TĐ1: THỂ DỤC
TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG- TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” TĐ2: THỂ DỤC
DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG
NTĐ 4: THỂ DỤC
BÀI 3. QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG
I. MỤC TIÊU
- Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc.
- Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm)
- Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dồn hàng, dàn hàng
- Ôn trò chơi “Qua đường lội”
- Biết cách dàn hàng,dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh.
- Bước đầu học cách quay sau và đi đều theo nhịp .
- Biết cách chơi và tham chơi được các trò chơi .
II. ĐỒ DÙNG
- Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ
- Còi - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ
- Còi - Sân tr¬ường sạch sẽ, 1còi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Phần mở đầu
- G: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- H: Khởi động- hát
2. Phần cơ bản:
H: Tập hợp hàng dọc- dóng hàng
G: Theo dõi sửa sai
H: Tiếp tục dóng hàng, điểm số
G: Theo dõi kết thúc điểm số
H: Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
G: Gọi H nêu lại cách chơi sau đó H tiến hành chơi
3. Phần kết thúc
H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS * Phần mở đầu:
G: Nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ họcH: Luyện cách báo cáo
H Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, dồn hàng, dàn hàng
H: Chơi trò chơi “Qua đường lội”
G: HD cách chơi
H: Thực hành cách chơi
H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát H: Nhắc lại bài học
G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
1. Ôn ĐHĐN:
G: Điều khiển lần 1,2- G quan sát uốn nắn.
G: Chia tổ
H: Luyện tập theo tổ
Quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng.
G: QS giúp đỡ
- Các tổ thi đua trình diễn.
G: QS nhận xét
- Cả lớp tập 2 lần ( Tổ trưởng điều khiển )
2. Trò chơi: “ Thi xếp hàng nhanh” “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”
GV: Nêu tên trò chơi - luật chơi
HS: Một tổ chơi thử - Cả lớp tham gia chơi trò chơi
GV: Quan sát, nhận xét
H: Tập hợp dồn hàng, dàn hàng
Thả lỏng
G: Hệ thống nội dung bài
Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học.
Tuần 2 Ký duyệt của chuyên môn Thứ hai ngày 27 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG- TRÒ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI” TĐ2: THỂ DỤC DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG NTĐ 4: THỂ DỤC BÀI 3. QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG I. MỤC TIÊU - Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc. - Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (có thể còn chậm) - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của GV. - Biết cách tập hợp hàng dọc, H đứng vào hàng dọc đúng vị trí, biết dồn hàng, dàn hàng - Ôn trò chơi “Qua đường lội” - Biết cách dàn hàng,dồn hàng , động tác quay phải , quay trái đúng với khẩu lệnh. - Bước đầu học cách quay sau và đi đều theo nhịp . - Biết cách chơi và tham chơi được các trò chơi . II. ĐỒ DÙNG - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ - Còi - Trên sân trường, dọn vệ sinh sạch sẽ - Còi - Sân trường sạch sẽ, 1còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Phần mở đầu - G: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học - H: Khởi động- hát 2. Phần cơ bản: H: Tập hợp hàng dọc- dóng hàng G: Theo dõi sửa sai H: Tiếp tục dóng hàng, điểm số G: Theo dõi kết thúc điểm số H: Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại” G: Gọi H nêu lại cách chơi sau đó H tiến hành chơi 3. Phần kết thúc H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát G: Nhận xét giờ học- Nhắc nhở HS * Phần mở đầu: G: Nhận lớp phổ biến nội dung yc giờ họcH: Luyện cách báo cáo H Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, giậm chân tại chỗ, dồn hàng, dàn hàng H: Chơi trò chơi “Qua đường lội” G: HD cách chơi H: Thực hành cách chơi H: Đứng tại chỗ, vỗ tay hát H: Nhắc lại bài học G: Nhận lớp, phổ biến yêu cầu bài học Đứng tại chỗ vỗ tay và hát + Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp 1. Ôn ĐHĐN: G: Điều khiển lần 1,2- G quan sát uốn nắn. G: Chia tổ H: Luyện tập theo tổ Quay phải, quay trái, dồn hàng, dàn hàng. G: QS giúp đỡ - Các tổ thi đua trình diễn. G: QS nhận xét - Cả lớp tập 2 lần ( Tổ trưởng điều khiển ) 2. Trò chơi: “ Thi xếp hàng nhanh” “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” GV: Nêu tên trò chơi - luật chơi HS: Một tổ chơi thử - Cả lớp tham gia chơi trò chơi GV: Quan sát, nhận xét H: Tập hợp dồn hàng, dàn hàng Thả lỏng G: Hệ thống nội dung bài Nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG TĐ2: ĐẠO ĐỨC HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 2 ) NTĐ 4: TOÁN CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi,dấu nặng và thanh nặng - Đọc được bẻ, bẹ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK H: Biết cùng cha mẹ lập thời gian biểu hằng ngày cho bản thân -Thực hiện theo hời gian biểu . - Đọc, viết được các số có đến sáu chữ số -H Nêu được mối quan hệ giữa các đơn vị, giữa các hàng liền kề. - Có ý thức HT tốt (H đạt bài1,2,3,4-a,b). II. ĐỒ DÙNG G: Các vật tựa dấu hỏi - Sử dụng tranh vẽ SGK - Phiếu tình huống Vở BT G: Bảng phụ ghi BT2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ 2 H lên bảng viết dấu sắc; 2H đọc bài SGK Tr8 2, Bài mới: 2.1, Gthiệu bài H: qsát tranh vẽ SGK 2.2. Nội dung bài G: Nêu câu hỏi cho từng tranh- Giải thích sự giống nhau ở chỗ đều có dấu hỏi G: Chỉ dấu ? cho H phát âm- nêu tên của dấu G: Ghi dấu ? H: QST con vẹt, nụ hồng, cụ già, ngựa đang ngắm cây cọ * Gthiệu dấu . H: Đọc và ghép tiếng bẻ G: Ghi bảng. H: Đọc trên bảng G: HD viết H: Viết bảng con bẻ bẹ G: Nhận xét, chỉnh sửa H: Đọc lại bài * HĐ1: - Thảo luận G: Phát phiếu cho H và nêu quy định chon màu + Đỏ là tán thành + Xanh là không tán thành + Trắng là không biết G: Kl. HT, SH đúng giờ có lợi cho sức khoẻ * HĐ 2 - Hành động cần làm G: Chia H thành 2 nhóm, các nhóm tự ghi ích lợi của mình H: Trình bày, G kết luận * HĐ3: - Thảo luận H: Làm việc nhóm đôi, trao đổi thời gian biểu của mình H: đại diện trình bày G: KL chung H:Nhắc lại ND bài H Lên bảng chữa bài tập 4 N xét bổ xung G đánh giá cho điểm Giới thiệu bài - Giao việc H q sát bảng lớp nêu,viết các hàngđv, chục, trăm, nghìn, chục nghìn và quan hệ giữa các đơn vị liền kề -10 đơn vị = 1 chục -10 chục = 100 -10 trăm = 1000 G dùng bộ đồ biểu diễn để giới thiệu số có 6 chữ số k luận theo sgk về số có 6 chữ số Giao việc H đọc bài tập 1,2 Viết theo mẫu Nêu ý hiểu về mẫu đọc viết trên bảng lớp - n xét bổ xung G n xét k quả-kl cách viết số có 6 chữ số Giao việc H đọc bài tập 3,4 Đọc các số 3/Tiếp nối đọc cá nhân và KT chéo theo cặp 4/ a - 63 115; B - 723 936 ; C -943 103;( H k,gi) N xét bổ xung G n xét kl về số có 6 chữ số Chốt ND bài Tiết 3 TĐ1: HỌC VẦN BÀI 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP TĐ4: TẬP ĐỌC DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU I. MỤC TIÊU - Đọc được bẻ, bẹ - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK - Biết quan hệ giữa dm và cm để viết số đo có đơn vị là cm thành dm và ngược lại trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được độ dài đề xi mét trên thước thẳng - Biết ước lượng dộ dài trong trường hợp đơn giản. - Vẽ được đoạn thẳng có độ dài 1dm -H:Đọc giọng phù hợp với t/cách mạnh mẽ của NV Dế Mèn - Nêu được nội dung: Ca ngợi dế mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công Chọn được danh hiệu phù hợp với DM. II. ĐỒ DÙNG G: Các vật tựa dấu hỏi - Sử dụng tanh vẽ SGK H: Thước kẻ có chia vạch cm G: bảng phụ đoạn đọc(đoạn 2) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 2.3, Luyện tập - Luyện đọc: H: Đọc lại bài trên bảng (CN, N, bàn, CL) H: Đọc bài trong SGK G: Uốn nắn chỉnh sửa H: Tô bài vào vở G: Nhắc nhở H tư thế ngồi, cách cầm bút H: Tô bài trong vở Tập viết G: Thu chấm Nxét G: HD luyện nói theo chủ đề G: Cho HS quan sát SGK H: Luyện nói trong nhóm H: Đại diện nhóm lên nói G: Nhận xét bổ sung H: Thi tìm tiếng có dấu hỏi, dấu nặng H: Đọc lại toàn bài 2.4. Củng cố H: Nhắc lại bài H: Viết 1dm = ... cm 10 cm =....dm G: Nhận xét và hướng dẫn luyện tập Bài 1: H nêu YC H: Tự làm bài- 1 H lên chữa G: Ktra- Nxét và HDẫn bài 2 1dm +1dm = 2dm 2dm = 20 cm G: Ktra bài 2 và HD bài 3 (cột 1,2; cột 3 H khá, giỏi) H: Làm và học thuộc 1dm = 10 cm; 2 dm = 20cm G: Ktra bài 3 và Hd bài 4 G: Ktra bài 4 và chữa H: Chú ý chữa G: Kết luận G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H H: Đọc thuộc lòng bài mẹ ốm nêu ND bài N xét bổ xung G: đánh giá cho điểm Giới thiệu bài ghi bảng Giao việc H: Đọc toàn bài + chú giải - Đọc nối tiếp đoạn kết hợp đọc đúng .g nt G: n xét k qđọc bài- hướng dẫn đọc câu dọan Giao việc H: Luyện đọc theo cặp đại diện đọc bài - nxét bổ xung G: n xét k quả - đọc mẫu Giao việc H: nêu giọng đọc toàn bài đọc thầm toàn bài tlch sgk C 1 : Nhện chăng tơ kín đường ... Nêu nội dung bài G: chốt ND bài- treo bảng phụ hướng dẫn đọc diễn cảm giao việc H: Luyện đọc bài cá nhân trước lớp,cặp,N Thi đọc diễn cảm G: nhận xét cho điểm Chốt ND bài Tiết 4 TĐ1: TOÁN LUYỆN TẬP (10) TĐ2: TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG NTĐ 4: KHOA HỌC TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI (T 2) I. MỤC TIÊU - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. -H kể được tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người. -Trình bày được nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết. -Say mê khám phá khoa học. II. ĐỒ DÙNG H: Vở BT SGK G : viết bảng phụ nội dung cần luyện đọc G: phiếu học tập III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ - Ktra vở BT ở nhà 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Dạy bài mới * Luyện tập H: Làm bài 1: Tô màu vào các hình G: Qsát H tô G: Ktra bài 1 và HD bài 2 H: Làm bài 2: Ghép thành các hình mới H ghép hình G giúp đỡ học sinh 2.3. Củng cố H: Nhắc lại bài G: Nhận xét giờ học, nhắc nhở H G: Gọi H đọc bài tập đọc và TLCH. GV nhận xét H: Qsát tranh trong bài phần thưởng G: Đọc mẫu đoạn 1,2 H: Đọc từng câu G: Giải nghĩa từ khó * Đọc đoạn 1,2 G: HD cách đọc, ngắt nghỉ H: Đọc đoạn trước lớp G: Đánh giá nhận xét * Đọc nhóm G: Giao việc cho các nhóm H: Đọc nhóm G: Gọi đại diện nhóm đọc H: Đọc cá nhân * Tìm hiểu đoạn 1+2 G: Gọi 1 H đọc toàn bài G: Đặt câu hỏi SGK H: Trả lời G: Nhận xét chốt ý H: Đọc CN G: Nhận xét- đánh giá G: Nhận xét G giới thiệu Dẫn dắt ghi mục1- Giao việc 1/các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất H q sát lược đồ sgk Thảo luận N trong phiếu học Trình bày k quả thảo luận -tiêu hoá,hô hấp,tuần hoàn,đều tham gia Vào q tr trao đổi chất Các N n xét bổ xung G n xét K luận các cơ quan tham gia q tr .. Dẫn dắt ghi mục -Giao việc 2/mối liên hệ giữa các cơ quan. H đọc câu hỏi sgk Thảo luận N tlch theo phiếu học tập về vai trò của từng cơ quan và sự phối hợp hoạt động của các cơ quan tr việc trao đổi chất. Trình bày k quả thảo luận Các N n xét bổ xung ; Cơ quan Rút ra bài học sgk-đọc bài học G: N xét k quả, K luận vai trò Chốt ND bài Tiết 5 TĐ1: ĐẠO ĐỨC EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 TĐ2: TẬP ĐỌC PHẦN THƯỞNG NTĐ 4: KỂ CHUYỆN KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. - Hiểu nội dung: Câu chuyện đề cao lòng tốt và khuyến khích H làm việc tốt. Khuyến khích H chăm chỉ học tập để được nhận phần thưởng. -H hiểu câu chuyện thơ nàng tiên ốc kể lại đủ ý bằng lời của mình. -Nêu được ý nghĩa câu chuyện con người cần yêu thương giúp đỡ lẫn nhau. II. ĐỒ DÙNG H: Vở BT SGK G : tiêu chí kể chuyện III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Hát bài Đi tới trường 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài- ghi bảng 2.2, Dạy bài mới G: Hdẫn H Qsát tranh bài 4 và kể theo tranh 1, 2, 3, 4,5 G: Nhận xét bổ sung H: Vừa kể lại vừa chỉ vào tranh G: Hdẫn làm bài tập 5 H: Vừa múa vừa hát và vẽ tranh theo chủ đề trường em G: Theo dõi nhận xét bổ sung G: Kluận chung 2.3 Củng cố: G: nhắc lại nd- Nhận xét giờ học - H đọc lại toàn bài * Luyện đọc đoạn 3 H: Đọc từng câu G: Chú ý từ khó H: Phát âm từ * Đọc đoạn G: HD cách đọc ngắt nghỉ H: Nối tiếp đọc đoạn H: Đọc chú giải SGK * Đọc nhóm G: Giao việc cho nhóm đọc bài H ... G: n xét k quả chốt ND bài H : Rút ra ghi nhớ sgk -đọc ghi nhớ Tiết 5 TĐ1: LUYỆN TOÁN CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 TĐ2: LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU DẤU HAI CHẤM I. MỤC TIÊU - H đọc, viết được các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; - Làm được tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. -H nêu t/d của dấu hai chấm trong câu: báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói của - Nhận biết t/d và bước đầu biết cách dùng dấu hai chấm khi viết văn. -Có ý thức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG VBT VBT G: Bảng nội dung cần ghi nhớ H vở bài tập TV III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Ôn tập 2.3, Thực hành Bài 1: H viết số 4, 5 Bài 3: Số? H: Qsát tranh viết các số tương ứng G: ktra kết quả và Hdẫn bài 2 * Bài 2: Số ? H: Viết các số còn thiếu vào các ô trống 2.4. Củng cố H: Nhắc lại bài học, đếm các số 1, 2, 3, 4,5 .G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H Bài 1: H nêu Yc G: Yc H viết 3 số đầu H: Làm bài vào vở G: Nhận xét Bài 2: G: Hdẫn H làm bài H; Làm bài Bài 3: H nêu Yc của BT G: Yc H làm 3 cột đầu; (H khá làm cả bài) H: Tự làm bài vào vở. G nhận xét 1 H lên bảng giải BT H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H H làm bt1, 4 đọc một số câu t ngữ thuộc chủ điểm Nhận xét. G đánh giá cho điểm - Chốt kiến thức Giới thiệu bài ghi bảng treo bảng phụ. Giao việc G: yc tiếp nối nhau đọc ND NX 1(mục1) đọc lần lượt từng câu văn, câu thơ, Thảo luận N2 về t/d của dấu 2chấm a/t/d dẫn lời nói của Bác Hồ Trình bày k quả thảo luận G đánh giá k quả chốt kiến thức treo bảng phụ ghi nhớ Giao việc 3H đọc ghi nhớ H: nối nhau đọc nội dung bài tập 1 sinh thảo luận N 2 trao đổi về t/d dấu : a/ dẫn lời nói nhân vật b/ giải thích cho bộ phận đứng trước G nhận xét câu trả lời-chốt nd hướng dẫn làm bt 2 Giao việc H đọc yêu cầu Bài tập 2 Thực hành viết đoạn văn H: đọc đoạn viết trước lớp và giải thích td dấu : H: N xét bổ xung G nhận xét.Chốt kiến thức Thứ sáu ngày 31 tháng 08 năm 2012 Tiết 1 TĐ1: HỌC VẦN Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN TĐ2: TẬP LÀM VĂN CHÀO HỎI, TỰ GIỚI THIỆU NTĐ 4: TOÁN TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. MỤC TIÊU - H tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một - Rèn luyện tính cẩn thận - H: dựa vào gợi ý tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân (BT1, BT2). - Viết được một bản tự thuật ngắn -H chỉ được số nào thuộc hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. - Thực hành viết các số đến lớp triệu.( H đạt bài 1,2,3-cột 2). -Có ý rhức HT tốt. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ H: Bảng con, Vở Tập viết G: Sử dụng tranh minh hoạ SGK H: Vỏ ô ly, Vở BTTV G :Bảng phụ ghi bài tập 4 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ: G: Ktra vở Tập viết 2, Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2, Hdẫn tập viết G: Treo bảng phụ viết sẵn H: Nhìn bảng viết các nét cơ bản G: Hdẫn cách viết - Độ cao, cự ly 2.3, Thực hành - Tô các nét cơ bản vào vở Tập viết G: Hướng dẫn cách cầm bút và uốn nắn tư thế ngồi cho H H: Tô bài trong vở Tập viết G: Qsát nhắc nhở 2.4. Chấm chữa H: đổi vở cho nhau để soát lỗi G: Thu vở chấm tại lớp G: Nhận xét tiết học G kiểm tra bài của học sinh H: Đọc bài văn trước * Bài 1: (miệng) H: Đọc YC của bài G: Hdẫn cách chào hỏi H thực hành trong nhóm * Bài 2:(Miệng) H: Qsát tranh -TLCH G ?: Tranh vẽ những ai? - Bát nhựa, bút thép tự gthiệu ntn? Bài 3: (Viết) H đọc yêu cầu của bài G: HDẫn H nắm rõ YC của bài H: Viết theo YC bản mẫu H: Tự viết bài G: Qsát theo dõi G: Nhận xét giờ học- Nhắc H về làm lại BT3 H: Lên bảng thực hiện Bài 4c,d trang13 Nhận xét G đánh giá,cho điểm Giới thiệu qua KTBC Giao việc H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn Mười trăm nghìn mười triệu Viết là: 1000 000 đếm xem số một triệu có mấy chữ số 0 chỉ ra được lớp triệu gồm 3hàng trăm triệu chục triệu, triệu G: Nxbổ sung, chốt lại về lớp triệu theo sgk Giao việc H: Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn Nêu yêu cầu Bài 1: Đếm thêm 1 triệu Đếm nối tiếp G: Chữa bài, nhận xét, bổ sung Giao việc H: Nêu yêu cầu Bài 2,3: Viết số 3 chục triệu 4 chục triệu 30 000 000 40 000 000 Làm bài vào vở và đọc kết quả N xét bổ xung G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. Giao việc H nêu bt 4 (H k,gi)vào phiếu bt G Thu chấm chữa 1 số bài- chốt ND bài Tiết 2 TĐ1: HỌC VẦN Tập viết TẬP TÔ: E,B,BÉ TĐ2: TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG NTĐ 4: TẬP LÀM VĂN TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU - H tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một - H viết được số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Chỉ ra được số hạng, tổng - Đọc đúng tên gọi thành phần trong phép trừ: SBT-ST- Hiệu - Làm được tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Giải được các bài toán bằng một phép trừ -H nêu đượcsự cần thiết việc tả ngoại hình của n/vTrong bài văn kể chuyện. -Dựa vào đặc đ,ngoại hình để x/đ tính cách nhân vật và ý nghĩa của truyện. -Kể lại được câu chuyện nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên. II. ĐỒ DÙNG G: Bảng phụ H: Bảng con G: Bảng phụ kẻ ND bài tập 2 H: Vở BT G: phiếu khổ to, III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1, Bài cũ H: Viết bảng con 2. Bài mới 2.1, Gthiệu bài 2.2. HDẫn tập tô, tập viết G: Treo bảng phụ viết sẵn H: Qsát nhận xét G: Hd cách viết H: Tập viết vào bảng con G: Nhận xét 2.3, Viết bài H: Mở vở Tập viết tô bài theo mẫu G: Quán xuyến nhắc nhở H 2.4, Chấm chữa bài G: Thu vở chấm cho H chữa lỗi sai 2.5, Củng cố G: Nhận xét giờ học H: Về tô phần còn lại NT: Ktra vở Bt của H 1,G: Gthiệu và ghi bảng 2, Luyện tập Bài 1: H nêu Yc G: Yc H viết 3 số đầu H: Làm bài vào vở G: Nhận xét Bài 2: G: treo bảng phụ- Hdẫn H làm bài H; Làm bài Bài 3: H nêu Yc của BT G: Yc H làm 3 cột đầu; (H khá làm cả bài) H: Tự làm bài vào vở. G nhận xét Bài 4: H: đọc đề toán G: Hdẫn H phân tích đề, tóm tắt và nêu cách giải 1 H lên bảng giải BT H+G: Nhận xét, đánh giá * Bài 5: H khá giỏi G: Nhận xét giờ học- nhắc nhở H G: Giới thiệu bài - ghi bảng. Giao việc H Lớp đọc thầm đoạn văn,trao đổi theo cặp Phân tích ngữ liệu sgk Đại diện lên trình bày kết quả. 1/ -sức vóc: yếu ớt, nhỏ bé,. -cánh: ngắn chùn chùn,.. 2/ngoại hình nói lên tính cách nhút nhát, thân phận nghèo hèn. N xét bổ xung G: Nhận xét, chốt lời giải đúng K luận theo ghi nhớ Giao việc H: Đọc yêu cầu của *Bài 1: (SGK - T24) Thảo luận N làm trong phiếu khổ to Dán bảng k quả - t/g chú ý tả thân hình, tóc, quần áo,. - các chi tiết đó nói lên chú bé nhanh nhẹn, thông minh. G n xét k quả Kl về ngoại hình nhân vật Giao việc H đọc y/c bt 2 nêu cách làm Thực hành kể chuyện trong Ntrước lớp N xét cách kể chuyện của bạn G n xét k quả chốt ND bài Tiết 3 THỂ DỤC ( Tiết học chung ) DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG TRÒ CHƠI “NHANH LÊN BẠN ƠI” I. MỤC TIÊU + Ôn một số kĩ năng đội hình, đội ngũ. + Ôn trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi” II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN +Địa điểm:trên sân trường III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC NỘI DUNG CÁCH THỨC TIẾN HÀNH 1. Phần mở đầu :(8’) nhận lớp nêu cầu giờ học khởi động ôn bài thể dục lớp 1, lớp 2 2. Phần cơ bản:(20’) Tâp hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm nghỉ, quay trái, quay phải. Dàn hàng ngang, dồn hàng *Trò chơi: “ Nhanh lên bạn ơi” H nhắc lại cách chơi H cùng chơi G quan sát nhắc nhở 3. Phần kết thúc:(7’) về ôn lại bài Đội hình khởi động * * * * * * * * * * * * G nhận lớp nêu cầu giờ học H khởi động H ôn bài thể dục lớp 1, lớp 2 H tập luyện theo nhóm G quan sát uốn nắn Đội hình tập luyện * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình kết thúc * * * * * * * * G hệ thống bài học Tiết 4 TĐ1: ÂM NHẠC ÔN TẬP BÀI HÁT: QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP TĐ2: ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT : THẬT LÀ HAY Nhạc và lời : Hoàng Lân TĐ4: ÂM NHẠC HỌC BÀI HÁT: EM YÊU HÒA BÌNH Nhạc và lời : Huy Trân I. MỤC TIÊU -Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca -Học sinh biết một vài động tác phụ hoạ -Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca . -Học sinh hát đồng đều, rõ lời. -H Biết hát thật là hay của tác giả Hoàng Lân - Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời ca , đúng tính chất nhip nhàng, tươi vui của bài hát - Học sinh tập trình bày bài hát - GD các em lòng yêu hoà bình , yêu quê hương đất nước II. ĐỒ DÙNG G: bảng phụ chép sẵn lời ca H: Bộ gõ G: Bảng phụ chép sẵn lời ca H: Bộ gõ G: Bảng phụ chép sẵn bài hát H: Bộ gõ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ H hát H+G nhận xét _ đánh giá 2. Bài mới * Ôn bài hát : Quê hương tươi đẹp (10) G: GT tên bài hát, tên tác giả. G: Hát mẫu (2 lần) H: Hát ôn ( kết hợp gõ đệm theo 3 kiểu ) (cả lớp ) G: KT các nhóm H+G: nhận xét tuyên dương * Hát nhún chân theo nhịp 2 G : Làm mẫu 1-2 lần H: Đứng tại chỗ nhún chân theo nhịp 2( cả lớp) H: biểu diễn trước lớp ( 3-4 nhóm ) G: nhận xét tuyên dương G : Bắt nhịp H : Hát ( cả lớp ) G : Nhận xét giờ học - Dặn dò G : cho học sinh hát lại bài hát Quốc ca Việt Nam G : Vào bài trực tiếp Dạy bài hát : Thật là hay (15 ) * G: Hát mẫu (2 lần) H: Đọc lời ca ( Bảng phụ ) (cả lớp ) G : Dạy từng câu ngấn * Hát kết hợp múa đơn giản (7 ) G: HD - làm mẫu ( 1 lần ) H: Đứng tại chỗ thực hiện ( cả lớp ) H: Biểu diễn trước lớp (1-2 nhóm ) H+G: nhận xét - tuyên dương * Hát kết hợp gõ đệm theo phách , tiết tấu lời ca (8 ) G: Hướng dẫn - Làm mẫu H :Dùng nhạc cụ gõ đệm G : Chia nhóm cho H ôn luyện G : kiểm tra các nhóm, cá nhân H + G : Nhận xét , sửa sai. H: hát ( cả lớp ) G: nhận xét giờ học - dặn dò G : Cho H đứng tại chỗ hát Quốc ca Việt Nam * Dạy bài hát : Em yêu hoà bình G: Hát mẫu (1-2 lần ) H: Đọc lời ca ( cả lớp ) G: Đàn , dạy từng câu ngắn G: Chia nhóm cho học sinh hát G : KT sửa những chỗ học sinh hát chưa đúng *Hát kết hợp gõ đệm theo phách G: Hướng dẫn - Làm mẫu H: Dùng nhạc cụ gõ đệm ( cả lớp ) G: cho H tập hát theo nhóm , cá nhân , G: Nhận xét , sửa sai H: Hát (cả lớp ) G: nhận xét giờ học - dặn dò
Tài liệu đính kèm: