Đạo đức
Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo
I. Mục tiêu
- HS hiểu: Thầy cô giáo là những người không quản ngại khó nhọc, chăm sóc và dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
- HS biết lẽ phép vâng lời thầy cô giáo.
II. Tài liệu và phương tiện
- Tranh đạo đức 1
Tuần 20 Ngày soạn: 03/1/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 5 tháng 1 năm 2009 Chào cờ Tập trung toàn trường ______________________ Đạo đức Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo I. Mục tiêu - HS hiểu: Thầy cô giáo là những người không quản ngại khó nhọc, chăm sóc và dạy dỗ em. Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - HS biết lẽ phép vâng lời thầy cô giáo. II. Tài liệu và phương tiện Tranh đạo đức 1 III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? em cần phải làm gì? - Vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cô giáo? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài * Hoạt động 1: HS làm bài tập 3. - Cho HS nêu Y/c của bài tập. - Cho HS kể trước lớp về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy cô giáo. - GV kể 1-2 tấm gương trong lớp. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4. - GV chia nhóm và nêu y/c. - Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo? - Cho từng nhóm nêu kết quả thảo luận + Kết luận: Khi bạn em chưa biết lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. c. Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép vâng lời thầy cô giáo” - Yêu cầu HS hát và múa về chủ đề trên bài hát về chủ đề này. - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. 4. Củng cố, dặn dò - Em sẽ làm gì khi bạn chưa biết vâng lời thầy cô? - Lễ phép vâng lời thầy cô là như thế nào? - Nhận xét chung giờ học. - Kính trọng lễ phép thầy cô và người lớn tuổi - Hát. - HS trình bày. - HS lần lượt kể trước lớp - Cả lớp trao đổi và nhận xét - HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo. - HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu. - Các nhóm cử đại diện lần lượt nêu trước lớp. - Cả lớp trao đổi, nhận xét - HS có thể hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp) - HS đọc CN _____________________________ Tiếng Việt ach I. Mục tiêu - HS đọc và viết được ách, cuốn sách âc. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách vở - HS yếu đọc và viết được ach, sách, cuốn sách II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: HS viết bảng con iêc, ươc 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần - Vần ach được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ach - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ach muốn có tiếng sách phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - HD học sinh yếu đọc - Đọc bài khoá chứa vần ach * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và từ khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách của các chữ cái, cách đặt dấu thanh - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu Viết bảng con a và ch cài ach a đứng trước, c đứng sau a- chờ- ach âm s và dấu sắc sờ- ach- sach- sắc- sách CN cuốn sách CN CN chữ cái h cao 5 li, chữ cái s cao hơn 2 li, các chữ cái còn lại cao 2 li viên gạch sạch sẽ kênh rạch cây bạch đàn Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc ach - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết vần và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Em giữ gìn sách vở như thế nào? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Mẹ, mẹ ơi cô daỵ Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. Viết vở CN Buổi chiều HS đại trà luyện viết và làm bài tập 3 trang 107 HS yếu đọc viết ach, sách, và các từ: cây bạch đàn, viên gạch Làm bài tập 3 trang 107 ********************************* Ngày soạn: 03/1/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 1 năm 2009 Toán Phép cộng dạng 14 + 3 I Mục tiêu - HS biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20. Tập cộng nhẩm dạng (14 + 3) II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Học sinh lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV nhận xét và cho điểm 3. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b.Dạy bài mới. * Giới thiệu tính cộng dạng 14 + 3 - Yêu cầu HS lấy bó 14 ( gồm bó 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV cài trên bộ đồ dùng - Có 1 chục viết ở cột chục, 4 que tính rời viết ở cột đơn vị - Lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dưới 4 que tính rời, viết 3 ở cột đơn vị ( viết thẳng 4) - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta gộp 4 và 3 que rời được 7 que rời, có bó 1 chục và 7 que rời là 17 que tính. - Hướng dẫn cách đặt tính + Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng 4 ở cột đơn vị + Viết dấu + + Kẻ vạch ngang dưới 2 số + Tính từ phải sang trái - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính c. Thực hành * Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con - Nhận xét * Bài 2: thi đua điền nhanh kết quả * Bài 3: Hướng dẫn HS làm phiếu bài tập 4. Củng cố dặn dò - Bài hôm nay học phép tính gì? - Nhắc lại cách thực hiện tính cộng dạng 14 + 3 - NX giờ học và giao bài về nhà + 2 hS lên bảng HS thao tác trên đồ dùng có tất cả 17 que tính HS viết bảng con cùng GV 14 * 4 cộng 3 bằng 7, viết 7 + 3 * Hạ 1, viết 1 17 14 + 2 16 15 + 3 18 13 + 5 18 11 + 6 17 12 + 3 = 15 14 + 4 = 18 13 + 0 = 13 13 + 6 = 19 12 + 2 = 14 10 + 5 = 15 14 1 2 3 4 5 15 16 17 18 19 Tiếng Việt ich, êch I. Mục tiêu - HS đọc và viết được ich, êch, tờ lịch, con ếch. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: HS viết bảng con: ach 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần ich - Vần ich được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ich - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ich muốn có tiếng lịch ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Đọc bài khoá chứa vần ich * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần êch: * Nhận diện vần êch - Vần êch được tạo nên từ những âm nào? - So sánh êch và ich - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần êch - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần êch muốn có tiếng ếch ta phải thêm dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Đọc bài khoá chứa vần âc * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu Viết bảng con i và ch cài ich i đứng trước, ch đứng sau i- chờ- ich âm l và dấu nặng lờ- ich- lich- nặng lịch CN chữ cái h cao 5 li , chữ cái t cao 3 li các chữ cái còn lại cao 2 li ê và ch giống nhau: kết thúc bằng ch khác nhau: êch bắt đầu bằng ê, ich bắt đầu bằng i cài êch ê đứng trước, ch đứng sau ê- chờ- êch thêm dấu sắc êch- sắc- êch CN vở kịch vui thích mũi hếch chênh chếch Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc ich, êch - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Em đã được đi du lịch chưa? + Em đi du lịch cùng với ai? + Em có thích đi du lịch không? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. HS viết vở Chúng em đi du lịch CN Buổi chiều - HS đại trà làm bài tập 1 trang 108 và luyện viết. - HS yếu đọc và viết ích, êch, tờ lịch, con ếch và làm bài tập 1 trang 108 ******************************* Ngày soạn: 03/1/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 7 tháng 1 năm 2009 Tiếng Việt Ôn tập I. Mục tiêu - Học sinh đọc viết một cách chắn chắn các vần kết thúc bằng c, ch. Đọc được từ và câu ứng dụng.Nghe và kể lại theo gợi ý từng đoạn trong câu chuyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ những gì? - Tuần qua các em đã học những âm, vần gì? - Gắn bảng ôn b. Ôn tập * Ôn các vần vừa học - Cho HS lên bảng chỉ những vần vừa học trong tuần - Trò chơi: hái hoa dân chủ tìm các vần đã học * Ghép âm và vần thành tiếng - Ghép âm ở cột dọc với các vần ở dòng ngang - Cho HS đọc c. Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS đọc các từ ứng dụng - Sửa phát âm cho HS d. Tập viết từ ứng dụng - Hướng dẫn quy trình kĩ thuật viết( lưu ý độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái) - Hướng dẫn HS yếu viết ac, ăc, âc, oc, ôc, uôc, ươc, ach, ich, êch. HS lên bảng thác nước chúc mừng ích lợi Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc. - Đọc bài ôn. - Hướng dẫn HS yếu đọc - GT câu ... i thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần op - Vần op được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần op - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần op muốn có tiếng họp ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - giới thiệu từ khoá: múa sạp và hướng dẫn học sinh đọc - Đọc bài khoá chứa vần op * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần ap * Nhận diện vần ap - Vần ap được tạo nên từ những âm nào? - So sánh op và ap - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ap - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ap muốn có tiếng sạp ta phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - Đọc bài khoá chứa vần ap * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu o và p o đứng trước, p đứng sau o- pờ- op âm h và dấu nặng hờ- op- hop- nặng –họp CN - Chữ cái h cao 5 li, p cao 4 li, các chữ cái khác cao 2 li a và p giống nhau: kết thúc bằng p khác nhau: o và a cài ap a đứng trước, p đứng sau âm s và dấu nặng sờ ap- sap- nặng- sạp CN con cọp đóng góp giấy nháp xe đạp Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc op, ap - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Hãy chỉ và nói đâu là chóp núi, nhọn cây, tháp chuông? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ CN Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. Viết vở CN Toán Phép trừ dạng 17 – 3 I. Mục tiêu - Giúp học sinh làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20. - Tập trừ nhẩm dạng 17- 3. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS tính 14 + 5 - GV nhận xét và cho điểm 3. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu làm tính trừ dạng 17 – 3 * Thực hành trên que tính - Yêu cầu HS lấy 17 que tính ( gồm bó 1 chục que tính và 7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần: 1 phần có 1 chục que tính, phần còn lại là 7 que tính rời. Từ 7 que tính rời lấy ra 3 que tính? còn lại bao nhiêu que tính? * Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ - Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 - Viết dấu trừ ( dấu trừ) - Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó - Tính từ phải sang trái * Kết luận: 17 – 3 = 14 - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính c. Thực hành * Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu và làm bảng con - Nhận xét * Bài 2: Cho HS làm vào vở - Theo dõi và giúp đỡ HS * Bài 3: Cho HS làm bài vào phiếu bài tập 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại cách tính trừ dạng 17- 3 - Nhận xét giờ học - Về nhà làm bài tập 1 trang 110 HS làm bảng con Thao tác trên đồ dùng 17 - 3 14 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 Hạ 1, viết 1 13 - 2 11 17 - 5 12 14 - 4 10 16 - 3 13 12 – 1 = 11 17 – 5 = 12 14 – 0 = 14 13 – 1 = 12 18 – 2 = 16 16 – 0 - 16 19 6 3 1 7 4 3 6 8 2 5 Hoạt động ngoài giờ Trò chơi _______________________________ Buổi chiều - HS đại trà luyện viết và làm bài tập 2 trang 110 - HS yếu đọc viết op, ap, múa sạp, họp nhóm, làm bài tập 1 trang 110 ******************************** Ngày soạn: 7/ 1/ 2008 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2008 Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 17- 3. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bảng con phép tính 16- 4 Dạy bài mới Giới thiệu bài ghi đầu bài Hướng dẫn học sinh làm bài tập Bài 1: Nêu yêu cầu và làm bài Nhận xét Bài 2: Yêu cầu HS làm vào vở Theo dõi và giúp đỡ HS Bài 3: Cho HS nêu cách làm bài + 3 HS lên bảng Bài 4: Cho HS làm phiếu bài tập Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học Chuẩn bị bài sau HS làm bảng con Đặt tính rồi tính 14 - 3 11 16 - 5 11 17 - 5 12 19 - 2 17 14 – 1 = 13 15 – 1 = 14 19 – 8 = 11 16 – 2 = 14 15 – 3 = 12 15 – 4 = 11 3 HS lên bảng 12 + 3 – 1 = 14 15 + 2 – 1 = 16 17 – 5 + 2 = 14 Tiếng Việt ăp, âp I. Mục tiêu - HS đọc và viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: Kiểm tra vở ở nhà của học sinh 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần ăp - Vần ăp được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ăp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - giới thiệu từ khoá: cải bắp và hướng dẫn học sinh đọc - Đọc bài khoá chứa vần ăp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần âp * Nhận diện vần âp - Vần âp được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ăp và âp - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần âp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần âp muốn có tiếng mập ta phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - Đọc bài khoá chứa vần âp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu ă và p cài ăp ă đứng trước, p đứng ssau ă- pờ- ăp âm b và dấu sắc bờ- ăp- băp- sắc- bắp cải bắp CN - p cao 4 li các chữ cáo còn lại cao 2 li â và p giống nhau: kết thúc bằng p khác nhau: ă và â cài âp â đứng trước, p đứng sau âm m và dấu nặng mờ- âp – mâp - nặng – mập cá mập gặp gỡ ngăn nắp tập múa bập bênh Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc op, ap - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Cặp sách của em có những gì? - Em sắp xếp đồ dùng trong cặp như thế nào? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. Viết vở Trong cặp sách của em CN Tự nhiên và xã hội an toàn trên đường đi học. I. Mục tiêu - Nắm được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Nắm được quy định về đi bộ trên đường. - Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Biết đi bộ đúng quy định. - ý thức chấp hành những quy định về trật tự giao thông. II. Chuẩn bị - Các hình ở bài 20 trong SGK. - Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm vẽ các phương tiện giao thông. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy kể về cuộc ở xung quanh em? - GV nhận xét, cho điểm. 3.Dạy học bài mới: a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. * Cách tiến hành - GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu. - Điều gì có thể xảy ra? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - GV gọi các nhóm lên trình bày. - Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường? - GV ghi bảng ý kiến của HS. b.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: HS biết được quy định về đường bộ. * Cách tiến hành - Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi? - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào? - Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào? - Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? + Gọi một số HS trả lời câu hỏi. - Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì? c.Hoạt động 3: - Trò chơi đi “đúng quy định” * Mục tiêu: HS biết thực hiện những quy định về trật tự giao thông. * Cách tiến hành - Hướng dẫn chơi. - Đèn đỏ tất cả mọi người phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch. - Đèn xanh, xe cộ và người được phép qua lại. - Cho HS đóng vai đèn giao thông ô tô, xe máy, người đi bộ. - Đèn xanh thì một HS cầm biển xanh giơ lên. - Ai vi phạm sẽ phải nhắc lại các quy định đi bộ trên đường. - GV quan sát và HD thêm. 4. Củng cố – dặn dò: - Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì? - GV nhận xét bài và giao việc HS kể Thảo luận HS trình bày - Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường của mình Chơi trò chơi Sinh hoạt lớp Nhận xét chung tuần 20 Tỉ lệ chuyên cần đạt 93 % HS đi học đúng giờ Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Xá Tham gia các hoạt động ngoài giờ đầy đủ. Tập thể dục và múa hát tập thể chưa đều ( Xí ) Buổi chiều - HS đại trà luyện viết và làm bài tập 1,3 trang 111 - HS đại trà đọc, viết ăp, âp, cải bắp, cá mập, làm bài tập 1 trang 111
Tài liệu đính kèm: