Tập đọc: Trường em ( T1) Toán: Tiết 120 Một phần năm
(Tr.122)
Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường.
Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được CH 1,2(sgk). - Nhận biết( bằng nhình ảnh trực quan)
“ Một phần năm”, biết đọc , viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
- BT 1,3
GV: SGK, tranh vẽ, phấn
HS: SGK, bút, vở GV: SGK, hình vuông bằng bìa.
HS: SGK, bút, vở.
Tuần 25 Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2010 NTĐ1 NTĐ2 Tiết 1 Tập đọc: Trường em ( T1) Toán: Tiết 120 Một phần năm (Tr.122) I. Mục tiêu Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường. Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được CH 1,2(sgk). - Nhận biết( bằng nhình ảnh trực quan) “ Một phần năm”, biết đọc , viết 1/5. - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. - BT 1,3 II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, tranh vẽ, phấn HS: SGK, bút, vở GV: SGK, hình vuông bằng bìa. HS: SGK, bút, vở. III. Các hạot động dạy học HĐ1: 5’ Giới thiệu chủ điểm mới HS đọc bảng chia 5, HS làm BT3 HĐ2: 20 -25’ - GV chép bài TĐ lên bảng - GV đọc mẫu toàn bài + Bài này chia làm mấy câu? + Tiếng hai có trong từ gì?( T.hai) + Tiếng giáo ở trong từ gì? ( c. giáo) + Tiếng hay có trong từ gì? ( điều hay) + Tiếng mái có trong từ gì? ( mái trường). * Đọc nối tiếp câu - Mỗi HS đọc một câu nối tiếp cho hết bài * Đọc nối tiếp đoạn - Mỗi HS đọc nối tiếp một đoạn * Đọc trong nhóm * Thi đọc giữa các nhóm - GV chỉ bảng cả lớp đọc đồng thanh * Tìm tiếng có vần ai,ay trong bài thi tìm: hai, hay, con nai,máybay. * Nói câu có chữa tiếng có vần ai, ay - HS đọc câu mẫu SGK - HS tìm câu khác có vần ai, ay. * Giới thiệu “ một phần năm”( 1/5 - HS: q/s hình vuông và nhận thấy hình vuông được chia thành 5 phần = nhau,có một phần được tô màu.Như thế là đã tô màu một phần năm hình vuông - GV hướng dẫn HS viết 1/5, đọc một phần năm - KL: chia hình vuông thành năm phần bằng nhau lấy đi 1 phần được 1/5 hình vuông. * Thực hành: BT1: Đã tô màu 1/5 hình nào? - HS quan sát hình vẽ rồi trả lời - Đã tô màu 1/5 hình A, C, BT3: Hình nào đã khoanh vào 1/5số con vịt ? - HS làm bài rồi chữa bài - Hình (a) đã khoanh vào 1/5 số con gà. HĐ3:5’ Cả lớp đọc lại toàn bài VN làm BT2 sgk, BTtrong VBT NTĐ1 NTĐ2 Tiết 2 Tập đọc: Trường em ( T2) Đạo đức:Thực hành kĩ năng giữa kì II I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, điều hay, dạy em, mái trường. - Hiểu ND bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS - Trả lời được CH 1,2(sgk). - HS thực hành một số kĩ năng: + Trả lại của rơi khi nhặt được + Có thái độ quí trong những người biết nói lời y/c, đề nghị phù hợp + Thực hành nhận và gọi điện thoại phù hợp. II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, tranh vẽ, phấn HS: SGK, bút, vở Sách VBT đạo đức, 1 số câu hỏi Bút, vở viết III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ 1 HS đọc lại bài đọc (T1) Khi gọi điện cần làm gì? HĐ2: 20 – 25’ * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói Tìm hiểu bài đọc - HS đọc câu văn thứ nhất + Trong bài trường học được gọi là gì?( Tr.học là ngôi nhà thứ hai của em) - HS đọc tiếp câu 2,3,4... + Trường học là ngôi nhà thứ hai của em,vì... .Ở trường có cô giáo như mẹ hiền .Ở trường có nhiều bạn bè như anh em .Ở trường em được học nhiều điều hay - GV đọc lại toàn bài văn - HS đọc lại bài CN, ĐT b. Luyện nói: Hỏi nhau về trường lớp - GV nêu y/c của chủ đề luyện nói 2 HS luyện nói câu mẫu M: Bạn học lớp nào? Tôi học lớp 1a - HS luyện nói những câu tương tự câu mẫu VD: +Bạn thích đi học không? -Mình rất thích đi học - GV n/x chốt lại ý kiến của HS * Giới thiệu bài - GV nêu MĐ, YC tiết học * Thực hành: - GV giao nhiệm vụ - HS chuẩn bị và thực hành đóng vai nhặt được của rơi trả lại người mất. - GV đưa ra tình huống - HS đóng vai GV LK: Khi nhặt được của rơi cần trả lại cho người bị mất. * Xử lí tình huống: - GV đưa ra một số tình huống đề nghị, YC. - HS tập xử lí tình huống + Khi em muốn chơi con Cún Bông của em. - Tập xử lí tình huống về lịch sự khi nhận và gọi điện thoại. - GV nêu một số tình huống đã học cho - HS tập xử lí tình huống VD: Có điện thoại gọi mẹ nhưng mẹ vắng nhà. Có điện thoại gọi bố nhưng bố đang bận. HĐ3:5’ VN luyện đọc lại bài, đọc trước bài Tặng cháu Thực hành kĩ năng theo một số kĩ năng đã học NTĐ1 NTĐ2 Tiết 3 Đạo đức: Thực hành kĩ năng giữa kì II. Tập đọc: Sơn Tinh,Thuỷ Tinh ( T1) I. Mục tiêu - HS thực hành một số kĩ năng: - Giữ trật tự trong trường học và khi ra vào lớp. - Biết lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. - Thực hành đi bộ đúng qui định - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đông thời phản ánh nhân dân đắp đe chống lụt.( trả lời được CH 1,2,4) II. Đồ dùng dạy học GV: Vở BTĐ Đ1, câu hỏi tình huống HS: Bút, vở viết GV: SGK, tranh minh hoạ HS: SGK, bút, vở viết III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ Khi đi bộ phải đi ở đâu? HS đọc bài TĐ Voi nhà HĐ2: 20 – 25’ * Hướng dẫn thực hành GV nêu MĐYC tiết học * Thực hành - GV giao nhiệm vụ - HS thực hành theo từng phần như nêu trong phần MT + Giữ trật tự trong trường học và ra vào lớp + Lễ phép với thầy giáo, cô giáo. + Cử xử đúng với bạn khi học, khi chơi. + Đi bộ đúng qui định - GV đưa ra một số câu hỏi , HS thảo luận và trả lời: + Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì? + Khi học hoặc chơi với bạn em nên cư xử NTN? + Khi đi bộ em nên đi ở đâu? + Khi thấy bạn của em đi ở giữa lòng đường em sẽ làm gì? - GV nhận xét LK: * Luyện đọc: - GV đọc mẫu toàn bài *Hướng dẫn luyện đọc + Đọc nối tiếp câu lần 1 - HS đọc từ khó: Tuyệt trần, Nệp, rút lui, Sơn Tinh,... + Đọc nối tiếp câu lần 2 - GV Giảng từ : Cầu hôn, ván - Hs tìm câu có từ vừa giải thích, đọc. + Đọc nối tiếp từng đoạn lần 1 - HS đọc câu khó đọc + Đọc nối tiếp đoạn lần 2 + Luyện đọc trong nhóm - HS luyện đọc theo nhóm đôi - Nhận xét bạn đọc - GV nhận xét HS đọc HĐ3: 5’ Thực hành đi bộ đúng qui định 1 HS đọc lại toàn bài. NTĐ1 NTĐ2 Tiết 4 Toán: Tiết 97 Luyện tập ( tr. 132) Tập đọc: Sơn Tinh,Thuỷ Tinh ( T2) I. Mục tiêu - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có 1 phép cộng; BT1,2,3,4 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - Hiểu ND: Truyện giải thích nạn lụt ở nước ta là do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đông thời phản ánh nhân dân đắp đe chống lụt.( trả lời được CH 1,2,4) II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, các bó chục que tính HS: SGK, bút, vở GV: SGK, tranh minh hoạ HS: SGK, bút, vở viết III. Các hoạt động dạy học HĐ1:5’ HS lên bảng làm BT4 SGK chuyển ý sang tiết 2 HĐ2: 20 – 25’ * Hướng dẫn HS làm BT BT1: Đặt tính rồi tính HS nêu YCBT, HS tự làm bài rồi chữa bài 70 – 50 60 – 30 70 60 50 30 BT2: Số? HS làm bài vào bảng nhóm Thực hiện phép trừ viết số còn thiếu vào ô trống GV nhận xét chữa bài. BT3: Đúng ghi Đ, sai ghi S: 60 cm – 10 cm = 50 60 cm – 10cm = 50cm 60 cm – 10cm = 40cm HS làm bài rồi chữa bài BT4: HS đọc đầu bài toán rồi giải bài toán vào vở Bài giải Nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30( cái bát) Đáp số: 30 cái bát * Hướng dẫn tìm hiểu bài - GV hướng dẫn HS đọc từng đoạn, cả bài trả lời câu hỏi cuối bài. + câu1: Nhưng ai đến cầu hôn M ỵ Nương? ( Sơn Tinh và Thuỷ Tinh) Hùng Vương phân xử việc hai vị thần cùng đến cầu hôn NTN? ( Vua giao hẹn ai mang lễ vật đến trước thì được lấy Mỵ Nương về). Lễ vật gồm những gì? Câu chuyện này nói lên điều gì đó có thật? + Mỵ Nương rất xinh đẹp. + Sơn Tinh rất tài giỏi + Nhân dân ta chống lũ rất kiên cường. - Điều có thật là nhân dân ta chống lũ rất kiên cường. - Câu chuyện muốn nói về nạn gì? do ai gây ra? * Luyện đọc lại bài theo đoạn 1 HS đọc lại toàn bài GV cho điểm HĐ 3: 5’ VN làm Bt3 SGk,BT trong VBT VN đọc lại toàn bài để giờ sau kể chuyện Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2010 NTĐ1 + NTĐ2 Tiết 1: Thể dục: Đi thường theo vạch kẻ thẳng , hai tay chống hông và dang ngang. Đi nhanh chuyển sang chạy Trò chơi nhảy nhanh, nhảy đúng I .Mục tiêu: - Thực hiện đi thường theo vạch kẻ thẳng, hai tay chống hông và dang ngang. - Thực hiện được đi nhanh chuyển sang chạy. - Biết cách chơi và tham gia được trò chơi II. Địa điểm, phương tiện + Địa điểm: tại sân lớp học + Phương tiện: kẻ sân để chơi trò chơi nhảy nhanh , nhảy đúng III. Nội dung và phương pháp lên lớp ND & TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu. 5-7’ Nhận lớp phổ biến ND Yc giờ học x x x x x x Khởi động chân tay 2. Phần cơ bản: 15- 20’ * Đi thường theo vạch kẻ thẳng,hai tay chống hông và dang ngang. * Đi nhanh chuyển sang chạy. * Trò chơi: “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” Nêu tên động tác và làm mẫu Lần 1,2 GV điều khiển cho HS tập động tác GV nêu tên động tác và đi mẫu Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Quan sát động tác mẫu của GV, làm theo GV HS tập làm động tác như GV HS đi theo GV Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV 3. Phần cơ bản: 5’ Cúi người thả lỏng Hệ thống lại bài học Nhận xét giờ học, giao BT VN HS thả lỏng chân tay x x x x x x NTĐ1 NTĐ2 Tiết 2 Chính tả: ( tập chép) Trường em Toán: Tiết 121 Luyện tập ( tr. 123) I.Mục tiêu - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là....anh em”. 26 chữ trong khoảng 15’. - Điền đúng ai, ay ; chữ c,k vào chỗ trống.làm được BT2,3 sgk. - Thuộc bảng chia 5 - Biết giải bài toán có một phép chia( trong bảng chia 5)BT1,2,3 II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, bảng phụ,VBT HS: SGK, bút, vở GV: SGK, phấn HS: SGk, bút, vở III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ GV nêu MĐYC tiết học HS lên bảng làmBT 1 trong VBT HĐ2: 2- 25’ * Hướng dẫn HS tập chép. - GV đưa bảng phụ có đoạn chép . - HS nhìn bảng đọc lại bài chép - GV chỉ những tiếng HS dễ viết sai - HS viết những tiếng khó vào bảng con - HS chép bài vào vở - GV đọc bài trên bảng, HS soát lại bài - GV chữa những lỗi sai phổ biến - HS đổi vở cho nhau sửa lỗi sai * Hướng dẫn làm BT BT2: Điền vần ai,hoặc ay HS làm bài vào vở BT gà m....; m.... ảnh BT3: Điền c hoặc k. ... á vàng; thước ... ẻ ; lá ... ọ * Hướng dẫn HS làmBT BT1: Tính nhẩm HS nhẩm rồi nêu kq 10 : 5 = 15 : 5 = 25 : 5 = BT2: Tính nhẩm HS nhẩm rồi lên bảng ghi kết quả 5 x 2 = 5 x 4 = 5 x 1 = 10 : 5 = 20 : 5 = 5 : 5 = BT3: HS đ ... 1 trong SGK, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời câu hỏi. + Tranh 1 vễ cảnh gì? - Sau đó cho HS kể lại đoạn 1. - HS tiếp tục kể theo các tranh 2,3,4 ( Cách làm tương tự với tranh 1 ) * Hướng dẫn HS kể toàn chuyện. - HS kể toàn bộ câu chuyện . * Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện. + Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì? HS: Trả lời, GV tiểu kết Câu chuyện giúp em hiểu đó là hai tiếng vui lòng cùng với giọng nói dịu dàng * Hướng dẫn nghe viết. - GV đọc bài viết. - HS đọc lại bài viết +Tìm tên riêng trong bài CT?. - HS viết chữ khó vào bảng con + quấn quýt, nhảy quẩng, qươ qươ... - Gv đọc cho HS chép bài vào vở. - Chấm chữa bài, nhận xét. * Hướng dẫn làm BT CT BT2: Tìm các từ: a. Bắt đầu bằng ch hoặc tr: + Chỉ nơi tập trung đông người mua bán( chợ) + Cùng nghĩa với đợi ( chờ) + trái nghĩa với méo( tròn) - HS làm bài vào vở BT GV nhận xét chữa bài BT3: Thi tìm nhanh: a. Những từ bắt đầu bằng ch hoặc tr M: chè, trám, tre, trúc, chanh chuối HĐ3: 5' Vn kể chuyện cho bố mẹ, người thân nghe Vn làm BT các ý còn lại và luyện viết thêm NTĐ1 NTĐ2 Tiết 3 Tập vẽ: Bài 34 Vẽ tự do `Toán: Ôn tập về hình học ( tr.176 ) I. Mục tiêu Biết chọn đề tài phù hợp. Bước đầu biết cách vẽ hình, vẽ màu, biết cách sắp xếp hình ảnh. Vẽ đưpợc tanh đơn giản, có nội dung và vẽ màu theo ý thích. - Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật, đường thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình vuông, đoạn thẳng - Biết vẽ hình theo mẫu - BT1,2,4 II. Đ D dạy học GV: VTV, bài vẽ mẫu HS : VTV, bút màu GV: SGK, các hình vẽ, phấn HS: SGK, bộ đồ dùng, bút III. Các hoạt động dạy học HĐ1:5’ GV chấm bài giờ trước nhận xét? HS lên làm BT2 sgk tr. 148 HĐ2: 20 -25’ * Giới thiệu bài. - GV giới thiệu một số tranh vẽ tự do HS nhận xét về tranh + Trong tranh vẽ cảnh gì? +Tranh vẽ có những màu gì? - GV tóm tắt về cách vẽ * Hướng dẫn HS cách vẽ tranh. - Các em vẽ một bức tranh mà em thích - Có thể vẽ cây cối , nhà cửa , đồng ruộng * Thưc hành. - HS thực hành vẽ bài vào VTV - GV theo dõi giúp đỡ hS hoàn thành bài vẽ * Nhận xét đánh giá. - Gv cùng HS bình chọn bài vẽ đẹp + Nhận xét về cách vẽ + Về cách vẽ màu * GV hướng dẫn HS làm BT BT1: Mỗi hình sau ứng với tên gọi nào? HS làm bài rồi chữa bài Đoạn thẳng AB ứng với hình A Hình tam giác ứng với hình D Hình chữ nhật ứng với hình G BT 2: Vẽ hình theo mẫu: HS vẽ hình vào vở theo mãu trong SGK BT4: Trong hình bên có : a. Mấy hình tam giác? b. Có mấy hình chữ nhật? HĐ3: 5' VN luyện vẽ thêm VN làm BT3, BT trong VBT NTĐ1 NTĐ2 Tiết 4 Toán : Ôn tập các số ( tr 177) Thủ công: Ôn tập , thực hành thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích ( tiếp) I. Mục tiêu Nhận biết được thứ tự các số từ 0 đến 100; thực hiện được cộng, trừ các số trong phạm vi 100( không nhớ); giải được bài toán có lời văn; đo được độ dài đoạn thẳng. Bài 1,2(b),3( c.2,3), 4,5 - Củng cố được kiến thức, kĩ năng làm thủ công lớp 2 - Làm được ít nhất một sản phẩm đã học - Sản phẩm tương đối phẳng ,thẳng. II. Đồ dùng dạy học GV: SGK, HS: SGK, bút, vở, giấy GV: Giấy thủ công, kéo, hồ dán. HS: Giấy, kéo, hồ HĐ1: 5 Gv nêu M ĐYC tiết học Gv nêu MĐYC tiết ôn tập HĐ2: 20 - 25' * ôn tập BT1: Viết số thích hợp vào ô trống: HS kể bảng rồi điền số thích hợp vào ô trống BT2: Viết số thích hợp vào ô trống 45 44 42 41 BT3: Tính( c.2,3) HS tự làm bài rồi chưac bài 96 - 32 = 62 - 30 = 56 - 20 = 23 + 14 - 15 = 44+ 44 = 45 - 5 = BT4: HS đọc đầu bài toán: HS tự gải bài toán rồi chữa bài Bài giải Mẹ nuôi số gà là: 36 - 12 = 24( con) đáp số 24 con gà BT5: Đo độ dài đoạn thẳng AB HS đo rồi vẽ đọ thẳng AB vào vở 1. Ôn tập: Hs thực hành làm sản phẩm đã học GV giao nhiệm vụ cho HS làm bài GV theo dõi giúp đỡ HS làm bài 2. Trưng bày sản phẩm Cá nhân trưng bày sản phảm đã học của mình. Gv cùng HS nhận xét các sản phẩm Bình chọn sản phẩm đẹp HĐ3: 5' VN làm BT trong VBT chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra Thứ sáu ngày 7 tháng 5 năm 2010 NTĐ1 NTĐ2 Tiết 1 Tập đọc:Người trông na ( T1) TLV: Kể ngắn về người thân I. Mục tiêu - Đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, tròng na, rsa quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu ND bài: Cụ gìa trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người trồng. CH1,2 SGK - Dựa vào các câu hỏi gọi ý, kể được một vài nét về nghề nghiệp của người thân ( BT1). Biết viết lại những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn( BT2) II. ĐD dạy học GV: SGK, tranh vẽ, phấn HS: SGK, bút, vở GV: SGK, VBT, phấn HS: SGK, VBT, bút III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ HS đọc bài HTL Làm anh GV nêu MĐYC tiết TLV HĐ2: 20 -25’ - GV chép bài TĐ lên bảng - GV đọc mẫu toàn bài + Bài này chia làm mấy câu? HS tìm tiếng có âm, vần khí trong bài +Tiếng lúi có trong từ gì? (lúi húi) +Tiếng ngoài ở trong từ gì? (ngoài vườn) + Tiếng na có trong từ gì? ( trồng na ) * Đọc nối tiếp câu - Mỗi HS đọc 1câu nối tiếp cho hết bài * Đọc nối tiếp đoạn - Mỗi HS đọc nối tiếp một đoạn * Đọc trong nhóm - GV chỉ bảng cả lớp đọc ĐT * Tìm tiếng trong bài có vần: oai *Tìm tiếng ngoài bài : + có vần oai + có vần oay * điền tiếng có vần oai hoặc oay? M: Bác sĩ nói chuyện điện. Diễn viên múangười. * Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS làm BT BT1: Hãy kể về một người thân( bố, mẹ, chú, dì..) của em theo các câu hỏi gợi ý sau: - HS đọc y/c BT - HS suy nghĩ kể miệng về người thân GV nhận xét, tiểu kết lại BT2: Hãy viết những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn HS nêu YCBT HS viết bài vào vở BT HS trình bày bài viết của mình GV nhận xét kL HĐ3: 5' cả lớp đọc ĐT toàn bài Thực hành đối đáp trong các tình huống tương tự NTĐ1 NTĐ2 Tiết 2 Tập đọc: Người trồng na ( T2) Toán: Ôn tập về hình học ( tr 177) I. Mục tiêu Đã soạn ở tiết 1 Biết tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tứ giác. Bài 1, bài 2, bài 3 II. ĐD dạy học GV: SGK, tranh vẽ, phấn HS: SGK, bút, vở GV: SGK, phấn HS: SGK, bút, vở III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ 1 HS đọc lại bài đọc (T1) Gv nêu YC tiết kiểm tra HĐ2: 20 – 25’ * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói a.Tìm hiểu bài đọc - HS đọc thầm bài văn trả lời CH cuối bài. + Thấy cụ già trồng na, người hàng xóm khuyên cụ điều gì? ( Người hàng xóm khuyên cụ nên trồng chuối) + Cụ trả lời thế nào? ( có sao đâu! Tôi không ăn thì con cháu tôi ăn) - GV đọc diễn cảm toàn bài văn - HS đọc lại toàn bài văn diến cảm + Qua bài em thấy cụ già trông na cho ai ăn? con cháu phải làm gì đối với cụ? b. Luyện nói: Kể về ông( bà) của em - GV nêu y/c của chủ đề luyện nói HS thi nhau kể về ông( bà) của mình GV nhận xét KL Bài 1: Tính độ dài các đường gấp khúc sau: 1HS tự đọc, HS tự làm bài - Chữa bài a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) Đáp số: 9 cm b) Độ dài đường gấp khúc GHQM là: 20 + 20 + 20 + 20 = 80 ( cm ) Đáp số: 80 cm Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là: AB = 30cm, BC = 15cm, AC = 35cm. - HS đọc đầu bài, HS tự giải bài tập. - Chữa bài, nhận xét. Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đáp số: 80 cm. Bài 3: Tính chu vi hình tứ giác MNPQ, biết độ dài mỗi cạnh của hình đó đều bằng 5 cm. - HS tự giải bài rồi chữa. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20(cm) Đáp số: 20 cm. HĐ3: 5' Vn luyện đọc lại bài, xem trước bài tuần 35 Củng cố, dặn dò. Tiết 3 Toán: Luyện tập chung ( tr. 178) TNXH: Bài 34: Ôn tập tự nhiên I. Mục tiêu * Đọc, viết so sánh được các số trong phạm vi 100; biết cộng trừ các số có hai chữ số; biết đo độ dài đoạn thẳng; giải được bài toán có lời văn BT1, 2( b), 3( cột ,2,); BT ,4,5 Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm. Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên. II. ĐD dạy học GV: SGK, phấn HS: SGK, bút, vở GV: Sách TNXH 2, phấn HS: Sách , vở, bút III. Các hoạt động dạy học HĐ1: 5’ HS lên bảng giải bài toán 4 SGK Khi trời nóng em nên ăn mặc NTN? HĐ2: 20 – 25’ * Hướng dẫn làm BT BT1: Viết số Hs tự viết các số vào vở, HS đọc các số GV nhận xét BT2:Tính ( b) HS tự làm bài rồi chữa bài 51 62 47 96 79 34 38 12 30 24 27 34 Bài 3: Điền dấu > < =? ( C.2) 90.100 3830 + 8 69..60 94.90 + 5 BT4: HS đọc đầu bài toán rồi giải bài GV cùng HS chữa bài Bài giải Băng giấy còn lại dài là: 75 - 25 = 50( cm) đáp số: 50 cm BT5: Đo rồi ghi số đo độ dài các đoạn thẳng ơ ơ * Giới thiệu bài. * Bài ôn Phương án 1: Triển lãm tranh a. Bước1: GV giao nhiệm vụ Các nhóm đem sản phẩm đã làm ra khi học về chủ đề tự nhiên Từng người trong nhóm tập thuyết minh Các nhóm chuẩn bị câu hỏi để hỏi nhóm bạn b. Bước 2: Làm việc cả lớp. Mỗi nhóm của một bạn làm ban giám khảo Ban giám khảo cùng GV chấm điểm, nhận xét Gv đánh giá cuối cùng một lần nữa. HĐ3: 5' Vn làm BT trong VBT VN tiết tục ôn tập chuẩn bị kiểm tra. NTĐ1 + NTĐ2 Tiết 4: Thể dục: Chuyền cầu - Trò chơi " Nén bóng trúng đích" và " con cóc là cậu ông trời" I .Mục tiêu: Biết cách truyền cầu bằng bảng cá nhân - Biết cách chơi và tham gia được các trò chơi II. Địa điểm, phương tiện + Địa điểm: tại sân lớp học + Phương tiện: kẻ sân để chơi trò chơi . III. Nội dung và phương pháp lên lớp ND & TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Phần mở đầu. 5-7’ Ôn bài TD phát triển chung Nhận lớp phổ biến ND Yc giờ học Hô cho HS ôn lại bài TD x x x x x x Khởi động chân tay Thực hiện bài TD 2. Phần cơ bản: 15- 20’ * Chuyền cầu *Tròchơi " Nén bóng trúng đích" * Trò chơi: " Con cóc là cậu ông trời” GV giao nhiệm vụ chuyền cầu cho HS Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi, luật chơi Tổ chức cho HS tham gia trò chơi Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi Tổ chức cho HS chơi thử Tổ chức cho HS chơi thật HS ôn chuyền cầu các nhân * Thực hiện trò chơi theo hướng dẫn của GV + Lần 1 chơi thử + Lần 2 chơi thật Cả lớp tham gia trò chơi 3. Phần cơ bản: 5’ Cúi người thả lỏng Hệ thống lại bài học Nhận xét giờ học, giao BT VN HS thả lỏng chân tay x x x x x x
Tài liệu đính kèm: