Giáo án lớp 5 - Tuần 18

Giáo án lớp 5 - Tuần 18

I. Mục tiêu:

 - Giúp học sinh thể hiện lòng kính yêu, biết ơn người đã sinh thành, kính già, yêu trẻ, tôn trọng phụ nữ, hợp tác với những người xung quanh , rồi từ đó có trách nhiệm về việc làm của mình.

 - Giúp học sinh biết cách đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.

II. Đồ dùng dạy học:

Các tranh ảnh, các câu ca dao tục ngữ nói về lòng biết ơn.

III. Các hoạt động dạy học:

 1.ổn định lớp. (1)

 2.Kiểm tra bài cũ. (4)

- GV: Kiểm tra trong quá trình thực hành

 3.Bài mới.

 a.Giới thiệu bài (1)

 b.Hướng dẫn H/s thực hành (27)

 -Giáo viên giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình.

H: Em có tự hào về các truyền thống đó không?

H: Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó?

 -GV: Gọi một số H/s đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên, .

HS: lần lượt trình bày ý kiến của mình và liên hệ bản thân mình đã làm và giúp đỡ gì ?

 -GV: Nhận xét tuyên dương

 -GV: Hướng dẫn H/s tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.

 

doc 26 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 5 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 21 thỏng 12 năm 2009
Buổi sỏng : Tiết 2: Đạo đức
THỰC HÀNH CUỐI HỌC Kè I
I. Mục tiêu:
 - Giúp học sinh thể hiện lòng kính yêu, biết ơn người đã sinh thành, kính già, yêu trẻ, tôn trọng phụ nữ, hợp tác với những người xung quanh , rồi từ đó có trách nhiệm về việc làm của mình. 
 - Giúp học sinh biết cách đối xử tốt với bạn bè xung quanh trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy học:
Các tranh ảnh, các câu ca dao tục ngữ nói về lòng biết ơn.
III. Các hoạt động dạy học:
 1.ổn định lớp. (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ. (4’)
- GV: Kiểm tra trong quá trình thực hành
 3.Bài mới.
 a.Giới thiệu bài (1’)
 b.Hướng dẫn H/s thực hành (27’)
 -Giáo viên giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình.
H: Em có tự hào về các truyền thống đó không?
H: Em cần làm gì để xứng đáng với các truyền thống tốt đẹp đó?
 -GV: Gọi một số H/s đọc ca dao, tục ngữ, kể chuyện, đọc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên, .
HS: lần lượt trình bày ý kiến của mình và liên hệ bản thân mình đã làm và giúp đỡ gì ?
 -GV: Nhận xét tuyên dương
 -GV: Hướng dẫn H/s tự liên hệ về cách đối xử với bạn bè.
 -HS: Trao đổi theo cặp về ý kiến của mình.
 -GV: Khen H/s và kết luận: Tình bạn đẹp không phải tự nhiên đã có mà mỗi người chúng ta cần phải cố gắng vun đắp, giữ gìn.
 -GV: Cho H/s hát, kể chuyện, đọc thơ, đọc ca dao, tục ngữ về chủ đề tình bạn.
 4. Củng cố - Dặn dò. (2’) .
 -Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học sinh học bài : Em yêu quê hương
-------------------kk----------------------
Tiết 3: Tập đọc
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
I. Mục tiờu:
 * Chung :
 - Đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học; Tốc độ khoảng 110 tiếng/ phỳt; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu nội dung chớnh, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
 - Lập được bảng thống kờ cỏc bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yờu cầu của bài tập 2.
 - Biết nhận xột về nhõn vật trong bài tập đọc theo yờu cầu của bài tập3.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu biết đọc trụi chảy, lưu loỏt cỏc bài tập đọc đó học.
 - Làm được bài tập 2 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
II. Đồ dựng dạy học : 
 - Bảng phụ ; phiếu.
III. Cỏc hoạt động dạy và học:
 H ĐD
TL
 HĐH
HĐ1: Giới thiệu bài:
HĐ2:. Kiểm tra tập đọc:
- Số lượng kiểm tra: 1/3 HS trong lớp.
- Gọi HS lờn bốc thăm (phiếu ghi sẵn đề bài) và yờu cầu cõu hỏi cần trả lời.
Cho HS đọc + trả lời cõu hỏi và GV cho điểm.
HĐ3: Làm bài tập:
- Cho HS đọc yờu cầu của bài tập 2.
- GV nhắc lại yờu cầu.
- Cho HS làm bài tập.( GV chia lớp thành 5 hoặc 6 nhúm và phỏt phiếu khổ to để cỏc em làm bài).
- Cho HS làm bài + trỡnh bày kết quả.
- GV nhận xột chốt lại kết quả đỳng.
C. Củng cố dặn dũ:
- Nhận xột tiết học
- Hướng dẫn học sinh học bài sau
1/
15'
20'
5'
- Lắng nghe.
- HS lờn bốc thăm
- HS đọc + trả lời cõu hỏi. 
- Học sinh đọc nối tiếp (hai lượt).
- Một HS đọc thành tiếng.Cả lớp đọc thầm
- Cỏc nhúm làm vào phiếu, xong đem dỏn phiếu lờn bảng.
 - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày kết quả. Lớp nhận xột
- Lắng nghe, thực hiện.
-------------------kk----------------------
Trũ chơi dõn gian : Chơi chuyền
I/ Mục tiờu :
Rốn kĩ năng nhanh tay, nhanh mắt cho học sinh
II/ Đồ dựng :
10 que le, 01 quả cà hoặc quả búng nhỏ
III/ Cỏch chơi :
- Trũ chơi dành cho con gỏi. Số người chơi 2-5 người. Đồ chơi gồm cú 10 que nhỏ và một quả trũn nặng (quả cà, quả bũng nhỏ...), ngày nay cỏc em thường chơi bằng quả búng tennis. 
- Cầm quả ở tay phải tung lờn khụng trung và nhặt từng que. Lặp lại cho đến khi quả rơi xuống đất là mất lượt. Chơi từ bàn 1 (lấy một que một lần tung) bàn 2 (lấy hai que một lần) cho đến 10, vừa nhặt quả chuyền vừa hỏt những cõu thơ phự hợp với từng bàn. Một mốt, một mai, con trai, con hến, Đụi tụi, đụi chị Ba lỏ đa, ba lỏ đề v.v. Hết bàn mười thỡ chuyền bằng hai tay: chuyền một vũng, hai vũng hoặc ba vũng... và hỏt: “Đầu quạ, quỏ giang, sang sụng, trồng cõy, ăn quả, nhả hột” khoảng 10 lần là hết một bàn chuyền, đi liền mấy vỏn sau và tớnh điểm được thua theo vỏn.
- Khi người chơi khụng nhanh tay hay nhanh mắt để bắt được búng và que cựng một lỳc sẽ bị mất lượt, lượt chơi sẽ chuyển sang người bờn cạnh.
-------------------kk----------------------
Tiết 4 : Toỏn
 DIỆN TÍCH HèNH TAM GIÁC
I. Mục tiờu : 
* Chung : Giỳp HS 
 - Hỡnh thành được cụng thức tớnh diện tớch tam giỏc (thuộc qui tắc tớnh).
 - Thực hành tớnh đỳng diện tớch tam giỏc dựa vào số đo cho trước.
 * Riờng:
 - Bước đầu HS biết được cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
 - Thực hành tớnh đơn giản
II. Chuẩn bị: 
2 hỡnh tam giỏc.
- Bảng phụ
III. Cỏc hoạt động dạy học:
 A. Kiểm tra bài cũ: 
	- Hai học sinh lờn bảng
	- GV nhận xột và chữa bài.
 B. Bài mới:
 H ĐGV
TL
 H Đ HS
 1. Giới thiệu bài:
HĐ1: Hướng dẫn HS cắt ghộp tam giỏc để tạo thành một hỡnh chữ nhật.
- GV đưa ra 2 hỡnh tam giỏc đó chuẩn bị.
- Hóy so sỏnh 2 tam giỏc?
- Hóy nờu cỏch so sỏnh?
- Yờu cầu HS xỏc định cỏc đỉnh, ghi tờn đỉnh, kẽ đường cao xuất phỏt từ đỉnh A.
HĐ2: Hỡnh thành cụng thức tớnh.
- Hóy tỡm cỏch tớnh diện tớch tam giỏc dựa theo cụng thức tớnh diện tớch HCN.
H: Hóy xỏc định đỏy và chiều cao tương ứng của tam giỏc?
H: Hóy so sỏnh chiều dài hỡnh chữ nhật vừa ghộp được với độ dài đỏy của tam giỏc? DC = a.
H: So sỏnh chiều rộng HCN vừa ghộp với chiều cao của tam giỏc? BC = h
H: So sỏnh diện tớch hỡnh chữ nhật với S hỡnh tam giỏc? 
H: Nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc?
- Lập cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
2. Luyện tập. 
Bài 1: HS đọc yờu cầu 
H: Hóy nờu đặc điểm cỏc số đo trong mỗi cõu?
H: Nờu qui tắc nhõn hai số thập phõn?
 - GV yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn vào VBT.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu 
C. Củng cố dặn dũ
 - Nhận xột tiết học
- Hướng dẫn học bài sau
1/
10'
8'
20'
2'
- Lắng nghe.
- HS lấy 2 hỡnh tam giỏc.
- Hai tam giỏc bằng nhau
- Chồng hai tam giỏc lờn nhau vừa khớt.
- HS thực hiện theo yờu cầu.
- Chiều dài HCN bằng độ dài đỏy của tam giỏc.
- Chiều rộng HCN bằng chiều cao hỡnh tam giỏc.
- Diện tớch HCN gấp đụi diện tớch hỡnh tam giỏc.
- HS nờu như trong SGK
 a x h
S tam giỏc = 
 2
- Thực hiện
- HS phỏt biểu
- 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 cõu.
- Lớp nhận xột, chữa sai
- Lắng nghe, thực hiện
Buổi chiều : Tiết 1: Địa lý
KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè I
I/ ĐỀ BÀI : 
Cõu 1 : Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
 a, Phần đất liền của nước ta giỏp với cỏc nước :
Lào, Thỏi Lan, Cam - Pu - chia.
Trung Quốc, Lào, Thỏi Lan.
Lào, Trung Quốc, Cam - pu - chia.
Trung Quốc, Thỏi Lan, Cam - pu - chia.
 b, Năm 2004, nước ta cú số dõn là :
 A. 76,3 triệu người
82,0 triệu người
80,2 triệu người
79,5 triệu người
Cõu 2 : Ngành sản xuất chớnh trong nụng nghiệp nước ta là ngành nào ?
Cõu 3 : Vai trũ của biển đối với nước ta như thế nào ?
Cõu 4 : Em hóy nờu những hậu quả của dõn số đụng và tăng nhanh ở nước ta.
II/ THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN :
Cõu 1 : a, (1,5đ) Khoanh vào ý C
 b, (1,5đ). Khoanh vào ý B
Cõu 2 : ( 2 đ)
Ngành sản xuất chớnh trong nụng nghiệp nước ta là ngành trồng trọt
Cõu 3 : ( 4đ ) . (Mỗi ý trả lời đỳng được 1đ )
Vai trũ của biển đối với nước ta là :
 - Điều hũa khớ hậu
 - Tạo ra nhiều nơi du lịch và nghỉ mỏt
 - Cung cấp tài nguyờn
 - Tạo điều kiện phỏt triển giao thụng biển
Cõu 6 : (1đ)
 Hậu quả của việc dõn số đụng và tăng nhanh là :
 - Tài nguyờn thiờn nhiờn cạn kiệt vỡ bị sử dụng nhiều
 - Trật tự xó hội cú nguy cơ bị vi phạm cao
 - Việc nõng cao đời sống gặp nhiều khú khăn
	-------------------kk----------------------
Tiết 2 : Luyện viết :
VỊ TRẠNG NGUYấN MƯỜI BA TUỔI
 I. Mục tiêu:
* Chung :
 - Rèn kĩ năng viết, trỡnh bày đỳng bài “Vị trạng nguyờn mười ba tuổi” .
 - Rèn tốc độ viết cho HS
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu viết đỳng độ cao, khoảng cỏch cỏc chữ trong bài.
 - Học sinh khỏ, giỏi rốn viết nột thanh, nột đậm và chữ nghiờng.
II. Đồ dựng : 
Vở luyện viết, bảng phụ
III. Hoạt động dạy – học
TG
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
 2/
 30/
3/
1.Giới thiệu :
2.Hướng dẫn luyện viết :
- Gọi một học sinh đọc bài luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết 1 số từ khó
- Nhận xột, sửa sai
- Hướng dẫn học sinh viết bài ( Giỏo viờn uốn nắn chữ viết cho học sinh yếu)
- Giỏo viờn thu bài để chấm.
- Nhận xột chung.
3. Củng cố, dặn dũ :
- Nhận xột tiết học.
- Về nhà rốn viết thờm. ( đối với những học sinh chưa viết đẹp, đỳng )
- Lắng nghe
- 1HS đọc bài luyện viêt, lớp theo dõi	
- HS viết vào giấy nháp, 3 HS lên bảng viết
- Theo dừi
- Học sinh viết bài vào vở.
- Theo dừi
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
-------------------kk----------------------
Tiết 3 : Toỏn
 Luyện tập
I/ Mục tiờu : 
 * Chung :
 - Thực hành tớnh đỳng diện tớch tam giỏc dựa vào số đo cho trước.
 - Tiếp tục rốn kỹ năng tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu làm được bài tập 1,2 dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn.
II/ Đồ dựng:
 VBT
III/ Cỏc hoạt động dạy học:
 HĐD
TL
 HĐH
A. Kiểm tra bài cũ: 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu
2. Luyện tập.
Bài 1 
H: Hóy nờu đặc điểm cỏc số đo trong mỗi cõu?
H: Nờu qui tắc nhõn hai số thập phõn?
 - GV yờu cầu HS thực hiện cỏ nhõn vào VBT.
- GV theo dừi, giỳp đỡ HS yếu 
Bài 2:Cho HS đọc yờu cầu
H: Số đo chiều dài của hỡnh chữ nhật so với số đo độ dài đỏy hỡnh tam giỏc như thế nào? 
- HS thực hiện cỏ nhõn, 2 HS lờn bảng trỡnh bày. 
- GV quan sỏt giỳp đỡ HS yếu để cỏc em biết đưa về dạng chuẩn và tớnh đỳng.
C. Củng cố dặn dũ
Nhận xột tiết học
Hướng dẫn học sinh học bài sau
1'
28'
2'
- Hai học sinh lờn bảng thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn
- Lắng nghe.
- HS đọc yờu cầu
- 2 HS lờn bảng mỗi em làm 1 cõu.
- Lớp nhận xột, chữa sai
- HS phỏt biểu
- Thực hiện.
- 2 HS lờn bảng thực hiện, cả lớp làm vào vở bài tập
- HS nhận xột cỏch làm.
 Bài giải
 Diện tớch hỡnh tam giỏc EDC là:
 13,5 x 10,2 : 2 = 68,85 (m2)
 Đỏp số: 68,85 (m2)
Lớp nhận xột.
- Lắng nghe, thực hiện.
------------------kk----------------------
Thứ ba, ngày 22 thỏng 12 năm 2009
Buổi sỏng : Tiết 1 : Kể Chuyện :
ễN TẬP CUỐI Kè I
I. Mục tiờu 
 * Chung :	
 - Đọc  ... dùng :
 Bảng phụ 
 III. Cỏc hoạt động dạy học.
 1. Giới thiệu bài
 2. Chữa bài.
 - GV cựng HS thực hành lại cỏc bài tập đó làm trong giờ kiểm tra.
 - Gọi HS trung bỡnh lờn bảng thực hiện.
 - GV, HS nhận xột ý đỳng.
 3. Củng cố dăn dũ.
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau
-----------------kk----------------------
Thứ sỏu, ngày 25 thỏng 12 năm 2009
Buổi sỏng : Tiết 1 : Khoa học
HỖN HỢP
I. Mục tiờu:
 * Chung :
 - Nờu một số vớ dụ về hỗn hợp.
 - Thực hành tỏch cỏc chất ra khỏi một số hỗn hợp ( Tỏch cỏt trắng ra khỏi hỗn hợp nước và cỏt trắng )
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu biết nờu một số vớ dụ về hỗn hợp
II. Chuẩn bị: 
 Phiếu học tập, một số hỗn hợp như muối, mỡ chớnh, hạt tiờu....
III. Cỏc hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ
 - HS1: Chất rắn cú đặc điểm gỡ? Nờu vớ dụ
 - HS2: Chất lỏng cú đặc điểm gỡ? Nờu vớ dụ.
 B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài.
2. Hoạt động 1:Trũ chơi "Tạo hỗn hợp gia vị"
- GV tổ chức cho HS hoạt động trong nhúm theo hướng dẫn.
- Phỏt đồ dựng học tập cho từng nhúm
- Gọi HS phỏt biểu
+ GV nhận xột chốt ý.
H: Hỗn hợp mà cỏc em vừa trộn cú tờn là gỡ?
H: Để tạo ra một hỗn hợp gia vị cỏc em đó dựng những chất gỡ?
H: Kể tờn một số hỗn hợp mà cỏc em biết trong cuộc sống hàng ngày?
 3. HĐ 2:Kể tờn một số hỗn hợp.
H: Hỗn hợp là gỡ?
 - Tổ chức cho HS hoạt động theo nhúm 2 Kể tờn một số hỗn hợp mà em biết?
 - GV kết luận:.
4. HĐ3: Phương phỏp tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp.
- Yờu cầu HS đọc mục trũ chơi trong SGK trao đổi tỡm ra phương phỏp tỏch cỏc chất ra khỏi hỗn hợp.
- GV kết luận
5. HĐ4: Thực hành tỏch một số chất ra khỏi hỗn hợp.
- GV đưa ra cỏc hỗn hợp, yờu cầu HS thực hành.
- GV quan sỏt giỳp đỡ cỏc nhúm.
C. Củng cố dặn dũ.
 - Nhận xột tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau.
- Hai học sinh lờn bảng
- Lắng nghe.
- HS thảo luận theo nhúm 6 và ghi kết quả vào phiếu học tập, 
- Hỗn hợp gia vị.
- Muối tinh, mỡ chớnh,hạt tiờu đó xay nhỏ.
- HS nối tiếp kể.
- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.
- Hoạt động trong nhúm, nối tiếp nhau kể.
- Lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau trỡnh bày, cả lớp theo dừi, nhận xột ý kiến.
- Hỡnh 1: Sàng, sảy
- Hỡnh 2: Lọc
- Hỡnh 3: Làm lắng
- HS thực hành.
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 2 : Tập làm văn
KIỂM TRA định kì lần II ( PHẦN VIẾT )
I/ Đề bài :
 1/ Chớnh tả : ( Nghe - Viết )
Cụ Chấm
 Đụi mắt Chấm đó định nhỡn ai thỡ dỏm nhỡn thẳng, dự người ấy nhỡn lại mỡnh, dự người ấy là con trai. Nghĩ thế nào, Chấm dỏm núi thế. Bỡnh điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kộm, người khỏc đắn đo, quanh quanh mói chưa dỏm núi ra, Chấm núi ngay cho mà xem, núi thẳng băng và cũn núi đỏng mấy điểm nữa. Đối với mỡnh cũng vậy, Chấm cú hụm dỏm nhận hơn người khỏc bốn năm điểm. Được cỏi thẳng như thế nhưng khụng ai giận, vỡ người ta biết trong bụng Chấm khụng cú gỡ độc địa bao giờ.
 2/ Tập làm văn :
 Tả người bạn thõn trong lớp mà em yờu mến nhất.
II/ Thang điểm và đáp án :
 1/ Chớnh tả : (5đ )
 Bài viết khụng mắc lỗi chớnh tả, chữ viết rừ ràng, trỡnh bày đỳng, đẹp (5đ)
Sai từ 2 đến 3 lỗi chớnh tả trong bài viết ( sai, sút, lẫn phụ õm đầu hoặc vần, thanh; khụng viết hoa đỳng qui định ) trừ 0,5đ
Nếu chữ viết khụng rừ ràng, trỡnh bày bẩn, trừ 1đ
Lưu ý : Tốc độ viết 90 chữ/ 15 phỳt
 2/ Tập làm văn : ( 5đ)
 Đảm bảo cỏc yờu cầu sau :
 -Viết được bài văn đủ 3 phần : mở bài, thõn bài, kết bài theo yờu cầu bài đó học; Độ dài viết từ 14 cõu trở lờn.
 Phần mở bài : (1đ) Giới thiệu người được tả.
 Phần thõn bài : (3đ) Tả hỡnh dỏng, tớnh tỡnh, hoạt động của người được tả.
 Phần kết bài : (1đ) Nờu cảm nghĩ của mỡnh về người được tả.
 - Viết cõu đỳng ngữ phỏp, dựng từ đỳng, khụng mắc lỗi chớnh tả; chữ viết rừ ràng, trỡnh bày bài viết sạch sẽ .
 - Tựy mức độ sai sút về ý, diễn đạt chữ viết cú thể cho cỏc mức điểm: 5 ; 4,5 ; 4 ; 3,5 ; 3 ; 2,5
-----------------kk----------------------
Tiết 3 : Toỏn
HèNH THANG
I. Mục tiờu: 
 * Chung :
 - Cú biểu tượng về hỡnh thang. 
 - Nhận biết được một số đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với một số hỡnh đó học.
 - Nhận biết hỡnh thang vuụng.
 * Riờng :
 - Học sinh yếu bước đầu biết được một số đặc điểm của hỡnh thang, phõn biệt được hỡnh thang với một số hỡnh đó học.
II. Đồ dùng :
 Bảng phụ
III.Cỏc hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu :
B. Dạy bài mới :
1. Hỡnh thành biểu tượng, nhận biết một số đặc điểm về hỡnh thang.
- Cho HS quan sỏt hỡnh vẽ trong SGK.
- Yờu cầu quan sỏt mụ hỡnh lắp ghộp hỡnh thang.
H: Cú mấy cạnh?
H Cú hai cạnh nào song song với nhau.
- Cho HS tự nờu nhận xột (như trong SGK)
- GV kết luận đặc điểm của hỡnh thang.
2. Luyện tập.
Bài 1:
- Nhằm củng cố biểu tượng hỡnh thang.
- HS tự làm bài, đổi vở kiểm tra chộo, GV chữa và kết luận. 
- Yờu cầu cả lớp nhận xột
Bài 2: Làm tương tự như bài 1
- Nhằm giỳp HS củng cố nhận biết đặc điểm của hỡnh thang.
 Bài 4: HS đọc yờu cầu.
- GV giới thiệu hỡnh thang vuụng 
 - GV Hướng dẫn làm mẫu HS làm vào VBT.
 - GV nhận xột.
C. Củng cố dặn dũ
 - Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học sinh học bài sau
 - Lắng nghe.
- HS quan sỏt nhúm đụi nhận ra những hỡnh ảnh của hỡnh thang. 
- 4 cạnh
- AB song song với DC.
- 5 HS nờu nhận xột.
- Lắng nghe, nhắc lại.
- HS làm bài cỏ nhõn vào VBT.
- HS làm bài, nối tiếp nhau trỡnh bày.
- Lớp nhận xột
- HS nhận xột về đặc điểm của hỡnh thang vuụng.
- HS lờn bảng thực hiện vẽ hỡnh
- Thực hiện
- Lắng nghe, thực hiện.
-----------------kk----------------------
Tiết 4 : Lịch sử
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I/ ĐỀ BÀI : 
 Cõu 1 : Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng : 
 a, Ngày kỉ niệm Cỏch mạng thỏng Tỏm ở nước ta là :
18- 8
19- 8
23- 8
25- 8
b, ễng Nguyễn Trường Tộ đó tha thiết đề nghị vua Tự Đức điều gỡ ?
 A. Đề nghị thanh niờn Việt Nam sang Nhật để học.
 B. Đề nghị khụng mở rộng quan hệ ngoại giao, khụng thụng thương với nước ngoài.
 C. Đề nghị canh tõn để đưa đất nước thoỏt khỏi nghốo đúi, lạc hậu.
 D. Tất cả cỏc ý trờn.
Cõu 2 : Lớ do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là gỡ ?
Cõu 3 : Những thay đổi trong xó hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là gỡ ?
Cõu 4 : Âm mưu của thực dõn Phỏp khi tấn cụng lờn Việt Bắc là gỡ ?
II/ THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN :
Cõu 1 : a,( 1,5đ ) Khoanh vào ý B
 b, ( 1,5đ) Khoanh vào ý C
Cõu 2 : ( 3đ ) ( Mỗi ý đỳng được 1đ)
 Lớ do phải hợp nhất ba tổ chức cộng sản là :
 - Để tăng thờm sức mạnh cho cỏch mạng Việt Nam.
 - Đoàn kết toàn dõn chống kẻ thự chung, giải phúng dõn tộc.
 - Cú một Đảng Cộng sản duy nhất, đủ uy tớn để liờn lạc với cỏch mạng thế giới
Cõu 3 : ( 3đ ) ( Mỗi ý đỳng được 1đ)
 Những thay đổi trong xó hội Việt Nam cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX là :
 - Bộ mỏy cai trị thuộc địa được hỡnh thành.
 - Thành thị phỏt triển, buụn bỏn đ ược mở rộng.
 - Cỏc giai cấp, tầng lớp mới hỡnh thành bờn cạnh sự tồn tại của cỏc giai cấp cũ.
Cõu 4 : ( 1đ) ( Mỗi ý đỳng được 0,5đ)
 Âm mưu của thực dõn Phỏp khi tấn cụng lờn Căn cứ địa Việt Bắc là : 
 - Tiờu diệt cơ quan đầu nóo khỏng chiến của ta.
 - Tiờu diệt bộ đội chủ lực của ta.
* Lưu ý : Học sinh trả lời đỳng ý nào thỡ ghi điểm ý đú.
Buổi chiều : Tiết 1 : Toỏn
KIỂM TRA CUỐI TUẦN
I/ Đề bài :
Cõu 1 : Khoanh vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng :
 Diện tớch hỡnh tam giỏc cú độ dài đỏy 7cm và chiều cao 4cm là :
 A. 14 cm2 ; B. 14cm ; C. 28cm ; D. 5,5cm2
Cõu 2: Muốn tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ta lấy .
Cõu 3 : Đặt tớnh rồi tớnh :
 a. 605,16 + 247,64 b. 362,95 – 77,28
 c. 36,14 x 4,2 d. 45,15 : 8,6
Cõu 4 : Tỡm 2 giỏ trị của x sao cho : 8,3 < x < 9,1
 X =  ; x = ..
II. Đỏp ỏn và thang điểm :
Cõu 1 : (2đ). Khoanh vào ý A
Cõu 2 : ( 2đ). Ta lấy độ dài đỏy nhõn với chiều cao rồi chia cho 2
Cõu 3: ( 4đ). Thực hiện đỳng mỗi phộp tớnh được 1đ.Kết quả là :
 a, 852,8 ; b, 285,67 ; c, 151,788 ; d, 5,25
Cõu 4: ( 2đ) . Giỏ trị của x là :
 x = 8,4 ; x = 8,5. 
-----------------kk----------------------
Tiết 2 : Tập làm văn
Luyện tập - CHỮA BÀI KIỂM TRA
 I. Mục tiờu.
 - Kiểm tra lại những kỹ năng thực hành của học sinh trong tiết kiểm tra
II. Đồ dùng :
 Bảng phụ 
III. Cỏc hoạt động dạy học.
 1. Giới thiệu bài
 2. Chữa bài.
 - GV cựng HS thực hành lại cỏc bài tập đó làm trong giờ kiểm tra.
 - Gọi HS trung bỡnh lờn bảng thực hiện.
 - GV, HS nhận xột ý đỳng.
 3. Củng cố dăn dũ.
 - Nhận xét tiết học
 - Hướng dẫn học bài sau
-------------------kk----------------------
Tiết 3 : An toàn giao thụng
Nguyên nhân tai nạn giao thông ( T1)
I/ Mục tiêu :
 1/ Kiến thức :
Học sinh hiểu được các nguyên nhân khác nhau gây ra TNGT 
Nhận xét, đánh giá được các hành vi an toàn và không an toàn của người tham gia giao thông
2/ Kĩ năng :
Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học để phán đoán nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông
 3/ Thái độ :
Có ý thức chấp hành đúng Luật GTĐB để tránh TNGT
Vận động các bạn và những người khác thực hiện đúng Luật GTĐB để đảm bảo ATGT
II/ Chuẩn bị :
Giáo viên : Chuẩn bị một câu chuyện về TNGT
Học sinh : Mỗi em chuẩn bị một câu chuyện về TNGT hoặc do em chứng kiến
III/ Các hoạt động dạy - học :
 1/ Giới thiệu:
 2/ Hoạt động :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu nguyên nhân một TNGT
Giáo viên treo các bức tranh đã chuẩn bị lên bảng
Giáo viên đọc các mẩu tin về TNGT
Giáo viên phân tích ( làm mẫu )
H: Qua mẫu chuyện vừa phân tích trên, em hãy cho biết có mấy nguyên nhân gây TNGT ? Nguyên nhân nào là nguyên nhân chính ?
Học sinh thảo luận, trả lời
Giáo viên chốt lại
Hoạt động 2 : Thử xác định nguyên nhân gây TNGT
Yêu cầu một số học sinh kể các câu chuyện về TNGT mà em biết 
Yêu cầu các em phân tích câu chuyện đó
Giáo viên chốt lại
Hoạt động 3 : Thực hành làm chủ tốc độ 
Giáo viên vẽ một đường thẳng trên sân
Gọi hai học sinh, một em đi bộ, một em chạy
Khi GV hô : “ Khởi hành”, một em chạy và một em đi phía trước. Bất chợt GV hô : “ Dừng lại ! “. Hai em phải dừng lại ngay
Cả lớp quan sát xem ai dừng lại ngay, ai chưa dừng được ngay.
Giáo viên kết luận.
 3/ Củng cổ- dặn dò :
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn học bài sau 
-------------------kk----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 5 TUAN 18.doc