Đạo đức
Nghiêm trang khi chào cờ (T1)
I. Mục tiêu:
-Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
-Tôn kính Quốc kì và yêu quýTổ Quốc Việt Nam.
II. Tài liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1.
- Lá cờ tổ quốc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tuần 12 Ngày soạn : 27/11/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009 Chào cờ _____________________________________ Đạo đức nghiêm trang khi chào cờ (T1) I. Mục tiêu: -Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần. -Tôn kính Quốc kì và yêu quýTổ Quốc Việt Nam. II. Tài liệu và phương tiện: - Vở bài tập đạo đức 1. - Lá cờ tổ quốc. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Em đã lễ phép với anh chị mình ntn? - Em có em bé không? Em đã nhường nhịn em ra sao? 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động1: Tìm hiểu Quốc kỳ Quốc ca. - Giáo viên giới thiệu lá cờ - Lá cờ việt nam có màu gì? - Ngôi sao ở giưã có màu gì? Mấy cánh? - Giáo viên giới thiệu Quốc ca. Quốc ca là bài hát chính của đất nước khi hát chào cờ, bài này do cố nhạc sỹ Văn Cao sáng tác. - Giáo viên KL: Lá cờ Tổ quốc tượng trưng cho đất nước Việt Nam thân yêu, có màu đỏ, ở giữa có ngôi sao 5 cánh. Quốc ca là bài hát chính thức được hát khi chào cờ. Mọi người dân Việt Nam phải tôn kính Quốc kỳ, Quốc ca, phải chào cờ và hát Quốc ca để bày tỏ tình yêu đất nước. 4. Hoạt động 2: Hướng dẫn tư thế đứng chào cờ + Giáo viên giới thiệu việc chào cờ thông qua đàm thoại ngắn. - Đầu buổi học thứ 2 hàng tuần nhà trường thường tổ chức cho học sinh làm gì? - Khi chào cờ học sinh thường đứng như thế nào ? 4. Củng cố dặn dò: Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - 1 vài em trả lời - Học sinh quan sát - Học sinh trả lời - Học sinh chú ý lắng nghe. - Học sinh trả lời. -HS chú ý. Tiếng việt Bài 46: ôn - ơn I. Mục đích yêu cầu : -Đọc được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca ,từ và câu ứng dụng . -Viết được :ôn ,ơn,con chồn ,sơn ca : -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề : Mai sau khôn lớn *HS yếu đọc được : âm ô, ơ, n, đánh vần ôn, ơn, chồn , sơn II. Chuẩn bị Đồ dùng dạy – học III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Nhận xét 3. Bài mới 1) Giới thiệu bài - GT và ghi đầu bài lên bảng - GV phát âm mẫu : ôn ơn 2) Dạy vần a) Nhận diện vần : ôn - Vần ôn cấu tạo từ những âm nào ? - So sánh ôn với on b) Đánh vần - GV hướng dẫn mẫu ô – n - ôn - Nhận xét,chỉnh sửa * Tiếng và từ ngữ khoá - Tiếng chồn có chữ nào đứng trước và vần nào đứng sau ? - Đánh vần và đọc trơn ô – n – ôn chờ – ôn – chôn - huyền - chồn con chồn - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c) Hướng dẫn viết GV viết mẫu và nêu qui trình viết - Nhận xét và chữa lỗi * Dạy vần ơn ( Tiến hành tương tự ) -So sánh ưn với ôn -Hướng dẫn HS đọc đánh vần ,đọc trơn : ơ - n - ơn sờ - ơn – sơn sơn ca Hướng dẫn viết d) HD đọc từ ngữ ứng dụng - Chép các cặp từ lên bảng ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn GV đọc mẫu và giải thích 4) Luyện tập a) Luyện đọc - GV chỉ bảng và HD đọc bài trongSGK - Nhận xét,chỉnh sửa * HD đọc câu ứng dụng - Chép bảng - Sau cơn mưa , cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn . - Đọc trơn mẫu - Nhận xét b) Luyện viết GV hướng dẫn viết bài - Quan sát uốn nắn Nhận xét c) Luyện nói - HD HS quan sát tranhvà gợi ý - Trong tranh vẽ những ai ? - Những bạn đó đang làm gì ? - Ước mơ của em sau này làm gì ? 5. Củng cố dặn dò : GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - Hát - đọc lại câu ứng dụng của bài 45 - HS phát âm theo - Từ ô và n - Giống : đều có n - Khác ;ôn có thêm ô - HS gài ôn - HS nêu cấu tạo của vần ôn HS đọc ĐT – CN – nhóm HS yếu đọc đánh vần nhiều lần - Chữ ch đứng trước - Vần ôn đứng sau - dấu huyền đặt trên vần ôn -HS yếu nhắc lại - HS đọc ĐT – CN – nhóm - Theo dõi và viết bảng con Viết bảng : ôn , con chồn -HS so sánh -Gài vần ơn HS đọc ĐT - CN - Nhóm – bàn - HS đọc CN 3 – 4 em -Viết vần ơn ,sơn ca -đọc ĐT- CN từ ngữ ứng dụng - HS nhắc lại vần và tiếng mới - ôn - chồn - con chồn - ơn - sơn - sơn ca - Đọc ĐT – CN - Đọc các từ ngữ ứng dụng ĐT – CN -HS yếu đọc đánh vần : vần, tiếng, từ khoá - HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN - Nhóm – bàn - HS đọc CN 4 – 6 em - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài :Mai sau khôn lớn . - HS quan sát tranh minh hoạ - HS trả lời - HS đọc CN - Đọc lại bài trong SGK buổi chiều HS đại trà HS yếu - GV yêu cầu HS thực hiện các phép tính 3 - 1 = 3 + 1 = 1 + 2 = 1 + 2 = 4 – 1 = 3 - 2 = - HS làm bài vào vở - GV quan sát -yêu cầu hs đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 3, 5. Luyện đọc - GV yêu cầu học sinh luyện đọc - HS đọc lại các vần ,từ ngữ ứng dụng , Câu ứng dụng bài 45. 2. Luyện viết GV yêu cầu HS viết - HS viết ,cái cân ,con trăn. -Hướng dẫn HS thực hiện 1 + 1 = 3 +1 = 3 - 1 = 2 + 1 = - HS làm bài vào vở - GV quan sát-yêu cầu hs đọc bảng cộng trong phạm vi 4, trừ 3. - HS luyện đọc đánh vần â – n – ân ă - n- ăn cân trăn cái cân con trăn - GV theo dõi uốn nắn -HS viết ăn, ân ,cân , __________________________________________ Ngày soạn : 27/10/2009. Ngày giảng : Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu -Thực hiện được phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học. - Phép cộng với số 0 ,phép trừ một số cho số 0. -Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ . HS yếu : làm được 2 phép tính ở bài 1 và 1 phép tính ở bài 2 , II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập 2 III. Các hoạt động dạy và học 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 5 - 5 = 3 + 2 = Nhận xét ,chữa bài 3. Bài mới Bài 1: GV nêu yêu cầu -Nêu phép tính Nhận xét ,chữa bài Bài 2: GV nêu yêu cầu của bài HS làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm - Nhận xét,chữa bài Bài 3: nêu yêu cầu - Gợi ý cho HS nêu số cần điền - Nhận xét ,chữa bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp Cho HS quan sát tranh và nêu được bài toán Có 2 con vịt Thêm 2 con vịt Có tất cả mấy con vịt Chấm chữa một số bài 4: Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học Hát - 2 HS lên bảng làm bài dưới lớp làm bảng con -HS trả lời miệng kết quả của phép tính 4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 2 = 4 - 2 = 5 - 2 = 3 - 2 = 5 - 3 = 2 - 0 = 1 - 1 = 4 - 1 = - Làm bài theo nhóm 3 + 1 + 1 = 5 - 2 - 2 = - Các nhóm nhận xét cho nhau - HS nêu miệng - HS nêu lại cả bài toán và nêu phép tính Viết phép tính vào vở 2 + 2 = 4 4 - 1 = 3 HS chú ý. Tiếng Việt Bài 47 : en - ên I. Mục đích yêu cầu : - Đọc được : en, ên , lá sen , con nhện ,từ và các câu ứng dụng. -Viết được en, ên , lá xen, con nhện. -Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Bên phải .....bên dưới *HS yếu :đánh vần được: en, ên , sen , nhện II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học vàn thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ Nhận xét 3. Bài mới 1) Giới thiệu bài - GT và ghi đầu bài lên bảng - GV phát âm mẫu : en ên 2) Dạy vần a) Nhận diện vần : en - Vần en cấu tạo từ những âm nào ? - So sánh en với on b) Đánh vần - GV hướng dẫn mẫu e – n - en - Nhận xét * Tiếng và từ ngữ khoá - Tiếng sen có chữ nào đứng trước và vần nào đứng sau ? - Đánh vần và đọc trơn e – n – en s – en – sen lá sen - Chỉnh sửa nhịp đọc cho HS c) Hướng dẫn viết GV viết mẫu và nêu qui trình viết - Nhận xét và chữa lỗi * Dạy vần ên ( Tiến hành tương tự ) -So sánh vần ên với en - Hướng dẫn đọc đánh vần :vần ,tiếng, từ ngữ khoá,đọc trơn - Hướng dẫn viết bảng con d) HD đọc từ ngữ ứng dụng - Chép các cặp từ lên bảng áo len mũi tên khen ngợi nền nhà GV đọc mẫu và giải thích 4) Luyện tập a) Luyện đọc - GV chỉ bảng và HD đọc bài trong SGK - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng - Chép bảng Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối . - Đọc trơn mẫu - Nhận xét ,chỉnh sửa b) Luyện viết GV hướng dẫn viết bài - Quan sát uốn nắn Nhận xét c) Luyện nói - HD HS quan sát tranhvà gợi ý - Trong tranh vẽ những con vật nào ? - Con mèo ở đâu ? - Con chó ở đâu? - Quả bóng ở đâu? - Cái ghế ở đâu? 5. Củng cố dặn dò : GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - Hát - đọc lại câu ứng dụng của bài 46 - HS phát âm theo - Từ e và n - Giống : đều có n - Khác ;en có thêm e - HS nêu cấu tạo của vần en - HS đọc ĐT – CN – nhóm - HS yếu đọc đánh vần nhiều lần - Chữ s đứng trước - Vần en đứng sau - HS yếu nhắc lại vị trí của chữ và vần - HS gài tiếng sen , - HS đọc ĐT – CN – nhóm Theo dõi và viết bảng con Viết bảng : en , lá sen - HS yếu đọc đánh vần - Viết bảng con vần ên ,nhện - HS đọc ĐT - CN - Nhóm – bàn - HS đọc CN 3 – 4 em - HS yếu đọc đánh vần - HS nhắc lại vần và tiếng mới en - sen - lá sen ên - nhện - con nhện - Đọc ĐT – CN - Đọc các từ ngữ ứng dụng ĐT – CN - HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng - Theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN - Nhóm - HS đọc CN - HS viết bài trong vở tập viết - HS đọc tên bài: Bên phải , bên trái , bên trên , bên dưới. - HS quan sát tranh minh hoạ - Con mèo ở trên - HS trả lời - HS đọc CN - Đọc lại bài trong SGK Thể dục Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản- trò chơi vận động I. Mục tiêu: - Biết cách thưc hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước ,đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Biết cách đứng kiễng gót ,hai tay chống hông ,đứng đưa một chân ra trước ,hai tay chống hông . - Bước đầu thực hiện được đứng đưa một chân ra sau ( mũi bàn chân chạm mặt đất ) hai tay lên cao thẳng hướng . - Làm quen với trò chơi (động tác chuyền bóng có thể đưa đúng cách). II. Địa điểm - Phương tiện: - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập. III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1- Phần mở đầu: a Nhận lớp: - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến nội dung yêu cầu. b Khởi động: - Chạy nhẹ nhàng - Giậm chân tại chỗ hát và vỗ tay. + Ôn phối hợp. - Đứng đưa 2 tay lên cao 2- Phần cơ bản: + Đứng kiễng gót 2 tay chống hô ... o từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói. III. Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức. 2. kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: xin , phùn. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 3. Dạy học bài mới: a Giới thiệu bài(trực tiếp) b Dạy vần: iên: * Nhận diện vần: - Ghi bảng vần iên - Vần iên do nguyên âm đôi iê và n tạo nên. - So sánh iên với ên? - Hãy phân tích vần iên? * Đánh vần: Vần : Vần iên đánh vần NTN? - Yêu cầu đọc - GV theo dõi , chỉnh sửa - Ghi bảng: điện - Hãy phân tích tiếng điện? - Yêu cầu gài tiếp tiếng điện - Hãy đánh vần tiếng điện? - GV theo dõi chỉnh sửa - Từ khoá: GV giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? Ghi bảng : Đèn điện - GV theo dõi chỉnh sửa * Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu nêu quy trình viết: - Giáo viên nhận xét chỉnh sửa. Khởi động . Yên: (Quy trình tương tự) Lưu ý: các tiếng ghi bằng yên không có âm bắt đầu. - Vần yên do yê và n tạo nên - So sánh yên và iên Giống: kết thúc bằng n Khác: Yên bắt đầu bằng yê * Đọc từ câu ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng - GV đọc mẫu và giảng nghĩa từ - GV nhận xét chỉnh sửa. - Cho học sinh đọc lại bài 1 lần - Nhận xét chung giờ học. 4. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Đọc lại bài tiết 1(bảng lớp) - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - Treo tranh lên bảng - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc cho cô câu ứng dụng dưới bức tranh - Khi đọc câu có dấu chấm, phẩy ta phải chú ý ngắt nghỉ hơi đúng chỗ - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. b. Luyện viết: - GV nêu yêu cầu và giao việc - Khi viết vần và từ khoá chúng ta cần chú ý gì? - GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu và ngồi chưa đúng quy định. - Chấm một số bài viết nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề. - Cho HS đọc bài luyện nói. - GV treo trang và giao việc. + Gợi ý. - Tranh vẽ gì? - Em thấy trên biển có gì? - Trên những bãi cỏ em thấy gì? 5. Củng cố dặn dò. - HS đọc bài trong SGK. - NX chung giờ học. - Học bài và chuẩn bị bài sau. HS hát. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - Học sinh đọc theo giáo viên: iên - yên. - Học sinh đọc: iên - Giống: Kết thúc - Khác: iên bắt đầu bằng iê - Vần iên có iê đứng trước và n đứng sau. -Gài vần iên - iê - nờ -iên - đánh vần C N, nhóm, lớp - HS đọc: iên - HS yếu đọc đánh vần - Phân tích tiếng điện - Sử dụng bộ đồ dùng để gài : điện - Học sinh đánh vầnCN , nhóm, lớp. - Học sinh quan sát và nhận xét - Tranh vẽ các đèn điện - HS đọc CN nhóm lớp HS luyện viết trên bảng con. - Đánh vần: yê - nờ - yên Yê - nờ - yên - sắc - yến - 2 học sinh đọc - HS đọc CN, nhóm, -HS yếu đọc đánh vần từ ngữ - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS quan sát tranh và nhận xét - Tranh vẽ đàn kiến đang chở lá khô để xây nhà - 2 - 3 học sinh đọc - HS đọc CN, nhóm, lớp - Lưu ý nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. - HS viết bài theo mẫu trong vở. - Một số em đọc. - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm theo chủ đề luyện nói hôm nay. - Một vài emđọc Hoạt động ngoài giờ lên lớp Múa hát tập thể _____________________________________________________________________ ngày soạn : 28/10/2009 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Thực hiện được phép cộng, trừ trong phạm vi 6 . *HS yếu : 1 phép tính ở bài 1, 2 phép tính ở bài 2 II. Chuẩn bị Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy và học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 6 - 5 = 6 - 4 = Nhận xét cho điểm 3. Bài mới Hoạt động: Thực hành Mục đích : củng cố các phép tính cộng trừ trong phạm vi 6 - + CTH: HD HS làm lần lượt các bài tập Bài 1 : Tính + + + + GV nêu yêu cầu - + Nhận xét Bài 2: Nêu yêu cầu N1 N2 1 + 2 + 3 = 6 - 3 - 2 = N3 6 - 1 - 2 = Bài 3 : = ? HD HS làm bài vào bảng lớp bảng con 2 + 3 ... 6 3 + 3 ... 6 4 + 2 ... 5 Nhận xét và chữa Bài 4:số. GV HD làm. Bài 5: HD HS xem tranh rồi nêu bài toán Có 6con vịt đang đứng 2 con chạy đi. Hỏi có tất cả mấy con vịt ? - Trong tranh có mấy con vịt có mấy con chạy đi ? Còn lại mấy con vịt ? Muốn biết còn lại 4 con ta làm phép tính gì? Cho HS làm bài vào vở Chấm chữa một số bài NHận xét và khen thưởng 4. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát HS lên bảng làm bài tập lớp làm bảng con 6 - 3 = HS chú ý. 5 + 1 6 6 - 3 3 4 + 2 6 6 - 5 1 3 + 3 6 6 - 6 0 HS thực hiện bảng con bảng lớp HS yếu làm 2 phép tính HS làm phiếu Nhóm HS yếu làm 2 phép tính đơn 6 -3 = 5 + 1 = Các nhóm treo phiếu lên và nhận xét . HS yếu làm 2 phép tính đơn 3... 2 5 ... 6 1hs đọc yêu cầu: ... + 2 = 5 3 +... = 6 ... + 5 =5 HS làm bài vào vở. HS nêu lại bài toán và viết phép tính vào vở có 6 con vịt chạy đi 2 con còn lại 4 con vịt ta làm phép tính trừ 6 - 2 = 4 SH đọc lại bảng cộng , trừ . Tiếng Việt Bài 50: uôn – ươn I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được uôn, ươn,chuồn chuồn,vươn vai,từ và các câu ứng dụng. - Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn , châu chấu, cào cào. *HS yếu đọc đánh vần được : uôn, ươn, chuồn chuồn , vươn vai II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói III. Các hoạt động dạy - học: 1.ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc :Cá biển, viên phấn, yên ngựa - GV nhận xét , cho điểm 3. Dạy - học bài mới 1. Giới thiệu bài. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: - Giáo viên ghi bảng vần uôn và nói: vần uôn có uô đứng trước và n đứng sau. - Vần uôn do mấy âm tạo nên? - Hãy so sánh vần uôn với vần iên? b. Đánh vần: +Vần: Vần uôn đánh vần NTN? - GV theo dõi chỉnh sửa + Tiếng khoá: - Yêu cầu học sinh tìm và gài chuồn - Hãy phân tích tiếng chuồn? - Tiếng chuồn đánh vần NTN? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa - Yêu cầu học sinh đọc + Từ khóa: - Treo tranh và giao việc - Tranh vẽ gì? - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa c. Hướng dẫn viết chữ: - Viết mẫu, nêu quy trình viết - Giáo viên theo dõi chỉnh sửa. Ươn: (quy trình tương tự) a) Nhận diện vần. - Vần ươn được tạo nên bởi ươ và n - So sánh vần ươn với uôn b) Đánh vần. ươ - nờ - ươn - Tiếng khoá: Vờ - ươn - vườn. - Từ khoá: Cho học sinh quan sát tranh, NX và rút ra từ vươn vai. c) Viết: Lưu ý nét nối giữa các con chữ và khoảng cách giữa các con chữ. d) Đọc từ ứng dụng. - Ghi bảng từ ứng dụng. - GV đọc mẫu, giải nghĩa tranh - GV nhận xét chỉnh sửa. - Cho HS đọc lại toàn bài trên bảng. - NX giờ học. 4. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1. (bảng lớp). - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh minh hoạ và giao việc. - Tranh vẽ gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy em phải làm gì? - GV đọc mẫu, sửa lỗi và giao việc. - GV theo dõi chỉnh sửa. b) Luyện viết. (uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai) vào vở. - GV theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu - Chấm điểm một số bài và NX. c) Luyện nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào. - Cho HS đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ những con gì? - Em biết có những loại chuồn chuồn nào? - Hãy kể tên những loại chuồn chuồn đó? - Em đã trông thấy cào cào, châu chấu bao giờ chưa? - Cào cào, châu chấu sống ở đâu? -Em có biết mùa nào thì nhiều châu chấu, cào cào? - Có nên ra nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu không? 5. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. *: - Đọc lại bài Mỗi học sinh đọc 1 từ - Vần uôn do uô và n tạo nên Giống: Kết thúc bằng n Khác: uôn bắt đầu bằng uô iên bắt đầu bằng iê -gài vần uôn - Uô - nờ - uôn - HS đánh vần CN, nhóm,lớp. -HS yếu đọc đánh vần nhiều lần - HS sử dụng bộ đồ dùng và gài - Tiếng chuồn có âm ch đúng trước, vần uôn đứng sau, dấu (\) trên ô. - Chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn. - Yêu cầu học sinh đánh vần CN, nhóm lớp - Học sinh đọc trơn: Chuồn. - Học sinh quan sát tranh - Tranh vẽ con chuồn chuồn - Học sinh đọc trơnCN, nhóm lớp - Học sinh chú ý. luyện viết vào bảng con. - Giống nhau: Kết thúc bằng n - Khác: ươn bắt đầu bằng ươ - HS thực hiện theo HD. - 2 HS đọc. - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp. HS luyện đọc CN, nhóm, lớp. -HS yếu đọc đánh vần :vần ,tiếng ,từ ứng dụng - HS quan sát tranh và nhận xét. - Giàn hoa thiên lý và 5 con chuồn chuồn. - 2 HS đọc. - Ngắn nghỉ đúng chỗ. - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết trong vở theo mẫu. Vài HS đọc. - HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay. - Học sinh nghe và ghi nhớ ____________________________________ Tự nhiên Xã hội Nhà ở I. Mục tiêu: -Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong mhà của mình. II. Chuẩn bị: - Phóng to các hình trong SGK. - Giáo viên sưu tầm 1 số tranh ảnh về các loại nhà ở khác nhau. III. Các hoạt động dạy-học: 1 ổn địng tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ: - Giờ trước ta đã học bài gì? - Hàng ngày em đã làm gì để thể hiện lòng yêu quý của mình đối với mọi người trong gia đình? - Giáo viên nhận xét cho điểm . 3. Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: Quan sát tranh MT: Nhận biết các loại nhà khác nhaủơ vùng miền khác nhau. HD HS quan sát các tranh Đặt câu hỏi gợi ý Ngôi nhà này ở đâu? Em thích ngôi nhà nào ? Cho HS quan sát tranh và giải thích cho các em hiểu về các dạng nhà : Nhà nông thôn, miền núi, nhà xây.... KL: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình c. Hoạt động 2 : Quan sát theo nhóm MT : Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong gia đình Mỗi nhóm quan sát một hình trong SGK T27 và nói tên đồ dùng . Cho hS liên hệ thực tế : Em hãy kể tên các đồ dùng của nhà em? KL: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt * HS giới thiệu về ngôi nhà ở của nhà mình GV đặt câu hỏi gợi ý Nhà em ở rộng hay chật ? Nhà em có sân vườn không?.... KL: Mỗi người đều mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ đồ dùng sinh hoạt Phải biết yêu quý ngôi nhà của mình. 4. Củng có dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học hát - 1 vài em trả lời HS trả lời Trong nhà có giường, ti vi ... soong nồi ,bát đĩa ... HS kể cá nhân HS kể về ngôi nhà của mình -HS chú ý. Xét duyệt của nhà trường
Tài liệu đính kèm: