Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 29 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 29 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc

TIẾT 29

Luyện từ và câu:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC

I. Mục tiêu, nhiệm vụ:

- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc(BT1), tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2, BT3), xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(BT4).

II. Đồ dùng dạy học:

- Một vài tờ phiếu khổ to để HS làm BT.

- Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học

III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 2 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 417Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 29 - Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY DẠY:
TIẾT 29
Luyện từ và câu: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC
I. Mục tiêu, nhiệm vụ:
- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc(BT1), tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2, BT3), xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(BT4). 
II. Đồ dùng dạy học:
- Một vài tờ phiếu khổ to để HS làm BT.
- Từ điển đồng nghĩa tiếng Việt, Sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học
III. Các hoạt động dạy- học:
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
GHI CHÚ
1. Kiểm tra: 
- Gọi HS nêu lại ND bài học trước. Nhận xét, tuyên dương.
- HS nêu lại ND bài.
- Lớp nhận xét bổ sung.
2. Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
- Ghi bảng.
- Ghi vở.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
MT: Hiểu nghĩa từ hạnh phúc,tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh phúc, nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc.
HT:cá nhân, nhóm.
*Hướng dẫn HS làm BT 1.
*Chọn ý thích để giải nghĩa từ “ hạnh phúc”.
- Chọn ý thích để giải nghĩa từ “ hạnh phúc
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp nhẫm theo
- Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân.HS giải thích từ hạnh phúc, cá bạn khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại.
- Lắng nghe.
b) Hướng dẫn HS làm BT 2.
*Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ “ hạnh phúc”.
- Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ “ hạnh phúc”.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp nhẫm theo
- Cho HS làm bài.
- HS làm bài theo nhóm. *Tìm từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ “ hạnh phúc”.
- GV phát phiếu cho các nhóm.
- Cho HS trình bày.
- Đại diện nhóm lên dán phiếu trên bảng.Trình bài, nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại. Ghi điểm.
- Lắng nghe.
c) Hướng dẫn HS làm BT 3.
*Tìm thêm những từ chứa tiếng phúc.
- GV nhận xét tuyên dương.
*HS tìm các từ chứa tiếng phúc.
- Lắng nghe.
- HS làm BT 3.Trình bài.
d) Hướng dẫn HS làm BT 4.
*Những yếu tố dưới đây , yếu tố nào là quan trọng để tạo nên một gia đình hạnh phúc.
- Những yếu tố dưới đây , yếu tố nào là quan trọng để tạo nên một gia đình hạnh phúc.
- Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
- HS đọc yêu cầu đề.
- Cả lớp nhẫm theo
- Cho HS làm bài và trình bày kết quả.
- HS làm bài cá nhân. trình bày kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại.Ghi điểm.
- Lắng nghe.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học.
- Lắng nghe, thực hiện yêu cầu.
- Chuẩn bị bài tiếp.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 29.doc