Đạo đức
Em và các bạn (T1)
I. Mục tiêu
HS hiểu
- Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bạn bè.
- Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi.
- HS biết nhận xét, đánh giá hành vi của bạn thân và những người khác khi học, khi chơi với bạn.'
- Biết cư xử đúng mực với bạn, khi học, khi chơi
- GD HS có hành vi đúng mực khi học, khi chơi với bạn .
Tuần 21 Ngày soạn: 10/ 01/ 2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009 Chào cờ Tập trung đầu tuần ________________________ Đạo đức Em và các bạn (T1) I. Mục tiêu HS hiểu - Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bạn bè. - Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi. - HS biết nhận xét, đánh giá hành vi của bạn thân và những người khác khi học, khi chơi với bạn.' - Biết cư xử đúng mực với bạn, khi học, khi chơi - GD HS có hành vi đúng mực khi học, khi chơi với bạn . II. Tài liệu và phương tiện - Bút màu, giấy vẽ III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Muốn có những bạn cùng học, cùng chơi em phải cư xử như thế nào ? - GV nhận xét, cho điểm 2. Dạy bài mới * Hoạt động1: Đóng vai - Chi lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong các tranh 1, 3, 5, 6 của BT3. + Cho các nhóm lên đóng vai trước lớp Gợi ý: Em cảm thấy thế nào khi: + Em được bạn cư xử tốt + Em cư xử tốt với bạn. + Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm những bạn. * Hoạt động 2: HS vẽ tranh về chủ đề bạn em. - GV yêu cầu vẽ tranh - Cho HS trương bày tranh lên bảng (trương bày theo tổ) - GV nhận xét, khen ngợi tranh của các nhóm. + Kết luận chung : - Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do, kết giao với bạn bè . - Muốn có người bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 3. Củng cố, dặn dò ? Cư xử tốt với bạn sẽ có lợi gì ? - GV nhận xét giờ học - Thực hiện cư xử tốt với bạn - HS nêu - HS quan sát tranh, thảo luận để chuẩn bị đóng vai - Cả lớp theo dõi, NX - HS trình bày - HS vẽ tranh - Cả lớp theo dõi, nhận xét - HS nêu tranh mà mình thích - HS nhắc lại Tiếng Việt ôp, ơp I. Mục tiêu - HS đọc vần viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề Các bạn lớp em. - HS yếu đọc và viết được ôp, ơp, hộp, lớp. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Các hoạt động dạy học 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: HS đọc và viết ăp, âp 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần ôp - Vần ôp được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ôp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ôp muốn có tiếng hộp ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc - Đọc bài khoá chứa vần ôp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần ơp * Nhận diện vần ơp - Vần ơp được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ôp và ơp - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ơp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ơp muốn có tiếng lớp ta phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - Đọc bài khoá chứa vần ơp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu Viết bảng con ô và p cài ôp ô đứng trước p đứng sau ô- pờ- ôp âm h và dấu nặng hờ- ôp- hôp- nặng- hộp CN hộp sữa CN ơ và p giống nhau: kết thúc bằng p khác nhau: ô và ơ cài ơp ơ đứng trước, p đứng sau âm l và dấu sắc lờ- ơp – lớp - sắc – lớp lớp học tốp ca bánh xốp hợp tác lợp nhà Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc ôp, ơp - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Hãy giới thiệu tên của em cho các bạn trong lớp được biết? Em thích học môn gì, thích văn nghệ hay thể thao? - Hãy kể tên một số bạn trong lớp em? - Em sắp xếp đồ dùng trong cặp như thế nào? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá dớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. Các bạn lớp em HS trình bày trước lớp Chơi trò chơi CN Buổi chiều - HS đại trà đọc bài 86, luyện viết và làm bài tập 2, 3 trang 111 - HS yếu đọc và viết ôp, ơp, hộp sữa, lớp học và làm bài tập 2 trang 111 ******************************* Ngày soạn: 10/ 01/ 2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 01 năm 2009 Toán Phép trừ dạng 17 – 7 I. Mục tiêu - HS biết thực hiện phép trừ dạng 17 – 7. Tập tính nhẩm dạng 17 -7 II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học ổn định tổ chức Kiểm tra bài cũ: Cho HS làm bảng con phép tính 15 - 5 Dạy bài mới Giới thiệu bài ghi đầu bài Hướng dẫn thực hiện phép trừ dạng 17 – 7 Thực hành trên que tính Yêu cầu HS lấy 17 que tính gồm bó 1 chục que tính và 7 que tính rời; tách thành 2 phần 1 phần có 1 chục que tính phần kia có 7 que rời; sau đó cất 7 que tính rời. Còn lại bao nhiêu que tính? Yêu cầu HS tự đặt tính, nêu cách tính và thực hiện Kết luận: 17- 7 = 10 Thực hành Bài 1: Cho HS làm bảng con Nhận xét và điền kết quả trên bảng lớp Bài 2: Cho HS làm vào vở Theo dõi và hướng dẫn HS Bài 3: HS đọc yêu cầu và làm phiếu bài tập Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học HS thao tác trên đồ dùng Còn lại 1 chục que tính( 10 que tính) 17 - 7 10 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 Hạ 1, viết 1 11 - 1 10 12 - 2 10 14 - 4 10 18 - 8 10 13 – 2 = 11 17 – 4 = 3 16 – 3 = 3 19 – 9 = 10 19 – 7 = 12 15 – 4 = 11 Có 15 cái kẹo, đã ăn hết 5 cái kẹo. Hỏi còn lại mấy cái kẹo? 15 - 5 = 10 Tiếng Việt ep, êp I. Mục tiêu - HS đọc và viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp. Đọc dược từ và câu ứng dụng. Luyện nói thei chủ đề: Xếp hàng vào lớp. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: HS viết bảng con: lớp học 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần ep - Vần ep được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ep - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ep muốn có tiếng chép ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc - Đọc bài khoá chứa vần ep * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần êp * Nhận diện vần êp - Vần êp được tạo nên từ những âm nào? - So sánh ep và êp - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần êp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần êp muốn có tiếng xếp ta phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - Đọc bài khoá chứa vần êp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu - e và p cài ep e đứng trước, p đứng sau e- pờ- ep âm ch và dấu sắc chờ- ep- chep- sắc- chép cá chép CN ê và p giống nhau: kết thúc bằng p khác nhau: e và ê cài êp ê đứng trước, p đứng sau âm x và dấu sắc xờ- êp- xêp- sắc- xếp CN đèn xếp lễ phép xinh đẹp gạo nếp bếp lửa Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc ep, êp và bài khoá - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào? - Em cần làm gì để tổ mình luôn giữ trật tự khi xếp hàng ra vào lớp? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biển lúa đâu trtời đẹp hơn Cánh cò bay lả rập rờn Mây mờ che đỉnh Trương Sơn sớm chiều. Xếp hàng vào lớp CN Buổi chiều - HS đại trà luyện viết, đọc bài buổi sáng và làm bài tập 1 trang 112 - HS yếu đọc viết ep, êp, đèn xếp, cá chép và làm bài tập 1 trang 112 ******************************** Ngày soạn: 11/ 01/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Luyện tập về làm tính trừ dạng 17- 7. Tính nhẩm các dạng đã học II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS tính 14 - 4 - GV nhận xét và cho điểm 3. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS làm bài tập * Bài 1: Cho HS nêu cách làm bài và làm bảng con sau đó điền kết quả trên bảng lớp. - Nhận xét * Bài 2: Cho HS thi điền nhanh kết quả - Nhận xét và tuyên bố nhóm thắng cuộc * Bài 3: HS nêu cách làm bài và làm vào vở -Theo dõi giúp đỡ HS * Bài 4: HS nêu cách làm bài * Bài 5: Nêu yêu cầu bài tập và làm phiếu bài tập 4. Củng cố- dặn dò - NHắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học Đặt tính rồi tính 13 - 3 10 14 - 4 10 17 - 7 10 16 - 6 10 10 + 3 = 13 13 – 3 = 10 10 + 5 = 15 15 ... au của 10 là 11 Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của 11 là 10 12 + 3 15 15 - 3 12 14 + 5 19 19 - 5 14 Tiếng Việt iêp, ươp I. Mục tiêu - HS đọc và viết iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. Đọc được từ và câu ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1.ổn định lớp: Hát 2.KTBC: HS đọc viết ip, up 3. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài - ghi đầu bài * Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì b. Dạy vần * Nhận diện vần iêp - Vần iêp được tạo nên từ những âm nào? - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần iêp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần iêp muốn có tiếng liếp ta thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và hướng dẫn học sinh đọc - Đọc bài khoá chứa vần iêp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Nhận xét độ cao, khoảng cách, nét nối giữa các chữ cái - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Vần ươp * Nhận diện vần ươp - Vần ươp được tạo nên từ những âm nào? - So sánh iêp và ươp - Cài vần * Đánh vần và đọc trơn - Nêu vị trí âm trong vần ươp - Hướng dẫn đánh vần - Giới thiệu tiếng và từ khoá - Có vần ươp muốn có tiếng mướp ta phải thêm âm và dấu gì? - Y/c HS đánh vần và đọc trơn tiếng khoá - Hướng dẫn HS yếu đọc - Giới thiệu từ khoá và cho HS đọc - Đọc bài khoá chứa vần ươp * Viết - Hướng dẫn HS viết vần và tiếng khoá - Y/c HS viết bảng con - HD học sinh yếu viết ( điểm đặt và dừng bút, phấn) * Đọc từ ngữ ứng dụng - Viết bảng hoặc gắn bảng phụ những từ đã viết sẵn - Cho HS tìm vần vừa học - Đọc từ ứng dụng và giải thích nghĩa 1 số từ - GV đọc mẫu CN iê và p cài iêp iê đứng trước, p đứng sau iê- pờ- iêp âm l và dấu sắc CN tấm liếp ươ và p giống nhau: kết thúc bằng p khác nhau: iê và ươ cài ươp ươ đứng trước p đứng sau âm m và dấu sắc mờ- ươp- mươp- sắc- mướp giàn mướp CN Tiết 2 c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc bài khoá ở tiết 1 - Hướng dẫn HS yếu đọc iêp, ươp - Đọc từ tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh và nhận xét - Cho HS đọc câu ứng dụng - Sửa lỗi phát âm cho HS ( nếu có) - Đọc mẫu câu ứng dụng * Luyện viết - Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết - Hướng dẫn HS yếu viết và và từ ứng dụng trong vở * Luyện nói - Đọc tên bài luyện nói + Trong tranh vẽ gì? - Cha mẹ em làm nghề gì? * Trò chơi: tìm nhanh vần vừa học - Tìm tiếng chứa vần vừa học 4.Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài - Nhận xét giờ học CN Nhanh tay thì được Chậm tay thì thua Chân giậm giả vờ Cướp cờ mà chạy. Viết vở Nghề nghiệp của cha mẹ CN Hoạt động ngoài giờ Trò chơi ______________________________ Buổi chiều - HS đại trà luyện viết và làm bài tập 4, 5 trang 114, đọc lại bài 89 SGK Tiếng Việt trang 14 - HS yếu đọc và viết iêp, ươp, làm bài tập 4 trang 114 ********************************** Ngày soạn: 15/ 01/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2009 Toán Bài toán có lời văn I. Mục tiêu - Giúp HS bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có: - Các số( gắn với thông tin đã biết) - Câu hỏi( chỉ thông tin cần tìm) II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III. Hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: HS Làm phép tính 17- 2 = 3. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài, ghi đầu bài b. Giới thiệu bài toán có lời văn * Hướng dẫn HS đọc yêu cầu bài toán 1 - Bài toán yêu cầu gì? - Hãy đọc bài toán hoàn chỉnh? - Yêu cầu nhiều lượt HS đọc - Bài toán cho biết gì? - Nêu câu hỏi của bài toán? - Theo em câu hỏi này ta cần tìm gì? * Kết luận: Các số em vừa điền gắn với thông tin đã biết, câu hỏi chính là thông tin cần tìm. * Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu của bài tự điền số thích hợp và phân tích theo hướng dẫn - đọc bài toán hoàn chỉnh * Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài - Bài toán còn thiếu gì? - Nêu miệng câu hỏi và viết câu hỏi vào nháp - Đọc đề bài hoàn chỉnh * Chú ý: trong câu hỏi phải có từ hỏi ở đầu câu, câu hỏi của bài toán vừa nêu nên có từ tất cả và đặt dấu hỏi ở cuối câu. * Bài 4: Trò chơi lập bài toán - Gắn bảng phụ và cho HS lập đề toán. 4. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài và nhận xét giờ học - Hướng dẫn chuẩn bị bài sau Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán Có 1 bạn, thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi tất cả có mấy bạn? Có 1 bạn thêm 3 bạn đang đi tới Tìm tất cả có bao nhiêu bạn Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ chạy đến. Hỏi tất cả có nmấy con thỏ? Thiếu câu hỏiổiếHỉ tất cả có mấy con gà? Có 4 con chim đậu trên cành, thêm 2 con chim nữa bay tới. Hỏi tất cả có mấy con chim? Tập viết bập bênh, lợp nhà... I. Mục tiêu - HS biết viết các chữ: bập bênh, lợp nhà, viết đúng độ cao khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HS yếu viết được các chữ: bập bênh, lợp nhà . II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Kiểm tra vở HS viết ở nhà 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HS viết bảng con - Gắn bảng phụ có chữ mẫu - Cho HS đọc - Giải thích nghĩa 1 số từ * Hướng dẫn HS viết bập bênh - Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút) - Viết mẫu - Y/c HS viết bảng con - Hướng dẫn HS yếu viết * Hướng dẫn HS viết chữ lợp nhà - Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút) - Viết mẫu - Y/c HS viết bảng con - Hướng dẫn HS yếu viết c. Y/c HS viết vở - HD nội dung viết chữ: bập bênh, lợp nhà - HDHS viết đúng độ cao của các con chữ, nối nét và khoảng cách - HDHS cách trình bày - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách để vở và xê dịch vở khi viết. - Hướng dẫn uốn nắn HS yếu. d. Chấm và chữa bài - Chấm 3 bài và nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại ND bài b, h cao 5 li, p cao 4 li, các chữ cái còn lại cao 2 li - chữ cái l, h cao 5 li, p cao 4 li, các chữ cái còn lại cao 2 li Tập viết sách giáo khoa, hí hoáy... I. Mục tiêu - HS biết viết các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy viết đúng độ cao khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HS yếu viết được các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học Các hoạt động của GV Các hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: Không kiểm tra 3. Dạy bài mới a. GT bài- ghi đầu bài b. HS viết bảng con - Gắn bảng phụ có chữ mẫu - Cho HS đọc - Giải thích nghĩa 1 số từ * Hướng dẫn HS viết sách giáo khoa - Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút) - Viết mẫu - Y/c HS viết bảng con - Hướng dẫn HS yếu viết * Hướng dẫn HS viết chữ hí hoáy - Hướng dẫn HS phân tích chữ ; các chữ cái có độ cao như thế nào? khoảng cách, nét nối giữa các con chữ. - HD quy trình kĩ thuật viết( điểm đặt và dừng bút) - Viết mẫu - Y/c HS viết bảng con - Hướng dẫn HS yếu viết c. Y/c HS viết vở - HD nội dung viết chữ: sách giáo khoa, hí hoáy - HDHS viết đúng độ cao của các con chữ, nối nét và khoảng cách - HDHS cách trình bày - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, cách để vở và xê dịch vở khi viết. - Hướng dẫn uốn nắn HS yếu. d. Chấm và chữa bài - Chấm 3 bài và nhận xét 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại ND bài - chữ cái g, h, k cao 5 li, chữ cái s cao hơn 2 li, các chữ cái còn lại cao 2 li Tự nhiên xã hội. Ôn tập: xã hội I. Mục tiêu - Nắm được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Nắm được quy định về đi bộ trên đường. - Biết tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. - Biết đi bộ đúng quy định. II. Chuẩn bị Các hình ở bài 20 trong SGK. 1. ổn định tổ chức. 2. Kiểm tra bài cũ - Hãy kể về cuộc ở xung quanh em? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài b. Dạy bài mới. * Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. * Mục tiêu: biết được một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. * Cách tiến hành - GV chia nhóm cử hai nhóm 1 tình huống, phân tình huống cho từng nhóm với yêu cầu. - Điều gì có thể xảy ra? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - GV gọi các nhóm lên trình bày. - Để tai nạn không xảy ra chúng ta phải chú ý gì khi đi đường? * Hoạt động 2: Làm việc với SGK. * Mục tiêu: HS biết được quy định về đường bộ. * Cách tiến hành - Cho HS quan sát hình ở trang 43 trong SGK và trả lời câu hỏi? - Bức tranh 1 và 2 có gì khác nhau? - Bức tranh 1 người đi bộ đi ở vị trí nào? - Bức tranh 2 người đi bộ đi ở trí nào? - Đi như vậy đã đảm bảo an toàn chưa? - Khi đi bộ chúngta cần chú ý gì? - Cho nhiều HS nhắc lại để ghi nhớ. * Hoạt động 3 - Trò chơi : “đi đúng quy định” * Mục tiêu: HS biết thực hiện những quy định về trật tự giao thông. * Cách tiến hành: Hướng dẫn chơi. - Đèn đỏ tất cả mọi người phương tiện giao thông phải dừng đúng vạch. - Đèn xanh, xe cộ và người được phép qua lại. - Cho HS đóng vai đèn giao thông ô tô, xe máy, người đi bộ. 4. Củng cố – dặn dò: - Khi đi bộ trên đường em cần chú ý gì? - GV nhận xét bài và giao việc - HS nêu. - HS trao đổi và thảo luận - Các nhóm cử đại diện lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài - HS quan sát . - HS trả lời câu hỏi. - HS khác nhận xét - Đi bộ trên đường không có vỉa hè cần phải đi sát mép đường của mình - HS tham gia chơi _____________________________ Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 21 Tỉ lệ chuyên cần đảm bảo HS có ý thức học bài, vệ sinh cá nhân còn bẩn( Xá, Nam) Lao động vệ sinh trường lớp sạch sẽ. Đọc còn chậm: hoàng, Phúc, Xí ______________________________ Buổi chiều - HS đại trà đọc bài và viết phần còn lại của bài tập viết, làm bài tập 4 trang 116 - HS yếu viết phần còn lại của bài tập viết buổi sáng và làm bài tập 4 trang 116
Tài liệu đính kèm: