Nhóm trình độ 1
Toán:
Phép cộng trong phạm vi 7
Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm của phép cộng.
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bộ đồ dùng học toán.
Hát
HS : 2em làm bảng
6+0= 6-6=
5+1= 6-4=
GV: Giới thiệu bài
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
a, Phép cộng 6 + 1= 7 ,
1 + 6 = 7
b,Phép cộng: 5 + 2 = 7,
2 + 5 = 7
c , Phép cộng : 4 + 3 =7,
3 + 4 = 7
TUẦN 13: Ngày soạn: 6 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ hai 8 tháng 11 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ: Tiết 2 Nhóm trình độ 1 NHóm trình độ 2 Môn Tên bài Toán: Phép cộng trong phạm vi 7 Tập đọc: Bông hoa Niềm Vui A. Mục tiêu Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm của phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. - Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật (Chi, cô giáo) - Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn... - Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. B. Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán. Tranh minh hoạ bài C. Các HĐ TG HĐ 1’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS : 2em làm bảng 6+0= 6-6= 5+1= 6-4= GV: Đọc bài "Mẹ" Giới thiệu bài Đọc mẫu- HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. 10’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 a, Phép cộng 6 + 1= 7 , 1 + 6 = 7 b,Phép cộng: 5 + 2 = 7, 2 + 5 = 7 c , Phép cộng : 4 + 3 =7, 3 + 4 = 7 HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu. 5’ HĐ3 HS: Ghi nhớ bảng cộng Học thuộc bảng cộng Làm bài 1 6 2 4 1 1 5 3 6 7 7 7 7 GV: HDHS đọc đoạn trước lớp Bài chia làm mấy đoạn? 5’ HĐ4 GV: Chữa bài 1 Cho làm bài 2 7+0= 7; 6+1= 7; 3+4= 7 0+7= 7; 1+6 = 7; 4+3= 7 Chữa bài 2 HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải 5’ HĐ5 HS: Làm bài 3 5+1+1=7 4+2+1=7 3+2+2=7 3+3+1=7 GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm 7’ HĐ6 GV: Chữa bài 3 Cho làm bài 4 a, Có 6 con bướm, thêm 1con bướm. Tất cả có 7 con bướm. 6 + 1 = 7 b,Có 4 con chim thêm 3con chim. Tất cả có 7con chim. 4 + 3 = 7 HS: Thi đọc giữa các nhóm Đại diện các nhóm thi đọc 2’ KL Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau Tiết 3: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Đạo đức: Nghiêm trang khi chào cờ (tiết 2) Tập đọc: Bông hoa Niềm Vui A. Mục tiêu - Trẻ em có quyền có quốc tịch. - Lá cờ Việt Nam là lá cờ đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. - Quốc kì tượng trưng cho đất nước cần phải trân trọng và giữ gìn. - Rèn kĩ năng chào cờ đầu tuần. - Luôn luôn yêu quý quốc kì và yêu quý tổ quốc Việt Nam. Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Biết đọc phân biệt lời ngời kể với lời các nhân vật ( Chi, cô giáo). Hiểu nghĩa các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn. Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo đối với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện. B. Đồ dùng - Bài hát quốc ca. - Bút màu, giấy vẽ. Tranh minh hoạ bài đọc C. Các HĐ T/G HĐ 2' ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Trẻ em có quyền gì? Giới thiệu bài Tập chào cờ. GV làm mẫu HS: Đọc lại bài. 7’ HĐ2 HS: Thực hành chào cờ GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong bài. 7’ HĐ3 GV: Vẽ tô màu quốc kì Cho quan sát cờ quốc kì - Hướng dẫn HS vẽ tô màu. HS: đọc và trả lời câu hỏi theo nhóm cặp đôi. Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? Vì sao Chi không tự ý hái bông hoa Niềm Vui? Khi biết Chi cần bông hoa cô giáo nói nh thế nào? Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? 8’ HĐ4 HS: Tô màu lá cờ Giới thiệu bài vẽ Cho đọc ghi nhớ GV: Nội dung bài nói gì? 5’ HĐ5 GV: Kết luận Trẻ em có quyền có quốc tịch Việt Nam. - Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng biết ơn tôn kính quốc kì thể hiện tình yêu đối với tổ quốcViệt Nam HS: Thảo luận nội dung bài và Câu chuyện này nói về điều gì ? 5’ HĐ6 HS: Nhắc lại kết luận GV: Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai Bài có mấy nhân vật? Luyện đọc lại bài theo phân vai - Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ? 2’ DD Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài A. Mục tiêu Tiếng Việt: Bài 51: Ôn tập - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học được Toán: 14 trừ đi một số 14- 8 - Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi kết thúc bằng n. - Đọc được các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản... một số. - Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán. B. Đồ dùng - Tranh vẽ sgk Nội dung bài tập C. Các HĐ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 6' HĐ1 HS : Đọc bài uôn-ơn -Viết con lơn, cuộn dây. GV: 2 em lên bảng đặt tình rồi tính. 63- 25 73 - 35 Giới thiệu thực hiện phép trừ 14- 8 HDHS thao tác que tính. Gắn các bó que tính trên bảng. *Nêu: Có 14 que tính, bớt đi 8 que tính. Em làm thế nào để biết còn bao nhiêu que tính ? (Lấy bớt đi tức là trừ đi nên viết dấu trừ) lấy bớt đi 8 que tính thì viết 8 ở cột đơn vị, thẳng cột với 4, kẻ vạch ngang ta có phép trừ 14 - 8 5’ HĐ2 GV: Cho quan sát tranh vẽ gì? a n an Đọc âm và vần HS : Thực hành lấy bớt 4 que. Rồi lấy 1bó que tính, tháo rời ra được 10 que tính, lấy bớt đi 4 que tính nữa, còn lại 6 que tính. Vâỵ 14 bớt 8 bằng 6 que tính. 7’ HĐ3 HS: Ghép vần tạo tiếng.. Ghép lần lượt âmđể tạo vần. n a an ă ăn â ân o on ô ôn ơ ơn u un e en ê ên i in iê iên yê yên uô uôn ơ ơn GV: HDHS đặt tính rồi tính. - 14 4 không trừ đợc 8 lấy 14 8 trừ 8 bằng 6 viết 6 nhớ 1. 6 1 trừ 1 bằng 0 viết 0. HD HS lập bảng trừ 14 và học thuộc. 5’ HĐ4 GV: Đọc từ ứng dụng. cuộn dây con vượn thôn bản. Cho giải ngiã từ -Yêu cầu đọc HS: Dùng que tính lập bảng công thức trừ. Và học thuộc. 14– 5 = 9 14 – 6 = 8 14 – 7 = 7 14 – 8 = 6 14 – 9 = 5 5’ HĐ5 HS: Đọc từ ứng dụng GV: HD làm bài1 9 + 5 = 14 5 + 9 = 14 1 4- 9 = 5 14 – 5 = 9 14 – 4 – 2 = 8 16 – 6 = 8 14 – 4 – 5 = 5 8 + 6 = 14 6 + 8 = 14 14 – 8 = 6 14 – 6 = 8 14 – 4 – 1= 9 14 – 5 = 9 4’ HĐ6 GV: HD viết các từ HS: Làm bài 2 + 3 - 14 6 8 - 14 9 5 - 14 7 7 - 14 5 9 - 14 8 6 - 14 5 9 - 14 7 7 - 12 9 3 4' HĐ7 HS: Viết bảng con Đọc bài tiết 1 : 2 em GV: Cho làm bài 4 Bài giải: 14 – 6 = 8 (quạt) Đáp số: 8 quạt điện 2’ KL Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Nhóm trình độ 2 Nhóm trình độ 3 Môn Tên bài Tiếng Việt: Ôn tập Đạo đức: Quan tâm giúp đỡ bạn (Tiếp) AMục tiêu - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần đã học được kết thúc bằng n - Đọc được các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản... - Đọc được đoạn ứng dụng: Gà mẹ dẫn đần con ra bãi cỏ.Gà con bới giun - Nghe hiểu kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng truyện kể: Chia phần. - Quan tâm giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn - Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn. - Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em. - HS có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày. Yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn bè xung quanh. Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn. B. Đồdùng C. Các HĐ - Tranh vẽ sgk. GV: Bộ tranh thảo luận HS: SGK TG HĐ 1’ ôĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Cho đọc bài tiết 1 : 2 em HS : KT sự chuẩn bị bài của nhau 4’ HĐ2 HS : Luyện đọc lại tiết 1 ( cn - tổ - nhóm ) GV: Cho HS quan sát tranh HD HS Thảo luận đoán các cách ứng xử của bạn Nam - Em có ý kiến gì về việc làm của bạn Nam ? Nếu là Nam em sẽ làm gì để giúp bạn ? 3' HĐ3 GV: Đọc câu ứng dụng. - Cho quan sát tranh vẽ gì? Gà mẹ dẫn đần con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ , bới giun. Yêu cầu tìm tiếng chứa vần. Cho đọc. HS : quan sát tranh thảo luận nhóm cặp đôi. - Nam không cho Hà xem bài. - Nam khuyên Hà tự làm bài. - Nam cho Hà xem bài. - Khuyên bạn tự làm bài. 5’ HĐ4 HS : Đọc câu ứng dụng. - GV: Gọi HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc đúng chỗ không vi phạm nội quy của nhà trường. 5’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết HS: Thảo luận nhón. Nêu các việc em đã làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè ? - Các tổ lập kế hoạch giúp đỡ các bạn khó khăn trong lớp ? 5’ HĐ6 HS : Viết vở tập viết - HS: báo cáo kết quả. *Kết luận: Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt là những bạn có hoàn cảnh khó khăn. 5’ HĐ7 GV: HD kể chuyện "Chia phần" Kể mẫu 2 lần kết hợp tranh HS: Trò chơi: Hái hoa dân chủ Cách chơi: GV ghi các câu hỏi trên phiếu gài sẵn HS lên hái và trả lời câu hỏi. 5’ HĐ8 HS : Kể trong nhóm . Kể trước lớp nêu ND câu chuyện : Đọc toàn bài : 2em - HS: lên hái hoa và trả lời. Nhận xét – tuyên dương. *Kết luận: Cần phải đối xử tốt với bạn bè không nên phân biệt các bạn nghèo. 2’ KL Dặn viết phần bài còn lại ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Ngày soạn: 7 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ ba ngày 9 tháng 11 năm 2010 Tiết1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tiếng Việt: ong - ông Tập viết: Chữ hoa: L AMục tiêu - Đọc viết hiểu cấu tạo :ong - ông, cái võng, dòng sông - Đọc từ ứng dụng: con ong, cái võng, công viên, cây thông - Biết viết chữ hoa L theo mẫu, theo cỡ vừa và nhỏ, viết câu ứng dụng. - Viết đúng chữ hoa và cụm từ ứng dụng.Viết đúng mẫu, viết đều đẹp. - Có ý thức rèn chữ. B. Đồ dùng C. Các HĐ Tranh vẽ bài 52 Bộ thực hành - GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng. HS: SGK 2' ÔĐTC Hát Hát 3’ HĐ1 HS: Đọc bài 51 Viết: đèn điện, con yến. GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS. 7’ HĐ2 GV: Giới thiệu bài Vần ong * Nhận diện vần. - Phân tích vần ong - So sánh ong với on *Đánh vần- Đọc trơn. - Đánh vần ong Ghép vần ong - Có vần ong thêm âm dấu gì để có tiếng võng - Ghép võng - Phân tích võng -Đánh vần võng - Đây là cái gì? - Đọc từ khoá: Đọc toàn bộ. * Viết mẫu nêu cách viết: ong - cái võng HS: Nhận xét chữ hoa L . và nêu cấu tạo. 6’ HĐ3 HS: Viết bảng con GV: HD viết chữ hoa Cho HS viết 7’ HĐ4 GV: Vần ông * Nhận diện vần. - Phân tích vần ông So sánh ong với ông * Đánh vần - Đọc trơn. - Đánh vần ông -Ghép ông - Có vần ông thêm âm và dấu gì để có tiếng sông? - Ghép sông - Phân tích sông - Đánh vần sông - Tranh vẽ gì? - Đọc từ - Đọc toàn bộ. * Luyện viết. -Viết mẫu nêu cách viết: ông -dòng sông HS: Viết bảng con 5’ HĐ5 HS: Viết bảng con GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng Cho HS ... bài Toán: Phép cộng trong phạm vi 8 Kể chuyện: Bông hoa Niềm Vui A. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố khái niệm của phép cộng. `Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8. Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. Dựa vào trí nhớ, tranh minh họa, kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện Bông hoa Niềm Vui kể bằng lời của mình. - Biết kể chuyện tự nhiên phối hợp với lời kể điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. - Tập trung theo dõi bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn. B.Đồ dùng C. Các HĐ Bộ đồ dùng học toán. GV: Tranh minh hoạ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 HS: Cho 2 làm bảng 6+0= 6- 6= 5+1= 7- 4= HS đọc công thức trừ trong phạm vi 7 GV: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa. Kể chuyện - HD kể chuyện 5’ HĐ2 GV : Giới thiệu bài Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 a, Phép cộng 7+ 1= 8, 1 + 7 = 8 b,Phép cộng 6 + 2 = 8, 2 + 6 = 8 c Phép cộng 5 + 3 = 8, 3 + 5 = 8, d, Phép cộng 4 + 4 =8 HS: Kể đoạn theo tranh, gợi ý trong nhóm 3’ HĐ3 HS: Học thuộc lòng bảng cộng GV:HD HS kể gộp các đoạn thành cả câu chuyện theo lời của mình Cho HS kể trong nhóm 5' HĐ4 GV: Cho làm bài 1 +5 + 1 + 5 +4 3 7 2 4 8 8 7 8 HS: 1 số em kể trước lớp 5' HĐ5 HS: Làm bài 2 1+7= 8 6+2= 8 3+5= 8 7+1= 8 2+6 =8 5+3= 8 GV: HD hs phân vai dựng lại câu chuyện 5’ HĐ6 GV: Cho làm bài 3 1+2+5=8 3+2+2=7 2+3+3=8 2+2+4=8 HS: Kể theo vai trong nhóm 8’ HĐ7 HS: Làm bài 4 a,có 6 con cua thêm 2con cua. Tất cả có 8 con cua. 6 + 2 = 8 b,Có 4con sên thêm 4con sên.Tất cả có 8con sên . 4 + 4 = 8 Chữa bài GV: HD dựng lại câu chuyện Cho HS dựng lại câu chuyện 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4: Thể dục: ĐIỂM SỐ 1-2, 1-2 THEO ĐỘI HÌNH VÒNG TRÒN TRÒ CHƠI: "BỊT MẮT BẮT DÊ" I. Mục tiêu: - Ôn điểm số 1-2, 1-2 theo vòng tròn. Ôn trò chơi: "Bịt mắt bắt dê". - Điểm số đúng rõ ràng không mất trật tự. Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi tương đối chủ động. - Tự giác tích cực học môn thể dục. II. Địa điểm: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Chuẩn bị 1 còi, 5 khăn bịt mắt. Iii. Nội dung và phương pháp: Nội dung Đ/lượng Phương pháp A. Phần mở đầu: 6-7' ĐHTT: X X X X X X X X X X X X X X X D 1. Nhận lớp: - Lớp trưởng tập trung báo cáo sĩ số. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học. 2. Khởi động: - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối - Chạy một hàng dọc trên đội hình tự nhiên. - Vừa đi vừa hít thở sâu. - Ôn bài thể dục phát triển chung. 8 – 10 lần 1 lần 2 x 8 nhịp X X X X X X X X X X D X X X X X B. Phần cơ bản: 10 – 15 ' - Ôn điểm số 1-2, 1- 2 theo đội hình vòng tròn. - GV chọn cho HS làm mẫu, - Cán sự điều khiển - Ôn trò chơi: Bịt mắt bắt dê C. Phần kết thúc: 6 – 8’ - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. 1-2' - Đi đều và hát 2-3' - GV điều khiển - Cúi người thả lỏng. 6- 8 lần - Nhảy thả lỏng 5- 6 lần X X X X X - GV cùng HS hệ thống bài 1-2' X X X X X * - Nhận xét giờ, giao bài về nhà 1' X X X X X Ngày soạn: 10 tháng 11 năm 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 12 tháng 12 năm 2010 Tiết 1: Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập viết: Nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây Tập làm văn: Kể về gia đình A. Mục tiêu Viết đúng các từ: nền nhà, nhà in cá biển, yên ngựa, cuộn dây -Rèn kĩ năng viết đúng ,đẹp, giãn đúng khoảng cách con chữ. -Giáo dục tính cẩn thận - Biết kể về gia đình mình theo gợi ý. - Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp. - Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn ( 3 - 5 câu) kể về gia đình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đúng. B.Đồ dùng C. Các HĐ Chữ mẫu: nền nhà, nhà in cá biển, yên ngựa, cuộn dây GV: Nội dung bài HS: SGK TG HĐ 1’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Kiểm tra đồ dùng Giới thiệu bài Đưa ra chữ mẫu: nền nhà, nhà in cá biển, yên ngựa, cuộn dây HS: Nêu ND bài tập tiết trước. 5’ HĐ2 HS: Quan sát nhận xét Nêu độ cao, khoảng cách, cách viết HS: Làm bài tập 1 theo nhóm cặp đôi. Kể về gia đình em 7’ HĐ3 GV: Hướng dẫn cách viết Viết mẫu nêu cách viết GV: Gọi Đại diện các nhóm kể trước lớp. 5’ HĐ4 GV : Cho viết bảng con HD viết vở tập viết HS: Làm bài tập 2 vào vở 10’ HĐ5 HS: Viết vở tập viết GV: Gọi HS đọc bài viết của mình Gia đình em có 4 người. Bố mẹ em đều làm ruộng. Chị của em học ở trường THCS Nguyễn Trãi. Còn em đang học lớp 2 ở trường tiểu học Lê Văn Tám. Mọi người trong gia đình em rất yêu thương nhau. Em rất tự hào về gia đình em. 5’ HĐ6 GV: Thu 1 số bài chấm Nhận xét HS: Đọc bài viết của mình 3- 5 em 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 2 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Tập viết: Con ong, cây sung, vầng trăng, cây súng... Toán: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số AMục tiêu Viết đúng các từ: con ong, cây sung, vầng trăng, cây súng, củ gừng,củ riềng. -Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giãn đúng khoảng cách con chữ. -Giáo dục tính cẩn thận - Biết thực hiện các phép trừ để lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - Biết thực hiện các phép trừ đặt tính theo cột dọc. B.Đồ dùng Chữ mẫu GV: ND bài tập C. Các HĐ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 4' HĐ1 GV: Kiểm tra đồ dùng Giới thiệu bài Đưa ra chữ mẫu: HS: 2 em đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. Nhận xét 5’ HĐ2 HS: Quan sát nhận xét Nêu độ cao, khoảng cách, cách viết GV: GT 15 trừ đi một số: Có 15 que tính bớt đi 6 que tính. Hỏi còn bao nhiêu que tính ? - Làm thế nào để tìm được số que tính còn lại - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả. - Vậy15 trừ 6 bằng mấy ? Viết bảng: 15 – 6 = 9 - Tương tự như trên: 15 que tính bớt 7 que tính bằng mấy que tính ? - 15 que tính bớt 6 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu HS đọc phép tính - Viết lên bảng: 15 – 7 = 8 - Yêu cầu HS sử dụng que tính tìm kết quả của các phép trừ: 15- 8; 15 - 9 - Yêu cầu cả lớp đọc thuộc bảng công thức 5’ HĐ3 GV: Hướng dẫn cách viết Viết mẫu nêu cách viết - HS: Làm bài tập 1 - 15 8 7 - 15 9 6 - 15 7 8 - 15 6 9 - 15 5 10 7’ HĐ4 HS: Viết bảng con GV: Nhận xét – HD bài 2 - 18 9 9 - 13 7 6 - 12 8 4 - 14 6 8 - 20 8 12 - 16 9 7 - 16 7 9 - 16 8 8 - 17 8 9 - 17 9 8 14’ HĐ5 GV: HD viết vở tập viết Cho viết vở tập viết Thu 1 số bài chấm HS: Làm bài 3 15 - 6 18 – 9 15 – 8 17 – 8 7 9 8 15 - 7 16 – 9 17 – 49 16 - 8 Chữa bài 2’ KL Dặn về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài sau. Tiết 3 Nhóm trình độ 1 NHóm trình độ 2 Môn Tên bài Mĩ thuật: Vẽ cá Chính tả (Nghe - Viết) Quà của bố A. Mục tiêu Nhận biết hình dáng, màu sắc của con cá Biết cách vẽ con cá theo ý thích - Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: - Trình bày đúng đoạn viết, củng cố quy tắc viết chính tả và làm các bài tập B. Đồ dùng Một con cá thật, màu vẽ con cá GV: Viết nội dung bài tập HS: Vở chính tả C. Các HĐ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát 4' HĐ1 GV: Kiểm tra đồ dùng Giới thiệu bài Đưa ra mẫu con cá - HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau 5’ HĐ2 HS: Quan sát nhận xét thảo luậntheo cặp Con cá có hình gì ? Cá gồm phần nào ? Cá có màu gì ? Kể tên các loại cá mà bạn biết? GV: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết. 7’ HĐ3 GV: Hướng dẫn cách vẽ Đưa ra các hình mẫu vẽ cá Vẽ mẫu: vẽ mình cá cá trớc Vẽ đuôi cá Vẽ cá chi tiết, mang, mắt, vây - Gợi ý chọn màu: Tô màu cả con cá Tô màu theo ý thích HS: đọc bài viết từ khó viết 14’ HĐ4 HS : Thực hành vẽ cá GV:Đọc bài cho HS viết. Đọc cho HS soát bài Thu bài chấm chữa Cho làm bài tập 1 5’ 2’ HĐ5 GV: Cho trưng bày sản phẩm Đánh giá nhận xét HS :Làm bài 2 bảng con 2 em lên bảng làm 2' KL Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau Tiết 4 Nhóm trình độ 1 Nhóm trình độ 2 Môn Tên bài Thủ công: Các quy ước về gấp giấy, ghép hình Mỹ thuật: Vẽ tranh: Đề tài: Vườn cây A. Mục tiêu HS hiểu các kí hiệu quy ước về gấp giấy. Gấp được hình theo kí hiệu gấp giấy - Hiểu được vẻ đẹp và ích lợi của vườn hoa và công viên. - Vẽ được một bức tranh đề tài vườn hoa hoặc công viên. - Yêu thích môn vẽ, có ý thức bảo vệ thiên nhiên môi trường. B.Đồ dùng C. Các HĐ Mẫu vẽ về những kí hiệu về quy ước. Chuẩn bị giấy nháp, bút chì GV: Một số tranh minh hoạ TG HĐ 2’ ÔĐTC Hát Hát 7' HĐ1 GV: Kiểm tra đồ dùng của học sinh. Giới thiệu bài Cho quan sát các mẫu gấp a, Ký hiệu đường gữa hình có nét gạch chấm. Hướng dẫn HS vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang, kẻ dọc của vở. b, Ký hiệu đường dấu gấp. Đường dấu gấp là đường có nét đứt. c, kí hiệu đường gấp vào Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉnh hướng gấp vào và ngược lại. HS: Tự KT đồ dùng của nhau 5’ HĐ2 HS : Quan sát nhận xét GV:HD Quan sát tranh – Nhận xét. 5’ HĐ3 GV: Hướng dẫn cách gấp HS: QS nhận xét: Vẽ vườn hoa công viên là vẽ phong cảnh, với nhiều loại cây hoacó màu sắc rực rỡ. Kể tên một vài vườn hoa công viên mà em biết - Các hình ảnh khác ở vườn hoa công viên ?. 10’ HĐ4 HS: Thực hành gấp GV: HD cách vẽ. Vẽ hình vừa với phần giấy. Vẽ hình ảnh chính trớc sau đó vẽ hình ảnh phụ Vẽ màu. 5’ HĐ5 GV: Quan sát uấn nắn HS : Thực hành vẽ 4’ HĐ6 HS : Thực hành tiếp Trưng bày sản phẩm . Đánh giá nhận xét cách gấp GV: Cho trưng bày sản phẩm . Đánh giá nhận xét cách gấp 2’ KL Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau Tiết 5: Sinh hoạt lớp: TUẦN 13 A. Nhận xét tuần 13 1/ Nề nếp: - Duy trì tốt nề nếp lớp học. đi học đều đúng giờ,vệ sinh trước giờ vào lớp. 2/ Học tập: - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biếu ý kiến xây dựng bài. Xong bên cạnh đó vẫn còn một số em trong lớp còn mất trật tự, làm việc riêng. - Một số em học bài và làm bài tốt, giúp đỡ các bạn yếu kém học tốt hơn. 3/ Các hoạt động khác: - Thể dục đều đặn thường xuyên. - Hoàn thành tốt buổi lao động đề ra B. Phương hướng tuần 14 - Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục mọi nhược điểm.
Tài liệu đính kèm: