Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 25

Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 25

Tập đọc: Trường em ( T1) Toán: Tiết 120 Một phần năm

 (Tr.122)

Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường.

Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

Trả lời được CH 1,2(sgk). - Nhận biết( bằng nhình ảnh trực quan)

“ Một phần năm”, biết đọc , viết 1/5.

- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.

- BT 1,3

GV: SGK, tranh vẽ, phấn

HS: SGK, bút, vở GV: SGK, hình vuông bằng bìa.

HS: SGK, bút, vở.

 

doc 143 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 1, 2 - Tuần 25", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 1
Tập đọc: Trường em ( T1)
Toán: Tiết 120 Một phần năm
 (Tr.122)
I. Mục tiêu
Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường.
Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được CH 1,2(sgk).
- Nhận biết( bằng nhình ảnh trực quan)
“ Một phần năm”, biết đọc , viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- BT 1,3
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, tranh vẽ, phấn
HS: SGK, bút, vở
GV: SGK, hình vuông bằng bìa.
HS: SGK, bút, vở.
III. Các hạot động dạy học
HĐ1: 5’
Giới thiệu chủ điểm mới
HS đọc bảng chia 5, HS làm BT3
HĐ2: 
20 -25’
- GV chép bài TĐ lên bảng
- GV đọc mẫu toàn bài
+ Bài này chia làm mấy câu?
+ Tiếng hai có trong từ gì?( T.hai)
+ Tiếng giáo ở trong từ gì?
 ( c. giáo)
+ Tiếng hay có trong từ gì?
 ( điều hay)
+ Tiếng mái có trong từ gì?
 ( mái trường).
* Đọc nối tiếp câu
- Mỗi HS đọc một câu nối tiếp cho hết bài
* Đọc nối tiếp đoạn
- Mỗi HS đọc nối tiếp một đoạn
* Đọc trong nhóm
* Thi đọc giữa các nhóm
- GV chỉ bảng cả lớp đọc đồng thanh
* Tìm tiếng có vần ai,ay trong bài
 thi tìm: hai, hay, con nai,máybay.
* Nói câu có chữa tiếng có vần ai, ay
- HS đọc câu mẫu SGK
- HS tìm câu khác có vần ai, ay.
* Giới thiệu “ một phần năm”( 1/5
- HS: q/s hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần = nhau,có một phần được tô màu.Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông
- GV hướng dẫn HS viết 1/5, đọc một phần năm
- KL: chia hình vuông thành năm phần bằng nhau lấy đi 1 phần được 1/5 hình vuông.
* Thực hành:
BT1: Đã tô màu 1/5 hình nào?
- HS quan sát hình vẽ rồi trả lời
- Đã tô màu 1/5 hình A, C, 
BT3: Hình nào đã khoanh vào 1/5số con vịt ?
- HS làm bài rồi chữa bài
- Hình (a) đã khoanh vào 1/5 số con gà.
HĐ3:5’
Cả lớp đọc lại toàn bài
VN làm BT2 sgk, BTtrong VBT
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 2
Tập đọc: Trường em ( T2)
Đạo đức:Thực hành kĩ năng giữa kì II
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường.
- Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS
- Trả lời được CH 1,2(sgk).
- HS thực hành một số kĩ năng:
+ Trả lại của rơi khi nhặt được
+ Có thái độ quí trong những người biết nói lời y/c, đề nghị phù hợp
+ Thực hành nhận và gọi điện thoại phù hợp.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, tranh vẽ, phấn
HS: SGK, bút, vở
Sách VBT đạo đức, 1 số câu hỏi
Bút, vở viết
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
1 HS đọc lại bài đọc (T1)
Khi gọi điện cần làm gì?
HĐ2: 
20 – 25’
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
Tìm hiểu bài đọc
- HS đọc câu văn thứ nhất
+ Trong bài trường học được gọi là gì?( Tr.học là ngôi nhà thứ hai của em)
- HS đọc tiếp câu 2,3,4...
+ Trường học là ngôi nhà thứ hai của em,vì...
.Ở trường có cô giáo như mẹ hiền
.Ở trường có nhiều bạn bè như anh em
.Ở trường em được học nhiều điều hay
- GV đọc lại toàn bài văn
- HS đọc lại bài CN, ĐT
b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp
- GV nêu y/c của chủ đề luyện nói
 2 HS luyện nói câu mẫu
 M: Bạn học lớp nào?
 Tôi học lớp 1a
- HS luyện nói những câu tương tự câu mẫu
VD: +Bạn thích đi học không?
 -Mình rất thích đi học
 - GV n/x chốt lại ý kiến của HS
* Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC tiết học
* Thực hành:
- GV giao nhiệm vụ
- HS chuẩn bị và thực hành đóng vai nhặt được của rơi trả lại người mất.
- GV đưa ra tình huống
- HS đóng vai
GV LK: Khi nhặt được của rơi cần trả lại cho người bị mất.
* Xử lí tình huống:
- GV đưa ra một số tình huống đề nghị, YC.
- HS tập xử lí tình huống
+ Khi em muốn chơi con Cún Bông của em.
- Tập xử lí tình huống về lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.
- GV nêu một số tình huống đã học cho - HS tập xử lí tình huống
VD: Có điện thoại gọi mẹ nhưng mẹ vắng nhà.
Có điện thoại gọi bố nhưng bố đang bận.
HĐ3:5’
VN luyện đọc lại bài, đọc trước bài Tặng cháu
Thực hành kĩ năng theo một số kĩ năng đã học
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 3
Đạo đức: Thực hành kĩ năng giữa kì II.
Tập đọc: Sơn Tinh,Thuỷ Tinh 
 ( T1)
I. Mục tiêu
- HS thực hành một số kĩ năng:
- Giữ trật tự trong trường học và khi ra vào lớp.
- Biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- Cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
- Thực hành đi bộ đúng qui định
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đông thời phản ánh nhân dân đắp đe chống lụt.( trả lời được CH 1,2,4) 
II. Đồ dùng dạy học
GV: Vở BTĐ Đ1, câu hỏi tình huống
HS: Bút, vở viết
GV: SGK, tranh minh hoạ
HS: SGK, bút, vở viết
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
Khi đi bộ phải đi ở đâu?
HS đọc bài TĐ Voi nhà
HĐ2: 
20 – 25’
* Hướng dẫn thực hành
GV nêu MĐYC tiết học
* Thực hành
- GV giao nhiệm vụ
- HS thực hành theo từng phần như nêu trong phần MT
+ Giữ trật tự trong trường học và ra vào lớp
+ Lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
+ Cử xử đúng với bạn khi học, khi chơi.
+ Đi bộ đúng qui định
- GV đưa ra một số câu hỏi , HS thảo luận và trả lời:
+ Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?
+ Khi học hoặc chơi với bạn em nên cư xử NTN?
+ Khi đi bộ em nên đi ở đâu?
+ Khi thấy bạn của em đi ở giữa lòng đường em sẽ làm gì?
- GV nhận xét LK:
* Luyện đọc:
- GV đọc mẫu toàn bài
 *Hướng dẫn luyện đọc
 + Đọc nối tiếp câu lần 1
 - HS đọc từ khó: Tuyệt trần, Nệp, rút lui, Sơn Tinh,...
+ Đọc nối tiếp câu lần 2
- GV Giảng từ : Cầu hôn, ván
- Hs tìm câu có từ vừa giải thích, đọc.
+ Đọc nối tiếp từng đoạn lần 1
 - HS đọc câu khó đọc
+ Đọc nối tiếp đoạn lần 2
+ Luyện đọc trong nhóm
- HS luyện đọc theo nhóm đôi
 - Nhận xét bạn đọc
 - GV nhận xét HS đọc
HĐ3: 5’
Thực hành đi bộ đúng qui định
1 HS đọc lại toàn bài.
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 4
Toán: Tiết 97 Luyện tập
 ( tr. 132)
Tập đọc: Sơn Tinh,Thuỷ Tinh 
 ( T2)
I. Mục tiêu
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có 1 phép cộng; BT1,2,3,4
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đông thời phản ánh nhân dân đắp đe chống lụt.( trả lời được CH 1,2,4) 
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, các bó chục que tính
HS: SGK, bút, vở
GV: SGK, tranh minh hoạ
HS: SGK, bút, vở viết
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1:5’
HS lên bảng làm BT4 SGK
chuyển ý sang tiết 2
HĐ2:
20 – 25’
* Hướng dẫn HS làm BT
BT1: Đặt tính rồi tính
HS nêu YCBT, HS tự làm bài rồi chữa bài
 70 – 50 60 – 30
 70 60
 50 30
BT2: Số?
HS làm bài vào bảng nhóm
Thực hiện phép trừ viết số còn thiếu vào ô trống
GV nhận xét chữa bài.
BT3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
60 cm – 10 cm = 50
60 cm – 10cm = 50cm
60 cm – 10cm = 40cm
HS làm bài rồi chữa bài
BT4: HS đọc đầu bài toán rồi giải bài toán vào vở
Bài giải
Nhà Lan có tất cả là:
 20 + 10 = 30( cái bát)
 Đáp số: 30 cái bát
* Hướng dẫn tìm hiểu bài
- GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, cả bài trả lời câu hỏi cuối bài.
+ câu1: Nhưng ai đến cầu hôn M ỵ Nương?
( Sơn Tinh và Thuỷ Tinh)
Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng đến cầu hôn NTN?
( Vua giao hẹn ai mang lễ vật đến trước thì được lấy Mỵ Nương về).
Lễ vật gồm những gì?
 Câu chuyện này nói lên điều gì đó có thật?
+ Mỵ Nương rất xinh đẹp.
+ Sơn Tinh rất tài giỏi
+ Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường.
- Điều có thật là nhân dân ta chống lũ rất kiên cường.
- Câu chuyện muốn nói về nạn gì? do ai gây ra?
* Luyện đọc lại bài theo đoạn
 1 HS đọc lại toàn bài
 GV cho điểm
HĐ 3: 5’
VN làm Bt3 SGk,BT trong VBT
VN đọc lại toàn bài để giờ sau kể chuyện
Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010
NTĐ1 + NTĐ2
Tiết 1: Thể dục: Đi thường theo vạch kẻ thẳng ,
 hai tay chống hông và dang ngang. 
 Đi nhanh chuyển sang chạy
 Trò chơi nhảy nhanh, nhảy đúng
 I .Mục tiêu: - Thực hiện đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang.
 - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy.
 - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi
 II. Địa điểm, phương tiện
 + Địa điểm: tại sân lớp học
 + Phương tiện: kẻ sân để chơi trò chơi nhảy nhanh , nhảy đúng
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
ND & TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu.
 5-7’
Nhận lớp phổ biến ND Yc giờ học
x x x
x x x
Khởi động chân tay
2. Phần cơ bản:
15- 20’
* Đi thường theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông và dang ngang.
* Đi nhanh chuyển sang chạy.
* Trò chơi:
 “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”
Nêu tên động tác và làm mẫu
Lần 1,2 GV điều khiển cho HS tập động tác
GV nêu tên động tác và đi mẫu
Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi
Tổ chức cho HS tham gia trò chơi
Quan sát động tác mẫu của GV, làm theo GV
HS tập làm động tác như GV
HS đi theo GV
Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV
3. Phần cơ bản: 5’ 
Cúi người thả lỏng
Hệ thống lại bài học
Nhận xét giờ học, giao BT VN
HS thả lỏng chân tay
x x x
x x x
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 2
Chính tả: ( tập chép) Trường em
Toán: Tiết 121 Luyện tập
 ( tr. 123)
I.Mục tiêu
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là....anh em”.
26 chữ trong khoảng 15’.
- Điền đúng ai, ay ; chữ c,k vào chỗ trống.làm được BT2,3 sgk.
- Thuộc bảng chia 5
- Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 5)BT1,2,3
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, bảng phụ,VBT
HS: SGK, bút, vở
GV: SGK, phấn
HS: SGk, bút, vở
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
GV nêu MĐYC tiết học
HS lên bảng làmBT 1 trong VBT
HĐ2: 
2- 25’
* Hướng dẫn HS tập chép.
- GV đưa bảng phụ có đoạn chép .
- HS nhìn bảng đọc lại bài chép
- GV chỉ những tiếng HS dễ viết sai 
- HS viết những tiếng khó vào bảng con
- HS chép bài vào vở
- GV đọc bài trên bảng, HS soát lại bài
- GV chữa những lỗi sai phổ biến
- HS đổi vở cho nhau sửa lỗi sai
* Hướng dẫn làm BT
BT2: Điền vần ai,hoặc ay
HS làm bài vào vở BT
gà m....; m.... ảnh
BT3: Điền c hoặc k.
... á vàng; thước ... ẻ ; lá ... ọ
* Hướng dẫn HS làmBT
BT1: Tính nhẩm
HS nhẩm rồi nêu kq
10 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 =
BT2: Tính nhẩm
HS nhẩm rồi lên bảng ghi kết quả
5 x 2 = 5 x 4 = 5 x 1 =
10 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 =
BT3: HS đ ...  1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi.
+ Tranh 1 vễ cảnh gì?
- Sau đó cho HS kể lại đoạn 1.
- HS tiếp tục kể theo các tranh 2,3,4 ( Cách làm tương tự với tranh 1 )
* Hướng dẫn HS kể toàn chuyện.
- HS kể toàn bộ câu chuyện .
* Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện.
 + Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?
HS: Trả lời, GV tiểu kết 
Câu chuyện giúp em hiểu đó là hai tiếng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng
* Hướng dẫn nghe viết.
- GV đọc bài viết.
- HS đọc lại bài viết
+Tìm tên riêng trong bài CT?.
- HS viết chữ khó vào bảng con
 + quấn quýt, nhảy quẩng, qươ qươ...
- Gv đọc cho HS chép bài vào vở.
- Chấm chữa bài, nhận xét.
* Hướng dẫn làm BT CT
BT2: Tìm các từ:
a. Bắt đầu bằng ch hoặc tr:
 + Chỉ nơi tập trung đông người mua bán( chợ)
+ Cùng nghĩa với đợi ( chờ)
+ trái nghĩa với méo( tròn)
- HS làm bài vào vở BT
GV nhận xét chữa bài
BT3: Thi tìm nhanh:
a. Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr
 M: chè, trám, tre, trúc, chanh chuối
HĐ3: 5'
Vn kể chuyện cho bố mẹ, người thân nghe
Vn làm BT các ý còn lại và luyện viết thêm
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 3
Tập vẽ: Bài 34 Vẽ tự do 
`Toán: Ôn tập về hình học 
 ( tr.176 )
I. Mục tiêu
Biết chọn đề tài phù hợp.
Bước đầu biết cách vẽ hình, vẽ màu, biết cách sắp xếp hình ảnh.
Vẽ đưpợc tanh đơn giản, có nội dung và vẽ màu theo ý thích.
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng
- Biết vẽ hình theo mẫu
- BT1,2,4
II. Đ D dạy học
GV: VTV, bài vẽ mẫu
HS : VTV, bút màu
GV: SGK, các hình vẽ, phấn
HS: SGK, bộ đồ dùng, bút
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1:5’
GV chấm bài giờ trước nhận xét?
HS lên làm BT2 sgk tr. 148
HĐ2:
20 -25’
* Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu một số tranh vẽ tự do
HS nhận xét về tranh
 + Trong tranh vẽ cảnh gì?
 +Tranh vẽ có những màu gì?
- GV tóm tắt về cách vẽ 
* Hướng dẫn HS cách vẽ tranh.
- Các em vẽ một bức tranh mà em thích
- Có thể vẽ cây cối , nhà cửa , đồng ruộng
* Thưc hành.
- HS thực hành vẽ bài vào VTV
- GV theo dõi giúp đỡ hS hoàn thành bài vẽ
* Nhận xét đánh giá.
- Gv cùng HS bình chọn bài vẽ đẹp
 + Nhận xét về cách vẽ
 + Về cách vẽ màu
* GV hướng dẫn HS làm BT
BT1: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào?
HS làm bài rồi chữa bài
Đoạn thẳng AB ứng với hình A
Hình tam giác ứng với hình D
Hình chữ nhật ứng với hình G
BT 2: Vẽ hình theo mẫu:
HS vẽ hình vào vở theo mãu trong SGK 
BT4: Trong hình bên có :
 a. Mấy hình tam giác?
 b. Có mấy hình chữ nhật?
HĐ3: 5'
VN luyện vẽ thêm
VN làm BT3, BT trong VBT
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 4
Toán : Ôn tập các số ( tr 177)
Thủ công: Ôn tập , thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích ( tiếp)
I. Mục tiêu
Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng.
Bài 1,2(b),3( c.2,3), 4,5
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2
- Làm được ít nhất một sản phẩm đã học 
- Sản phẩm tương đối phẳng ,thẳng.
II. Đồ dùng dạy học
GV: SGK, 
HS: SGK, bút, vở, giấy
GV: Giấy thủ công, kéo, hồ dán.
HS: Giấy, kéo, hồ 
HĐ1: 5
Gv nêu M ĐYC tiết học
Gv nêu MĐYC tiết ôn tập
HĐ2:
20 - 25'
* ôn tập
BT1: Viết số thích hợp vào ô trống:
HS kể bảng rồi điền số thích hợp vào ô trống 
BT2: Viết số thích hợp vào ô trống
45
44
42
41
BT3: Tính( c.2,3)
HS tự làm bài rồi chưac bài
96 - 32 = 62 - 30 =
56 - 20 = 23 + 14 - 15 =
44+ 44 = 45 - 5 =
BT4: HS đọc đầu bài toán:
HS tự gải bài toán rồi chữa bài
 Bài giải
 Mẹ nuôi số gà là:
 36 - 12 = 24( con)
 đáp số 24 con gà
BT5: Đo độ dài đoạn thẳng AB
HS đo rồi vẽ đọ thẳng AB vào vở
1. Ôn tập:
Hs thực hành làm sản phẩm đã học
GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài
GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài
2. Trưng bày sản phẩm
Cá nhân trưng bày sản phảm đã học của mình.
Gv cùng HS nhận xét các sản phẩm 
Bình chọn sản phẩm đẹp
HĐ3: 5'
VN làm BT trong VBT
chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra
Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 1
Tập đọc:Người trông na ( T1)
TLV: Kể ngắn về người thân
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, tròng na, rsa quả.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu ND bài: Cụ gìa trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng. CH1,2 SGK
- Dựa vào các câu hỏi gọi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1).
Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn( BT2)
II. ĐD dạy học
GV: SGK, tranh vẽ, phấn
HS: SGK, bút, vở
GV: SGK, VBT, phấn
HS: SGK, VBT, bút
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
HS đọc bài HTL Làm anh
GV nêu MĐYC tiết TLV
HĐ2: 
20 -25’
- GV chép bài TĐ lên bảng
- GV đọc mẫu toàn bài
+ Bài này chia làm mấy câu?
HS tìm tiếng có âm, vần khí trong bài
+Tiếng lúi có trong từ gì? (lúi húi)
+Tiếng ngoài ở trong từ gì?
 (ngoài vườn)
+ Tiếng na có trong từ gì?
 ( trồng na )
* Đọc nối tiếp câu
- Mỗi HS đọc 1câu nối tiếp cho hết bài
* Đọc nối tiếp đoạn
- Mỗi HS đọc nối tiếp một đoạn
* Đọc trong nhóm
- GV chỉ bảng cả lớp đọc ĐT
* Tìm tiếng trong bài có vần: oai
*Tìm tiếng ngoài bài :
 + có vần oai
 + có vần oay
* điền tiếng có vần oai hoặc oay?
M: Bác sĩ nói chuyện điện.
 Diễn viên múangười.
* Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS làm BT
BT1: Hãy kể về một người thân( bố, mẹ, chú, dì..) của em theo các câu hỏi gợi ý sau:
 - HS đọc y/c BT
- HS suy nghĩ kể miệng về người thân
GV nhận xét, tiểu kết lại
BT2: Hãy viết những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn
HS nêu YCBT
HS viết bài vào vở BT
HS trình bày bài viết của mình
GV nhận xét kL
HĐ3: 5'
cả lớp đọc ĐT toàn bài
Thực hành đối đáp trong các tình huống tương tự
NTĐ1
NTĐ2
Tiết 2
Tập đọc: Người trồng na ( T2)
Toán: Ôn tập về hình học ( tr 177)
I. Mục tiêu
 Đã soạn ở tiết 1
Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. 
Bài 1, bài 2, bài 3
II. ĐD dạy học
GV: SGK, tranh vẽ, phấn
HS: SGK, bút, vở
GV: SGK, phấn 
HS: SGK, bút, vở
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
1 HS đọc lại bài đọc (T1)
Gv nêu YC tiết kiểm tra
HĐ2: 
20 – 25’
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
a.Tìm hiểu bài đọc
- HS đọc thầm bài văn trả lời CH cuối bài.
+ Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
( Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối)
+ Cụ trả lời thế nào?
( có sao đâu! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn)
- GV đọc diễn cảm toàn bài văn
- HS đọc lại toàn bài văn diến cảm
+ Qua bài em thấy cụ già trông na cho ai ăn? con cháu phải làm gì đối với cụ?
b. Luyện nói: Kể về ông( bà) của em
- GV nêu y/c của chủ đề luyện nói
 HS thi nhau kể về ông( bà) của mình
GV nhận xét KL
Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau:
1HS tự đọc, HS tự làm bài
- Chữa bài
a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
 3 + 2 + 4 = 9 ( cm )
 Đáp số: 9 cm
b) Độ dài đường gấp khúc GHQM là: 20 + 20 + 20 + 20 = 80 ( cm )
 Đáp số: 80 cm
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là:
AB = 30cm, BC = 15cm, 
 AC = 35cm.
- HS đọc đầu bài, HS tự giải bài tập.
- Chữa bài, nhận xét.
Chu vi hình tam giác ABC là:
 30 + 15 + 35 = 80 (cm)
 Đáp số: 80 cm.
Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5 cm.
- HS tự giải bài rồi chữa.
Chu vi hình tứ giác MNPQ là:
 5 + 5 + 5 + 5 = 20(cm)
 Đáp số: 20 cm.
HĐ3: 5'
Vn luyện đọc lại bài, xem trước bài tuần 35
Củng cố, dặn dò.
Tiết 3
Toán: Luyện tập chung
 ( tr. 178)
TNXH: Bài 34: Ôn tập tự nhiên
I. Mục tiêu
* Đọc, viết so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn
BT1, 2( b), 3( cột ,2,); BT ,4,5
Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II. ĐD dạy học
GV: SGK, phấn 
HS: SGK, bút, vở
GV: Sách TNXH 2, phấn
HS: Sách , vở, bút
III. Các hoạt động dạy học
HĐ1: 5’
HS lên bảng giải bài toán 4 SGK
Khi trời nóng em nên ăn mặc NTN?
HĐ2: 
20 – 25’
* Hướng dẫn làm BT
BT1: Viết số
Hs tự viết các số vào vở, HS đọc các số
GV nhận xét
BT2:Tính ( b)
HS tự làm bài rồi chữa bài
51 62 47 96 79 34
38 12 30 24 27 34
Bài 3: Điền dấu > < =? ( C.2)
 90.100 3830 + 8
 69..60 94.90 + 5
BT4: HS đọc đầu bài toán rồi giải bài
GV cùng HS chữa bài
Bài giải
 Băng giấy còn lại dài là:
 75 - 25 = 50( cm)
 đáp số: 50 cm
BT5: Đo rồi ghi số đo độ dài các đoạn thẳng 
ơ ơ
* Giới thiệu bài.
* Bài ôn 
Phương án 1: Triển lãm tranh
a. Bước1: GV giao nhiệm vụ
Các nhóm đem sản phẩm đã làm ra khi học về chủ đề tự nhiên
Từng người trong nhóm tập thuyết minh
Các nhóm chuẩn bị câu hỏi để hỏi nhóm bạn
b. Bước 2: Làm việc cả lớp.
Mỗi nhóm của một bạn làm ban giám khảo
Ban giám khảo cùng GV chấm điểm, nhận xét 
Gv đánh giá cuối cùng một lần nữa.
HĐ3: 5'
Vn làm BT trong VBT
VN tiết tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
NTĐ1 + NTĐ2
Tiết 4: Thể dục: Chuyền cầu - Trò chơi " Nén bóng trúng đích"
 và " con cóc là cậu ông trời"
I .Mục tiêu: Biết cách truyền cầu bằng bảng cá nhân 
 - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi
 II. Địa điểm, phương tiện
 + Địa điểm: tại sân lớp học
 + Phương tiện: kẻ sân để chơi trò chơi .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
ND & TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu.
 5-7’
Ôn bài TD phát triển chung
Nhận lớp phổ biến ND Yc giờ học
Hô cho HS ôn lại bài TD
x x x
x x x
Khởi động chân tay
Thực hiện bài TD
2. Phần cơ bản:
 15- 20’
* Chuyền cầu
*Tròchơi " Nén bóng trúng đích"
* Trò chơi:
 " Con cóc là cậu ông trời”
GV giao nhiệm vụ chuyền cầu cho HS
Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi
Tổ chức cho HS tham gia trò chơi
Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi
Tổ chức cho HS chơi thử
Tổ chức cho HS chơi thật
HS ôn chuyền cầu các nhân
* Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV
 + Lần 1 chơi thử
 + Lần 2 chơi thật
Cả lớp tham gia trò chơi
3. Phần cơ bản: 5’ 
Cúi người thả lỏng
Hệ thống lại bài học
Nhận xét giờ học, giao BT VN
HS thả lỏng chân tay
x x x
x x x

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop ghep 1 2.doc