhieõn)
Chuaồn bũ baứi: Luyeọn taọp
Laứm baứi trong SGK
HS sửỷa baứi
HS nhaọn xeựt
- HS nhaộc laùi coõng thửực tớnh chieàu daứi hỡnh chửừ nhaọt khi bieỏt dieọn tớch & chieàu roọng hỡnh ủoự: laỏy dieọn tớch chia cho chieàu roọng.
- Laứ 
- HS thửỷ laùi baống pheựp nhaõn
- HS laứm baứi
- HS laứm baứi
- Tửứng caởp HS sửỷa & thoỏng nhaỏt keỏt quaỷ
- HS laứm baứi
- HS sửỷa
Tiết 3:Luyện từ và câu
MRVT: Dũng cảm
I.Mục tiêu:
Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ ngữ thuộc chủ điểm “Dũng cảm”.
Biết sử dụng các từ đã học để tạo thành những cụm từ có nghĩa, hoàn chỉnh câu văn hoặc đoạn văn.
II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: bảng nhóm, phấn màu
Học sinh: SGK, vở.
III.Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
4’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS chữa BT 2, 3 tiết trước.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS chữa miệng
2’
II. Bài mới:
Giới thiệu bài
- Bài học hôm nay sẽ giúp các con mở rộng thêm vốn từ ngữ thuộc chủ điểm “Dũng cảm”. 
8’
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1: Tìm các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” trong các từ dưới đây.
- Cho HS suy nghĩ, gạch chân dưới các từ cùng nghĩa với từ “dũng cảm” trong SGK. 
- Gọi HS nêu các từ tìm được.
- GV + HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- 1 HS đọc YC
- HS làm việc cá nhân
- 2 HS
10’
* Bài tập 2: Ghép từ “dũng cảm” vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành cụm từ có nghĩa.
- Cho HS trao đổi nhóm 4, ghép từ và ghi nhanh các cụm từ vào bảng nhóm (dùng dấu X thay cho từ “dũng cảm”). 
- Gọi HS nêu các cụm từ tìm được.
- GV + HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Khen nhóm làm nhanh nhất và ghép được các cụm từ đúng nhất.
- 1 HS đọc YC
- HS trao đổi nhóm 4
- Đại diện nhóm
6’
* BT 3: Ghép các từ ngữ ở cột A phù hợp với lời giải nghĩa ở cột B 
- Cho HS suy nghĩ, nối từ ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B thích hợp trong SGK.
- YC HS trình bày bài làm.
- Nhận xét. Chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS đọc YC
- HS làm việc cá nhân
- 3 HS 
- Nhận xét 
7’
* Bài tập 4: Tìm từ ngữ trong ngoặc đơn hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau.
- YC HS suy nghĩ, điền số thứ tự các từ thích hợp vào SGK.
- YC HS trình bày.
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Cho HS học thuộc lòng câu tục ngữ.
- 1 HS đọc YC
- HS làm việc cá nhân
- 3 HS 
- Nhận xét
3’
3. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- YC HS về nhà xem lại bài, làm BT 2 vào vở; chuẩn bị bài tuần sau.
Tiết 4:Lịch Sử
Trịnh - Nguyễn phân tranh
I Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Từ Tkỉ XVI, triều đình nhà nhà Lê suy thoái, Đất nước từ đây bị chia cắt thành Nam triều và Bắc triều , tiếp đó là Đàng Trong, Đàng Ngoài .
- ND bị đẩy vào những cuộc chiến tranh phi nghĩa, cuộc sống ngày càng khổ cực, không bình yên 
- Tổ chức không chấp nhận việc đất nước bị chia cắt .
II. Đồ dùng dạy học:
 Phiếu học tập , Bản đồ Việt Nam 
Giáo viên: 
Học sinh: 
III. Các hoạt động chủ yếu:
Thời gian
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của Học Sinh
3’
I. ổn định tổ chức 
Hát tập thể 
- 2 HSTL
2’
II.Các HĐ dạy học
Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu tiết học
18’
Hoạt động 1: Sự suy sụp của triều Hậu Lê 
- Tìm những tiêu biểu cho thấy sự sụp đổ của triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI?
GV kết luận 
- HS đọc SGK và TLCH.
Đại diện báo cáo KQ 
17’
Hoạt động 2:
Nhà Mạc ra đời và sự phân chia Nam - Bắc triều .
- Mạc Đăng Dung là người như thế nào ?
- Nhà Mạc ra đời như thế nào ?
- Triều đình nhà Mạc được sử cũ gọi là gì ?
- Nam triều là triều đình của dòng họ PK nào ? Ra đời như thế nào ?
- Vì sao có chiến tranh Nam triều - Bắc triều .
- Chiến tranh Nam - Bắc triều kéo dài bao lâu ? Kết quả ra sao ?
GV tổng kết 
- HS HĐ nhóm 4
- 1- 2 HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
2 HS 
Hoạt động 3:
Chiến tranh Trịnh - Nguyễn 
- Năm 1592, nước ta có sự kiện nào ?
- Nguyên nhân nào dẫn đến chiến tranh Trịnh - Nguyễn ?
- Sau năm 1592 tình hình nước ta như thế nào ?
- Trình bày diễn biến chính của chiến tranh Trịnh - Nguyễn ?
- Nêu kết quả chiến tranh Trịnh - Nguyễn ?
- Chỉ trên lược đồ ranh giới Đàng Trong - Đàng Ngoài ?
- GV kết luận HĐ 3
- Thảo luận theo cặp 
1- 2 HS trình bày
- Nhận xét, bổ sung
2 HS 
- 2 HS chỉ lược đồ 
3’
 Củng cố, tổng kết:
GV nhận xét tiết học 
Kể lại câu chuyện cho người thân nghe 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA 4 TUAN 25.doc