Giáo án Lớp ghép 2 + 3 - Tuần 32

Giáo án Lớp ghép 2 + 3 - Tuần 32

Tập đọc:

Chuyện quả bầu

 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.

GV:Tranh minh hoạ bài đọc

HS: SGK

Hát

HS : Đọc bài: Cây và hoa bên lăng Bác

GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp ghép 2 + 3 - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32: 
Ngày soạn: 3 / 5 /2008
Ngày giảng, Thứ hai ngày 5 tháng 5 năm 2008
Tiết 1:
 Chào cờ
Tiết 2:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Chuyện quả bầu 
 Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Đọc lưu loát ,trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.
- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung đoạn văn
2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong bài : con dúi, sáp ong, nương, tổ tiên.
 - Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số .
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS : Đọc bài: Cây và hoa bên lăng Bác
 Hát
Gv: Gọi HS làm bài 3 tiết trước.
5’
1
GV đọc mẫu: HDHS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
HS: Làm bài tập 1
 10715 30755 5
 x 6 07 6151
 64290 25	
 05
 0 
5’
2
HS: Đọc nối tiếp nhau từng câu. 
- GV : Nhận xét – HD bài 2
Có : 105 hộp 
Một hộp có : 4 bánh 
Một bạn được : 2 bánh 
Số bạn có bánh : .bạn ? 
5’
3
GV: HDHS đọc đoạn trước lớp 
Bài chia làm mấy đoạn?
HS: Làm bài 2
 Bài giải :
 Tổng số chiếc bánh là :
 4 x 105 = 420 ( chiếc ) 
 Số bạn được nhận bánh là :
 420 : 2 = 210 ( bạn ) 
 Đáp số : 210 bạn 
5’
4
HS: Đọc đoạn trước lớp- đọc chú giải
GV: Nhận xét - HD bài 3
 Tóm tắt :
Chiều dài : 12cm
Chiều rộng : chiều dài
DT : cm2?
5’
5
GV: HDHS đọc đoạn trong nhóm
HS: Làm bài 3
Giải
Chiều rộng hình chữ nhật là:
 12 : 3 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
 12 x 4 = 48 (cm2)
 Đ/S: 48 (cm2)
5’
6
HS: Thi đọc giữa các nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
GV: Nhận xét – HD bài 4
+ Những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.
2’
DD
Nhận xét chung giờ học - HS về nhà chuẩn bị bài giờ sau 
 Tiết 3:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập đọc:
Chuyện quả bầu 
Đạo đức
Dành cho địa phương
A. Mục tiêu:
- Hiểu ND bài : Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em 1 nhà , có chung tổ tiên. Từ đó, bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.
- Củng cố cho HS về tham gia việc trường và vì sao cần phải tham gia.
- Tích cực tham gia các việc trường.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV:Tranh minh hoạ bài đọc 
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Đọc lại bài.
 Hát
GV: Gọi HS nêu nội dung bài trước.
5’
1
GV: GTB Cho HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi trong bài.
HS: HS thảo luận trong nhóm theo tình huống SGK.
5’
2
HS: Đọc và trả lời câu hỏi tìm hiểu bài.
- Con dúi làm gì khi bị 2 vợ chồng người đi rừng bắt ? Con dúi mách 2 vợ chồng đi rừng điều gì?
- 2 vợ chồng làm cách nào để thoát nạn lụt ?
Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và muôn vật như thế nào sau nạn lụt ?
- Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ chồng sau nạn lụt ?
- Những con người đó là tổ tiên những tân tộc nào ?
Kể thêm tên một số dân tộc trên đất nước Việt Nam mà em biết ? Đặt tên khác cho câu chuyện ?
GV: Kết luận: 
TH1: Em lên khuyên Tuấn đừng từ chối.
- TH2: Em lên xung phong làm.
5’
3
GV: Nội dung bài nói gì?
HS: :Đăng ký tham gia việc trường.
5’
4
HS: Thảo luận nội dung bài và 
Câu chuyện này nói về điều gì ?
GV: HDHS cách đăng ký theo nhóm . Các nhóm ghi cácviệc mình đã làm và sẽ làm vào giấy.
5’
5
GV: Gọi HS báo cáo kết quả: HDHS đọc phân vai
Bài có mấy nhân vật? 
HS: HS nêu ý kiến
5’
6
HS: Luyện đọc lại bài theo phân vai.
- GV: Sắp xếp giao việc cho HS.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán:
Luyện tập
Tập đọc- Kể chuyện
Người đi săn và con vượn
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết về cách sử dụng 1số loại giấy bạc 100đồng , 200đồng, 500 đồng và 1000 đồng 
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trên các tia số với đơn vị là đồng và kĩ năng giải toán có liên quan đến tiền
- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:
- Chú ý các từ ngữ: Xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ 
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải cuối bài: Tận số, nỏ.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức bảo vệ rừng, môi trường.
B. Đồ D
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài 
HS: Giấy KT
GV: Tranh minh hoạ sgk .
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Làm bài tập 3 tiết trước
 Hát 
GV: Gọi HS đọc bài Giờ trước – Nêu ND bài.
5’
1
GV: Giới thiệu - ghi bài lên bảng.
HS: Mở SGK tự đọc bài
5’
2
HS: Làm bài tập 1
. Có 800 đồng 
b. Có 600 đồng 
c. Có 1000 đồng 
d. Có 900 đồng 
e. Có 700 đồng
GV: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
5’
3
GV: Nhận xét – HD bài 2
Bài giải
Mẹ phải trả tất cả là :
600 + 200 = 800 (đồng)
 Đáp số : 800 đồng
HS: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó.
5’
4
HS: Làm bài tập 3
An mua rau hết 
An đưa cho người bán rau
600 đồng
700 đồng 
600 đồng
300 đồng
500 đồng 
300 đồng
700 đồng 
1000 đồng
700 đồng 
500 đồng 
500 đồng 
500 đồng 
GV: HDHS tìm hiểu bài
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?
- Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì?
- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ rất thương tâm.
- Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm gì?
- Câu chuyện muốn nói điều gì với chúng ta?
5’
5
GV: Nhận xét HD bài 4
Hs: HS đọc đoạn văn
5’
6
HS: Làm bài 4
Số tiền
Gồm các tờ giấy bạc loại
100 đồng 
200 đồng 
500 đồng 
800 đồng
1
1
1
900 đồng 
2
1
1
1000 đồng 
3
1
1
700 đồng 
1
1
Gv: Gọi một số nhóm lên thi đọc trước lớp.
- Nhận xét tuyên dương hs.
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
HS: Ghi bài
2’
DD
Nhận xét chung giờ học – HS về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 5
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Đạo đức
Dành cho địa phương
Tập đọc- Kể chuyện
Người đi săn và con vượn
A. Mục tiêu:
- Củng cố cho HS về các chuẩn mực của những hành vi đạo đức mà các em đã học. Thông qua các bài tập tình huống
1. Rèn kỹ năng nói: Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiên với với giọng diễn cảm.
2. Rèn kỹ năng nghe: 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài 
HS: SGK
- GV: Tranh minh hoạ ..
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
HS: Nêu Nội dung bài tiết trước.
- Hát
GV: Cho hs đọc bài giờ trước.
5’
1
- GV: Nêu tình huống và phát phiếu cho từng nhóm.
+ TH1: Hùng đang trách phương sao bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi một mình.
- Em sẽ làm gì nếu là Phương ?
+ TH2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa dọn dẹp, mẹ đang hỏi Nga con đã dọn nhà cửa chưa em sẽ làm gì nếu là Nga ?
+ TH3: Vân mếu máo cầm quyển sách bắt đền Nam đấy, làm rách sách tớ rồi.
- Em sẽ làm gì nếu là Nam ?
Hs: HS quan sát tranh.
Dựa vào tranh của truyện kể lại nội dung câu chuyện bằng lời của người đi săn .
10'
2
HS: Thảo luận đóng vai các tình huống. 
GV: HDHS kể chuyện theo tranh. 
Tranh 1 : Bác thợ săn xách rỏ vào rừng .
Tranh 2 : Bác thợ săn thấy con vượn ngồi ôm con trên tảng đá.
Tranh 3: Vượn mẹ chết thảm thương .
Tranh 4 : Bác thợ săn hối hận bể gãy nỏ và bỏ nghề săn bắn
5’
3
GV: Gọi đại diện các nhóm lên đóng vai sử lý các tình huống.
HS: Tiếp nối nhau. Kể theo từng đoạn trong nhóm.
5’
4
HS: Thể hiện cách ứng xử của mình.
GV: Gọi đại diện các nhóm kể chuyện.
5’
5
GV: Kết luận.
TH1: Phương cần xin lỗi bạn vì không giữ đúng lời hứa và giải thích rõ lý do.
TH2: Nga cần xin lỗi mẹ và dọn nhà cửa 
TH3: Nam cần xin lỗi bạn và dán lại sách cho bạn
Hs: 1 HS kể lại cả câu chuyện
5’
6
HS: Tự liên hệ: 
HS kể các chuẩn mực đạo đức đã học
GV: Gọi HS nhận xét.
5’
7
GV: Tuyên dương những HS đã nêu được những chuẩn mực đạo đức đã học.
HS: Nêu nội dung chuyện
HS: Ghi bài.
GV: Nhận xét chung giờ học.
2’
DD
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 4 / 5 / 2008
Ngày giảng, Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2008
 Tiết1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập viết
Chữ hoa Q (kiểu 2)
Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
A. Mục tiêu:
Rèn kỹ năng viết chữ 
1.Biết viết ứng dụng cụm từ ứng dụng,chữ hoa Q(kiểu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết câu ứng dụng: Quân dân một lòng theo cỡ nhỏ , chữ viết đẹp, đúng nét, nối chữ đúng quy định.
- Biết cách giải bài toán liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
- GV: Mẫu chữ hoa, cụm từ ứng dụng
HS: SGK
GV: ND bài.
HS: SGK
TG
HĐ
3’
KTB
GV: kiểm tra phần viết ở tập của HS.
 Hát
Hs làm bài tập 3 tiết trước.
5’
1
 HS: Nhận xét chữ hoa Q Kiểu 2 và nêu cấu tạo.
- GV: Đưa ra bài toán (viết sẵn trên giấy).
+ Bài toán cho biết gì?
+ BT hỏi gì?
+ Để tính được 10l đổ được đầy mấy can trước hết phải tìm gì ?
- Gọi 1 HS lên bảng làm + lớp làm nháp 
 Tóm tắt :
 35 l : 7 can 
 10 l : . Can ? 
- Bài toán trên bước nào là bước rút vè đơn vị ? 
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai bài toán liên quan rút về đơn vị ? 
Vậy bài toán rút về đơn vị được giải bằng mấy bước ? 
6’
2
GV: HD viết chữ hoa
Cho HS viết
 HS: Làm bài tập 1 
Bài giải :
Số kg đường đựng trong một túi là :
40 : 8 = 5 ( kg ) 
Số túi cần để đựng 15 kg đường là : 
 15 : 5 = 3 ( túi ) 
 Đáp số : 3 túi 
5’
4
HS: Viết bảng con
GV: Nhận xét -HD bài 2
10’
5
GV: HD viết từ ứng dụng và câu ứng dụng 
Cho HS viết, nhận xét
HD viết trong vở tập viết.
Cho HS viết
HS: Viết bài trong vở tập viết
HS: Làm bài 2 
Bài giải : 
 Số cúc áo cần cho 1 cái áo là : 
 24 : 4 = 6 ( cúc áo ) 
 Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là : 
 42 : 6 = 7 ( cái áo ) 
 Đáp số : 7 cái áo 
5’
6
HS: Viết bài trong vở tập viết
Thu vở chấm.
HS: làm bài 3 
 a. đúng c. sai 
 b. sai đ. đúng 
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - Viết phần bài còn lại ở nhà.
Chuẩn bị bài sau.
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Luyện tập chung
Tự nhiên và xã hội ... HS khá giỏi thực hành kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện (nhận xét )
HS: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đông
+ Khi mùa xuân em thấy thế nào?
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào?
+ Khi mùa thu em thấy thế nào?
+ Khi mùa đông em thấy thế nào?
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 4 : Âm nhạc : học chung
học nhạc: bài hát tự chọn
I. Mục tiêu:
	- Hát đúng giai điệu và lời của bài: Mơ ước ngày mai.
II. Chuẩn bị.
- Nhạc cụ.
- Chép bài hát lên bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
1. HĐ1: Dạy bài hát "Mơ ước ngày mai".
- GV giới thiệu bài hát, tên tác giả.
- HS nghe.
- GV hát mẫu bài hát lần 1.
- HS nghe.
- GV hát + vận động phụ hoạ.
- HS nghe
- GV đọc lời ca.
- HS đọc đối thoại lời ca.
- GV dạy HS hát từng câu theo hình thức móc xích.
- HS hát theo HD của GV.
- GV chú ý sửa cho HS những tiếng hát có dấu luyến.
- HS hát + gõ theo tiết tấu
- HS hát + gõ theo phách.
-> GV quan sát + HD thêm.
2. Hoạt động 2 : Luyện tập 
- CHo hs luyện tập 
IV. Dặn dò chuẩn bị bài sau.
- HS ôn lại bài hát theo tổ, nhóm, cá nhân.
Tiết 5 thể dục học chung 
tung và bắt bóng theo nhóm
I. Mục tiêu:
- Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người, yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng và nâng cao thành tích.
- Chơi trò chơi "Chuyển đồ vật". Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi ở mức độ tương đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
	- Địa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
	- Phương tiện: Bóng.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Đ/lg
P2 tổ chức
A. Phần mở đầu.
5-6'
- ĐHTT:
1. Nhận lớp.
 x x x
- Cán sự báo cáo sĩ số.
 x x x
- GV nhận lớp, phổ biến ND.
2. Khởi động.
- Tập bài thể dục phát triển chung.
1lần
- Trò chơi tìm người chỉ huy.
B. Phần cơ bản.
25'
1. Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người.
- HS đứng tại chỗ tập tung và bắt bóng 1 số lần.
- GV chia số HS trong lớp thành từng nhóm (3HS).
- HS tung và bắt bóng theo nhóm.
- ĐHTL: x 
 x x
- GV hướng dẫn cách di chuển để bắt bóng.
- HS thực hành.
2. Trò chơi "Chuyển đồ vật".
- GV nêu tên trò chơi, nhắc cách chơi.
- ĐHTC:
C. Phần kết thúc.
3-5 phút
- ĐHXL: x
- Đứng thành vòng tròn, thả lỏng hít thở sâu. 
 x x
 x x 
- GV + HS hệ thống bài.
- Chuẩn bị bài sau, GV giao BTVN.
 Ngày soạn: 7 / 5 /2008
Ngày giảng, Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2008
 Tiết 1:
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Tập làm văn
Đáp lời từ chối - đọc sổ liên lạc
Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
1. Biết đáp lời từ chối của người khác với thái độ lịch sự, nhã nhặn
2. Biết thuật lại chính xác nội dụng sổ liên lạc 
- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng giải toán rút về đơn vị.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Nội dung bài
HS: SGK
GV: ND bài
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS: Nêu ND bài tiết trước.
 Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
HS: Làm bài tập 1
 2, 3 cặp HS thực hành đối đáp
VD: HS1 : Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
HS2: Xin lỗi nhưng tớ chưa đọc xong.
HS1: Thế thì tớ mượn sau vậy.
GV: HDHS bài 1
(13829 + 20718) x 2 
 = 34547 x 2
 = 69094
(20354 - 9638) x 4 
 = 10716 x 4 
 = 42846
5’
2
GV: Nhận xét – HD bài 2
a. Cho tớ mượn quyển truyện của cậu với.
+ Truyện này tớ cũng đi mượn
+ Tiếc quá nhỉ
HS: Làm bài tập 2
Bài giải
Số tuần lễ thường học trong năm học là.
 175 : 5 = 35 (tuần)
 Đ/S: 35 (tuần)
5’
3
HS: Làm bài tập 2
 Từng cặp HS thực hành đối đáp các tình huống a,b,c 
b. Con không vẽ được bức tranh nàyBố giúp con với!
+ Con cần tự làm bài chứ !
c. Mẹ ơi ! Mẹ cho con đi chợ cùng mẹ nhé ! 
+ Con ở nhà học bài đi 
+ Lần sau con làm xong bài mẹ cho con đi cùng nhé !
GV: Nhận xét HD bài 3
Bài giải
Số tiền mỗi người nhận được là
75000 : 3 = 2500(đ)
số tiền 2 người nhận được là.
2500 x 2 = 50000 (đ)
 Đ/S: 50000 (đ).
5’
4
GV: Nhận xét HD bài 3
Mở sổ liên lạc chọn 1 trang để em viết.
HS: làm bài 3
5’
5
HS: làm bài 3
Viết bài. Đọc bài viết của mình.
GV: Nhận xét –HD bài 4
Bài giải
Đổi 2 dm 4cm = 24 cm
cạnh của HV dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2)
Đ/S: 36 (cm2).
5’
6
GV: Nhận xét – Tuyên dương
HS: Ghi bài.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 2
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Toán
Kiểm tra (1 tiết )
Tập làm văn
Nói viết về bảo vệ môi trường
A. Mục tiêu:
Bài 1: (3 điểm)
1/ Số ? 255 ; .... ; 257 ; 258;.... ; 260;.......; ...... ;
2/ > 	357 ... 400; 301 ... 297
 <	601 ... 563; 999 ... 1000
	238 ... 259
3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
432 + 325;	 251 + 346
872 - 320;	 786 - 135
4. Tính: (2 điểm)
25m + 17m 	= ........... 
700 đồng - 300 đồng = ...............
900km - 200km =..........	
63mm -8mm = .............	
200 đồng + 5 đồng = ..................
5. Tính chu vi hình tam giác ABC : (3 điểm)	Có AB = 4cm; 
BC = 4cm; BA = 3cm	 
1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.
2. Rèn kỹ năng viết: Viết được một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại việc làm trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: ND bài tập
HS: SGK
GV: ND bài 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
HS : KT sự chuẩn bị của nhau.
 Hát
HS: Đọc bài văn tuần trước
5’
1
GV: Chép đề bài lên bảng
HS: HS nói tên đề tài mình chọn kể
5’
2
HS: Chép đề bài vào giấy và làm bài.
GV: HDHS viết bài
5’
3
GV: Theo dõi HS làm bài.
- HS: HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn văn (làm vào vở)
5’
4
HS: Tiếp tục làm bài. 
GV: Gọi HS đọc bài viết
VD: Một hôm trên đường đi học em gặp 2 bạn đang bám vào một cành cây đánh đu. vì hai bạn nặng lên cành cây xã xuống như sắp gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn đừng làm thế gẫy cành cây mất
5’
5
GV: Thu bài về chấm.
Hs: Nhận xét – Bình chọn bài viết hay.
2’
DD
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 3
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
 Chính tả (NV)
Tiếng chổi tre
Mĩ thuật
Tập nặn tạo dáng tự do : xé dán hình người
A. Mục tiêu:
1. Nghe, viết đúng 2 khổ thơ của bài thơ : Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả, hiểu cách trình bày một bài thơ tự do, chữ đầu các dòng thơ viết hoa,bắt đầu viết từ ô thứ 3(tính lề vở) cho đẹp.
2. Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn ảnh hưởng của cách phát âm địa phương l/n, it/ich.
- HS nhận biết hình dáng của người đang hoạt động .
- Biết cách xẽ dán hình người 
- Xé dán hình người đang hoạt động 
- Nhận biết vẻ đẹp sinh động về hình dáng của con người khi hoạt động 
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Viết nội dung bài tập
HS: Vở chính tả
GV: 	Giấy xé dán, dán, hồ 
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
Hát
- HS: Tự kt phần bài tập ở nhà của nhau
- Hát
- GV: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs.
5’
1
Gv: GTB đọc bài viết , cho Hs đọc bài viết, viết chữ khó viết.
HS: Xem, tranh ảnh 
+ Các NV đang làm gì ? 
+ Động tác của từng người như thế nào?
5’
2
HS: đọc bài, viết từ khó viết
GV: HDHS Cách xé dán hình người
5’
3
GV: Cho HS nhớ lại và viết bài.
Thu bài chấm chữa
HD làm bài tập 
HS: Thực hành xé dán hình người
+ Chọn giấy màu cho các bộ phận : đầu, 
Mình, chân, tay 
+ xé hình các bộ phận 
+ xé các hình ảnh khác 
+ Sắp xếp hình trên giấy - dán 
5’
4
HS: Làm bài tập 2a. 
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chùm lại nên hòn núi cao Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thường nhau cùng
Gv: Quan sát và nhắc nhở HS khi thực hành.
5’
5
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
Hs: Trưng bày trước lớp
2’
Dặn dò
Nhận xét giờ học - tuyên dương em chữ đẹp - Chuẩn bị bài giờ sau
 Tiết 4: 
Nhóm trình độ 2
Nhóm trình độ 3
Môn
Tên bài 
Mỹ thuật
Thưởng thức mĩ thuật
tìm hiểu về tượng
Chính tả (Nhớ viết)
Hạt mưa
A. Mục tiêu:
- HS nhận biết được đặc điểm và hình dáng các con vật nuôi quen thuộc 
- Biết cách con vật
- Vẽ được con vật theo ý thích 
- Yêu thích và cảm nhận được vẻ đẹp của các con vật.
1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Mưa.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n, v/ d
B. Đồ dùng:
C. Các HĐ
GV: Một số tranh minh hoạ
HS: SGK
GV: Bảng phụ viết bài tập 2.
HS: SGK
TG
HĐ
1’
4'
ôĐTC
KTB
-HS: Tự KT sự chẩn bị của nhau
- Hát
- GV: Gọi HS làm bài tập 2 tiết trước.
5’
1
Gv: Giới thiệu Tìm hiểu về tượng?
Hs : Đọc nội dung đoạn cần viết , tìm từ khó viết hay viết sai nêu trước lớp .
5’
2
HS: Quan sát 3 pho tượng – nhận xét:
 Tượng Quang Trung 
 Hình dáng tượng Quang Trung như thế nào ?
+ Tượng phật " tôn giáo "
+ Tượng Võ Thị Sáu
Gv: Hướng dẫn hs luyện viết từ khó vào bảng con .
5’
3
GV: HDHS Xem tượng bằng cách đặt câu hỏi và trả lời theo nhóm đôi.
Hs: Luyện viết vào bảng con.
- Nhận xét, sửa sai cho bạn
5’
4
HS: thực hành Xem tượng theo HD.
Gv: Cho HS nhớ lại bài và viết bài vào vở.
- Thu, chấm một số bài.
- Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
5’
5
GV: Quan sát HS thực hành .
Hs: Làm bài tập 2 vào vở 
Đổi chéo bài kiểm tra bài tập của nhau .
a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
5’
6
HS: Ghi bài
GV: Nhận xét – Sửa chữa.
2’
D dò
Về nhà học bài chuẩn bị bài giờ sau
Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Nhận xét trong tuần
A. Mục tiêu:
	- HS nhận xét các bạn trong lớp mình.Từ đó biết tự sửa chữa và hoàn thiện trong tuần tới.
	- Biết kế hoạch và hoạt động tuần sau. 
B. Các hoạt động chính: 
* Đại diện các tổ báo cáo kết quả học tập và các hoạt động khác của tổ.
* Lớp trưởng nhận xét.
* GV nhận xét 
* Nề nếp: - Duy trì tốt nề nếp đi học đều, đúng giờ.
 - Thực hiện tốt các nếp đi học chuyên cần truy bài 15' trước giờ vào lớp, vệ sinh sạch sẽ. nhất là vệ sinh cá nhân.
* Học tập: Có ý thức học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
	- Thể dục: Tập đều, thường xuyên - liên tục. 
 - Lao động: Hoàn thành kế hoạch lao động . 
C. Phương hướng tuần sau :
	- Tiếp tục thi đua học tập tốt lập nhiều thành tích cao.
	- Duy trì số lượng đảm bảo 2 buổi / ngày.
	- Tiếp tục chăm sóc bồn hoa cây cảnh của lớp, chăm sóc và bảo vệ cây trồng 
	- Vệ sinh sạch sẽ, tập thể dục đều đặn
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 32.doc