Tuần 01 Bài 01
Xem tranh thiếu nhi vui chơi
Đua thuyền - Tranh sáp màu của Đoàn Trung Thắng
Bể bơi ngày hè - Tranh sáp màu, bút dạ của Thiên Vân
I/ Mục tiêu
- HS tiếp xúc,làm quen với tranh vẽ của thiếu nhi.
- Tập quan sát,mô tả,nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh.
II/ Đồ dùng dạy- học
GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh TN cảnh vui chơi ở sân trường- đt khác.
- Tranh của hoạ sĩ có cùng đề tài.
HS : - Sưu tầm tranh vẽ của TN- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu.
III/Các hoạt đông dạy - học chủ yếu
1. Tổ chức. ( 2)
2. Kiểm tra đồ dùng.
3. Bài mới. a .Giới thiệu
b .Bài giảng
Thứ hai ngày 25 tháng 08 năm 2008 Tuần 01 Bài 01 Xem tranh thiếu nhi vui chơi Đua thuyền - Tranh sáp màu của Đoàn Trung Thắng Bể bơi ngày hè - Tranh sáp màu, bút dạ của Thiên Vân I/ Mục tiêu - HS tiếp xúc,làm quen với tranh vẽ của thiếu nhi. - Tập quan sát,mô tả,nhận xét hình ảnh, màu sắc trong tranh. II/ Đồ dùng dạy- học GV: - Sưu tầm một số tranh, ảnh TN cảnh vui chơi ở sân trường- đt khác. - Tranh của hoạ sĩ có cùng đề tài. HS : - Sưu tầm tranh vẽ của TN- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. III/Các hoạt đông dạy - học chủ yếu 1. Tổ chức. ( 2’) 2. Kiểm tra đồ dùng. 3. Bài mới. a .Giới thiệu b .Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 20’ Hoạt động 1: Xem tranh - GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu tranh:- Đây là các loại tranh vẽ về các hoạt động vui chơi của thiếu nhi ở trường,ở nhà hoặc nơi khác. * GV nhấn mạnh: + Đề tài vui chơi rất rộng,p2 nhiều tranh đẹp.Chúng ta cùng xem tranh của các bạn. Hoạt động 2: H/d- HS xem tranh. + GV treo tranh mẫu- HS xem vtv1. - GV đặt câu hỏi:- Bức tranh này vẽ gì ? - Em thích bức tranh nào nhất ? - Vì sao em thích bức tranh đó ? + GV dành 2-3 phút cho HS qsát: -Trên tranh có những hình ảnh nào? - Hình ảnh chính, phụ là gì ? - Hình ảnh trong tranh diễn ra ở đâu. - Màu nào nhiều nhất trong tranh ? + Khi HS trả lời đúng GV khen. .. + HS trả lời sai GV bổ sung. * GV tóm tắt kết luận: SGV + HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh vui chơi ở sân trường có nhiều hoạt động khác nhau như: Nhảy dây,kéo co,múa hát,cảnh vui chơi mùa hè * HS làm việc theo nhóm (4 nhóm) - HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1 + HS quan sát tranh và trả lời. + Vẽ cảnh vui chơi ở sân trường. - HS tự chọn và trả lời. + Vì nó phù hợp với lứa tuổi của các em. + Các bạn đang chơi,sân trường,cây + ở sân trường. + Màu xanh, vàng, tím + Màu xanh 03’ Hoạt động 3: Nhận xét,đánh giá. - GV nhận xét chung giờ học- Khen ngợi những học sinh có nhiều ý kiến Dặn dò HS: - Tập quan sát và nhận xét tranh- Chuẩn bị đồ dùng cho bài sau. Thứ hai ngày 01 tháng 09 năm 2008 Tuần 02 Bài 02 Vẽ nét thẳng I/ Mục tiêu - HS nhận biết được các loại nét thẳng. - Biết cách vẽ nét thẳng. - Biết vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽ đơn giản và vẽ màu theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy- học GV: - Sưu tầm một số hình có nét thẳng. - Một số bài vẽ minh hoạ. HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy. III/Các hoạt đông dạy - học chủ yếu 1.Tổ chức. (2’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 08’ 07’ 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu nét thẳng - GV yêu cầu HS xem hình vẽ. - Nét thẳng ngang (nằm ngang) - Nét thẳng nghiêng(nét xiên) - Nét thẳng (nét đứng) - Nét gấp khúc (nét gãy) * GV có thể minh hoạ bảng. + GV có thể chỉ vào cạnh bàn,bảng, quyển vở,sách. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách vẽ - GV minh hoạ trên bảng. - Nét thẳng ngang - Nét thẳng nghiêng - Nét thẳng đứng - Net gấp khúc - GV yêu cầu HS q/sát vở tập vẽ 1. Hoạt động 3: Thực hành - GV nêu yêu cầu bài tập. - GV gợi ý để HS vẽ màu theo ý thích vào các hình. - GV bao quát lớp giúp HS làm bài, cụ thể là: + ở vở tập vẽ 1 + HS quan sát theo hình vẽ của GV. + HS thấy rõ hơn về nét thẳng, nét xiên,nét ngang + HS quan sát: + Nên vẽ từ trái sang phải. + Nên vẽ từ trên xuống + Nên vẽ từ trên xuống + Có thể vẽ nét liền - Vẽ theo chiều mũi tên. + HS tự vẽ tranh theo ý thích vào phần giấy bên phải vở tập vẽ 1( vẽ nhà cửa, rào,cây) + HS vẽ bằng tay không dùng thước. + Tìm hình vẽ, Cách vẽ nét. + Vẽ thêm hình,Vẽ màu vào hình. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV nhận xét chung giờ học - Gv cùng HS nhận xét một số bài vẽ. Dặn dò HS: - Q/s các màu sắc trong thiên nhiên - Chuẩn bị đồ dùng bài sau. Thứ hai ngày 08 tháng 09 năm 2008 Tuần 03 Bài 03: vẽ trang trí Màu và vẽ màu vào hình đơn giản I/ Mục tiêu - Học sinh nhận biết được 3 màu cơ bản đó là: Đỏ, vàng, xanh lam - Biết vẽ màu vào hình đơn giản. II/ Đồ dùng dạy- học GV:- Hai bức tranh có 3 màu cơ bản- Ba đồ vật có màu trên. HS: - Hai bài vẽ của anh chị khoá trước- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a .Giới thiệu b .Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 07’ 08’ 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu màu sắc - Cho học sinh q/sát và đặt câu hỏi? - Em hãy kể tên các màu ở hình 1. Gọi 2 - 3 HS trả lời - Kể tên các đồ vật có màu đỏ, màu vàng, màu lam - Mọi vật ở xung qquang ta đều có màu sắc. Màu sắc làm cho mọi vật đẹp hơn. - G/thiệu 1 số màu sắc trong thiên nhiên. Hoạt động 2: Thực hành. - Cho HS xem bài vvẽ của anh chị khoá trước. - Em vẽ màu vào (H 2, H3, H4 VTV ). - Lá cờ tổ quốc có màu gì? Gọi HS trả lời: - Ngôi sao có màu gì? - Hình quả cây, dãy núi em dự định vẽ màu gì ? - Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đưa nét tự do + HS trả lời sai GV bổ sung. + HS quan sát tranh H1 VTV và trả lời: - Mũ đỏ, hoa vàng, .... - Màu đỏ ở hộp bút, cây, lá, quả... + HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1 + HS quan sát tranh và trả lời. - Vẽ màu mạnh dạn, cầm bút thoải mái đưa nét tự do + Tô màu từ ngoài vào trong tránh tô màu chườm ra ngoài. 03’ Hoạt động 3: Nhận xét,đánh giá. - GV cho HS xem một số bài và hướng dẫn các em nhận xét: + Bài nào màu đẹp? + Bài nào màu chưa đẹp? - GV yêu cầu HS tìm bài vẽ nào mà mình thích. Dặn dò HS: - Tập quan sát và màu. - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau. Thứ hai ngày 15 tháng 09 năm 2008 Tuần 04 Bài 04 Vẽ hình tam giác I/ Mục tiêu - HS biết được hình tam giác. - Biết cách vẽ hình tam giác. - Từ một hình tam giác có thể vẽ được một hình tương tự trong thiên nhiên. II/ Chuẩn bị Đồ dùng dạy- học GV: - Cái thước Ê ke, cái khăn q/đỏ - Hình1,2,3 trong VTV(phóng to) - Ba bài vẽ của HS năm trước. HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác -Yêu cầu HS quan sát hình vẽ(bài 4) và đặt câu hỏi để HS nhận ra: -Hình vẽ cái nón, Ê ke, mái nhà. -Vẽ lên bảng các hình yêu cầu HS gọi tên các hình vẽ đó. * Có thể vẽ nhiều hình, đồ vật...từ hình tam giác Hoạt động 2: Cách vẽ h/ tam giác - GVvừa vẽ mh.bảng vừa giảng giải: +Vẽ từng nét theo chiều mũi tên. +Vẽ từ trên xuống. +Vẽ từ trái qua phải và có thể vẽ một số hình tam giác khác nhau. Hoạt động 3: Thực hành - Cho HS xem bài của anh chị khoá trước - Có thể vẽ thêm mây, cá...cánh buồm có thể từ 2 - 3 màu + HS quan sát tranh và trả lời: * HS làm việc theo nhóm (4 nhóm) + HS cùng quan sát tranh ở vở tập vẽ 1 + HS quan sát. - Em vẽ hình tam giác vào vở tập vẽ (bài 4). Có thể vẽ tranh về biển, về hình buồm, nước, dãy núi...buồm, có nhiều loại ta không nên vẽ giống nhau - Màu thuyền khác màu buồm. Màu trời khác màu nước. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GVcho HS xem một số bài vẽ và nhận xét xem bài nào đẹp. - GV động viên, khen ngợi một số HS có bài vẽ đẹp. - Nhận xét chung giờ học. Dặn dò HS: - Quan sát quả cây, hoa,lá. Thứ hai ngày 22 tháng 09 năm 2008 Tuần 05 Bài 05 Vẽ nét cong I/ Mục tiêu - Học sinh nhận biết nét cong. - Vẽ được nét cong và vẽ màu theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy- học GV: - Hai đồ vật có dạng hình cầu - Hai hình vẽ có nét cong. HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học chủ yếu 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt đông 1: Giới thiệu nét cong - GV vẽ nét cong lên bảng một số hình có nét cong, nét lượn sóng. Nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh suy nghĩ trả lời: - Các nét cong này giống nhau hay khác nhau - Đây có phải là nét cong không. - Kể tên một số hình hay một số đồ vật có nét cong. - GV lấy ví dụ liên hệ. Hoạt động 2. Cách vẽ nét cong - Cách vẽ nét cong theo chiều mũi tên dưới đây: - GV vẽ lên bảng chi tiết từng bước. Hoạt động 3. Thực hành - Cho HS xem bài của anh chị khoá trước.- Ngoài các hình kể trên em có thể vẽ thêm gì mình thích như: Con chim, mặt trời, mây. - Vẽ xong hình, em chọn màu vẽ vào tự do cho tranh hấp dẫn hơn. + khác nhau + Có + Lá, mũ - Em vẽ bức tranh về vườn hoa hoặc vườn cây ăn quả. - Vẽ to vừa phải trong trang giấy. * Các em có thể vẽ nhiều bức tranh khác nhau: + Vẽ nhà và hàng rào. +Vẽ thuyền, vẽ núi. + Vẽ cây, vẽ nhà - có thể vẽ thêm mây, mặt trời,... 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV cùng HS nhận xét về một số bài vẽ đạt về hình vẽ, màu sắc. - Khen ngợi, động viên những học sinh có bài vẽ đẹp. Dặn dò HS: - Tập quan sát hình dáng và màu sắc của cây, hoa, quả. - Chuẩn bị đồ dùng cho bài học sau. Thứ hai ngày 29 tháng 09 năm 2008 Tuần 06 Bài 06 Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn I/ Mục tiêu - HS nhận biết hình dáng màu sắc một số quả. - Vẽ hoặc nặn được quả dạng tròn. II/ Đồ dùng dạy- học GV: -Tranh,ảnh các loại quả dạng tròn -Vật mẫu-Bài vẽ của HS năm trước. HS: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 1,bút chì,tẩy và màu.- Đất nặn. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1: Giới thiệu đặc điểm quả dạng tròn - HS so sánh giữa vật thật và tranh ? - Kể tên các loại quả dạng tròn? - Màu sắc ra sao? - Ngoài những quả em biết ở đây, em còn biết những quả gì có dáng tròn nữa? Gọi 2 - 3 HS trả lời. Hoạt động 2: Cách vẽ - GV vừa giảng, vừa vẽ lên bảng một số loại quả để HS quan sát - Nếu vẽ lệch, có thể vẽ thêm một quả bên cạnh. - Vẽ xong hình chọn màu vẽ vào theo ý thích. Hoạt động 3: Thực hành - Cho HS xem bài vẽ của anh chị khoá trước - Q/sát gợi mở động viên khích lệ. + HS quan sát tranh và trả lời: + Quả cà chua, hồng, táo + Màu xanh, và ... đình(bữa cơm.) . + Cảnh sinh hoạt ở phố phường(dọn vệ sinh...). + Cảnh sinh hoạt trong ngày lễ (đấu vật,). + Cảnh sinh hoạt ở sân trường trong giờ ra chơi(kéo co, nhảy dây, chơi bi..). Hoạt động 2: Hướng dẫn xem tranh - GV giới thiệu một số tranh để HS nhận ra: + Đề tài của tranh. + Các hình ảnh trong tranh. + Sắp xếp các hình vẽ. + Màu sắc trong tranh. * GV bổ sung: Hoạt động 3: Tóm tắt và kết luận - GV hệ thống lại nội dung các câu trả lời và nhấn mạnh: Những bức tranh các em vừa xem là tranh đẹp. Muốn hiểu biết và thưởng thức được tranh, các em cần quan sát để đưa ra những nhận xét của mình về bức tranh đó. + HS quan sát: + Học bài, xem tivi. + Làm đường, lao động. + Đua thuyền, chọi gà + HS quan sát và trả lời: + Hình dáng, động tác. + HS tự đặt tên tranh. + Bố cục. + Hình chính, hình phụ,.. + Các hoạt động trên tranh. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - Nhận xét chung tiết học. - Động viên khuyến khích những HS có ý kiến nhận xét tranh. - Yêu cầu HS chọn ra bài mà mình thích nhất. - GV nhận xét bổ sung chọn chấm các bài đã hoàn thành. - Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp. Dặn dò HS: - Về nhà tập quan sát và nhận xét tranh. - Chuẩn bị cho bài học sau. Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 31 Bài 31 vẽ cảnh thiên nhiên I/ Mục tiêu - Giúp HS tập quan sát thiên nhiên. - Vẽ được cảnh thiên nhiên theo ý thích. - Thêm yêu mến thiên nhiên, quê hương, đất nước. II/ Đồ dùng dạy- học GV:- Một số tranh, ảnh phong cảnh: Nông thôn, miền núi, phố phường, sông, biển - Một số tranh, ảnh của học sinh năm trước. HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1 : Giới thiệu cảnh thiên nhiên - GV giới thiệu tranh, ảnh để HS biết được sự phong phú của cảnh thiên nhiên: - GV gợi ý để HS tìm thấy những hình ảnh có trong các nội dung trên: + Biển,thuyền,mây, trời.(cảnh sông biển) + Núi,đồi,cây,suối,nhà..(ở cảnh đồi núi).. Hoạt động 2: Cách vẽ - GV gợi ý để HS vẽ tranh, ví dụ cảnh phố : - Các hình ảnh chính(nhà,cây,đường..) - Vẽ hình chính trước (vẽ to vừa phải) - Vẽ thêm hình ảnh phụ(vườn hoa,hồ nước) * GV gợi ý HS vẽ theo ý thích: Hoạt động 3: Thực hành - Y/cầu HS vẽ vào vở tập vẽ như đã hướng dẫn - GV theo dõi, giúp đỡ HS phù hợp vào giấy. + Vẽ các hình ảnh thể hiện được các đặc điểm. + Sắp xếp vị trí của các hình trong tranh. + Vẽ mạnh dạn, thoải mái. + HS quan sát và trả lời: + Cảnh sông, biển. + Cảnh đồi núi, đồng ruộng + Cảnh mphố phường, hàng cây + Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. + Tìm màu thích hợp vẽ vào các hình. + Vẽ màu để làm rõ phần chính + Vẽ màu thay đổi * HS làm bài cá nhân. + Có thể làm bài theo nhóm. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV hướng dẫn HS nhận xét về: + Hình vẽ và các cách sắp xếp. + Màu sắc và cách vẽ màu. - Yêu cầu HS chọn ra bài mà mình thích nhất. - GV nhận xét bổ sung chọn chấm các bài đã hoàn thành. Dặn dò HS: - Làm tiếp bài ở nhà(nếu chưa xong). - Quan sát quang cảnh nơi ở của mình. Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 32 Bài 32 vẽ đường diềm trên áo, váy I/ Mục tiêu - Giúp học sinh: - Nhận biết được vẻ đẹp của trang phục có trang trí đường diềm(đặc biệt là trang phục của dân tộc miền núi). - Biết cách vẽ đường diềm trên áo, váy. - Vẽ được đường diềm trên áo, váy và vẽ màu theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy- học GV:- Một số đồ vật,ảnh chụp hoặc sách in: Thổ cẩm, áo, khăn ,túi có trang trí đ/diềm. HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài đường diềm - GV cho HS xem một số đồ vật đã chuẩn bị. - Đường diềm được trang trí ở đâu? - Trang trí đường diềm có làm cho đồ vật đẹp hơn không? - Trong lớp ta,áo,váy của bạn nào có trang trí đường diềm? * GV bổ sung Hoạt động 2: Cách vẽ đường diềm - GV giới thiệu cách vẽ đường diềm : * Vẽ hình. + Chia khoảng (chia đều) + Vẽ hình theo nhiều cách khác nhau. * Vẽ màu. + Vẽ màu vào đường diềm theo ý thích. + Màu nền khác với màu hoạ tiết,.. Hoạt động 3: Thực hành - Yêu cầu HS vẽ quả chuối vào vở tập vẽ như đã hướng dẫn. - GV theo dõi, giúp đỡ HS phù hợp vào tờ giấy. + HS quan sát và trả lời: - áo, váy, vải dệt hoa, túi có trang trí đường diềm + HS trả lời theo cảm nhận riêng. + Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. ÊÊÊÊ - Chú ý: Màu áo, váy khác với màu đường diềm. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV hướng dẫn HS nhận xét về: + Hình vẽ(các hình giống nhau có đều không) + Vẽ màu(không ra ngoài hình vẽ) + Màu nổi, rõ và tươi sáng. - Yêu cầu HS chọn ra bài mà mình thích nhất. - Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp. Dặn dò HS: - Quan sát các loại hoa(về hình dáng và màu sắc) Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 33 Bài 33 vẽ tranh bé và hoa I/ Mục tiêu Giúp HS: - Nhận biết đề tài Bé và hoa. - Cảm nhận được vẻ đẹp của con người, thiên nhiên. - Vẽ được bức tranh về đề tài Bé và hoa. II/ Đồ dùng dạy- học GV:- Sưu tầm một số tranh, ảnhvề đề tài Bé và hoa. - Tranh minh hoạ trong Vở tập vẽ 1 HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1 : Giới thiệu đề tài - Cho HS quan sát tranh, ảnh để các em thấy : - Trong tranh chỉ cần vẽ hình em bé với một bông hoa hoặc có thể vẽ nhiều em bé với nhiều hoa ở trong vườn, vườn hoa, công viên hay cửa hàng hoa * HS trả lời theo cảm nhận riêng, + GV bổ sung: Hoạt động 2: Cách vẽ - GV gợi ý cho HS nhớ lại hình dáng trang phục của các em bé. + Màu sắc và kiểu quần áo của em bé. + Em bé đang làm gì? + Hình dáng các loại hoa. + Tự chọn loại hoa mà em thích. + Vẽ thêm các hình ảnh khác như: Cây cối, lối đi, chim, bướm. Hoạt động 3: Thực hành - Yêu cầu HS vẽ vào vở tập vẽ như đã h/dẫn. - Thể hiện đúng đề tài. - GV theo dõi, giúp đỡ HS phù hợp vào giấy. + HS quan sát và trả lời: + Bé và hoa là đề tài mà các em rất hứng thú. + Đề tài này gần gũi với sinh hoạt, vui chơi của các em. Tranh vẽ thể hiện được vẻ đẹp hồn nhiên,thơ ngây của các em qua hình vẽ và màu sắc. + Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. + Có thể vẽ: - Em bé là hình ảnh chính,xung quanh là hoa. - Bé gái, bé trai - Vẽ thêm hình ảnh khác - Vẽ màu theo ý thích . + HS làm bài. + Vẽ màu theo ý thích . + Thể hiện đúng đề tài. 03’ Hoạt động 4: Nhận xét,đánh giá. - GV giới thiệu một số bài vẽ của HS và hướng dẫn các em nhận xét về: + Hình dáng(ngộ nghĩnh, vui), màu sắc của tranh (rực rỡ, tươi sáng). - Yêu cầu HS chọn ra bài mà mình thích nhất. - GV nhận xét bổ sung chọn chấm các bài đã hoàn thành. - Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp. Dặn dò HS: - Chuẩn bị cho bài học sau(xem các bài vẽ ở Vở tập vẽ 1). Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 34 Bài 34: vẽ tự do (Bài kiểm tra cuối năm) I/ Mục tiêu Giúp học sinh: - Tự chọn được đề tài để vẽ tranh. - Vẽ được tranh theo ý thích. II/ Đồ dùng dạy- học GV:- Một số tranh của hoạ sĩ, của học sinh về phong cảnh, chân dung, tĩnh vật, sinh hoạt,..Với các chất liệu như chì màu, sáp màu, bút dạ, màu bột, màu nước. HS :- Giấy vẽ, vở tập vẽ 1, bút chì, tẩy và màu. III/ Các hoạt đông dạy - học 1.Tổ chức. (02’) 2.Kiểm tra đồ dùng. 3.Bài mới. a.Giới thiệu Đây là bài kiểm tra cuối năm, vì thế cần dành thời gian cho HS làm bài. Cố gắng vẽ xong ở lớp. b.Bài giảng T.g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 05’ 10’ 15’ Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chọn đt - Giới thiệu một số tranh cho học sinh xem để các em biết các loại tranh : - Nêu lên yêu cầu của bài vẽ để học sinh chọn đề tài theo ý của mình. - Gợi ý một số đề tài . Ví dụ: + Gia đình * Chân dung: Ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, em hay chân dung mình. * Cảnh sinh hoạt gia đình : Bữa cơm gia đình, đi chơi ở công viên, cho gà ăn + Trường học * Cảnh đến trường: Học bài, lao động.. * Mừng ngày 20/11.. + Tranh phong cảnh * Phong cảnh biển, miền núi, thành phố + Các con vật * Con gà, con chó, con trâu - Yêu cầu HS vẽ vào vở tập vẽ như đã hướng dẫn. - GV theo dõi, giúp đỡ HS phù hợp vào giấy. + HS quan sát : + Tranh phong cảnh. + Tranh tĩnh vật. + Tranh chân dung. + Tranh sinh hoạt.. + Thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. * Tự lựa chọn đề tài và vẽ theo ý thích. 03’ Hoạt động 2: Nhận xét,đánh giá. - GV nhận xét tiết học - Khen ngợi những học sinh có bài vẽ đẹp và hoàn thiện bài sớm. Dặn dò HS: - Về nhà chọn một số bài đẹp của các bài đã học trong năm chuẩn bị cho giờ sau trưng bày kết quả học tập cuối năm. Thứ ngày tháng năm 200 Tuần:35 Bài 35 : Tổng kết năm học Trưng bày kết quả học tập I. Mục tiêu: - GV và HS cần thấy được kết quả, dạy- học mĩ thuật trong năm học. - Nhà trường thấy được công tác quản lí dạy – học mĩ thuật. - GV rút kinh nghiệm cho dạy- học ở những năm tiếp theo. - Phụ huynh HS biết kết quả học tập của con em mình. II.Hình thức tổ chức - GV và HS chọn các bài vẽ đẹp ở các phân môn: Vẽ theo mẫu, Vẽ trang trí, Vẽ tranh đề tài.(vẽ ở lớp và vẽ ở nhà, nếu có). - Dán bài vẽ vào bảng hoặc giấy A0. - Trưng bày ở nơi thuận tiện trong trường cho nhiều người xem. - Chú ý: + Dán theo loại bài học. + Có đầu đề. Ví dụ: ( Vẽ trang trí.) - Lớp 1, năm học. Có thể trình bày từng phân môn. - GV tổ chức cho học sinh xem và trao đổi ngay ở nơi trưng bày để nâng cao nhận thức, cảm thụ về cái đẹp, giúp cho việc dạy- học mĩ thuật có hiệu qủa hơn ở những năm sau. III. Đánh giá - Tổ chức cho học sinh xem và gợi ý các em nhận xét, đánh giá. - Tổ chức cho phụ huynh xem vào dịp tổng kết. - Khen ngợi những học sinh có nhiều bài vẽ đẹp và tập thể lớp học tốt. ______________________________________________________________________ Hết năm HọC Giáo viên :
Tài liệu đính kèm: