Đạo đức
Giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở.
II. Tài liệu - phương tiện:
- Phiếu bài tập
Tuần 6 Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày giảng Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009 Chào cờ Tập trung đầu tuần Đạo đức giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng. 2. Kỹ năng: - Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày. 3. Thái độ: - Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở. II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ? ? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ? -GV nhận xét, đánh giá 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - ghi đầu bài lên bảng b. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3. - Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ. - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm CH: Những bạn nào trong những tranh biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập? - Gv theo dõi & giúp đỡ. - Y/c HS nêu kết quả trước lớp - GVKL: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định c. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4) - Yêu cầu HS xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt. - GV nêu cách thi, luật thi - GV nhận xét, khuyến khích học sinh 4. Củng cố dăn dò: + Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn. - Nhận xét giờ học, dặn chuẩn bị bài sau. -HS trả lời - HS lắng nghe - HS thảo luận theo cặp. - Đại diện từng cặp nêu kết quả - HS lắng nghe - Chú ý nghe và ghi nhớ - HS thi theo tổ Tiếng việt ph - nh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc, viết được: ph, nh, phố xá, nhà cửa. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố thị xã. II. Đồ dùng dạy học. - SGK tiếng việt tập 1, Bộ đồ dùng - Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: - Gọi HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng trang 44 - GVnhận xét, đánh giá 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – ghi đầu bài lên bảng b. Dạy chữ ghi âm. * Nhận diện chữ: - Viết lên bảng p và hỏi. + Hãy so sánh p và n * Phát âm: - GV phát âm mẫu - GV theo dõi và sửa sai cho học sinh. - GV theo dõi chỉnh sửa. * Nhận diện chữ ph - Ghi bảng ph và hỏi. - Chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - Nêu vị trí của các con chữ trong âm? - Hãy so sánh p và ph? * Phiên âm và đánh vần chữ. Phát âm: - GV phát âm mẫu (giải thích) - GV theo dõi chỉnh sửa Đánh vần tiếng khoá. - Tìm và gài âm ph vừa học. - Tìm hiểu tiếp âm ô gài bên phải âm ph và dấu sắc trên ô - Hãy phân tích tiếng phố? - Yêu cầu học sinh đánh vần? - GV theo dõi chỉnh sửa. Đọc từ khoá: - Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ - Tranh vẽ gì? - GV theo dõi, chỉnh sửa. * HD viết chữ. - GV viết và nêu cách viết * HD viết: - GV viết mẫu nêu quy trình. - GV nhận xét sửa sai * Nhận diện chữ: nh - Ghi bảng nh và hỏi? - Chữ nh được ghép bởi những chữ nào? - Nêu vị trí các con chữ trong chữ nh? - So sánh chữ nh và kh? * Phát âm và đánh vần tiếng. -Phát âm: - GV đọc mẫu - GV theo dõi sửa sai. - Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài nh - Tìm tiếp chữ ghi âm a gài bên phải nh và dấu (`) trên a. - Hãy đọc tiếng vừa gài. - Ghi bảng: nhà - GV theo dõi sửa sai. * Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: nhà lá - Gv theo dõi và điều chỉnh. * HD viết - GV viết mẫu, nêu quy trình. - GV theo dõi chỉnh sửa. c. Đọc từ ứng dụng - Viết lên bảng từ ứng dụng, giải nghĩa từ. - GV đọc mẫu - GV theo dõi chỉnh sửa. Tiết 2: c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp) - Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - GV đọc mẫu, HD đọc. - GV nhận xét sửa sai * Luyện viết. - HD học sinh cách viết trong vở. - HS theo dõi uốn nắn thêm cho HS yếu. - NX bài viết. d. Luyện nói - Tên bài luyện nói hôm nay là gì? - Trong tranh vẽ cảnh gì? - Nhà em có cần chợ không? - Nhà em có ai đi chợ? 4. Củng cố dặn dò. - NX chung giờ học. - Dặn về nhà chuẩn bị giờ sau - 2 HS đọc. - HS lắng nghe - Giống nhau: Đều có nét móc 2 đầu - Khác nhau: Chữ p có 1 nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc xuôi. - HS nghe - HS phát âm cá nhân, nhóm, lớp - HS quan sát - HS viết trên không, viết bảng con. - Chữ ph được ghép bởi chữ p và h - Chữ p đứng trớc, chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có chữ p - Khác nhau: Chữ ph có thêm chữ h đứng sau. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp - HS sử dụng hộp đồ dùng gài chữ. - HS gài: phố - Tiếng phố có âm ph ghép với âm ô, âm ph đứng trớc, âm ô đứng sau thêm dấu sắc trên âm ô. - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp. - Phờ - ô - phô - sắc - phố. - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ phố xá. - HS quan sát - HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - Chữ nh được ghép bởi n và h - Con chữ n đứng trước, con chữ h đứng sau. - Giống nhau: Đều có h - Khác nhau: nh có chữ n, kh có chữ k. - HS đọc: CN, nhóm, lớp - HS dùng hộp đồ dùng để gài. - nhà. - Tiếng nhà có âm nh đứng đầu, âm a đứng sau, dấu ` trên a - HS đánh vần: CN, nhóm, lớp Nhờ - a - nha - huyền - nhà - HS quan sát tranh. - Tranh vẽ nhà lá. - HS đọc trơn (CN, nhóm, lớp) - HS quan sát - HS tô chữ trên không, viết trên bảng con. - HS nghe - HS đọc: CN, nhóm, lớp. - HS đọc. - Học sinh nêu - HS đọc: CN, nhóm, lớp - 1 HS nêu quy trình viết và tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở. - chợ, phố, thị xã Buổi chiều - HS đại trà * môn Toán: - Bài 1: ôn các số từ 1 đến 9, đếm số lượng đồ vật từ 1 đến 9, viết số 1 đến 9 - Bài 2 3...5 6...4 9...7 2...2 HS yếu * Môn Toán - Cho HS đếm đọc, viết các số từ 1 đến 9 * Môn Tiếng Việt - Cho HS viết các chữ ph, nh, phố nhà mỗi chữ một dòng ***************************************************** Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày giảng Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009 Toán số 10 I- Mục tiêu: - Có khái niệm ban đầu về số 10. - Biết đọc, viết số 10. - Biết đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10. - Học sinh yếu làm được bài tập 1. II- Đồ dùng dạy học: - Các nhóm đồ vật có số lượng là 10. - Hs: Bộ đồ dùng toán 1. III- Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm BT 4 trang 35 - GV nhận xét, ghi điểm 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài b. Giới thiệu số 10: * Lập số 10: - Cho HS lấy ra 9 que tính và hỏi ? - Trên tay em bây giờ có mấy que tính? - Cho Hs thêm 1 que tính nữa và hỏi ? - Trên tay bay giờ có mấy que tính ? - Cho Hs nhắc lại "9 que tính thêm 1 que tính là 10 que tính". - GV yêu cầu HS lấy 9 chấm tròn rồi, sau đó lấy thêm 1 chấm tròn nữa và hỏi: - Có tất cả mấy chấm tròn ? - Cho HS nhắc lại "9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 10 chấm tròn". - Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK. - Có bao nhiêu bạn ? - Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc ? - Cho HS nhắc lại "9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn". * Giới thiệu chữ số 10 in và viết: - GV treo mẫu chữ số 10, nêu: "đây là chữ số 10". - Số 10 gồm mấy chữ số ghép lại ? - Đó là những chữ số nào ? - Nêu vị trí của các chữ số trong số 10? - Chỉ vào chữ số 10 cho Hs đọc. - Viết mẫu và nêu quy trình. - GV theo dõi, chỉnh sửa. * Nhận xét vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10. - Cho Hs đếm từ 0 -> 10 & từ 10 -> 0. - Yêu cầu HS lên bảng viết: 0,1,2,3,4,5,6,7,8 9,10. - Số nào đứng liền trước số 10 ? - Số nào đứng liền sau số 9 ? 4. Luyện tập: * Bài 1 (36) Viết số 10 - GV nêu yêu cầu - HD HS viết số 10 - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu Bài 2 (36) Số? - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Làm thế nào để điền được số vào ? - GV giúp đỡ HS yếu làm bài - GVNX chữa bài Bài 3 (37) Số? - Bài yêu cầu gì ? - HD và phát PBT - GV nhận xét, chữa bài Bài 4 (37) Viết số thích hợp vào ô trống. - GV nêu yêu cầu, HD làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 5 (37). Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) - Gv hướng dẫn làm bài - GV giúp đỡ học sinh yếu - GV nhận xét chữa bài 5. Củng cố - dặn dò: - NX chung giờ học. - Dặn học sinh về chuẩn bị bài sau 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con 0 0 - HS lắng nghe - HS thực hành trên que tính - 9 que tính. - 10 que tính. - HS nhắc lại. - HS thực hành - 10 chấm tròn. - HS nhắc lại - 9 bạn. - 1 bạn. - HS nhắc lại - HS quan sát - 2 chữ số ghép lại - Số 1 & số 0. - Số 1 đứng trước, số 0 đứng sau. - HS đọc cá nhân - ĐT - HS tô và viết lên bảng con. - HS đếm: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1 - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - Số 9. - Số 10. - HS nghe - HS viết số 10 vào vở - 1 HS đọc - Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào . - HS làm bài vào PBT - HS đọc yêu cầu BT - Điền số. - HS họat động nhóm và nêu kết quả - HS nhận xét - HS làm vào vở 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - HS nhận xét - HS lắng nghe - HS làm vào vở a. 7 b. 10 c. 6 ******************************* Tiếng việt g- gh I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô. - Học sinh yếu đọc, viết được g, gh, ghi, gấu II. Đồ dùng dạy học: - Sách Tiếng việt - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. III . Hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức 2. KTBC: - Yêu cầu học sinh đọc bài 22 - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài b. Dạy chữ, ghi âm : g * Nhận diện chữ: - GV viết lên bảng chữ g và hỏi. - Hãy so sánh g và a? * Phát âm đánh vần. + Phát âm: - GV phát âm mẫu, giải thích. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá. - Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học. - Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền. - Đọc tiếng em vừa ghép. - GV ghi tiếng gà lên bảng. - Nêu vị trí các chữ trong tiếng - Hãy đánh vần cho cô. - Yêu cầu học sinh đọc từ khóa - Tranh vẽ gì? - GVG : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ. c. HD viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết. - GV nhận xét, ch ... nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép. - ngh được ghép bởi những chữ nào ? - Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ? b. Phát âm và đánh vần. + Phát âm: - Phát âm mẫu: ngh (ngờ). - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Đánh vần tiếng khoá. - Cho HS tìm và gài ngh, nghệ. - Ghi bảng: nghệ. - Hãy phân tích tiếng nghệ ? - Cho HS đánh vần: nghệ. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - Yêu cầu đọc. - Đọc từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - Ghi bảng: củ nghệ - GV theo dõi, chỉnh sửa. c. Hướng dẫn viết chữ. - Viết mẫu và nêu quy trình - GVNX chữa bảng * Đọc từ ứng dụng: - Viết lên bảng từ ứng dụng. - Đọc mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Tiết 2 c. Luyện tập: * Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (SGK bảng lớp). + Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Viết câu ứng dụng lên bảng. - Đọc mẫu, hướng dẫn đọc. * Luyện viết: - Cho HS đọc những chữ cần viết. - GV HD cách viết vở và giao việc. - GV theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ. - GV chấm một số bài d. Luyện nói: - Cho HS đọc tên bài luyện nói. - Trong tranh vẽ gì ? - Con bê là con của con gì, nó mầu gì ? - Thế còn con nghé ? - Con bê & con nghé thường ăn gì ? 4. Củng cố - dăn dò: + Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh. - Nx chung giờ học. : - Học lại bài. - Xem trước bài 26. *Kèm học sinh yếu: Đọc, viết được ng, ngh, ngâu, nghiêm - 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con - HS lắng nghe - Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g. - Giống: Đều có chữ g. -Kkhác: Chữ ng có thêm n. - HS phát âm (CN, nhóm, lớp). - HS sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ. - HS ghép - HS đọc lại. - Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư. - HS đánh vần (CN, nhóm, lớp). Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ. - Đọc trơn: ngừ. - Cá ngừ. - Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm lớp). - HS tô chữ trên không - Viết trên bảng con. - ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h. - Giống: đều là ng. - Khác ngh có thêm h. - HS phát âm: CN, nhóm, lớp. - HS sử dụng bộ đồ dùng & gài theo - HS đọc lại. - Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ. - HS đọc trơn: nghệ. - Tranh vẽ củ nghệ. - HS đọc trơn (CN nhóm, lớp). - HS tô chữ trên không - HS viết lên bảng con. - 1 -> 2 HS đọc. - HS đọc cá nhân cả lớp - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân - HS nêu. - HS đọc CN, lớp. - HS đọc - HS luyện viết trong vở. - HS đọc - HS luyện nói - Các tổ cử đại diện lên thi. Hoạt động ngòai giờ Trò chơi ________________________________________ Ngày soạn: 24/9/2009 Ngày giảng Thứ sáu ngày 25 tháng 9 năm 2009 Toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: - Học sinh nêu được thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác định. - So sánh các số trong phạm vi 10. - Nhận biết hình đã học. - Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 đến 10 II- Đồ dùng dạy học Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách. Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ dùng toán 1. II- Các hoạt động dạy học: 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé. - GVNX cho điểm 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài a. Thực hành Bài 1 (42) Số? - GV gọi HS nêu yêu cầu -Chia nhóm và PBT - GV nhận xét chữa bài Bài 2: (42) - GV hướng dẫn làm bài - Gọi HS lên bảng. lớp làm vở - GVNX chữa bài Bài 3: Số? - HD học sinh làm bài - GV giúp đỡ HS yếu - GV nhận xét, chữa bài Bài 4: (42) - Chia nhóm phát PBT - GV nhận xét, chữa bài Bài 5: (42) - HD học sinh làm bài - GV chữa bài 4. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học. * Học sinh yếu đọc viết các số từ 0 - 10 - 2 HS lên bảng viết - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào PBT 2 0 1 3 2 1 4 3 0 2 1 - HS nhận xét - HS lắng nghe - 4 < 5 2 < 5 8 < 10 7 > 5 4 = 4 10 > 9 - HS nhận xét 10 0 9 4 3 < < 5 - HS nhận xét - HS làm bài theo nhóm a. 2, 5, 6, 8, 9 b. 9, 8, 6, 5, 2 - HS làm vở: Có 3 hình tam giác Tiếng việt y - tr I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà. - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng - Luyện nói theo chủ đề - Học sinh yếu đọc, viết được y, tr, yên, trâu. II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà. - Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói. III- Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên đọc bài ng – ngh - GV nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Gới thiệu – ghi bảng đầu bài b. Dạy chữ ghi âm: Dạy y: * Nhận diện chữ: - Gv gắn lên bảng gài y. - Chữ y và chữ u có gì giống và khác nhau ? * Phát âm và đánh vần: - Gv phát âm mẫu (giống i). - Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y. - Y/c HS tìm & gài y. - Y/c HS quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá. - Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: y tá (giải thích). - Yêu cầu HS đọc: y - y tá. - Gv sửa cho Hs. * Hướng dẫn viết: - GV hướng dẫn và viết mẫu. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. Dạy tr: - Gv gắn lên bảng tr: - tr được ghép bởi mấy con chữ ? - tr là chữ kép duy nhất có chứa r. - tr và t có gì giống và khác nhau + Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ). Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh. - GV theo dõi, chỉnh sửa. + Đánh vần tiếng khoá - Y/C Hs tìm & gài tr. - Y/C HS tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr. - Các em vừa gài được tiếng gì ? - Hãy phân tích tiếng tre ? - Cho HS đánh vần trờ - e - tre. - Yêu cầu HS đọc - Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre ngà. - GV theo dõi, sửa lỗi cho Hs. + Viết:- GV hướng dẫn và viết mẫu - GV theo dõi, chỉnh sửa d) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ ứng dụng - GV đọc mẫu: kết hợp, giải thích. - Gv nhận xét chung giờ học. - 2 HS lên bảng đọc - HS lắng nghe - HS đọc y. - Giống: 1 nét xiên phải và 1 nét móc ngược. Khác: u có thêm nét móc ngược. y có 1 nét khuyết dưới. - HS phát âm (cá nhân, nhóm lớp). - HS gài chữ y - Tranh vẽ cô y tá. - Hs đọc CN, nhóm, lớp. - Nhiều HS đọc. - HS tô chữ trên không - Viết lên bảng con. - tr được ghép bởi 2 con chữ t và r. - Giống: đều có t. - Khác: tr có thêm r sau t. - HS phát âm (CN, nhóm, cả lớp). - HS gài tr, tre. - Tiếng tre. - Tiếng tre có âm tr đứng trước, âm e đứng sau. - HS đánh vần CN, lớp - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS đọc - HS tô chữ trên không - Viết lên bảng con. - HS đọc cá nhân Tiết 2 c. Luyện tập: * Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1 (Gv chỉ không theo thứ tự cho HS đọc). - GV theo dõi, chỉnh sửa . + Đọc từ ứng dụng. - Y/c Hs quan sát tranh. - Tranh vẽ gì ? - Em bé được bế đi đâu nhỉ ? - Gv gắn bảng câu ứng dụng. * Luyện viết: - Hướng dẫn HS viết: y, tr, y tá, tre ngà. Lưu ý: HS: Nét nối giữa các con chữ. - GV theo dõi, chỉnh sửa * Luyện nói: - Cho HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo y/c luyện nói: Nhà trẻ. - Tranh vẽ gì ? - Các em đang làm gì ? - Người lớn nhất trong tranh gọi là gì ? - Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào ? 4. Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc lại phần phát âm & từ ứng dụng. - Nhận xét chung giờ học. : Đọc lại bài, xem trước bài 27. *Kèm HS yếu: Đọc, viết được y, tr, yên, tre, - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS đọc cá nhân - HS quan sát theo hướng dẫn. - Tranh vẽ trạm y tế và 1 người mẹ bế 1 em bé. - Em bé được bế vào trạm y tế. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - HS tập viết trong vở. - HS thảo luận, nói cho nhau nghe về chủ đề nhà trẻ. - Các em bé ở nhà trẻ. - Vui chơi. - Cô trông trẻ. - Bé vui chơi, chưa học chữ như lớp 1. - HS đọc - HS chơi thi giữa các tổ. _______________________________ Tự nhiên xã hội Chăm sóc và bảo vệ răng I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh nắm được cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp. 2. Kỹ năng: Biết chăm sóc răng đúng cách. 3. Thái độ: Tự giác xúc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. II- Chuẩn bị: - Bàn chải người lớn, trẻ em. - Kem đánh răng, mô hình, muối ăn. III- Các hoạt động dạy học. Giáo viên Học sinh 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ? - Kể những việc nên làm và không lên làm để giữ vệ sinh thân thể ? - GV nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài – Ghi bảng đầu bài b. Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp. + Mục đích: Học sinh biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh. + Cách tiến hành: Bước 1: Thực hiện hoạt động. - Hướng dẫn và giáo nhiệm vụ - GV quan sát, uốn nắn. Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Gọi 1 nhóm trình bày kết quả. => GV nhận xét, khuyến khích c. Hoạt động 2: Quan sát tranh. + Mục đích: Học sinh biết những việc nên làm và những việc không nên làm để bảo vệ răng. + Cách làm: Bước 1: - Chia nhóm , giao nhiệm vụ Mỗi nhóm quan sát 1 hình ở trong 14 - 15 và trả lời câu hỏi: Việc nào làm đúng ?, việc nào làm sai ? Vì sao ? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động. - Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét, chốt ý. d. Hoạt động 3: Làm thế nào để chăm sóc và bảo vệ răng. + Mục đích: HSbiết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách. + Cách làm: Bước 1: Cho Hs quan sát 1 số bức tranh vẽ răng (Có cả răng đẹp và sấu) và trả lời các câu hỏi. H: Nên đánh răng xúc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? H: Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt như kẹo. Bánh, sữa H: Khi đau răng hoặc lung lay chúng ta phải làm gì ? Bước 2: - Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi. - GV ghi bảng 1 số ý kiến của ếu. 4. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. - HS trình bày - HS lắng nghe - 2 HS cùng bàn quay mặt vào nhau Lần lượt quan sát răng của bạn (trắng đẹp hay bị sâu sún). - HS lần lượt tình bày. - HS chú ý nghe - HS trình bày kết quả - HS nhận xét - HS quan sát, thảo luận để chỉ ra hàm răng đẹp xấu - trả lờ các câu hỏi. - Buổi sáng trước khi ngủ dậy, buổi tối trước khi đi ngủ. - Vì đồ ngọt bánh, kẹo, sữa dễ làm chúng ta bị sâu răng - HS nêu Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 6 Tỉ lệ chuyên cần đạt 90% trở lên Trong lớp chú ý nghe giảng và hăng hái xây dựng bài: phương, Thành, Mảo Học sinh có tiến bộ về chữ viết: Thành, Sung Học sinh đọc chậm: Ký, Cáng Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Lềnh
Tài liệu đính kèm: