Đạo đức
Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ
I. Mục tiêu
- Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn .
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày.
II. Đồ dùng dạy - học
- Phiếu bài tập
Tuần 9 Ngày soạn :3/10/2009 Ngày giảng : Thứ hai ngày 12tháng 10 năm 2009 chào cờ tập trung toàn trường __________________________________ Đạo đức Lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ I. Mục tiêu - Biết đối với anh chị cần lễ phép . Đối với em nhỏ cần nhường nhịn . -Yêu quý anh chị em trong gia đình. - biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy - học - Phiếu bài tập III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a) Hoạt động 1 : Quan sát tranh HD HS quan sát tranh trong SGK Bài tập 1 - GV gợi ý từng tranh Tranh 1: Anh đưa quả gì cho em ? Em nói gì với anh? Anh có quan tâm đến em không? Tranh 2: Hai chị em chơi với nhau có hoà thuận không ? * Nhận xét KL : Chúng ta sống trong một gia đình phải như thế nào ? b Hoạt động 2: Thảo luận - GV HD phân tích tình huống Bài tập 2: - GV Đặt câu hỏi gợi ý - Trong tranh 1 và 2 vẽ gì ? - Trong tình huống trên em giải quyết NTN? - An nhận quà và giữ lại cho mình - An chia cho em một quả và giữ lại một quả KL : Cách ứng xử thứ 5 trong tình huống là đáng khen thể hiện sự yêu thương và nhường nhịn em nhỏ . 4. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - HS quan sát tranh ở bài tập 1 và nhận xét những việc làm của bạn nhỏ trong từng tranh - Anh đưa cam cho em - Em nói lời cảm ơn anh - Anh rất quan tâm đến em,em lễ phép với anh - Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận Phải thương yêu hoà thuận với nhau - HS quan sát tranh bài tập 2 Tranh 1 : bạn an đang chơi với em được mẹ cho quà Tranh 2 : Bạn an có đồ chơi là một chiếc ô tô em bé nhìn thấy và đòi chơi - Chia cho em - Cho em mượn - HS trả lời ________________________________ Tiếng việt uôi - ươi I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được: uôi , ươi , nải chuối , múi bưởi ,từ và câu ứng dụng -Viết được : uôi, ươi, nải chuối ,múi bưởi. -Luyện nói từ 2-3 câu theochủ đề : Chuối , bưởi, vú sữa *HS yếu :Đọc đánh vần được vần uôi, ươi, chuối, bưởi II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu uôi b Dạy vần * Nhận diện vần :uôi * Vần ia có những âm nào ? * So sánh :uôi –ôi b, Đánh vần tiếng và từ khoá * Trong vần uôi có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? * HD đánh vần uôi có uô là nguyên âm đôi uô - i – uôi * Nhận xét,chỉnh sửa uốn nắn HS yếu * Tiếng khoá , từ khoá GV viết chuối và phát âm Tiếng chuối có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? Đánh vần mẫu Chờ - uôi – chuôi – sắc – chuối * Nhận xét GV GT từ : nải chuối Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) * Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần ươi ( tiến hành tương tự ) d, Đọc từ nhữ ứng dụng GV ghi bảng tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4. Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Buổi tối , chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ những quả gì? - Quê em có những quả này không? HS yếu đọc đánh vần : uôi, ươi, chuối, bưởi Nhìn bảng viết : uôi, ươi, chuối, bưởi 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 34 viết bảng con : ui, núi , ưi , gửi - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm u âm ô và âm i - Giống nhau đều có âm ôi - Khác nhau uôi bắt đầu bằng u - Có âm uô đứng trước âm i đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm ch đứng trước vần uôi đứng sau dấu sắc đặt ở trên vầ uôi - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK Uôi- chuối – nải chuối ươi – bưởi - múi bưởi - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (buổi ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Chuối , bưởi , vú sữa - HS quan sát tranh trong SGK - quả chuối , bưởi, - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) Buổi chiều HS đại trà HS yếu Toán GV yêu cầu HS làm bài tập Bài 1. >,<,= ? 4 ... 2 + 1 3 + 2 ... 5 4... 2 + 3 3 + 1 ... 5 Bài 2. Tính 2 + 3 = 0 + ... = 1 GV theo dõi ,chữa bài Tiếng Việt 1/Luyện đọc -GV yêu cầu HS luyện đọc :uôi ,ươi,nải chuối ,múi bưởi , Đọc câu ứng dụng : Buổi tối ,chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ -HS đọc cá nhân -GV theo dõi uốn nắn 2/Luyện viết -GV yêu cầu HS viết :nải chuối ,múi bưởi GV theo dõi uốn nắn - GV hướng dẫn HS làm bài 1 + 0 = 0 + 2 = 0 + 1 = 2 + 0 = GV kiểm tra ,chữa bài GV hướng dẫn HS luyện đọc -HS đọc đánh vần: uôi,ươi,nải chuối, múi bưởi - GV theo dõi chỉnh sửa -HS viết :uôi ,ươi -GV theo dõi chỉnh sửa _________________________________________________________________ Ngày soạn : 3/10/2009. ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009 Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết phép cộng với 0, -Thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học -HS yếu làm 2 phép tính : 3 + 2 = ; 2 + 0 = II.Đồ dùng dạy học - Phiếu bài số 3. III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiêụ bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Tính : 0 + 1 = 0 + 2 = 1 + 1 = 1 + 2 = - Nhận xét Bài 2 : Tính N1: 1 + 2 = N2: 1 + 4 = 2 + 1 = 4 + 1 = 3 + 1 = 0 + 5 = 1 + 3 = 5 + 0 = GV KL: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả của phép tính không thay đổi Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. GV hướng dẫn HS làm bài = ? GV chữa bài nhận xét. 4. Củng cố dặn dò : - Nhắc lại nội dung bài học - Nhận xét giờ học . - Hát - 2 HS lên bảng , lớp làm bảng con 0 + 3 = 3 + 0 = 3 + 2 = 4 + 1 = - HS làm bảng con bảng lớp - HS làm phiếu bài tập theo nhóm - Các nhóm nhận xét kết quả của các phép tính -HS CHú ý -HS làm bài 5.... 5 + 0 2 + 3 .... 4 + 0 1 + 0 .... 0 + 1 3 + 0 .... 4 -HS chú ý. ______________________________ Tiếng việt ay - â- ây I. Mục đích yêu cầu: -Đọc được: ay. â- ây, máy bay, nhảy dây -Viết được :ay,ây,mây bay ,nhảy dây. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề chạy , bay, đi bộ ,đi xe. *HS yếu : Nhận biết được: ay, â - ây bay, dây II. Đồ dùng dạy – học - Bộ học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học `1 Ôn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a. Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu ay b. Dạy vần * Nhận diện vần :ay * Vần ay có những âm nào ? * So sánh :ay - a * Đánh vần tiếng và từ khoá - Nêu vị trí của âm và vần trong ay? - HD đánh vần a- y - ay * Nhận xét * Tiếng khoá , từ khoá GV viết bay và phát âm Tiếng bay có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? Đánh vần mẫu bờ – ay- bay * Nhận xét GV GT từ : máy bay Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) C, Hướng dẫn viết * GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần â - ây ( tiến hành tương tự ) d, Đọc từ nhữ ứng dụng GV ghi bảng Cối xay Vây cá Ngày hội cây cối * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4. Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : - Chép bảng và giải thích Giờ ra chơi , bé trai chơi chạy , bé gái thi nhảy dây GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em đi học đi bộ hay đi xe ? HS yếu : đọc đánh vần được : ay, â- ây, bay, dây nhìn bảng viết được ay, ây 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 35 Lớp viết bảng con : uôi , chuối , ươi bưởi - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm a và âm y - Giống nhau đều có âm a - Khác nhau ay kết thúc bằng y. - Có âm a đứng trước âm y đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm b đứng trước vần ay đứng sau - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK Ay – bay – máy bay â - ây – dây – nhảy dây - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (chạy, nhảy , dây ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài : Chạy , bay, đi bộ đi xe. - HS quan sát tranh trong SGK - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) _________________________________________ Thủ công Xé, dán hình cây đơn giản (T2) I. Mục tiêu: - Biết cách xé, dán hình cây đơn giản. - Xé được hình cây có thân, tán lá.Đường xé có thể bị răng cưa. -Hình dán tương đối phẳng ,cân đối. II. Chuẩn bị: 1- Giáo viên: Mẫu, giấy trắng, giấy màu, hồ dán 2- Học sinh: Giấy màu, bút chì, hồ dán, vở. III. Các hoạt động dạy và học: 1ổn định 2.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nêu nhận xét sau kiểm tra. 3. Thực hành: Yêu cầu HS nêu lại các bước xé lá cây, thân cây. ... an sát - HS hát kết hợp với vỗ tay gõ đệm theo phách. - Hát kết hợp với nhún chân theo đệm. - HS hát (đơn ca, tốp ca) - cá nhân ,bàn ,nhóm . Buổi chiều HS đại trà HS yếu Bài 1:Tính -GV hướng dẫn 4 + 1 = 5 = 4 + ... 1 + 4 = 5 = 1 + ... -GV theo dõi ,chữa bài Bài 2. ,= ? 5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0 -GV theo dõi ,chữa bài -GV yêu cầu HS làm 1 + 2 = 3 + 1 = 1+ 1 = - viết eo, mèo, ao, sao ____________________________________________________________ Ngày soạn : 4/10/2009. Ngày giảng : Thứ năm ngày 15 tháng 10 năm 2009 Toán Kiểm tra định kì giữa học kì I (Kiểm tra theo đề của nhà trường) ____________________________________ Tiếng việt eo - ao I. Mục đích yêu cầu: - Đọc được vần : eo , ao chú mèo, ngôi sao ,từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viếtđược: eo,ao,chú mèo,ngôi sao. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề .gió ,mây,mưa ,bão ,lũ. *HS yếu :đọc đánh vần eo, ao, chú mèo, ngôi sao II. Đồ dùng dạy – học - Bộ đồ dùng học vần thực hành III. Các hoạt động dạy – học 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ * Nhận xét 3. Bài mới a Giới thiệu bài : * GV ghi đầu bài lên bảng * Phát âm mẫu : eo b Dạy vần * Nhận diện vần :eo - Vần eo có những âm nào ? - So sánh :eo với e * Đánh vần tiếng và từ khoá - Trong vần eo có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ? - HD đánh vần e - o - eo - Nhận xét,chỉnh sửa - Tiếng khoá , từ khoá - GV viết mèo và phát âm - Tiếng mèo có âm nào đứng trước vần nào đứng sau? - Đánh vần mẫu mờ – eo – meo – huyền – mèo - Nhận xét GV GT từ : chú mèo Ghi bảng và đọc mẫu ( Đọc đánh vần và đọc trơn ) * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu qui trình viết Nhận xét * Dạy vần ao ( tiến hành tương tự ) -GV gọi HS so sánh ao với eo Yêu cầu HS đọc đánh vần : a-o-ao sờ-ao-sao ngôi sao -GV theo dõi chỉnh sửa * Đọc từ ngữ ứng dụng GV ghi bảng Cái kéo trái đào Leo trèo chào cờ * Nhận xét GV giải thích một số từ Đọc mẫu 4. Luyện tập a, Luyện đọc - Chúng ta vừa học xong vần và từ ngữ nào ? - Nhận xét * HD đọc từ ứng dụng : - Nhận xét * HD đọc câu ứng dụng : Chép bảng và giải thích Suối chảy rì rào Gió reo lao sao Bé ngồi thổi sáo GV đọc mẫu * Nhận xét b, Luyện viết HD viết bài vào vở Quan sát và uốn nắn * Nhận xét một số bài c, Luyện nói : HD quan sát tranh - Trong tranh vẽ gì? - Em đi học về gặp mưa em làm thế nào? - Khi nào em thích có gió ? Trước khi trời mưa em to em thường thấy gì trên bầu trời ? HS yếu đọc đánh vần eo,ao, chú mèo ngôi sao nhìn bảng viết đượcvần và từ 5. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học Hát 2 HS đọc lại câu ứng dụng của bài 37 - HS phát âm theo - HS nhìn bảng phát âm: - âm e 0 và âm o - Giống nhau đều có âm e - Khác nhau eo kết thúc bằng o. -HS yếu nhắc lại - Có âm e đứng trước âm o đứng sau - HS đánh vần ĐT – CN – Nhóm – Bàn -HS yếu luyện đọc nhiều lần - HS phát âm ĐT – CN - Âm m đứng trước vần eo đứng sau dấu huyền đặt trên vần eo - HS đọc ĐT – CN - nhóm – bàn - HS đọc ĐT – CN – Nhóm - bàn - HS theo dõi - Phát âm lại các vần và chữ cần viết - Viết bảng con : eo , chú mèo -HS đọc ĐT –NH -HS yếu đọc a-o-ao sờ-ao-sao - HS theo dõi đọc nhẩm - Đọc ĐT – CN – Nhóm – Bàn - HS đọc CN 3- 5 em HS nhắc lại và đọc lần lượt trên bảng và trong SGK eo – mèo – chú mèo ao – sao – ngôi sao - Đọc từ ngữ ứng dụng ĐT – CN – Nhóm - HS quan sát tranh minh hoạ của câu ứng dụng - HS Đọc ĐT – CN - Tìm tiếng có vần vừa học (rào, lao xao , sáo ) - HS đọc CN 4 – 5 em - HS viết bài trong vở tập viết theo mẫu - HS đọc tên bài :Gió , mây, mưa, bão , lũ. - HS quan sát tranh trong SGK - HS trả lời - HS đọc lại toàn bộ bài trên bảng và trong SGK ( 1 – 2 lần ) Hoạt động ngoài giờ lên lớp Múa hát tập thể ____________________________________________________ Ngày soạn :5/10/2009. Ngày giảng : Thứ sáu ngày 16 tháng 10 năm 2009 Toán Phép trừ trong phạm vi 3 I. Mục tiêu -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . *HS yếu nắm được dấu trừ và làm phép tính 2 - 1 = 1 II. Chuẩn bị Đồ dùng dạy - học III. Các hoạt động dạy - học 1 ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét 3. Bài mới a) Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ . MĐ: HS nắm được phép trừ, nhận biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HD HS thực hiện - Có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại mấy hình tròn? - GV nhắc lại có 2 hình tròn bớt đi 1 hình tròn còn lại 1 hình tròn - Ta viết như sau : 2 - 1 = 1 - Dấu ( - ) dấu trừ - GV tiếp tục lấy 3 que tính bớt đi 1 que tính còn lại mấy que tính ? 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 * Hướng dẫn nhận biết mối quan hệ của phép cộng và phép trừ - GV HD bằng que tính 2 + 1 = 3 3 - 2 = 1 1 + 2 = 3 3 - 1 = 2 * Nhận xét b) Hoạt động 2: Thực hành MĐ: Củng cố lại cách tính , cách đặt tính Hướng dẫn làm các bài tập Bài 1 : nêu yêu cầu : 2 - 1 = 1 + 1 = 3 - 2 = 2 - 1 = 3 - 1 = 3 - 2 = - Nhận xét Bài 2: Tính HS làm. 2 - 1 = 3 - 2 = 3 - 1 = Nhận xét . Bài 3: Viết phép tính thích hợp - HD HS nêu bài toán - Trên cành có mấy con chim? - Bay đi mấy con? - Muốn biết còn lại 2 con ta làm như thế nào ? - Chấm chữa một số bài HS yếu : làm 1 phép tính 2 - 1 = 4. Củng cố dặn dò : Nhắc lại nội dung bài học Nhận xét giờ học - hát - HS làm bài trên bảng vào bảng con 1 + 3 = 3 + 2 = - HS theo dõi và thực hiện - Còn lại 1 hình tròn - HS nhắc lại ĐT - CN - HS Đọc lại dấu trừ và viết bảng con - HS đọc ĐT - CN 2 - 1 = 1 - HS dùng que tính thực hiện - Còn lại 2 que tính - HS đọc ĐT - CN - nhóm - bàn - HD Đọc lại bảng trừ ĐT - CN HS làm bảng con và bảng lớp - HS làm bảng con , bảng lớp - HS quan sát tranh - Có 3 con chim - Còn lại 1 con chim - Làm phép tính trừ - HS viết phép tính vào vở 3 - 2 = 1 _____________________________________ Tập viết Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, đồ chơi, ngày hội I. Mục đích yêu cầu : -Viết đúngcác chữ.xưa kia,mùa dưa,ngà voi ,gà mái ,đồ chơi,tươi cười .... -Kiểu chữ viết thường ,cỡ vừa theo vở tập viết . II. Chuẩn bị : Đồ dùng dạy - học. III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định lớp : 2. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài viết ở nhà - Đọc cho HS viết bảng con - Nhận xét 3. Bài mới * Giới thiệu bài - GV giới thiệu mẫu chữ * Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu qui trình viết . Các con chữ phải viết liền mạch , đặt đúng vị trí các dấu thanh - Nhận xét và chỉnh sửa chữ viết cho HS *Hướng dẫn viết vở tập viết - HD viết theo mẫu - Theo dõi * Chấm chữa một số bài - Nhận xét 4. Củng cố dặn dò Nhắc lại nội dung bài Nhận xét giờ học - Hát - HS viết bảng con : Con mèo , ngôi sao - HS theo dõi - HS phát âm và nhận xét độ cao các chữ - HS theo dõi viết bảng con - HS mở vở quan sát mẫu trên bảng và trong vở - Viết bài _____________________________________ Tự nhiên xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi I. Mục tiêu: -Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích. -Biết tư thề ngồi học ,đi dứng có lợi cho sức khoẻ . II. Chuẩn bị: - Phóng to các hình ở bài 9 trong SGK. III. Các hoạt động dạy - học: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Muốn cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn chúng ta phải ăn uống NTN ? - Kể tên những thức ăn em thường ăn, uống hàng ngày ? - Giáo viên nhận xét và cho điểm. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm. + Mục đích: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. + Cách làm: - Chia nhóm và giao việc. - Hằng ngày các em thường chơi những trò chơi gì ? - GV ghi tên các trò chơi HS nêu lên bảng và hỏi: - Theo em hoạt động nào có lợi, hoạt động nào có hại ? - Theo em, các em nên chơi những trò chơi gì có lợi cho sức khoẻ ? - GV nhắc các em giữ an toàn trong khi chơi. 3- Hoạt động 2: Làm việc với SGK + Mục đích: HS hiểu được nghỉ ngơi là rất có lợi cho sức khoẻ. + Cách làm: - Cho HS quan sát hình 20 , 21 trong SGK theo câu hỏi: - Bạn nhỏ đang làm gì ? - Nêu tác dụng của mỗi việc làm đó ? - GV gọi một số HS trong các nhóm phát biểu. GV: Khi làm việc nhiều và quá sức, chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng lúc, không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ. 4.Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào ? - GV cho HS chơi từ 3 đến 5 phút ở ngoài sân - NX chung giờ học. - 1 vài em. Kể lại những thức ăn thường ăn hàng ngày - HS trao đổi theo cặp và trả lời. - HS suy nghĩ và trả lời - HS trả lời - HS quan sát tranh và thảo luận nhóm - HS khác nghe và nhận xét. - Đi chơi, giải trí, thư giãn - Khi làm việc mệt và hoạt động quá sức. Sinh hoạt lớp Nhận xét chung tuần 9 1. Ưu điểm : .................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................... ...................................................................................................................... 2.Nhược điểm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3. Phương hướng tuần sau: - Duy trì tỷ lệ chuyên cần - Khắc phục dần những nhược điểm - Lao động vệ sinh sạch sẽ. - Nâng cao chất lượng dạy và học
Tài liệu đính kèm: