Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 9

Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 9

Đạo đức

 Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ

 I. Mục tiêu

 - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .

 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.

 - Biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.

II. Đồ dùng dạy - học

- Phiếu bài tập

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Lớp 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 9
Ngày soạn :3/10/2009
Ngày giảng : Thứ hai ngày 12tháng 10 năm 2009
chào cờ
tập trung toàn trường 
__________________________________
Đạo đức
 Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ 
 I. Mục tiêu 
 - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn . 
 -Yêu quý anh chị em trong gia đình.
 - biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học 
- Phiếu bài tập
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới 
a) Hoạt động 1 : Quan sát tranh 
HD HS quan sát tranh trong SGK 
Bài tập 1 
 - GV gợi ý từng tranh 
Tranh 1: Anh đưa quả gì cho em ? 
 Em nói gì với anh? 
 Anh có quan tâm đến em không? 
Tranh 2: Hai chị em chơi với nhau có hoà thuận không ?
 * Nhận xét
KL : Chúng ta sống trong một gia đình phải như thế nào ? 
b Hoạt động 2: Thảo luận 
 - GV HD phân tích tình huống 
Bài tập 2: 
 - GV Đặt câu hỏi gợi ý 
 - Trong tranh 1 và 2 vẽ gì ? 
 - Trong tình huống trên em giải quyết NTN?
 - An nhận quà và giữ lại cho mình 
 - An chia cho em một quả và giữ lại một quả 
 KL : Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện sự yêu thương và nhường nhịn em nhỏ . 
4. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 - HS quan sát tranh ở bài tập 1 và nhận xét những việc làm của bạn nhỏ trong từng tranh 
 - Anh đưa cam cho em
 - Em nói lời cảm ơn anh 
 - Anh rất quan tâm đến em,em lễ phép với anh
 - Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận 
 Phải thương yêu hoà thuận với nhau 
 - HS quan sát tranh bài tập 2 
 Tranh 1 : bạn an đang chơi với em được mẹ cho quà 
Tranh 2 : Bạn an có đồ chơi là một chiếc ô tô em bé nhìn thấy và đòi chơi 
 - Chia cho em 
 - Cho em mượn 
 - HS trả lời 
________________________________
Tiếng việt
uôi - ươi
I. Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được: uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ,từ và câu ứng dụng 
 -Viết được : uôi, ươi, nải chuối ,múi bưởi.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề : Chuối , bưởi, vú sữa 
 *HS yếu :Đọc đánh vần được vần uôi, ươi, chuối, bưởi
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ đồ dùng học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu uôi 
b Dạy vần 
* Nhận diện vần :uôi
* Vần ia có những âm nào ?
* So sánh :uôi –ôi 
b, Đánh vần tiếng và từ khoá 
 * Trong vần uôi có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
 * HD đánh vần 
uôi có uô là nguyên âm đôi
 uô - i – uôi 
* Nhận xét,chỉnh sửa uốn nắn HS yếu 
 * Tiếng khoá , từ khoá 
 GV viết chuối và phát âm 
 Tiếng chuối có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
 Đánh vần mẫu 
 Chờ - uôi – chuôi – sắc – chuối 
* Nhận xét 
GV GT từ : nải chuối 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
* Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
* Dạy vần ươi ( tiến hành tương tự )
d, Đọc từ nhữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 tuổi thơ túi lưới 
 buổi tối tươi cười 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu 
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
Buổi tối , chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ những quả gì?
 - Quê em có những quả này không?
HS yếu đọc đánh vần : uôi, ươi, chuối, bưởi
Nhìn bảng viết : uôi, ươi, chuối, bưởi
5. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 34
 viết bảng con : ui, núi , ưi , gửi 
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
 - âm u âm ô và âm i
 - Giống nhau đều có âm ôi
 - Khác nhau uôi bắt đầu bằng u
- Có âm uô đứng trước âm i đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm ch đứng trước vần uôi đứng sau dấu sắc đặt ở trên vầ uôi 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
- HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
 HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
Uôi- chuối – nải chuối 
ươi – bưởi - múi bưởi 
 - Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (buổi )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
 - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : Chuối , bưởi , vú sữa 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - quả chuối , bưởi,  
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
Buổi chiều
 HS đại trà
 HS yếu 
Toán
 GV yêu cầu HS làm bài tập
Bài 1. >,<,= ?
4 ... 2 + 1 3 + 2 ... 5
4... 2 + 3 3 + 1 ... 5
Bài 2. Tính 
 2 + 3 = 0 + ... = 1
GV theo dõi ,chữa bài 
Tiếng Việt
1/Luyện đọc 
-GV yêu cầu HS luyện đọc :uôi ,ươi,nải chuối ,múi bưởi ,
Đọc câu ứng dụng :
Buổi tối ,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ 
-HS đọc cá nhân 
-GV theo dõi uốn nắn
2/Luyện viết 
-GV yêu cầu HS viết :nải chuối ,múi bưởi 
GV theo dõi uốn nắn 
- GV hướng dẫn HS làm bài 
 1 + 0 = 0 + 2 =
 0 + 1 = 2 + 0 =
GV kiểm tra ,chữa bài
GV hướng dẫn HS luyện đọc 
-HS đọc đánh vần: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi 
- GV theo dõi chỉnh sửa 
-HS viết :uôi ,ươi
-GV theo dõi chỉnh sửa
_________________________________________________________________
Ngày soạn : 3/10/2009.
ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Toán
	Luyện tập
I. Mục tiêu: 
 - Biết phép cộng với 0,
 -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học 
 -HS yếu làm 2 phép tính : 3 + 2 = ; 2 + 0 =
II.Đồ dùng dạy học
 - Phiếu bài số 3. 
III. Các hoạt động dạy - học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
- Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiêụ bài 
b. Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 1 Tính :
0 + 1 = 0 + 2 =
1 + 1 = 1 + 2 =
 - Nhận xét 
Bài 2 : Tính 
N1: 1 + 2 = N2: 1 + 4 =
 2 + 1 = 4 + 1 =
 3 + 1 = 0 + 5 =
 1 + 3 = 5 + 0 =
 GV KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả của phép tính không thay đổi 
Bài 3: 
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
GV hướng dẫn HS làm bài 
 = ?
GV chữa bài nhận xét.
4. Củng cố dặn dò :
 - Nhắc lại nội dung bài học 
 - Nhận xét giờ học . 
 - Hát 
- 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 
 0 + 3 = 3 + 0 =
 3 + 2 = 4 + 1 =
 - HS làm bảng con bảng lớp 
 - HS làm phiếu bài tập theo nhóm
 - Các nhóm nhận xét kết quả của các phép tính 
-HS CHú ý 
-HS làm bài 
5.... 5 + 0 2 + 3 .... 4 + 0
 1 + 0 .... 0 + 1 3 + 0 .... 4
-HS chú ý.
______________________________
Tiếng việt
ay - â- ây
I. Mục đích yêu cầu:
 -Đọc được: ay. â- ây, máy bay, nhảy dây
 -Viết được :ay,ây,mây bay ,nhảy dây.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chạy , bay, đi bộ ,đi xe.
 *HS yếu : Nhận biết được: ay, â - ây bay, dây
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học 
`1 Ôn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a. Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu ay 
b. Dạy vần 
* Nhận diện vần :ay
* Vần ay có những âm nào ?
* So sánh :ay - a 
* Đánh vần tiếng và từ khoá 
- Nêu vị trí của âm và vần trong ay? 
- HD đánh vần 
 a- y - ay 
* Nhận xét 
 * Tiếng khoá , từ khoá 
 GV viết bay và phát âm 
 Tiếng bay có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
 Đánh vần mẫu 
 bờ – ay- bay 
* Nhận xét 
GV GT từ : máy bay 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
C, Hướng dẫn viết 
 * GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
* Dạy vần â - ây ( tiến hành tương tự )
d, Đọc từ nhữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
Cối xay Vây cá 
Ngày hội cây cối 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
- Chép bảng và giải thích 
Giờ ra chơi , bé trai chơi chạy , bé gái thi nhảy dây
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Em đi học đi bộ hay đi xe ?
HS yếu : đọc đánh vần được : ay, â- ây, bay, dây nhìn bảng viết được ay, ây
5. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 35
Lớp viết bảng con : uôi , chuối , ươi bưởi 
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
- âm a và âm y
 - Giống nhau đều có âm a
 - Khác nhau ay kết thúc bằng y.
- Có âm a đứng trước âm y đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm b đứng trước vần ay đứng sau 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
 Ay – bay – máy bay 
 â - ây – dây – nhảy dây 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (chạy, nhảy , dây )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài : Chạy , bay, đi bộ đi xe. 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
_________________________________________
Thủ công
Xé, dán hình cây đơn giản (T2)
I. Mục tiêu: 
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình cây có thân, tán lá.Đường xé có thể bị răng cưa.
 -Hình dán tương đối phẳng ,cân đối.
II. Chuẩn bị: 
1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán
2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:
1ổn định 
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra.
3. Thực hành: 
Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây.
 ... an sát
- HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách.
- Hát kết hợp với nhún chân theo đệm.
- HS hát (đơn ca, tốp ca)
 - cá nhân ,bàn ,nhóm .
Buổi chiều
 HS đại trà 
 HS yếu 
Bài 1:Tính 
-GV hướng dẫn 
4 + 1 = 5 = 4 + ...
1 + 4 = 5 = 1 + ...
-GV theo dõi ,chữa bài 
Bài 2. ,= ?
5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0
-GV theo dõi ,chữa bài 
-GV yêu cầu HS làm 
1 + 2 = 3 + 1 =
1+ 1 =
- viết eo, mèo, ao, sao 
____________________________________________________________
Ngày soạn : 4/10/2009.
Ngày giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 
Toán
	Kiểm tra định kì giữa học kì I
(Kiểm tra theo đề của nhà trường)
____________________________________
Tiếng việt
eo - ao
I. Mục đích yêu cầu:
 - Đọc được vần : eo , ao chú mèo, ngôi sao ,từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viếtđược: eo,ao,chú mèo,ngôi sao.
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề .gió ,mây,mưa ,bão ,lũ.
*HS yếu :đọc đánh vần eo, ao, chú mèo, ngôi sao
II. Đồ dùng dạy – học 
- Bộ đồ dùng học vần thực hành 
III. Các hoạt động dạy – học 
1. ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
* Nhận xét 
3. Bài mới 
a Giới thiệu bài :
 * GV ghi đầu bài lên bảng 
 * Phát âm mẫu : eo 
b Dạy vần 
* Nhận diện vần :eo
- Vần eo có những âm nào ?
- So sánh :eo với e 
* Đánh vần tiếng và từ khoá 
- Trong vần eo có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? 
- HD đánh vần 
 e - o - eo 
- Nhận xét,chỉnh sửa 
- Tiếng khoá , từ khoá 
- GV viết mèo và phát âm 
- Tiếng mèo có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? 
- Đánh vần mẫu 
mờ – eo – meo – huyền – mèo 
- Nhận xét 
GV GT từ : chú mèo 
 Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn )
* Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết 
 Nhận xét 
* Dạy vần ao ( tiến hành tương tự )
-GV gọi HS so sánh ao với eo 
Yêu cầu HS đọc đánh vần : a-o-ao
sờ-ao-sao 
ngôi sao
-GV theo dõi chỉnh sửa 
* Đọc từ ngữ ứng dụng 
 GV ghi bảng 
 Cái kéo trái đào 
 Leo trèo chào cờ 
 * Nhận xét 
 GV giải thích một số từ 
 Đọc mẫu 
4. Luyện tập 
a, Luyện đọc 
 - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? 
 - Nhận xét 
 * HD đọc từ ứng dụng :
 - Nhận xét 
 * HD đọc câu ứng dụng :
 Chép bảng và giải thích 
 Suối chảy rì rào 
 Gió reo lao sao 
 Bé ngồi thổi sáo 
GV đọc mẫu 
* Nhận xét 
b, Luyện viết 
HD viết bài vào vở 
 Quan sát và uốn nắn 
* Nhận xét một số bài 
c, Luyện nói :
HD quan sát tranh
 - Trong tranh vẽ gì?
 - Em đi học về gặp mưa em làm thế nào? 
- Khi nào em thích có gió ?
Trước khi trời mưa em to em thường thấy gì trên bầu trời ?
HS yếu đọc đánh vần eo,ao, chú mèo ngôi sao nhìn bảng viết đượcvần và từ 
5. Củng cố dặn dò 
Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học 
 Hát 
2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 37
 - HS phát âm theo 
 - HS nhìn bảng phát âm: 
- âm e 0 và âm o
 - Giống nhau đều có âm e
 - Khác nhau eo kết thúc bằng o.
 -HS yếu nhắc lại 
- Có âm e đứng trước âm o đứng sau 
- HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
-HS yếu luyện đọc nhiều lần 
 - HS phát âm ĐT – CN 
 - Âm m đứng trước vần eo đứng sau dấu huyền đặt trên vần eo 
- HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn 
- HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn 
 - HS theo dõi 
 - Phát âm lại các vần và chữ cần viết 
 - Viết bảng con : eo , chú mèo 
-HS đọc ĐT –NH 
-HS yếu đọc a-o-ao 
 sờ-ao-sao 
- HS theo dõi đọc nhẩm 
 - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn 
- HS đọc CN 3- 5 em 
HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK
 eo – mèo – chú mèo 
 ao – sao – ngôi sao 
- Đọc từ ngữ ứng dụng 
 ĐT – CN – Nhóm
 - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng
 - HS Đọc ĐT – CN 
 - Tìm tiếng có vần vừa học (rào, lao xao , sáo )
- HS đọc CN 4 – 5 em 
- HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu 
 - HS đọc tên bài :Gió , mây, mưa, bão , lũ. 
 - HS quan sát tranh trong SGK 
 - HS trả lời 
 - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần )
Hoạt động ngoài giờ lên lớp
Múa hát tập thể
____________________________________________________
 Ngày soạn :5/10/2009.
Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
*HS yếu nắm được dấu trừ và làm phép tính 2 - 1 = 1
II. Chuẩn bị 
 Đồ dùng dạy - học 
III. Các hoạt động dạy - học 
1 ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ .
MĐ: HS nắm được phép trừ, nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
HD HS thực hiện 
 - Có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn?
 - GV nhắc lại có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại 1 hình tròn 
 - Ta viết như sau : 
 2 - 1 = 1 
 - Dấu ( - ) dấu trừ 
- GV tiếp tục lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ?
 3 - 1 = 2 
 3 - 2 = 1 
 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ 
 - GV HD bằng que tính 
2 + 1 = 3 3 - 2 = 1
1 + 2 = 3 3 - 1 = 2
 * Nhận xét 
b) Hoạt động 2: Thực hành 
MĐ: Củng cố lại cách tính , cách đặt tính 
Hướng dẫn làm các bài tập 
Bài 1 : nêu yêu cầu :
2 - 1 = 1 + 1 = 
3 - 2 = 2 - 1 =
3 - 1 = 3 - 2 =
 - Nhận xét 
Bài 2: Tính 
HS làm.
2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 =
Nhận xét .
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
 - HD HS nêu bài toán 
 - Trên cành có mấy con chim?
 - Bay đi mấy con?
 - Muốn biết còn lại 2 con ta làm như thế nào ?
 - Chấm chữa một số bài 
HS yếu : làm 1 phép tính 2 - 1 = 
4. Củng cố dặn dò :
 Nhắc lại nội dung bài học 
 Nhận xét giờ học
 - hát 
 - HS làm bài trên bảng vào bảng con 
1 + 3 = 3 + 2 =
 - HS theo dõi và thực hiện 
 - Còn lại 1 hình tròn 
 - HS nhắc lại ĐT - CN 
 - HS Đọc lại dấu trừ và viết bảng con 
 - HS đọc ĐT - CN 
 2 - 1 = 1 
 - HS dùng que tính thực hiện 
 - Còn lại 2 que tính 
 - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn 
 - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN
 HS làm bảng con và bảng lớp 
 - HS làm bảng con , bảng lớp 
 - HS quan sát tranh 
 - Có 3 con chim
 - Còn lại 1 con chim 
- Làm phép tính trừ 
 - HS viết phép tính vào vở 
 3 - 2 = 1
_____________________________________
Tập viết
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, ngày hội
I. Mục đích yêu cầu :
 	-Viết đúngcác chữ.xưa kia,mùa dưa,ngà voi ,gà mái ,đồ chơi,tươi cười .... 
 -Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết .	 	
II. Chuẩn bị :
 Đồ dùng dạy - học.
III. Các hoạt động dạy - học
1. ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra bài viết ở nhà 
 - Đọc cho HS viết bảng con 
 - Nhận xét 
3. Bài mới 
* Giới thiệu bài 
 - GV giới thiệu mẫu chữ 
* Hướng dẫn viết 
 - GV viết mẫu và nêu qui trình viết . Các con chữ phải viết liền mạch , đặt đúng vị trí các dấu thanh 
 - Nhận xét và chỉnh sửa chữ viết cho HS 
*Hướng dẫn viết vở tập viết 
 - HD viết theo mẫu 
 - Theo dõi 
* Chấm chữa một số bài 
 - Nhận xét 
4. Củng cố dặn dò 
 Nhắc lại nội dung bài 
 Nhận xét giờ học 
 - Hát 
 - HS viết bảng con : Con mèo , ngôi sao 
 - HS theo dõi 
 - HS phát âm và nhận xét độ cao các chữ 
- HS theo dõi viết bảng con 
- HS mở vở quan sát mẫu trên bảng và trong vở 
 - Viết bài 
_____________________________________
Tự nhiên xã hội
Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu: 
	-Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích.
	-Biết tư thề ngồi học ,đi dứng có lợi cho sức khoẻ .
II. Chuẩn bị:
- Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên 
Học sinh 
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ? 
- Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống hàng ngày ?
- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài 
b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
+ Mục đích: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
+ Cách làm: 
- Chia nhóm và giao việc.
- Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ?
- GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: 
- Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ?
- Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ?
- GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi.
3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK
+ Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất có lợi cho sức khoẻ.
+ Cách làm:
- Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo câu hỏi:
- Bạn nhỏ đang làm gì ?
- Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ?
- GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu.
GV: Khi làm việc nhiều và quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. 4.Củng cố - Dặn dò: 
- Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ?
- GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân
- NX chung giờ học.
- 1 vài em. Kể lại những thức ăn thường ăn hàng ngày 
- HS trao đổi theo cặp và trả lời.
- HS suy nghĩ và trả lời
- HS trả lời
- HS quan sát tranh và thảo luận nhóm 
- HS khác nghe và nhận xét.
- Đi chơi, giải trí, thư giãn
- Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung tuần 9
 1. Ưu điểm :	
 .................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................... 
2.Nhược điểm.	
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
3. Phương hướng tuần sau:
- Duy trì tỷ lệ chuyên cần 	
- Khắc phục dần những nhược điểm 
- Lao động vệ sinh sạch sẽ. 
- Nâng cao chất lượng dạy và học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc