Giáo án Lớp Một - Tuần 12

Giáo án Lớp Một - Tuần 12

Ngày soạn:

Ngày dạy: Thứ hai

 Học vần

 Bài 46: ôn - ơn

I. Mục tiêu:

 - Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng. Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

 - GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiêng Việt qua các hoạt động học, yêu quý con vật.

II. Chuẩn bị:

 1. GV: Tranh minh hoạ, đồ dùng dạy học.

 2. HS: Bộ tiếng việt thực hành, đồ dùng học tập.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 546Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lịch báo giảng tuần 12.
Thứ 
Môn
Bài dạy
Hai
Chào cờ
Học vần
Học vần 
Đạo đức
Thể dục 
Thủ công
Bài 46: Ôn - ơn.
Bài 46: Ôn - ơn.
Nghiêm trang khi chào cờ.
TD –RLTTCB. TC vận động 
Ôn tập chương 1: kiểm tra xé dán. (chuyển chiều)
Ba
Học vần 
Học vần
Toán
TNXH 
 Bài 47: en - ên.
Bài 47: en - ên.
Luyện tập chung.
Nhà ở. (GDBVMT- bộ phận)
Tư
Học vần 
Học vần
Toán
Tập vẽ
Bài 48: in - un.
Bài 48: in - un.
Phép công trong phạm vi 6.
Vẽ tự do.
Năm
Học vần 
Học vần
Toán
Thủ cơng 
Tập viết
Bài 49: iên - yên.
Bài 49: iên - yên.
Phép trừ trong phạm vi 6.
Ơn tập chương 1. 
Sáu
Học vần 
Học vần
Toán
Aâm nhạc
Bài 50: uôn – ươn.
Bài 50: uôn – ươn.
Luyện tập.
Oân bài hát: Đàn gà con.
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ hai
 Học vần
 Bài 46: ôn - ơn
I. Mục tiêu:
 - Đọc được ôn, ơn, con chồn, sơn ca, từ và câu ứng dụng. Viết được ôn, ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
 - GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiêng Việt qua các hoạt động học, yêu quý con vật.
II. Chuẩn bị:
 1. GV: Tranh minh hoạ, đồ dùng dạy học.
 2. HS: Bộ tiếng việt thực hành, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
13’
5’
5’
4’
1’
1’
3’
7’
10’
10’
4’
1’
1. Oån định lớp:
2. KTBC:
Yêu cầu HS đọc và viết: ăn, ân, con trăn, cái cân.
 Đọc câu ứng dụng SGK.
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới
Giới thiệu bài, ghi tựa
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần ôn - ơn
+ GV ghi bảng : ôn
- Nêu cấu tạo.
Nhận xét
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Ghi bảng : chồn
- Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
-GV giới thiệu tranh :
- Ghi bảng: con chồn
Giảng từ, GD
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
-Dạy vần ơn các bước tương tự vần ôn
- So sánh ơn với ôn
- Đọc thứ tự, không thứ tự 2 vần.
* Hoạt độâng 2: HD viết bảng
- GV vừa viết, vừa nêu quy trình viết:
ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Yêu cầu HS viết bảng
- Nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng:
 Ôn bài cơn mưa
 Khôn lớn mơn mởn
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ thứ tự, không thứ tự
- Giảng từ, GD, liên hệ.
- Chỉ toàn bảng thứ tự và không thứ tự
4. Củng cố:
Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét 
5. Dặn dò:Đọc, viết bài đúng 
 Luyện tập tiết 2
1. Oån định:
2. KTBC:
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
-Nhận xét
3.Luyện tập:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV chỉ bảng
- Treo tranh, ghi bảng:
Sau cơn mưa cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn
- GV đọc mẫu.
- Sửa lỗi phát âm.
- Giảng, GD
* Hoạt động 2: Luyện viết
- GV chỉ bảng phần viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi nhắc HS tư thế ngồi viết, viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
- Thu một số bài chấm, nhận xét
* Hoạt đông3:Luyện nói
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói
- Ghi bảng: Mai sau khôn lớn
- GV treo tranh hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Mai sau lớn lên em thích làm gì?
+ Tại sao em thích nghề đó?
+ Bố mẹ em đang làm nghề gì?
+ Em đã nói cho bố mẹ em biết ý định tương lai ấy của em chưa?
+ Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em phải làm gì?
GD: chăm ngoan, học giỏi.
- Gọi HS đọc SGK.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc bài.
- Trò chơi: hái hoa đọc từ mới.
- Nhận xét, tuyên dươn, nhận xét tiết học
5.Dặn dò:Đọc lại bài.Chuẩn bị bài “en - ên”
- 2 HS đọc trơn, nêu cấu tạo từ.
- HS viết bảng con.
- 2HS đọc SGK
-HS nhắc lại
- 1 HS đọc: ôn
- Nêu cấu tạo: ô + n
-Gắn bảng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS đọc: chồn
- Nêu cấu tạo: ch + ôn + dấu huyền.
- Gắn bảng
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung.
- 1 HS đọc: con chồn
- HS nêu cấu tạo: con + chồn
- Gắn từ
 - HS đọc cá nhân, ĐT
 - Giống: âm n đứng sau.
- Khác ơn có ơ, ôn có ô
-Theo dõi, nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
-Viết bảng con
- Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- Quan sát nêu nội dung
-Tìm tiếng có vần vừa học
- HS đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, câu : cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- HS viết bài vào vở
- 1 HS đọc
-HS quan sát tranh trả lời 
- HS trả lời theo ý riêng.
- HS liên hệ trả lời.
- Chăm chỉ học tập.
- HS đọc
- 2 HS đọc
- HS thi tiếp sức theo nhóm.
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................
Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ
I. Mục tiêu:
- Biết được tên nước, nhận biết được tên Quốc kì, Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam. Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kì.
- Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- GDHS tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.
* Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Na (HSKG).
 II. Chuẩn bị:
GV: Lá cờ Việt Nam.
HS: VBT đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
2’
1’
9’
11’
6’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
* HĐ 1: Hoạt động cả lớp
. MT: hiểu trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch của chúng ta là Việt Nam.
. PP: trực quan, đàm thoại.
. CTH: GV treo tranh BT 1, hỏi:
+ Tranh vẽ gì?
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
KL: Các bạn trong tranh đang giới thiệu về mình, mỗi bạn mang một quốc tịch riêng như: Nhật bản, lào,  Trẻ em có quyền có quốc tịch. Vậy quốc tịch của chúng ta là gì?
* HĐ 2: Hoạt động nhóm.
. MT: biết nghiêm trang khi chào cờ. Nhận biết lá quốc kì. Nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính quốc kì.
. PP: trực quan, thực hành, thảo luận.
. CTH: GV treo tranh, chia nhóm, HDHS thảo luận theo nhóm.
+ Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tư thế họ đứng chào cờ như thế nào?
+ Nhìn tranh 1 và 2 cho biết vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?
+ Tranh 3 vì sao họ lại sung sướng khi nâng lá cờ tổ quốc?
KL: Quốc kì tượng trưng cho một đất nước. Quốc kì Việt Nam màu đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh( GV đính lá cờ). Quốc ca là bài hát chính thức của một nước khi chào cờ.
+ Chúng ta chào cờ vào ngày thứ mấy?
+ Khi chào cờ chúng ta cần phải làm gì?
GD, liên hệ.
KL: phải nghiêm trang khi chào cờ để tỏ lòng tôn kính quốc kì, thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.
* HĐ 3: Hoạt động cá nhân.
. MT: Phân biệt thế nào là chào cờ đúng, sai.
. PP: vấn đáp, diễn giải, thực hành.
. CTH: GV treo tranh BT3 
+ Em có nhận xét gì về các bạn trong tranh?
KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, không nói chuyện ,
4. Củng cố:
Trò chơi: nghiêm trang khi chào cờ.
Nhận xét, tuyên dương.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ. Chuẩn bị bài sau.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát tranh, trả lời .
- Vẽ 4 bạn gái.
- Đang giới thiệu về mình.
- Nhật Bản, Việt Nam, Lào, Trung Quốc.
- Việt Nam.
- HS quan sát tranh và thảo luận theo nhóm.
- Đứng nghiêm trang khi chào cờ.
- Đứng nghiêm trang.
- Vì họ tỏ lòng tôn kính quốc kì?
- Vì họ thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam.
Các nhóm trình bày.
Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Thứ hai.
- Bỏ mũ nón, sửa sang lại quần áo. Đứng nghiêm, mắt hướng về lá quốc kì.
- Quan sát tranh, nêu ý kiến.
- Cô giáo và các bạn đang chào cờ rất nghiêm trang.
- HS thực hiện chào cờ trong lớp theo yêu cầu.
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Thủ công
Ôn tập chương I. kiểm tra xé dán giấy
I. Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng xé dán giấy.
- Xé dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng.
- GDHS tính tỉ mỉ, sáng tạo, cẩn thận khi xé dán, yêu quý sản phẩm.
* Với HS khéo tay: Xé dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Hình dán cân đối, phẳng. Trình bày sạch đẹp.
Khuyến khích xé dán thêm những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
II. Chuẩn bị:
GV: Các bài mẫu.
HS: Giấy màu, hồ dán.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
2’
27’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
GV treo các hình mẫu đã học.
HDHS nhìn mẫu và chọn 1 trong các bài xé dán hình vuông, hình chữ nhật, hình tròn, hình cây đơn giản, hình quả cam, hình con gà để thực hiện làm.
Cho HS nha ... . Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Vận dụng để làm các bài tập trong SGK.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, vật mẫu.
HS: SGK, bộ toán thực hành.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
10’
13’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Ghi bảng: 4 + 1 + 1 = 4 + 2 =
 3 + 3 + 0 = 0 + 6 =
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
*HĐ 1: Thành lập bảng trừ trong phạm vi 6.
GV gắn 6 ngôi sao, bớt 1 ngôi sao.
Cho HS nêu đề toán.
- Yêu cầu HS gắn bảng phép tính.
Ghi bảng: 6 – 1 = 5
GV HD tương tự với 6 hình tam giác, 6 con chim, 6 quả cam để rút ra bảng trừ, ghi bảng:
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4
6 – 3 = 3 6 – 4 = 2
- Cho HS đọc lại bảng cộng
Xoá dần kết quả cho HS đọc thuộc.
* HĐ 2: Thực hành
+ Bài 1: Tính:
Gọi HS nêu đề, HDHS làm bài 
+ Bài 2: Tính: Cho HS đọc đề, HDHS thi đố nhau tìm kết quả. 
+ Bài 3: Tính: Ghi đề cho HS nêu cách làm và làm bài vào vở.
Thu vở chấm, nhận xét.
+ Bài 4: GV treo tranh, HDHS quan sát, viết phép tính thích hợp.
4. Củng cố:
Cho HS đọc lại bảng trừ.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại.
- Quan sát, nêu: Có 6 ngôi sao, bớt 1 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao?
- Gắn bảng: 6 – 1 = 5
- HS đọc lại bảng cộng
Thi đọc thuộc bảng cộng.
- HS làm bài vào bảng con.
 6 6 6 6 6
- - - - -
 3 4 1 5 2
 3 2 5 1 4
- HS nêu đề, nêu miệng kết quả.
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3
6 – 1 = 5 6 – 4 = 2 6 – 6 = 0
- HS làm bài vào vở:
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1= 3
6 – 2 – 4 = 0 6 – 1 – 2 = 3
- HS nêu đề, quan sát tranh, nêu đề toán và làm bài.
a) 6 – 1 = 5
b) 6 – 2 = 4
- HS đọc cá nhân.
Đánh giá rút kinh nghiệm: ..........................................................................................
Ngày soạn:
Ngày dạy: Thứ sáu
 Học vần
 Bài 50: uôn - ươn
I. Mục tiêu:
 - Đọc được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai, từ và các câu ứng dụng. Viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
- Luyện nói được 2 – 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
 - GDHS yêu thích ngôn ngữ Tiếâng Việt qua các hoạt động học. Năng tập thể dục để có sức khoẻ tốt.
II. Chuẩn bị:
1. GV: Tranh minh hoạ, đồ dùng dạy học.
2. HS: Bộ tiếng việt thực hành, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
13’
5’
5’
4’
1’
1’
3’
7’
10’
10’
4’
1’
1. Oån định lớp:
2. KTBC:
Yêu cầu HS đọc và viết: iên, yên, đèn điện, con yên.
 Đọc câu ứng dụng SGK.
Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa
* Hoạt động 1: Dạy chữ ghi vần uôn - ươn.
+ GV ghi bảng vần: uôn
- Nêu cấu tạo.
Nhận xét
- Cho HS đánh vần, đọc trơn
- Ghi bảng: chuồn
- Nhận xét
- Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
-GV giới thiệu tranh :
- Ghi bảng: chuồn chuồn
Giảng từ, GD
- GV chỉ bảng thứ tự, không thứ tự.
 Nhận xét, chỉnh sửa.
-Dạy vần ươn các bước tương tự vần uôn
- So sánh ươn với uôn
- Đọc thứ tự, không thứ tự 2 vần.
* Hoạt độâng 2: HD viết bảng
- GV vừa viết, vừa nêu quy trình viết:
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Yêu cầu HS viết bảng
- Nhận xét
* Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng
- Ghi từ ứng dụng:
 Cuộn dây con lươn
ý muốn vườn nhãn
 - Đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng
- Đọc trơn từ thứ tự, không thứ tự
- Giảng từ, GD, liên hệ.
- Chỉ toàn bảng thứ tự và không thứ tự
4. Củng cố:
Gọi HS đọc lại bài
-Nhận xét 
5. Dặn dò:Đọc, viết bài đúng 
 Luyện tập tiết 2
1. Oån định:
2. KTBC:
- Gọi HS đọc lại bài tiết 1
-Nhận xét
3.Luyện tập:
* Hoạt động 1: Luyện đọc
- GV chỉ bảng
- Treo tranh, ghi bảng:
Mùa thu bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
- GV đọc mẫu.
- Sửa lỗi phát âm, Giảng, GD
* Hoạt động 2: Luyện viết
- GV chỉ bảng phần viết
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
Theo dõi nhắc HS tư thế ngồi viết, viết cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
- Thu một số bài chấm, nhận xét
* Hoạt đông3:Luyện nói
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói, ghi bảng:
Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
- GV treo tranh hỏi:
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Em biết những loại chuồn chuồn nào?
+ Em đã trông thấy những loại cào cào châu chấu nào?
+ Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào bằng cách nào?
GD: yêu quý những con vật có ích, diệt những con vật có hại.
- Gọi HS đọc SGK.
4. Củng cố:
- Gọi HS đọc bài.
- Trò chơi: Chỉ tiếng đúng.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét tiết học
5.D 5. Dặn dò: Đọc bài, chuẩn bị bài Ôn tập.
- 2 HS đọc trơn, nêu cấu tạo từ.
- HS viết bảng con.
- 2HS đọc SGK
-HS nhắc lại
- 1 HS đọc: uôn
- HS nêu cấu tạo: uô + n
-Gắn bảng
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- 1 HS đọc: chuồn
- Nêu cấu tạo: ch + uôn
- Gắn bảng
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung.
- 1 HS đọc: chuồn chuồn
- HS nêu cấu tạo: chuồn + chuồn
- Gắn từ
 - HS đọc cá nhân, ĐT
 - Giống âm n đứng sau.
- Khác ươn có ươ uôn có uô
- Cá nhân, ĐT
-Theo dõi, nêu cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các chữ.
-Viết bảng con
- Tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
- Cá nhân, nhóm, lớp
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS đọc cá nhân
- HS đọc cá nhân
- HS đọc
- Quan sát nêu nội dung
-Tìm tiếng có vần vừa học
- HS đánh vần tiếng, đọc trơn tiếng, câu : cá nhân, nhóm, lớp
- HS đọc: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- HS viết bài vào vở
- 1 HS đọc
-HS quan sát tranh trả lời 
-Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào 
2 – 3 HS đọc
- 2 HS đọc
GV đọc tiếng bất kì, HS thi đua chỉ. 
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Làm được các bài tập SGK.
- GDHS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bị:
GV: SGK, tranh.
HS: đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
21’
4’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
6 – 1 = 6 – 4 – 2 =
4 – 3 = 6 – 2 – 1 =
Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
+ Bài 1: Tính: Gọi HS nêu yêu cầu, HDHS làm bài.
+ Bài 2: Tính: Cho HS nêu đề và cách làm, HDHS làm bài.
+ Bài 3: Ghi đề, HD làm bài.
+ Bài 4: Số? Cho HS nêu cách làm, HDHS làm bài
Thu vở chấm, nhận xét.
+ Bài 5: Treo tranh, HDHS nêu đề toán và làm bài tiếp sức.
Nhận xét.
4. Củng cố:
Trò chơi hái hoa dân chủ:
GV ghi các phép tính trên những bông hoa, HS hái hoa thi nêu nhanh kết quả.
Nhận xét, tuyên dương, nhận xét tiết học.
5. Dặn dò: Học bài, làm bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại
- HS làm bài vào bảng con.
 5 6 4 6 3
+ - + - +
 1 3 2 5 3
 6 3 6 1 6
- HS nêu đề, nêu miệng kết quả.
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2
- HS thi làm bài tiếp sức.
2 + 3 5
- HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở.
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
- Quan sát tranh, nêu đề toán và làm bài.
6
-
2
=
4
- Tham gia trò chơi.
Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
Âm nhạc
Ôn bài: Đàn gà con
I. Mục tiêu:
- Biết hát theo giai điệu với lời 1 và lời 2 của bài.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
- GDHS ham thích học âm nhạc.
* Biết hát đúng hai lời của bài hát.
II. Chuẩn bị:
GV: Thanh phách.
HS: Thuộc lời bài hát.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1’
5’
1’
12’
10’
5’
1’
1. Ổn định:
2. KTBC:
Gọi HS hát bài đàn gà con
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
GTB: GV ghi tựa
* HĐ 1: Ôn bài hát.
- Cho HS hát lại bài hát.
* HĐ 2: HD vận động phụ hoạ.
- HD HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca.
- HDHS vừa hát vừa vận động phụ hoạ.
Cho HS biểu diễn trước lớp.
 Nhận xét
4. Củng cố:
Cho HS hát lại bài hát
Nhận xét đánh giá.
GD, liên hệ, nhận xét tiết học
5. Dặn dò: Hát thuộc bài hát. Chuẩn bị bài sau.
- 3 Hs hát 
- HS nhắc lại
- HS hát bài hát cá nhân, nhóm, lớp.
- HS vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu, nhóm lớp.
-Hát kết hợp vận động phụ hoạ.
- Các tổ thi biểu diễn.
- 2 – 3 HS hát
 Đánh giá rút kinh nghiệm: ......................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1 Tuan 12 Mai.doc