Giáo án Luyện từ và câu 4 học kì II

Giáo án Luyện từ và câu 4 học kì II

TUẦN 19

Tiết 37 CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?

 I/ MỤC TIÊU:

 - Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu Ai làm gì ?

 - Xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?

 - Đặt câu có chủ ngữ cho sẵn.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:

 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xét (viết riêng từng câu)

 - Bảng phụ viết đoạn văn ở BT1 (viết riêng từng câu).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:

 

doc 54 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 4 học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Tiết 37 CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
 I/ MỤC TIÊU:
 - Hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ (CN) trong câu Ai làm gì ?
 - Xác định được bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
 - Đặt câu có chủ ngữ cho sẵn.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
 - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn phần nhận xét (viết riêng từng câu)
 - Bảng phụ viết đoạn văn ở BT1 (viết riêng từng câu).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC:
Hoạt động dạy
A/ Oån định: Nhắc nhở HS ngồi ngay ngắn chuẩn bị sách vở để học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét chung về bài kiểm tra HKI và kiểm tra sách vở HKII. 
C/ Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài:
- Trong các tiết Luyện từ và câu ở HKI, các em đã hiểu bộ phận vị ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Tiết học hôm nay giúp các em hiểu bộ phận chủ ngữ trong kiểu câu này.
- GV ghi tựa bài lên bảng
2.Giảng bài: 
a/ Tìm hiểu phần nhận xét:
-Yêu cầu HS đọc phần Nhận xét SGK/6 .
-Yêu cầu HS tự làm bài : GV nhắc nhở HS dùng dấu gạch chéo làm ranh giới giữa CN và VN, gạch 1 gạch ngang dưới bộ phận làm CN trong câu.
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-GV Nhận xét, chốt lại lời giải đúng(SGV/
Bài 1 : Các câu kể Ai làm gì ? là câu 1-2 -3-5 - 6
Bài 2 : 
Câu 1 : Một đàn ngỗng / vưon dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Câu 2 : Hùng / đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến 
- Câu 1 CN chỉ con vật – Cụm danh từ.
- Câu 2 CN chỉ người - Danh từ
b/ Phần ghi nhớ:
-Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ SGK/7
-Yêu cầu HS đặt câu và phân tích câu vừa đặt để minh hoạ cho ghi nhớ.
- Nhận xét, khen ngợi những HS hiểu bài, động viên những HS đặt câu chưa đúng, cần cố gắng.
c/ Luyện tập
Bài 1: Làm bài vào vở
Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài tập.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
a/ Câu 3-4-5-6-7
b/ + CN câu 3: Chim chóc
CN câu 4: Thanh niên
CN câu 5:Phụ nữ
CN câu 6: Em nhỏ
CN câu 7: Các cụ già
Bài 2 : Hoạt động nhóm đôi.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 làm bài tập.
-Gọi HS các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, chữa bài.
-VD: Các chú công nhân đang xếp hàng vào thùng.
Bài 3 :
-Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
-Yêu cầu HS quan sát bức tranh và nêu hoạt động của người, vật trong tranh.
- Yêu cầu HS giỏi làm mẫu.
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
-Gọi HS đọc câu văn của mình. 
- Nhận xét, sửa lỗi về câu. Cách dùng từ cho từng HS, cho điểm những HS viết tốt. 
D/ Củng cố, dặn dò :
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng phần ghi nhớ, HS nào viết đoạn văn chưa đạt phải làm lại và chuẩn bị bài mở rộng vốn từ : tài năng
-Nhận xét tiết học.
Hoạt động học
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV
- HS lắng nghe và để sách vở lên ba
-HS lắng nghe.
- 1HS nhắc lại tựa bài.
-1 HS đọc đoạn văn, 1 HS đọc các yêu cầu, HS cả lớp đcọ thầm.
-1 HS làm bài trên bảng lớp, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào SGK, sau đó trao đổi với nhau để trả lời miệng các câu hỏi 3,4.
-Nhận xét bài làm của bạn.
-4 HS đọc phần ghi nhớ.
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp làm vào vở nháp.
+Đặt câu
+Tìm CN
+Nêu ý nghĩa và từ loại của CN
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK
-2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở.
-Nhận xét, chữa bài.
- HS nhắc lại.
- 1HS đọc yêu cầu trong SGK
-2 HS ngồi cùng bàn thảo luận để đặt câu.
- Đại diện 3 nhóm trình bày
-Nhóm khác nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Quan sát tranh, trao đổi và phát biểu : 
- 1 HS giỏi nói 2 câu của người và vật trong tranh.
- Làm bài vào vở.
- 5 HS đọc câu văn của mình.
-2 HS nêu.
- Lắng nghe ghi nhớ về nhà thực hiện.
Tiết 38 MỞ RỘNG VỐN TỪ : TÀI NĂNG
 I/ MỤC TIÊU:
Giúp HS :
 - Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chủ điểm trí tụê, tài năng.
 - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và ghi nhớ các từ đó 
 - Hiểu nghĩa của các từ đã học, nghĩa của một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm. Có khả năng sử dụng các câu tục ngữ được học.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY -HỌC:
 - Bảng lớp viết nội dung BT1
 - Các câu tục ngữ trong bài viết sẵn vào bảng phụ
 - HS chuẩn bị từ điển giáo khoa Tiếng Việt tiểu học.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Oån định: Nhắc nhở HS ngồi ngay ngắn chuẩn bị sách vở để học bài.
B/ Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng đặt và phân tích câu theo kiểu câu Ai làm gì ?
-Gọi HS đứng tại chỗ đọc thuộc lòng phần ghi nhớ của tiết chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ?
-Chấm một số đoạn văn của HS về nhà viết lại.
- Nhận xét ,cho điểm từng HS.
 C/ Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: 
-Mở rộng vốn từ : tài năng
- GV ghi tựa bài lên bảng
2. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài1 : Thảo luận nhóm đôi
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập 1.
-Tổ chức cho HS trao đổi, thảo luận theo cặp trong vòng 2 phút.
-Yêu cầu HS làm bài vào vở.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
-GV Nhận xét, chốt lời giải đúng.
a/ Tài có nghĩa là : “có khả năng hơn người bình thường” : tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tà ba, tài năng.
b/ Tài có nghĩa là “tiền của” : tài nguyên, tài trợ, tài sản.
-GV có thể yêu cầu HS sử dụng từ điển hoặc hiểu biết của bản thân để tìm các từ ngữ có tiếng tài có nghĩa như trên hoặc GV cung cấp thêm cho HS.
Bài 2 : Làm việc cá nhân
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
Gọi HS đọc câu văn của mình
-Sau mỗi HS đọc câu văn của mình, GV sửa lỗi về câu, dùng từ cho HS.
Bài 3 : Hoạt động nhóm đôi.
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV gợi ý : Muốn biết đựoc câu tục ngữ nào ca ngợi tài trí của con ngừơi, các em hãy tìm hiểu xem nghĩa bóng của câu ấy là gì.
-Gọi HS phát biểu và nhận xét bài làm của bạn.
-GV Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Câu a: Ngừơi ta là hoa đất
Câu c : Nước lã mà vã trên hồ
Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan
Bài 4 Làm miệng
- Gọi HS đọc yêu cầu.
-GV hỏi HS về nghĩa bóng của từng câu. Nếu HS không hiểu rõ, GV giải thcíh cho HS nắm vững nghĩa của từng câu.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
-Theo em, các câu tục ngữ trên có thể sử dụng trong những trường hợp nào ?
Em lấy ví dụ ?
D/ Củng cố, dặn dò :
- Dặn HS về nhà học thuộc lòng các từ ở bài tập 1 và các câu tục ngữ ở bài tập 3.
- Chuẩn bị bài : Lkuyện tập về câu kể Ai làm gì?
- Nhận xét tiết học
- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của GV
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- 2 HS đọc thuộc lòng phần ghi nhớ.
- 4 HS nộp vở cô chấm.
- HS lắng nghe.
- 1HS nhắc lại tựa bài
- 2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài 1 SGK/11.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận .
-1 HS làm bài trên bảng. Cả lớp làm bài vào vở.
-Nhận xét, chữa bài trên bảng.
-HS Chữa bài vào vở (Nếu sai).
-1 HS đọc yêu cầu và nộøi dung trong SGK/11.
-Suy nghĩ đặt câu.
-HS tiếp nối nhau đọc nhanh các câu văn của mình.
-2 HS đọc yêu cầu và nội dung bài 1 SGK.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận .
- HS các nhóm tiếp nối nhau trả lời.
- Nhận xét nhóm bạn trả lời
-1 HS đọc yêu cầu và nộøi dung SGK/11.
-Giải thích theo ý hiểu.
-6 HS nối tiếp nhau phát biểu, giải thích lý do.
- HS phát biểu theo ý kiến của mình
- Lắng nghe ghi nhớ về nhà thực hiện
 TUẦN 20 : 
 Tiết 39 LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I/ MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì ? Tìm được các câu kể Ai làm gì ? Trong đoạn văn . Xác định được bộ phận CN, VN trong câu .
- Thực hành viết được một đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì ?
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Một số tờ giấy khổ to + bút dạ + tranh minh hoạ .
 III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
A/ Oån định:
- Nhắc nhở học sinh ngồi ngay ngắn, chuẩn bị sách vở để học bài
B/ Kiểm tra bài cũ 
+ Gọi HS lên bảng
-Tìm từ có tiếng Tài có nghĩa có khả năng hơn người .
- Tiếng Tài có nghĩa là tiền của. 
+ Gọi HS đọc thuộc lòng 3 câu tục ngữ ở BT3 trước .
* GV nhận xét ghi điểm . 
C/ Dạy bài mới :
1/ Giơí thiệu bài :
- GV ghi tựa lên bảng
 2/ Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1 : Hoạt động nhóm đôi
-Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp. 
- Yêu cầu đại diện nhóm phát biểu. 
* GV chốt lời giải đúng : Các câu kể 3-4-5-7. 
Bài 2 : Làm bài vào vở
 - Gọi HS đọc yêu cầu BT .
- Yêu cầu chính của bài tập là gì ?
-Yêu cầu các em gạch chân 1 gạch dưới bộ phận CN, gạch 2 gạch dưới bộ phận VN .
- GV chốt lời giải đúng .SGV/28
VD: Tàu chúng tôi buông neo trong vùng 
 CV VN
biển Trường Sa.
Bài 3 : Làm vào VBT
- Gọi HS đọc yêu cầu .
- Lưu ý HS : Các em chỉ viết đoạn văn ở phần thân bài .Trong đoạn văn phải có một số câu kể Ai làm gì ?
-Yêu cầu HS làm bài vào giấy khổ to.
- HS ở dưới lớp trình bày miệng bài của mình .
* GV chốt và khen HS viết hay .
D/Củng cố , dặn dò :
-Nhắc nhở HS viết đoạn văn chưa đạt về nhà viết lại .
-Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Sức khoẻ.
-GV n ... HS cả lớp thực hiện.
-HS 1 : làm BT 2 .
-HS 2: Làm BT4.
- Lắng nghe và nhắc lại tựa bài .
- 1 HS đọc , lớp theo dõi trong SGK .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HS nối tiếp nhau phát biểu.
- Lớp nhận xét .
-3 HS đọc nội dung ghi nhớ .
-1 HS đọc yêu cầu , lớp theo dõi SGK.
- HS gạch dưới trạng ngữ chỉ mục đích trong VBT.
-1 HS lên làm bài trên bảng lớp .
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc , lớp đọc thầm .
- 2 nhóm làm bài trên phiếu, HS còn lại làm bài vào VBT.
- Dán phiếu, đọc. Chữa bài.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- 2 HS nối tiếp đọc đoạn a,b.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài.
-2 HS tiếp nối nhau đọc.
- Lớp nhận xét .
- 2 HS nhắc lại.
TUẦN 34 
TIẾT 67 MỞ RỘNG VỐN TỪ : LẠC QUAN – YÊU ĐỜI .
I/ MỤC TIÊU 
- Tiếp tục mở rộng hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan ,yêu đời .
- Biết đặt câu với các từ đó .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Một số tờ giấy khổ to kẻ bảng phân loại cáctừ phức mở đầu bằng tiếng vui.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Oån định
- Nhắc nhở HS trật tự để học bài
B/ Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra 2 HS .
- GV nhận xét cho điểm .
C/ Bài mới 
1/ Giới thiệu bài .
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tựa lên bảng .
2/ Hướng dẫn làm bài tập .
* Bài tập1 :Hoạt động nhóm 2
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Giao việc cho HS làm bài . GV phát giấy cho các nhóm .
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm .
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng(SGV/276).
* Bài 2: Hoạt động cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm .
- GV nhận xét +khen những HS đặt câu đúng .
* Bài 3: Hoạt động nhóm 6
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
-Yêu cầu HS làm việc trong nhóm, cùng tìm các từ miêu tả tiếng cười.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu đọc các từ tìm được.
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét + chốt lời giải đúng .
Cười : ha hả , hì hì , khanh khách , khúc khích , rúc rích , sằng sặc + khen HS đặt câu hay.
D/ Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.
- HS về đặt 5 câu với 5 từ tìm được ở bài tập 3.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS cả lớp thực hiện.
- HS1 : đọc ghi nhớ .
- HS2 : Đặt một câu có trạng ngữ chỉ mục đích .
- HS nhắc lại tựa bài .
-1 HS đọc , lớp theo dõi SGK.
- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện một số cặp trình bày phiếu trên bảng .
- Lớp nhận xét .
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp lắng nghe .
- 2 HS đặt câu trên bảng .
- Một số HS đọc câu văn mình đặt.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc yêu cầu , lớp lắng nghe .
- 4 HS tạo thành 1 nhóm cùng tìm từ. 
- HS đọc các từ mình đã tìm được
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe và ghi nhớ .
TIẾT 68 THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ PHƯƠNG TIỆN CHO CÂU .
I/ MỤC TIÊU
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (Trả lời câu hỏi Bằng cái gì ? Với cái gì ?).
- Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu ; thêm trạng ngữ chỉ phương tiện vào câu . 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- 2 băng giấy khổ to để HS làm bài tập .
- Tranh , ảnh một vài con vật . 
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Oån định
- Nhắc nhở HS trật tự để học bài
B/ Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS lên đặt 2 câu với 2 từ tìm được ở bài tập 3 của tiết 67
- GV nhận xét.
C/ Bài mới 
1/ Giới thiệu bài .
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi tựa lên bảng
2/ Giảng bài
a/ Phần nhận xét :
* Bài 1 : Hoạt động nhóm 2
- Gọi HS nêu yêu cầu và nội dung của bài 1.
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
* Bài 2: Hoạt động cá nhân.
- Em hãy đặt câu hỏi cho mỗi trạng ngữ trên.
- GV ghi nhanh các câu hỏilên bảng.
-Hỏi:+ Trạng ngữ chỉ phương tiện bổ sung ý nghĩa gì cho ca
HĐ2 : Ghi nhớ 
-Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ .
- GV nhắc lại ghi nhớ 1 lần .
HĐ 3 :Luyện tập .
Bài tập1 :
-Cho HS đọc yêu cầu của bài .
- Giao việc cho HS làm bài . GV phát giấy cho HS làm bài .
-Cho HS trình bày kết quả bài làm .
- GV nhận xét + chốt lời giải đúng .
a/ Trạng ngữ là : Bằng một giọng thân tình . 
b/ Trạng ngữ là: Với nhu cầu quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo léo .
Bài 2
-Cho HS đọc yêu cầu của bài + quan sát ảnh minh hoạ các con vật .
-Yêu cầu HS suy nghĩ , viết một đọn văn .
-Cho HS trình bày kết quả bài làm .
- GV nhận xét + khen những HS viết haycó câu có trạng ngữ chỉ phương tiện .
3/ Củng cố dặn dò :
Nêu ghi nhớ bài .
GV nhận xét tiết học.
HS về viết đoạn văn cho hoàn chỉnh .
Chuẩn bị tiết sau.
- HS cả lớp thực hiện.
- 2 HS lên đặt.
- Nhắc lại tựa bài .
-1 HS đọc , lớp theo dõi SGK .
- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, trả lời câu hỏi.
- Một số HS lần lượt phát biểu ý kiến .
- Lớp nhận xét .
- 4 HS nối tiếp đặt câu hỏi.
-3 HS đọc SGK + 2 HS đọc thuộc .
-1HS đọc , lớp lắng nghe .
-2HS lên bảng làm bài vào giấy .Mỗi em một câu .
-Lớp nhận xét .
-1 HS đọc yêu cầu của bài + quan sát ảnh 
- HS suy nghĩ , viết đoạn văn , trong đoạn vă có câu có trạng ngữ chỉphương tiện.
- Một số HS đọc đoạn văn.
- Lớp nhận xét.
-2 HS nhắc lại ghi nhớ .
-Lắng nghe và thực hiện
 TUẦN 35 : TIẾT 69 : ÔN TẬP 
I/ MỤC TIÊU 
Oân luyện về các kiểu câu ( câu hỏi , câu kể , câu cảm , câu cầu khiến ).
Oân luyện về trạng ngữ .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK .
-Mỗt số tờ phiếu để HS làm bài tập .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Giới thiệu bài : 1 phút .
Tuổi HS có những trò tinh nghịch . Thời gian trôi qua , ta vẫn ân hận vì những trò tinh nghịch của mình .Đó là trường hợp của cậu bé trong truyện “ Có một lần “ hôm nay chúng ta đọc . đọc bài xong chúng ta cùng tìm các loại câu . Tìm trạng ngữ có trong bài đọc đó .
2/ HĐ 1 : Bài tập .
Bài 1 +2 :
-Cho HS đọc yêu cầu của bài 1 +2.
-Cho lớp đọc lại truyện Có một lần .
GV : Câu chuyện nói về sự hối hận của một HS vì đã nói dối , không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo và các bạn .
-Cho HS làm bài , GV phát phiếu choHS làm bài theo nhóm .
-Cho HS trình bày .
-GV nhận xét + chốt lời giải đúng .
+ Câu hỏi : Răng em đau, phải không ?
+ Câu cảm : Oâi, răng đau quá !
Mộng răng sưng của bạn ấy chuyển sang má khác rồi !
+ Câu khiến : Em về nhà đi !
 Nhìn kìa !
+ Câu kể : các câu còn lại là câu kể .
Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu của bài . 
-Giao việc cho HS làm . Các em tìm trong bài những trạng ngữ chỉ thời gian , chỉ nơi chốn .
-Cho HS làm bài .
H: Em hãy nêu trạng ngữ chỉ thời gian đã
-HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài ôn tập.
-1,2 HS đọc nối tiếp .
-HS đọc thầm lại một lần. 
-Hoạt động nhóm.
-HS tìm câu kể , câu hỏi , câu cảm , câu cầu khiến có trong bài đọc .
-Các nhóm trình bày kết quả . 
-Lớp nhận xét . 
-1HS đọc to , lớp lắng nghe .
-HS làm cá nhân .
-Trong bài có 2 trạng ngữ chỉ thời gian .
-Có một lần , trong giờ tập đọc , tôi .
- Chuyện xảy ra đã lâu .
+ 1 trạng ngữ chỉ nơi chốn.
H: Trong bài trạng ngữ nào chỉ nơi chốn ?
-GV chốt lời giải đúng .
3/ Củng cố , dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
Về xem lại lời giải đúng bài 2,3 .
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập kiểm tra .
- Một trạng ngữ chỉ nơi chốn .
Ngồi trong lớp ,tôi ..
- Lắng nghe và ghi nhớ .
TIẾT 70 : 	Bài luyện tập
I/ MỤC TIÊU
-Đọc hiểu bài Gu – li – vơ ở xứ sở tí hon , chọn câu trả lời đúng .
Nhận biết loại câu , chủ ngữ trong câu .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
Bảng phụ .
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động dạy
Hoạt động học .
1/ Giới thiệu bài: 
Trong tiết luyện tập hôm nay, các em sẽ đọc thầm bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon và sau đó sẽ dựa vào nội dung bài tập đọc để chọn ý trả lời đúng trong các ý bài tập đã cho 
2/ HĐ1: Bài tập 
- Cho HS đọc yêu cầu của bài 
- Cả lớp đọc thầm bài văn , chú ý câu nhà vua lệnh cho tôi đáng tan hạm đội địch và câu quân trên tàu trông thấy tôi phát khiếp.
- Cho HS làm bài 
Câu 1
- Cho HS đọc yêu cầu của và 3 ý a,b,c 
- GV nêu nhiệm vụ cho các em chọn ý đúng trong 3 ý đã cho bằng cách dơ thẻ 
- GV nhân xét + chốt lại lời giải đúng ý b
Câu 2 
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý c
Câu 3
 - Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý b
Câu 4
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý b
Câu 5:
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý a
Câu 6
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý c
Câu 7:
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý a
Câu 8:
- Cách tiến hành như câu 1
- Lời giải đúng ý a
3/ Củng cố dặn dò : 
- GV nhân xét tiết học 
-Dăn HS về nhà xem lại các lời giải đúng. 
- HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài
- 1HS đọc yêu cầu .
- 2HS nối tiếp đọc bài văn.
- cả lớp đọc thầm 
- 1HS đọc, lớp theo dõi SGK 
- HS chọn thẻ đúng màu đỏ 
- HS ghi vở 
- HS ghi vở
- HS dơ thẻ .Ghi ý đúng vào vở .
- HS dơ thẻ .Ghi ý đúng vào vở .
- HS dơ thẻ .Ghi ý đúng vào vở .
- HS dơ thẻ .Ghi ý đúng vào vở .
- HS dơ thẻ .Ghi ý đúng vào vơ.û 
- HS lắng nghe về thực hiện.

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYEN TU VA CAU 2.doc