Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 3 - Tuần 33

Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 3 - Tuần 33

 NTĐ1 NTĐ3

Đạo đức

DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG

- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp

- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ

- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng Tập đọc- Kể chuyện(t1)

Cóc kiện Trời

- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng

- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.

- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.

- Hiểu ND chuyện

chuẩn bị một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi. - Tranh minh hoạ bài

Hát

H: Nêu cách đi bộ đúng quy định Hát

Đọc lại bài tiết trước.

Gv: lần lượt được ra các tình huống

+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn ở nhà.

+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đường.

+ Gặp bạn trong rạp hát

+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên đường. Hs : luyện đọc theo cặp tìm từ khó đọc và khó hiểu trong bài .

 

doc 24 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép lớp 1 + Lớp 3 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Ngày soạn : 25 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ hai ngày 27 tháng 4 năm 2009
Tiết 1 : Chào cờ
Lớp trực tuần nhận xét
 ________________________________
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Đạo đức
Dành cho địa phương
- Kiến thức: - Nắm được cách chào hỏi phù hợp
- Kỹ năng: - Biết cách chào hỏi khi gặp gỡ
- Biết phân biệt cách chào hỏi đúng và chưa đúng
Tập đọc- Kể chuyện(t1)
Cóc kiện Trời
- Đọc đúng các từ ngữ dễ viết sai do ảnh hưởng của phương ngữ: Nắng hạn, nứt nẻ, trụi trơ, náo động, hùng hổ, nổi loạn, nghiến răng
- Biết thay đổi dọng đọc phù hợp với ND mỗi đoạn, biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện và lời các nhân vật.
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài.
- Hiểu ND chuyện
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
chuẩn bị một số tình huống để đóng vai về cách chào hỏi.
- Tranh minh hoạ bài 
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
H: Nêu cách đi bộ đúng quy định
 Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Gv: lần lượt được ra các tình huống
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ và bà bạn ở nhà.
+ Gặp thầy cô giáo ở ngoài đường.
+ Gặp bạn trong rạp hát
+ Gặp bạn đi cùng bố mẹ bạn ở trên đường.
Hs : luyện đọc theo cặp tìm từ khó đọc và khó hiểu trong bài .
6’
2
Hs : thực hành chào hỏi theo từng tình huống.
- từng nhóm lên đóng vai chào hỏi trước lớp.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn giọng đọc
- Chia đoạn
- Hướng dẫn đọc nối tiếp theo đoạn.
6’
3
GV: nêu câu hỏi cho hs Thảo luận 
H: Cách chào hỏi trong mỗi tình huống giống nhau, khác nhau?
H: Khác nhau NTN ?
H: Em cảm thấy NTN khi :
- Được người khác chào hỏi ?
Hs: Luyện đọc nối tiếp theo câu, đoạn.
- Nhận xét bạn đọc.
- Kết hợp giải nghĩa từ khó.
6’
4
Hs: Thảo luận trả lời theo ý kiến
- H :khác nghe, NX và bổ sung.
Làm phiếu BT.
Đúng ghi đ, sai ghi s
+ gặp thầy cô ở ngoài đường em vừa chạy vừa chào s
+ Đến nhà bạn chơi gặp bố mẹ bạn không chào mà chỉ gọi bạn s
Gv: Hướng dẫn tìm hiểu theo câu hỏi trong SGK.
- Vì sao cóc phải lên kiện trời?
- Cóc sắp xếp đội ngũ như thế nào?
- Kể lại cuộc chiến đấu giữa hai bên.
- Sau cuộc chiến thái độ của trời thay đổi như thế nào?
- Theo em cóc có những điểm gì đáng khen?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
6’
5
GV: nhận xét chốt ý: Cần chào hỏi khi gặp gỡ, nhưng phải chào hỏi phù hợp với từng tình huống để thể hiện sự tôn trọng.
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
- Một số nhóm lên thi đọc 
trước lớp.
- Nhận xét bạn đọc.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Cây bàng
HS đọc bài cây bàng, luyện đọc các TN, sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt hơi sau dấy phẩy.
2- Ôn các vần oang, oac:- Tìm tiếng trong bài có vần oang- Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
3- Hiểu nội dung bài:- Cây bàng thân thiết với các trường học.
Tập đọc – Kể chuyện( T2)
Cóc kiện trời
-Rèn kĩ năng nói: Dựa vào trí nhớ, HS biết nhập vai, kể tự nhiên toàn bộ câu chuyện bằng lời của một nhân vật.
- Rèn kĩ năng nghe
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Tranh minh hoạ
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
HS đọc lại "Sau cơn mưa"
Hát
Đọc lại bài tiết 1.
6’
1
Gv : Hướng dẫn HS luyện đọc: 
- đọc mẫu lần 1
+ Luyện đọc các tiếng, từ khó đọc trong bài .
ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: 
Kết hợp giải nghĩa từ
Hs: quan sát từng tranh minh hoạ.
- Thảo luận nhau nêu nội dung từng tranh .
2
Hs : luyện đọc Cn, cả lớp đọc đt
phân tích và ghép từ: khẳng khiu, trụi lá.
Gv: Hướng dẫn hs quan sát tranh và nêu nội dung từng tranh.
6’
3
Gv : Tổ chức cho hs 
+ Luyện đọc câu:
+ Luyện đọc đoạn .
+Luyện đọc cả bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
- Tổ chức cho hs Tìm tiếng trong bài, ngoài bài vần oang, oac
Hs: 1HS giỏi nêu nhanh từng sự việc trong từng tranh, ứng với từng đoạn
- Từng cặp HS nhìn tranh tập kể một đoạn của câu chuyện
6’
4
Hs : tìm tiếng trong bài, ngoài bài có vần oang, oac
- Thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
Gv: Gọi một số nhóm lên thi kể theo tranh.
- Nhận xét hs kể.
- Khen ngợi những học sinh kể tốt.
6’
5
Gv : nhận xét tuyên dương nhóm tìm được câu chữa vần oang, oac
Hs: Nhận xét, bình chọn bạn kể hay nhất, hấp dẫn nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T2)
 Cây bàng
- Hiểu nội dung bài:- Cây bàng thân thiết với các trường học.
- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: Mùa đông (cành trơ trụi, khẳng khiu); Mùa xuân (lộc non xanh mơn mởn); Mùa hè (tán lá xanh um); Mùa thu (quả chín 
Toán
Kiểm tra
- Kiểm tra, đánh giá nhận thức của hs.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
Đề kiểm tra
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
 Hát 
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo đoạn ; trả lời câu hỏi của từng đoạn 
Gv: Chép đề bài lên bảng
- Hướng dẫn hs làm bài
- Cho hs làm bài.
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
+Vào mùa đông cây bàng thay đổi NTN ?
+Mùa xuân cây bàng ra sao ?
+ Mùa hè cây bàng có đ2 gì ?...
Hs: Nghiêm túc làm bài.
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá 
- Cành trên, cành dưới chi chít lộc non
- Tán lá xanh um, che mát
- Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Gv: Quan sát, nhắc nhở hs làm bài.
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: Tiếp tục làm bài.
- Làm bài xong, nộp bài cho giáo viên.
6’
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
Gv: thu bài nhận xét giờ kiểm tra .
- Yêu cầu hs về nhà chuẩn bị bài sau.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 5
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Ôn tập các số đến 10
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
Đạo đức
Dành cho địa phương.
- Nhằm GD HS về ý thức nhớ đến cội nguồn, nhớ ơn những gia đình và những người có công với đất nước.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Phiếu học tập
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Yêu cầu hs tính 7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
10-1=9 ; 10-2=8 ; 10-3=7
10-4=6; 10-5 =5.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: yêu cầu hs thảo luận theo phiếu bài tập
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 tương tự bài 1.
- Gọi 1,2 em lên bảng làm bài 2 và nêu kết quả .
Hs: Thảo luận nhóm 4, hoàn thành phiếu bài tập.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận theo câu hỏi.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
9-3-2 = 4 ; 7-3-2 = 2
10-4-4 = 2 ; 5-1-1 =3
Gv: Đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. 
Tóm tắt .
Có : 10 con 
Có : 3 con gà
Có mấy con vịt
Bài giải
Có tất cả số con vịt là .
10 – 3 = 7( con vịt )
Đs : 7 con vịt
Hs: thảo luận theo nhóm
- Chúng ta cần giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ qua những việc cụ thể nào?
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
 Ngày soạn : 25 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ ba ngày 28 tháng 4 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Toán 
Ôn tập các số đến 100
Giúp Hs củng cố về:
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Tập đọc
Mặt trời xanh của tôi
- Chú ý các từ ngữ: Nắng nghe, lên rừng, lá che, lá xoè, lá ngời ngời 
- Biết đọc bài thơ với dọng thiết tha, trừi mến
- Qua hình ảnh mặt trời xanh và những vần thơ tả vẻ đẹp đa dạng của rừng cọ, thấy được tình yêu quê hương của tác giả.
- Học thuộc lòng bài thơ.
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Vở bài tập 
Tranh minh hoạ
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
GV: Yêu cầu hs tính 9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
Hát
Đọc lại bài tiết trước.
6’
1
Hs : nêu yêu cầu bài 1, làm bài 1
 và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30.
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu
- Hướng dẫn đọc
- Hướng dẫn đọc theo câu, đoạn.
6’
2
Gv: nhận xét chữa bài .
- Hướng dẫn hs làm bài 2 .
- Viết số thích hợp vào từng vạch của tia số
Hs: Luyện đọc bài nối tiếp theo câu, đoạn.
- Kết hợp giải nghĩa một số từ khó trong bài.
6’
3
Hs : nêu yêu cầu bài 3, làm bài 3 nêu kết quả .
35 = 30 + 5
45 = 40 + 5
95 = 90 + 5
Gv: Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi trong SGK.
- Tiếng mưa trong rừng cọ được so sánh với những âm thanh nào trong rừng?
- Về mùa hè rừng cọ có gì thú vị?
- Vì sao tác giả thấy lá cọ giống như MT?
- Em có thích gọi lá cọ là mặt trời xanh không? Vì sao?
- Hướng dẫn đọc diễn cảm đoạn 3
6’
4
Gv: nhận xét chữa bài 3. 
- Hướng dẫn hs làm bài 4. 
a- +24 +53
 31 40
 55 93 
b- _68 _74 _ 95
 32 11 35
 36 63 60 
Hs: Luyện đọc diễn cảm đoạn 2.
- Một số hs thi đọc
- Nhận xét, bình chọn bạn đọc hay nhất.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T1)
Đi học
HS đọc trơn cả bài đi học: Luyện đọc các từ . Lên nương, tới lớp, hương rừng, suối. Luyện đọc nghỉ hơi khi viết dòng thơ, khổ thơ
- Ôn các vần ăn, ăng:- Tìm tiếng trong bài có vần ăng- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
Toán
Ôn tập các số đến 100000
- Đọc,viết các số trong phạm vi 100.000 .
- Viết số thành tổng các ... dương nhóm tìm được câu chữa vần it, uyt:
Hs: Làm bài tập 3
Bài giải :
Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là:
38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn )
Số bóng đèn còn lại là :
80.000 - 64.000 = 16.000 ( bóng đèn )
 Đáp số : 16.000 bóng đèn
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Tập đọc(T2)
Nói dối hại thân
- Hiểu nội dung bài:Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
Tự nhiên và xã hội
Bề mặt trái đất
- Phân biệt được lục địa, đại dương.
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 địa dương .
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ " cá châu lục và các đại dương ".
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Tranh minh hoạ bài tập đọc
- Quả địa cầu.
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát 
Hs : đọc lại tiết 1.
 Hát
Nêu nội dung bài tiết trước.
6’
1
Hs : đọc lại bài nối tiếp nhau .
- đọc bài theo đoạn ; trả lời câu hỏi của từng đoạn 
Gv: yêu cầu hs thảo luận nhóm câu hỏi trong phiếu thảo luận .
6’
2
Gv : nhận xét bổ sung .
- Hướng dẫn hs tìm hiểu bài theo câu hỏi:
 + Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã tới giúp ?
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không ? Sự việc kết thúc NTN ?...
Hs: Thảo luận nhóm 4
- chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1?
- Nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ?
6’
3
Hs : đọc đoạn bài và trả lời 
- Các bác nông dân chạy đến cứu
- Không ai đến cứu chú , sói ăn hết đàn cừu .
Gv: Gọi các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: sgk
6’
4
Gv : Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- Nêu tên chủ đề luyện nói .
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
Hs: Thảo luận nhóm 4
- Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ?
- Có mấy đại dương ?
6’
5
Hs : trao đổi nhóm 2 theo HD của giáo viên
- Lên luyện nói trước lớp .
- Một em hỏi một em trả lời và ngược lại .
- nhận xét, bổ sung.
Gv : gọi 1 HS đọc toàn bài .
- NX chung giờ học
Gv: Gọi một số hs trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, tuyên dương hs
Kết luận: sgk
- Hướng dẫn trò chơi: Tìm vị trí các châu lục và các đại dương.
2’
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 4
NTĐ1
NTĐ3
Môn
Tên bài
I.Mục tiêu
Thể dục
Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động 
Kiến thức: Ôn kĩ năng đội hình đội ngũ
- Tiếp tục ôn tâng cầu
 Kĩ năng: - Biết thực hiện các KN về đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng, nhanh.
- Biết tâng cầu đúng KT
Thể dục 
Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 người 
- Ôn tung và bắt bóng cá nhân, theo hóm 2 - 3 người. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Chơi trò chơi : " Chuyển đồ vật ". Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động .
II.Đồ dùng
III.HĐ DH
- Chuẩn bị 1-2 còi
- Bóng
TG
HĐ
Gv : Hướng dẫn hs Ôn tập hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
Hs: Tập hợp thành 2 hàng dọc.
- Lớp trưởng cho các bạn điểm số.
- Khởi động các khớp gối, cổ chân , cổ tay.
5-7’
1.Phần mở đầu
Hs : tập đồng loạt theo sự điều khiển của GV.
Lần 2: Cán sự lớp điều khiển
- Các nhóm chơi theo yêu cầu
Gv: Nhận lớp, phổ biến nội dung tiết học
- Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2 - 3 người
18-22’
2. Phần cơ bản.
Gv : nhận xét ,bổ sung cho hs , tuyên dương em đọc đúng và hay nhất lớp .
Hs  thực hiện tung và bắt bóng tại chỗ . Sau đó tập di chuyển
- Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 người
- ôn kiểu nhảy dây kiểu chụm 2 chân
 HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại.
- GV HD và làm mẫu tâng cầu.
Gv: hươnngs dẫn hs “ Chơi trò chơi : Chuyển đồ vật”
- Nêu cách chơi.
- Cho hs chơi thử.
Gv : Tổ choc cho hs trò chơi Thuyền cầu theo nhóm 2 người:
- GV chia nhóm, giao cho nhóm trưởng điều khiển
Hs:Tham gia chơi chính thức.
5-6’
3.Phần kết thúc
Hs: Thực hiện các động tác thả lỏng.
Gv : hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Gv : hệ thống lại bài.
- Giao bài tập về nhà cho hs.
Tiết 5: Hoạt động ngoài giờ
Tập thể dục tập thể
 Ngày soạn : 30 / 4 /2009
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 1 tháng 5 năm 2009
Tiết 1
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Chính tả
 Đi học
- Nghe, viết hai khổ thơ đầu bài "Đi học". Tập trình bày cách ghi thơ 5 chữ.
- Điền đúng vần ăn hoặc ăng; chữ ng hoặc ngh.
Toán
Ôn tập 4 phép tính trong phạm vi 100000
- Ôn luyện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100.000 ( tính nhẩm và tính viết ) 
- Tìm số hạng chưa biết trong phép tính cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Luyện giải toán có lời văn và rút về đơn vị 
- Luyện xếp hình
- Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
- Vở bài tập .
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
HS viết: Xuân sang, lộc non
Bảng con 
Hát
Hs làm bài tập 2 tiết trước.
6’
1
GV: Hướng dẫn HS chép chính tả.
- treo bảng phụ đã chép sẵn ND bài tập chép.
- Cho HS nêu các từ khó, dễ viết sai chính tả.
- Y/c HS viết các tiếng khó trên bảng con.
Hs: làm bài tập 1.
 80.000 - ( 20.000 + 30.000 ) = 80.000 - 50.000 = 30.000 
3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 
 = 2000 
6’
2
Hs : viết bảng con các tiếng khó
- HS chép bài vào vở
- HS đổi vở soát lỗi chính tả
- HS soát lại bài dùng bút chì gạch chân những chỗ sai 
- HS nhận lại vở của mình để chữa lỗi chính tả.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- Hs nêu yêu cầu
 +4038 3608 _8763 
 3269 x 4 2469
 7307 14432 6294 
6’
3
GV: chấm một số vở.- Chữa lỗi chính tả.
- Hướng dẫn HS làm BT.
Bài 2: + Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn ra phơi nắng
+ Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
 Hs: làm bài tập 3
- Hs nêu yêu cầu.
a. 1999 + x = 2005
 X = 2005 – 1999
 X = 6
b. X x 2 = 3998
 X = 3998 : 2
 X = 1999
6’
4
Hs : làm = bút chì vào vở BT 
+ Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
- Ngh luôn đứng trước các nguyên âm e, ê, và i
- Cho lớp nhận xét, sửa lỗi.
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 4
 Bài giải:
Một quyển hết số tiền là :
 28500 : 5 = 5700 ( đồng )
8 quyển hết số tiền là :
5700 x 8 = 45600 ( đồng )
 Đáp số : 45600 đồng
Bài 5
- HS xếp hình theo mẫu.
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 2
 NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
Kể chuyện 
Cô chủ không biết quý tình bạn
- Nghe cô giáo kể, dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu ý nghĩa của chuyện: Ai không biết quý tình bạn người đó sẽ cô độc
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo Alô, Đô - rê - mon thần thông đấy! Hiểu ND, nắm bắt được ý chính trong câu trả lời của Đô rê mon.
- Rèn khả năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của đô rê mon.
- Tranh minh hoạ chuyện.
- Sổ tay .
Tg
1’
3’
1.ÔĐTC
2.KTBC
Hát 
HS kể chuyện "Con rồng, cháu tiên"
 Hát 
6’
1
Gv : Hướng dẫn hs kể chuyện .
+ kể lần 1 để HS biết chuyện
+ kể lần 2 kết hợp với tranh.
- Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh.
Hs: Làm bài tập 1
- Hs nêu yêu cầu
- 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon 
- HS đọc phân vai.
6’
2
Hs : nghe gv kể chuyện , quan sát nhìn tranh .
- kể từng đoạn theo tranh.
- Thi kể từng đoạn theo tranh trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
Gv: Hướng dẫn làm bài tập 2
- HS đọc đoạn hỏi đáp.
- GV phát giấy A4 cho một vài HS làm
- HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến
- Cả lớp viết bài vào sổ tay.
6’
3
Gv : Hướng dẫn HS kể lại toàn chuyện
- gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
Giúp HS hiểu ý nghĩa câu chuyện:
Hs: Một số hs trình bày bài của mình.
- Nhận xét
6’
4
Hs : thi nhau kể toàn bộ câu chuyện trước lớp .
- Nhận xét bổ sung cho nhau .
- Nêu ý nghĩa câu chuyện:
- Ai không biết quý trọng tình bạn người ấy sẽ không có bạn
- Không nên có bạn mới lại quên bạn cũ.
Gv: Chữa bài tập 2
- HS đọc hỏi đáp ở mục b.
- HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính
- HS nêu ý kiến
- Nhận xét.
Dặn dò
Nhận xét tiết học. Dặn hs về nhà chuẩn bị bài tiết sau.
Tiết 3
NTĐ1
 NTĐ3
Môn
Tên bài
I. Mục tiêu
Âm nhạc
ôn bài hát : Đi tới trường 
- HS học thuộc hai bài hát.
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp hoặc đệm theo tiết tấu, biết phân biệt 3 cách gõ đệm.
Âm nhạc 
Ôn các nốt nhạc , tập biểu diễn bài hát 
- HS nhớ tên nốt, hình nốt và vị trí nốt trên khuông nhạc .
- tập biểu diễn một vài bài hát đã học .
- rèn luyện sự tập chung chú ý nghe âm nhạc .
II. Đồ dùng
III. HĐ DH
- Băng bài hát.
- Nhạc cụ , bài hát 
Tg
HĐ
1’
1.ÔĐTC
2.KTBC
 Hát
 Hát 
7’
1
Gv: Tổ choc cho hs Ôn tập bài hát "Đi tới trường"
- Hướng dẫn hs Hát kết hợp gõ đệm
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
Hs : nêu lại các nốt nhạc và đọc các nốt nhạc 
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si ,
8’
2
Hs : hát ôn cả lớp (2 lần)
- Hát theo nhóm
- Hát kết hợp gõ đệm
- Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Tập biểu diễn CN, lớp
GV viết bảng các nốt nhạc
Đồ, rê, mi, pha, son, la, si ,
- viết các hình thức nốt
Trắng, đen, móc đơn, móc kép
- viết các nốt nhạc trên khuông nhạc
11’
3
Gv : Hướng dẫn hs - Tập biểu diễn bài hát .
- hát cho HS nghe 1, 2 bài hát về TN.
- GV giới thiệu sơ qua về tác giả và sự ra đời của bài hát.
HS nhìn trên khuông nhạc đọc tên các nốt
7’
4
Hs : Tập biểu diễn CN, lớp
- nghe 1, 2 bài hát về TN.
- Cả lớp hát lại mỗi bài một lần
Gv: Hướng dân hs tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học .
- chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS
 Lần lượt từng nhóm biểu diễn
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
Nhận xét tuần 33
A- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm:
- Duy trì sĩ số HS
- Đi học đúng giờ, thực hiện tương đối tốt giờ truy bài.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
- Ngoan ngoãn, lễ phép với người trên, đoàn kết với bạn bè.
- Trang phục đầy đủ, thực hiện tốt các hoạt động ngoại khoá.
2- Tồn tại:
- Còn chậm tiến bộ 
- Chữ viết còn ẩu.
- Vệ sinh cá nhân còn bẩn
B- Kế hoạch tuần 34:
- Duy trì các ưu điểm trên.
- Khắc phục những tồn tại của lớp
- Tiếp tục ôn, thi định kỳ và đọc hết chương trình.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN33.doc