Giáo án Lớp Một – Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

Giáo án Lớp Một – Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng

HỌC VẦN: Vần: eng, ing

I.Mục tiêu:

- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Từ và câu ứng dụng.

- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.

III.Hoạt động dạy học: Tiết 1

 1.Khởi động : Hát tập thể

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc bảng và viết bảng con :

 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)

 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 3.Bài mới :

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một – Tuần 13 - Chuẩn kiến thức kỹ năng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ Hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN: 	Vần: eng, iêng
I.Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
III.Hoạt động dạy học: Tiết 1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con :
 cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Không sơn mà đỏ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:eng, iêng – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, 
 trống, chiêng.
+Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: eng
-Nhận diện vần : Vần eng được tạo bởi: e và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : xẻng, lưỡi xẻng
-Đọc lại sơ đồ:
 eng
 xẻng
 lưỡi xẻng
b.Dạy vần iêng: ( Qui trình tương tự)
 iêng 
 chiêng
 trống chiêng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái xẻng củ riềng
 xà beng bay liệng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
 “ Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” 
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
“Ao, hồ, giếng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì? Chỉ đâu là giếng?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Những tranh này đều nói về cái gì?
 -Nơi em ở có ao, hồ, giếng không?
 -Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?
 -Làm gì để giữ vệ sinh cho nước ăn?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : eng bắt đầu bằng u
Đánh vần, đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép bìa cài: xẻng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: eng, iêng, lưỡi xẻng,
 trống, chiêng.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
Về nước
Giống : đều có nước.Khác: về kích thước, về địa điểm, về những thứ cây, con sống ở đấy, về độ trong và độ đục, về vệ sinh và mất vệ sinh.
ĐẠO ĐỨC: 	ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (TIẾT 1).
I-Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của HS là: phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
II-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Tranh BT 1, BT 4, Điều 28 công ước quốc tế quyền trẻ em.
- Bài hát “Tới lớp tới trường”
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
III-Hoạt động daỵ-học:
1.Khởi động: Hát tập thể.
2.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 -Y/c Hs làm động tác chào cờ.
 - Khi chào cờ phải ntn? Vì sao?
 .Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới:
HOẠT ĐÔNG CỦA GV
HOẠT ĐÔNG CỦA HS
HTĐB
3.1-Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
→ Giới thiệu trực tiếp bài.
3.2-Hoạt động 2: 
+Mục tiêu: Hs làm BT1.
+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT, giới thiệu các nhân vật của câu chuyện và hướng dẫn Hs làm BT→Gv hỏi:
.Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạm lại đi học đúng giờ?
. Qua câu chuyện này em thấy bạn nào đáng khen và vì sao?
- Gv sửa bài .
- Giải lao.
3.3-Hoạt động 3: 
+Mục tiêu: Cho Hs làm BT2
 → đóng vai theo tình huống.
+Cách tiến hành: Gv cho Hs đọc yêu cầu BT.
 . Phân công & chọn vai theo tình huống đã cho
 → Hs làm BT theo Y/c của Gv. 
- Gv hỏi:
 .Nếu em có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn? Vì sao?
3.4-Hoạt động 4: 
+Củng cố: 
 .Các em vừa học bài gì ?
 .Bạn nào luôn đi học đúng giờ ?
 .Em cần phải làm gì để đi học đúng giờ ?
 .Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
 +Dặn dò: 
 .Về nhà thực hiện bài vừa học.
 . Chuẩn bị BT 4 để tiết sau học tiếp.
-Hs đọc yêu cầu BT1.
-Hs quan sát tranh & thảo luận → làm BT1.
-Hs làm việc theo cặp.
-Hs trả lời câu hỏi ủa Gv.
-Hs sửa BT.
-2Hs ngồi cạnh nhau tạo thành một cặp để đóng vai hai nhân vật trong tình huống→ diễn trước lớp→ cả lớp xem và cho nhận xét.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Trả lời câu hỏi của Gv.
-Hs liên hệ bản thân.
Thứ Ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN: 	Vần: uơng, ương 
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uông, ương, quả chuông, con đường. Từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: quả chuông, con đường.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói: Đồng ruộng.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết bảng con : cái xẻng, xàbeng, củ riềng,bay liệng ( 2 – 4 em đọc, lớp viết b con) 
 -Đọc bài ứng dụng: Dù ai nói ngả nói nghiêng 
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uông, ương – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần
+Mục tiêu: nhận biết được: uông,ương,quả chuông,
+Cách tiến hành :
 a.Dạy vần: uông
-Nhận diện vần:Vần uông được tạo bởi: uô và ng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uông và eng?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuông, quả chuông
-Đọc lại sơ đồ:
 uông
 chuông
 quả chuông
 b.Dạy vần uông: ( Qui trình tương tự)
 ương 
 đường
 con đường
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS b.Đọc câu ứng dụng: 
 “ Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội.”
 c.Đọc SGK:
Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: 
“Đồng ruộng”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu?
-Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn?
-Trên đồng ruộng, các bác nông dân đanglàm gì?
-Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn thấy các bác nông dân còn làm những việc gì khác?
-Nếu không có nông dân làm ra lúa, ngô, khoai, chúng ta có cái gì để ăn không?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: uông.
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : uông bắt đầu bằng uô
Đánh vần đọc trơn ( c nh - đ th)
Phân tích và ghép b.cài: chuông
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uông, ương,
 quả chuông, con đường.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
TOÁN: 	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8
I.MỤC TIÊU:
	- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
	- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Hình vẽ giống SGK, bảng phụ ghi BT1, 2, 3, 4. 
-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 8) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/72:(Tính) ( 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 8.
+Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv8 
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 8 - 1 = 7 và 8 – 7 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
 - Bước 2:Gọi HS trả lời:
GV chỉ vào hình vẽ và nêu:”Tám trừ một bằng mấy?”
-Bước 3:Ta viết 8 trừ 1 bằng 7 như sau: ... ân giữ lại các công thức:
 8 + 1 = 9 ; 7 + 2 = 9 ; 6 + 3 = 9 ; 5 + 4 = 9
 1 + 8 = 9 ; 2 + 7 = 9 ; 3 + 6 = 9 ; 4 + 5 = 9.
Để HS ghi nhớ bảng cộng, GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức, tổ chức cho HS học thuộc.
HOẠT ĐỘNG III:Thực hành cộng trong P V9. 
+ Mục tiêu: Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
+ Cách tiến hành: Làm các BT ở SGK:
*Bài 1/76: Cả lớp làm vở Toán .
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 + + +
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2(Cột 1, 2 ,4)/76: Làm vở BT Toán1( bài2 trang 59).
 HD HS cách làm:
GV chấm một số vở và nhận xét.
*Bài3 (Cột 1)/76: Làm bảng con.
HD HS cách làm:(chẳng hạn 4 + 1 + 4 = , ta lấy 4 cộng 1 bằng 5, rồi lấy 5 cộng 4 bằng 9, ta viết 9 sau dấu bằng, như sau: 4 + 1 + 4 = 9 )
 Khi chữa bài cho HS nhận xét kq của từng cột. 
GV nhận xét bài HS làm. 
HOẠT ĐỘNG IV: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.
+Cách tiến hành: *Bài 4/76 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu phép tính thích hợp với bài toán. 
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Quan sát hình để tự nêu bài toán:
” Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ nữa. Hỏi có tất cả mấy cái mũ?” 
-HS tự nêu câu trả lời:”Có 8 cái mũ thêm 1 cái mũ là 9 cái mũ”.
Trả lời:” 8 thêm 1 là9 “. 
Nhiều HS đọc:” 8 cộng 1 bằng 9” .
HS đọc thuộc các phép cộng trên bảng.(CN-ĐT)
HS nghỉ giải lao 5’
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở để chữa bài,đọc kq. 
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT toán, rồi đổi vở để chữa bài:1 +7=8 ;2+6=8 ; 3+ 5=8 ; 4+4=8
-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm bảng con, rồi chữa bài, đọc kết quả phép tính vừa làm được:
4+5=9 ; 6+3=9; 1+8=9
4+2+3=9 ; 6+3+0=9 ; 1+5+3=9 
1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết phép tính thích hợp”.
Ghép phép tính :
a, 8 + 1 = 9. b, 7 + 2 = 9.
(Phép cộng trong phạm vi 9)
Thứ Sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN: 	ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng ng – nh. Các từ ngữ, các câu ứng dụng từ bài 52 – 59.
- Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 52 – 59.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
 -Tranh minh hoạ phần truyện kể : Quạ và công 
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : đình làng, thông minh, bệnh viện, ễnh ương ( 2 em)
 -Đọc câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ngay ra. ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
 -Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì mới?
 -GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
+Mục tiêu:Ôn các vần đã học 
+Cách tiến hành :
a.Các vần đã học:
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
 Å Giải lao
 c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
 -GV chỉnh sửa phát âm
 -Giải thích từ: 
 bình minh nhà rông nắng chang chang
 d.Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh.
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng.
Kể chuyện lại được câu chuyện: Quạ và Công
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng, bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội bông như thể đội mây về làng” . 
-GV chỉnh sửa phát âm cho HS
c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:“Quạ và Công”
+Cách tiến hành :
 -GV dẫn vào câu chuyện
 -GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
 Tranh1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ vẽ rất khéo.
 Tranh 2:Vẽ xong, Công còn phải xoẽ đuôi phơi cho thật khô.
 Tranh 3:Công khuyên mãi chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn.
 Tranh 4: Cả bộ lông của Quạ bỗng trở nên xám xịt, nhem nhuốc.
+ Ý nghĩa : 
Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
HS nêu 
HS lên bảng chỉ và đọc vần
HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: bình minh , nhà rông 
 ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Quan sát tranh. Thảo luận về cảnh thu hoạch bông trong tranh.
HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 
Viết vở tập viết
HS đọc tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
TOÁN: 	PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- GV: Chuẩn bị tranh vẽ như SGK, bảng phụ ghi BT1,2,3, 4.
	-HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép cộng trong phạm vi 9) - 1HS trả lời.
 Làm bài tập 3/77:(Tính) ( 3 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con).
 GV nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC:
 3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HTĐB
HOẠT ĐỘNG I: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
HOẠT ĐỘNG II: (10 phút)
Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
+Mục tiêu:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pv 9 
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 9 - 1 = 8 và 9 – 8 = 1.
- Bước 1: Hướng dẫn HS :
- Bước 2:Gọi HS trả lời:
 GV hỏi: 9 bớt 1 còn mấy? 9 trừ 1 bằng mấy?
-Bước 3:Ta viết 9 trừ 1 bằng 8 như sau: 9- 1 = 8 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 9 – 8 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 9 –2 = 7 ; 9 – 7 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 9 - 1 =8 và 9 – 8 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 9 - 3 = 6 ; 9 - 6 = 3. (Tương tự như phép trừ 9 - 1 = 8 và 9 - 8 = 1).
d, Hướng dẫn HS học phép trừ 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 
( Tương tự như trên)
d, Sau các mục, trên bảng nên giữ lại các công thức:
 9 -1 = 8 ; 9 - 2 = 7 ; 9 - 3 = 6 ; 9 – 4 = 5 
 9 - 8 = 1 ; 9 - 7 = 2 ; 9 - 6 = 3 ; 9 – 5 = 4
 Cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
HOẠT ĐỘNG III: Thực hành trừ trong pv 9 ( 8’)
+ Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
+ Cách tiến hành:Làm các bài tập ở SGK.
*Bài 1/78: Cả lớp làm vở BT Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
 GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2 (Cột 1, 2, 3)/79 Làm vở BT Toán (Bài 2 trang 60)
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3 (Bảng 1)/79:Làm phiếu học tập. HD HS làm từng phần:. 
HOẠT ĐỘNG III: Trò chơi.( 4 phút)
+ Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
+Cách tiến hành: *Bài 4/79 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu bài toán và tự nêu phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.
HOẠT ĐỘNG CUỐI: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
-Nhận xét tuyên dương.
-Quan sát hình vẽ để tự nêu bài toán: “Có tất cả 9 cái áo, bớt 1 cái áo. Hỏi còn lại mấy cái áo?”
-HS tự nêu câu trả lời:“Có 9 cái áo bớt 1 cái áo.Còn lại 8 cái áo?’ 
“9 bớt 1 còn 8”; “(9 trừ 1 bằng 8). 
HS đọc (cn- đt):
 (nt)
 (nt)
HS đọc thuộc các phép tính trên bảng.(cn- đt): 
HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
1HS làm bài trên bảng, cả lớp làm vở Toán rồi đổi vở chữa bài : Đọc kết quả vừa làm được
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
4HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp làm vở BT Toán, rồi đổi vở để chữa bài, HS đọc kq phép tính:
8+1 = 9 ; 7+ 2= 9 ; 6+3 =9 ; 5+4 = 9
 -1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền số“
-3HS làm ở bảng lớp, CL làm vở Toán rồi đổi vở để chữa bài, đọc kq của phép tính.
HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và tự nêu bài toán, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài:9- 4= 5.
 Trả lời (Phép trừ trong phạm vi 9)
Lắng nghe.
SINH HOẠT: 	SINH HOẠT TẬP THỂ 
I. MỤC TIÊU:
- HS biết nhận xét những việc đã làm trong tuần, đồng thời đề ra hướng khắc phục những tồn tại trong tuần.
- Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, thực hiện tốt luật ATGT.
- Giáo dục cho học tình yêu trường lớp, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Hoạt động 1: Nhận xét tình hình học tập và các hoạt động trong tuần.
- GV nhận xét.
- Học tập.
- Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân.
2. Hoạt động 2: Triển khai hoạt động tuần tới.
- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
- Kiểm tra lại dụng cụ học tập trước khi đi học.
- Hằng ngày tắm rửa sạch sẽ, cắt ngắn móng tay.
- Thực hiện đúng như nội quy nhà trường.
- Thực hiện tốt việc ngủ màn để phòng chống bệnh sốt.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 14 20122013 CHUAN KTKN.doc