Giáo án Lớp Một - Tuần thứ 11

Giáo án Lớp Một - Tuần thứ 11

Tiết 1+2: Môn : Học vần

BÀI : IÊU- YÊU (3 tiết)

I.Mục tiêu :

 -Đọc được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý, từ và câu ứng dụng

 -Viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý.

- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.

*Từ bi 41 (nữa cuối học kỳ I) số cu luyện nĩi tăng từ 2-4 cu.

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khóa.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.

-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.

III.Các hoạt động dạy học :

1.KTBC : Hỏi bài trước.

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

GV nhận xét chung.

2.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.

Gọi 1 HS phân tích vần iêu.

Lớp cài vần iêu.

GV nhận xét

HD đánh vần vần iêu.

Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào?

Cài tiếng diều.

GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.

Gọi phân tích tiếng diều.

GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một - Tuần thứ 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 11 
TUẦN 10
 c a b d & ? c a b
THỨ HAI
Ngày soạn:.tháng  năm 2010
 Ngày dạy:...tháng  năm 2010
Tiết 1+2: Môn : Học vần
BÀI : IÊU- YÊU (3 tiết)
I.Mục tiêu : 	
	-Đọc được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý, từ và câu ứng dụng 
	-Viết được iêu, yêu, sáo diều, yêu quý. 
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
*Từ bài 41 (nữa cuối học kỳ I) số câu luyện nĩi tăng từ 2-4 câu.
II.Đồ dùng dạy học:
 	-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Bé tự giới thiệu.
III.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
14’
12’
3’
10’
10’
10’
10’
5’
8’
5’
4’
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần iu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iêu.
Lớp cài vần iêu.
GV nhận xét 
HD đánh vần vần iêu.
Có iêu, muốn có tiếng diều ta làm thế nào?
Cài tiếng diều.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng diều.
Gọi phân tích tiếng diều. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ “sáo diều”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng diều, đọc trơn từ sáo diều.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần yêu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần.
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con : iêu, sáo diều, yêu, yêu quý.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
GV nhận xét và sửa sai.
 Tiết 3
Luyện nói : Chủ đề “Bé tự giới thiệu”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, 
- Em tªn lµ g×?
- Em ë th«n nµo?
- Bè mĐ em tªn g× ? 
- Nhµ em cã mÊy ng­êi ?
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng líp
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Sắm vai là những người bạn mới quen và tự giới thiệu về mình.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
líu lo. kêu gọi.
HS phân tích, cá nhân 1 em.
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm d đứng trước vần iêu và thanh huyền trên đầu vần iêu.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng diều.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em.
Giống nhau : êu cuối vần.
Khác nhau : i và y đầu vần.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
chiều, hiểu, yêu, yếu.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần iêu, yêu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng hiệu, thiều, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng líp 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Thực hiện ở nhà.
 Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :
 	- Làm được các phép tính trừ trong phạm vi đã học; Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
	* Thực hiện các BT 1; BT2 (cột 1,3); BT3 (cột 1,3); BT4.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
5’
6’
6’
7’
2’
2’
1.KTBC:
Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện:
5 – 1 = , 4 + 1 = 
5 – 2 = , 3 + 2 = 
5 – 4 = , 5 – 3 =
Cô ghi nhóm làm 4 – 1  3 + 2
5 – 2  1 + 2 
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu:
Cho học sinh làm VBT.Quan t©m ®Õn HS yÕu
GV gọi học sinh chữa bài.
Bài 2: ( Bá cét 2 ) Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách tính của dạng toán này.
Bài 3: ( Bá cét 2 ) Học sinh nêu cầu của bài:
Học sinh nêu lại cách thực hiện bài này.
Cô phát phiếu bài tập 2 và 3 cho học sinh làm.
Gọi học sinh nêu kết qủa. 
Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài:
a) Cô treo tranh tranh, gọi nêu bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
b) Treo tranh, gọi nêu bài toán.
Gọi lớp làm phép tính
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4.Củng cố: 
Hỏi tên bài, hỏi miệng các phép tính trong phạm vi 5.
5.Nhận xét – tuyên dương – dặn dò :
1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 5”
Tổ 2 nộp vở. 
2 em lên làm,
Học sinh làm bảng con.
Vài em nêu: Luyện tập.
Học sinh làm VBT.
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh làm phiếu học tập.
Học sinh khác nhận xét.
5 – 2 = 3 (con én) 
§¹o ®øc: 	 THùC HµNH KÜ N¡NG GI÷A K× i
I: Mơc tiªu:
- Giĩp HS cđng cè l¹i c¸c kiÕn thøc ®· häc trong n÷ häc k× I võa qua.
- Cã ý thøc tèt trong giê häc.
II: ChuÈn bÞ:
Néi dung bµi häc:
III: Lªn líp:
TL
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
4’
14’
12’
2’
A: Bµi cị:
? Nªu l¹i c¸c bµi §¹o ®ĩc ®· häc.
NhËn xÐt bỉ sung
- Em lµ HS líp mét
- Gän gµng s¹ch sÏ
- Gi÷ g×n s¸ch vë ®å ®ïng häc tËp
- Gia ®×nh em
LƠ phÐp víi anh chÞ nh­êng nhÞn em nhá
B: Bµi míi:
1: Giíi thiƯu bµi:
2: H­íng dÉn «n tËp:
Ho¹t ®éng 1: Ho¹t ®éng c¶ líp:
? Em lµ HS líp mÊy
?Em ®· ¨n mỈc gän gµng s¹ch sÏ ch­a
?Nªu c¸ch gi÷ g×n s¸ch vë ®å dïng näc tËp cđa em
? Gia ®×nh em cã mÊy ng­êi, em ®· lƠ phÐp víi mäi ng­êi ch­a
Ho¹t ®éng 2:Th¶o luËn nhãm
- KĨ mét sè viƯc lµm mµ em ®· thùc hiƯn lƠ phÐp víi anh chÞ nh­êng nhÞn em nhá
- Gỵi ý , giĩp ®ì.
NhËn xÐt
3: Cđng cè ®Ỉn dß:
NhËn xÐt giê häc
DỈn HS xem l¹i bµi.
HS kĨ
HS tr¶ lêi
HS th¶o luËn theo bµn.
§¹i diƯn bµn tr¶ lêi
- NËn xÐt
 Bài ngày thứ 3 Tuần 11
 Ngày dạy: Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2009
Tiếng Việt Học vần 
 BÀI : ƯU - ƯƠU (2 tiết)
I.Mục tiêu : 	
	- Đọc được ưu, ươu, trái lựu, hươu sao,từ và câu ứng dụng 
 	- Viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
III.Các hoạt động dạy học :
TL
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
1’
14’
12’
3’
8’
7’
10’
8’
3’
1’
1.KTBC : Hỏi bài trước
Đọc sách kết hợp bảng con
Viết bảng con
GV nhận xét chung
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ưu, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ưu.
Lớp cài vần ưu.
GV nhận xét 
Hứng dẫn đánh vần vần ưu.
Có ưu, muốn có tiếng lựu ta làm thế nào?
Cài tiếng lựu.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng lựu.
Gọi phân tích tiếng lựu. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng lựu.
Dùng tranh giới thiệu từ “trái lựu”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng lựu, đọc trơn từ trái lựu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ươu (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng.
Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy hươu, nai đã ở đấy rồi.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.Bá c©u hái con nµo to x¸c mµ hiỊn
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng có vần vừa học trong SGK, trong sách báo 
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
hiểu bài. :già yếu.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm l đứng trước vần ưu và thanh nặng dưới vần ưu.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng lựu.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : u cuối vần.
Khác nhau : ư và ươ đầu vần.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
cừu, mưu, rượu, bướu.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
1 em.
Vần ưu, ươu.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm.
- cả lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu
4 em đánh vần tiếng cừu, hươu đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lơ ... ăn, cái cân, con trăn. GV nhận xét và sửa sai.
Dạy từ ứng dụng
Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng (CÇn luyƯn kØ )
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Luyện nói : Chủ đề “Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng líp
GV đọc mẫu 1 lần
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm
Nhận xét cách viết 
4.Củng cố : Gọi đọc bài
5.Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS 6 -> 8 em
thợ lặn. bàn ghế.
Học sinh đọc ă (á)
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : ân bắt đầu bằng â.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm c đứng trước vần ân.
Toàn lớp.
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng cân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng n
Khác nhau : â và ă đầu vần.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
thân, gần, rằn, dặn.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
1 em.
Vần ân, ăn.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (Nghỉ giữa tiết
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng líp 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
Thực hiện ở nhà.
Thủ công
BÀI : XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (T2)
I.Mục tiêu : 
-Biết cách xé, dán hình con gà con.
- Xé, dán hình con gà con, đường xé có thể bị răng cưa, hình dán tườn đối phẳng, mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút chì để vẽ.
	*Với HS khéo tay: Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng, mỏ mắt, chân gà có thể dùng bút chì để vẽ.
	- Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dang, kích thức, màu sắc khác.
	- Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con
II.Đồ dùng dạy học: 
-Mẫu xé dán con gà con, giấy màu, keo, bút chì,
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1’
3’
4’
30’
3’
5’
2’
1.Ổn định:
2.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi nêu nội dung bài.
Con gà có những bộ phận nào?
Nêu cách vẽ thân, đầu, chân, đuôi, mỏ.
Nhận xét KTBC.
3.Bài mới:
Giới thiệu qua mẫu vật, ghi tựa.
Treo mẫu xé dán con gà.
Hỏi: Con gà có những phần nào?
Gọi Học sinh nêu.
4.Thực hành :
* Xé dán hình con gà con.
QS vẽ, xé đầu gà.
QS vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.
* Dán :
Hướng dẫn các em dán vào vở.
GV đến từng bàn theo dõi các em dán.
* GV Khi bôi hồ và dán hình vào vỡ em làm như thế nào để giữ gìn bàn ghế sạch đẹp? Để trường lớp sạch sẽ chúng ta cần làm những việc gì?
5.Củng cố :
Hỏi tên bài, nêu lại các bộ phận của con gà.
Gọi nộp vở để GV chấm.
6.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Chuẩn bị đồ dùng học tiết sau.Thu gom giÊy vơn cho s¹ch sÏ vµ ®Ĩ b¶o vƯ m«i tr­êng
Hát 
Nêu : xé hình con gà con.
3 em.
thân, đầu, mỏ, chân, đuôi, mắt.
3 em.
Vài HS nêu lại.
Học sinh quan sát mẫu.
Gà có thân, đầu, mắt, mỏ, chân, đuôi.
Lớp lấy màu, bút, keo, vở.
Vẽ, xé hình đầu gà.
Vẽ xé thân, chân, đuôi, mỏ.
Dán thân, chân, đuôi, mỏ, đầu, mắt.
Nêu tựa bài, nêu các bộ phận của con gà, nêu cách vẽ thân, đầu, mỏ, chân, đuôi.
Môn : Tập viết
BÀI : CÁI KÉO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI,YÊU CẦU
I.Mục tiêu :
 	- Viết đúng các chữ : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu; kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1 tập một.
	*HS khá, giỏi viết đựơc đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 9, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
15’
15’
3’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu trên bảng lớp:
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cái kéo.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ trái đào.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ sáo sậu.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ líu lo.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ hiểu bài.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ yêu cầu.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
4 HS lên bảng viết:
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
HS phân tích.
cái kéo.
HS phân tích.
trái đào.
HS phân tích.
sáo sậu.
HS phân tích.
líu lo.
HS phân tích.
hiểu bài.
HS phân tích.
yêu cầu.
HS thực hành bài viết.
HS nêu : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tập viết
BÀI : CHÚ CỪU – RAU NON – THỢ HÀN
DẶN DÒ – KHÔN LỚN – CƠN MƯA.
I.Mục tiêu :
 	- Viết đúng các chữ : Chú cừu, rau non, thợ hạn, dặn dò, không lớn, cơn mưa kiểu chữ viết thường, cở vừa theo vở Tập viết 1 tập một.
	*HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1 tập một.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động GV
Hoạt động HS
4’
15’
15’
3’
1’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò :
 Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, k, l. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: d. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ.
Khoảng cácch giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
 SINH HOẠT
Mục tiêu:
Giáo dục học sinh nhận biết quá trình thực hiện trong tuần.
Nắm được kế hoạch tuần tiếp theo, có hướng phấn đấu học tập và tham gia các hoạt động của trường, lớp tốt hơn. 
Tìm hiểu về ngày nhà giáo Việt Nam 20-11.
Hoạt động của Gv
Hoạt động của học sinh.
 * HĐNGLL:Tìm hiểu về ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
 - Giáo dục cho học sin biết công ơn của các thầy giáo, cô giáo đã dạy dỗ các em nên người....
 - Chúng ta cần thi dua học tập chăm ngoan, làm nhiều việc tốt như chăm học , ngoan ngoãn, lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo...để chúc mừng các thầy cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam 20-11
 1 Đánh giá tuần 11
- Yêu cầu các tổ trưởng nhận xét đánh giá.
- Giáo viên nhận xét chung.
+ Nề nếp:đã có nhiều tiến bộ hơn tuần trước. Bên cạnh đó vẫn còn một số em đi học muộn: Khoa, Tuyến, Sinh , May
+ Vệ sinh:cá nhân còn bẩn như Thái, Non, Tuyến,Khoa,Sinh. 
+ Học tập: một số em lười học như: Tuyến, Sinh, Khoa,các em đã có nhiều cố gắng trong học tập May, Nghiệp, Hùng, Kiên, Sĩ 
*Các hoạt động khác :
-Tuyên dương những bạn đi học đúng giờ:Kiên ,Sĩ, Non, nghiệp ....., Gọi bạn cùng đi học Kiên, Hùng, Nghiệp, Non,
+Chuyên cần:10/11- Thứ 5 Nghiệp vắng
Thứ 2,3,4 Thiên vắng
2. Triển khai tuần 12
 Chủ đề: Chào mừng ngày nhà giáo,việt nam 20-11 
Thi đua học tốt
 -Đi học đúng giờ
- Kiểm tra vở sạch chữ đẹp.
- Không viết vẽ bậy lên tường.
- Tiếp tục luyện đọc, luyện viếtû nhà nhiều hơn, vệ sinh cá nhân sạch đẹp.
 -Thức hiện tốt nề nếp lớp học.
- Giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo HS yếu.Đi học đều đúng giờ, gọi bạn cùng đi học.
3. Văn nghệ.
- Hát các bài hát đã học.
Tổ trưởng nhận xét, lớp trưởng nhận xét chung.
HS đứng lên
Cả lớp cùng hát.

Tài liệu đính kèm:

  • docthuy Tuan 11.doc