Môn: Học Vần Tiết:.Thứ .ngày.tháng.năm.
Tên bài dạy: ăc - âc
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ.
b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa.
c/ Thái độ : Tích cực học tập.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc
b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động:
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ăc - âc I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ăc, âc, mắc áo, quả gấc, màu sắc, giấc ngủ... b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: mắc áo, quả gấc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ oc - ac ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra từ, câu - Kiểm tra viết: từ ngữ ứng dụng Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ăc, âc 2/ Dạy vần ăc: - Nhận diện vần - Khác nhau với vần ac - Đánh vần - Đọc trơn - Ghép vần: - Tạo tiếng : mắc - Giới thiệu : mắc áo 3/ Dạy vần âc: - Nhận diện vần - Phân biệt vần âc với ăc - Đánh vần - Đọc trơn - Tạo tiếng : gấc - Giới thiệu: quả gấc c/ Luyện viết: - Viết mẫu - Hướng dẫn viết d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc - HS 1 đọc: hạt thóc - HS 2 đọc: bản nhạc - HS 3 đọc: Da cóc mà bọc bột lọc - HS 4 viết: bác sĩ - HS 5 viết: con cóc - Đọc vần: ăc, âc - Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c - Khác nhau: ă và a - ă - cờ - ăc - HS ghép vần - HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc - Đọc trơn từ: mặc áo - Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c - Khác chữ â và chữ ă - HS ghép vần - HS ghép tiếng: gấc - Đọc trơn từ: quả gấc - HS viết bảng con - HS đọc thầm từ - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ăc - âc (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bật thang b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói. b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng - Xem tranh - Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát hiện tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu - Khuyến khích đọc trơn Họat động 2: Luyện viết - Cho xem bài viết mẫu - Nhắc lại cách viết - Chấm, chữa, nhận xét. Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Ruộng bật thang - Tranh vẽ gì? - Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang. - Vì sao gọi là ruộng bật thang? - Ruộng bật thang thường thấy ở đâu? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: thi đua đọc nhanh từ mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc: ăc - mắc - mắc áo âc - gấc - quả gấc - Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân. - Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngói - Đọc thầm - HS chỉ được: mặc - Đọc cá nhân ( 10 em) tổ, lớp 4 em đọc lại - Đọc lại toàn bài ( 5 em) - HS quan sát bài mẫu - Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ - Ruộng lúa - Quan sát - Trồng lúa trên đồi núi - thường thấy ở miền núi - HS đọc SGK Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uc - ưc I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần uc, ưc, cần trục, lực sĩ, máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực.... b/ Kỹ năng : Biết và viết được tiếng có vần uc, ưc c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: cần trục, lực sĩ b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ăc - âc ” - Kiểm tra đọc: màu sắc, mặc áo, nhấc chân, giấc ngủ. - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uc, ưc 2/ Dạy vần uc: - Nhận diện vần - So sánh vần uc với vần oc - Đánh vần - Đọc trơn vần uc - Muốn có tiếng trục thêm chữ gì? - Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần. - Giới thiệu tranh: cần trục - Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ 3/ Dạy vần ưc: - So sánh vần ưc với vần uc (Hướng dẫn như vần uc) 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ - Gọi đọc toàn bài - HS 1 đọc: màu sắc, mắc áo - HS 2 đọc: nhấc chân, giấc ngủ - HS 3 đọc SGK Tổ 1 viết: ăn mặc Tổ 2 viết: giấc ngủ Tổ 3 viết: màu sắc Tổ 4 viết: nhấc chân - Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c - Giống vần c ở phần cuối - u - cờ - uc - Vần uc - HS ghép vần: uc - HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng. - tr + úc + . - Đọc trơn từ: cần trục - HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc thầm từ -Tìm tiếng có vần uc, ưc - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc toàn bài ( 4 em) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: uc - ưc (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai dậy sớm b/ Kỹ năng : Luyện nghe, nói, đọc, viết c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: con gà trống, cảnh buổi sáng người và vật b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng (Khuyến khích đọc trơn) 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh: con gà trống - Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng có vần mới. - Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS. Họat động 2: Luyện viết 1/ Giới thiệu bài viết 2/ Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần - Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ô vở Họat động 3: Luyện nói - Giới thiệu tranh - Tranh vẽ gì? - Trong tranh gồm có những ai? - Mọi người đang làm gì? - Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Vì sao em biết đây là cảnh ở nông thôn? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc: uc - trục - cần trục ưc - lực - lực sĩ - Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nóng nực (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh - Đọc thầm 4 câu thơ - Nêu tiếng: thức - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - HS quan sát tranh và nhận xét gồm có ai? - Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nông thôn. - Trong tranh có: bác nông dân, con trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây có chim hót. - Trả lời - HS thi đua đọc SGK - Các tổ tham dự trò chơi Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ôc - uôc I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc, con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài. b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần, tiếng, từ khóa. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh: Thợ mộc, ngọn đuốc b/ Của học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ ôc - uôc ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ôc, uôc 2/ Dạy vần ôc: - Nhận diện vần - Đánh vần - Đọc trơn vần ôc - Ghép vần - Tạo tiếng: mộc - Đánh vần, đọc trơn - Giới thiệu tranh: thợ mộc 3/ Dạy vần uôc: - So sánh vần uôc với vần ôc - Đánh vần, đọc trơn - Tạo tiếng: đuốc - Ghép vần - Giới thiệu : ngọn đuốc 3/ Viết: - Chữ mẫu và hướng dẫn cách viết 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ, tìm tiếng mới - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: đôi đuốc - HS 1 đọc: máy xúc - HS 2 đọc: nóng nực - HS 3 đọc SGK - HS 4 viết: lọ mực - HS 5 viết: cúc vạn thọ - Cả lớp viết bảng con - Đọc vần ( 3 em) - Bắt đầu chữ ô, kết thúc chữ c - ô - cờ - ôc - Cài vần ôc - HS: ghép thêm chữ m và dấu nặng. - mờ - ốc - mốc - nặng - mộc - Đọc trơn: thợ mộc - Vần uôc có thêm chữ u - Ghép: đ - uốc + ‘ - Đọc trơn từ: ngọn đuốc - HS viết bảng con: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Đọc thầm từ - Tìm tiếng : ốc, gốc, guốc, thuốc - HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp) Đọc toàn bài ( cá nhân, tổ, lớp) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ôc - uôc (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được câu ứng dụng. Trả lời tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc b/ Kỹ năng : Đọc và viết được vần, tiếng mới c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết. Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1 (Khuyến khích đọc trơn) 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh. - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Chữa sai cho HS - Nhận xét, ghi điểm - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc lại cách viết vở - Sửa chữa, ghi điểm Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. - Tranh vẽ gì? - Bạn trai đang làm gì? - Thái độ bạn thế nào? - Khi nào thì ta phải uống thuốc? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò: Chuẩn bị bài - Đọc: ôc - mộc - thợ mộc uôc - đuốc - ngọn đuốc - Đọc: con ốc, đôi guốc, gốc cây, thuộc bài (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh, thảo luận: con ốc, cái nhà - Đọc thầm - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Thi đua đọc to, đúng - Chữa sai cho HS 4 em lần lượt đọc lại bài ứng dụng 2 em lần lượt đọc - Đem vở Tập Viét - Thi đua viết đúng, đẹp - HS trả lời: - Cô y tá đang chích ngừa - Cởi áo cho y tá chích kim - Bình tỉnh, không sợ đau - Khi bị bệnh - HS đọc SGK - Các tổ tham dự trò chơi Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: iêc - ươc I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được các vần iêc, ươc, xem xiếc, rước đuốc, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ b/ Kỹ năng : Biết và viết được vần mới, tiếng mới. c/ Thái độ : Tích cực học tập. II/ ... hận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ô li + t: cao 3 ô li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở số 1 - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con cái kéo trái đào - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 11, 12 c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Một chục - Tia số “ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Giới thiệu số 11 - Hướng dẫn đưa đến số 11 - Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính? - Ghi bảng số 11 và đọc: mười một - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau b/ Giới thiệu số 12 - Ghi bảng số 12 - Hướng dẫn viết số 11, 12 c/ Thực hành - Bài 1: Đếm số sao - Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - Bài 3: Tô màu + Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuông - Bài 4: Điền số - Cho đếm rồi gọi lên điền - HS 1: Vẽ thêm vào chấm tròn để đủ 1 chục chấm tròn - HS 2: Đếm và khoanh lại đủ 1 chục con chim - HS 3: Điền số dưới các vạch của tia số. - Đọc lại đề - Lấy 1 bó chục que tính và 1 que rời. - Được 11 que tính - Đọc lại : mười một - HS lập lại - HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một. - HS lấy: Bó chục que tính và 2 que rời - HS tự nói: được 12 que tính và viết 12. - HS nói: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS viết bảng con: 11, 12 - HS làm bài - Lên bảng ( 2 em ) - HS tô màu tiếp sức cho đủ số hình Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết số 11, 12 c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bó chục que tính và các que tính rời. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Một chục - Tia số “ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: a/ Giới thiệu số 11 - Hướng dẫn đưa đến số 11 - Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính? - Ghi bảng số 11 và đọc: mười một - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị - Số 11 có 2 chữ số viết liền nhau b/ Giới thiệu số 12 - Ghi bảng số 12 - Hướng dẫn viết số 11, 12 c/ Thực hành - Bài 1: Đếm số sao - Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - Bài 3: Tô màu + Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuông - Bài 4: Điền số - Cho đếm rồi gọi lên điền - HS 1: Vẽ thêm vào chấm tròn để đủ 1 chục chấm tròn - HS 2: Đếm và khoanh lại đủ 1 chục con chim - HS 3: Điền số dưới các vạch của tia số. - Đọc lại đề - Lấy 1 bó chục que tính và 1 que rời. - Được 11 que tính - Đọc lại : mười một - HS lập lại - HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một. - HS lấy: Bó chục que tính và 2 que rời - HS tự nói: được 12 que tính và viết 12. - HS nói: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - HS viết bảng con: 11, 12 - HS làm bài - Lên bảng ( 2 em ) - HS tô màu tiếp sức cho đủ số hình Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nhận biết mỗi số gồm 1 chục và 1 số đơn vị. Nhận biết số có hai chữ số. b/ Kỹ năng : Biết đếm và viết các số từ 16 đến 19. c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ nội dung bài học trong SGK. Các bó chục que tính. b/ Của học sinh : Bó chục que tính và que rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Mười ba, mười bốn, mười lăm “ - Đọc và viết số Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Giới thiệu số 16 - Hướng dẫn HS tự tạo số 16 - Mười que tính và 6 que tính là mấy que tính? - Nói: số 16 gồm 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải: Chữ số 1 chỉ một chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị - Giới thiệu từng số 17, 18, 19 ( tương tự số 16) * Chú trọng hai vấn đề trọng tâm: số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 17 gồm 2 chữ số. Họat động 3: Thực hành - Bài 1: Viết số từ 11 đến 19 - Bài 2: Điền số thích hợp vào - Bài 3: Nối - Bài 4: Điền số dưới vạch tia số từ 10 đến 19 - HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15 - HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị? - Số 13 gồm mấy chục mấy đơn vị? - HS: lấy 1 bó chục que tính và 6 que rời - Là 16 que tính - Nói: 16 que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính - Viết số 16 vào bảng con - HS nhắc lại - Theo dõi - HS đọc chữ viết số - HS viết theo thứ tự lớn dần từ 10 đến 19 - HS làm bài, một em lên chữa bài - 1 em lên chữa bài - HS làm bài và chữa bài Tuần 18 Môn:Tự nhiên và Xã hội Thứ .........ngày.........tháng.........năm............ Tên bài dạy: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học sinh biết quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. b/ Kỹ năng : Biết nói được một vài hoạt động ở địa phương c/ Thái độ : Gắn bó và yêu thương quê hương. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh phóng to SGK b/ Của học sinh : Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “ - Gọi HS trả lời câu hỏi + Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp? - Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Tham quan hoạt động trong trường + Giao nhiệm vụ: Quan sát cảnh trước mặt trường, hai bên trường. * Hoạt động 2: Thảo luận - Hướng dẫn HS thảo luận * Hoạt động3: Thảo luận tranh - Tranh vẽ cảnh ở đâu? - Kể các hoạt động trong tranh - Các hoạt động có lợi gì? - Nếu không có hoạt động trên thì chúng ta như thế nào? - Giáo viên chốt nội dung chính + Trong xã hội ai cũng làm việc, các công việc sẽ giúp cho đời sống nhân dân ổn định. - Môi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt. - Quét rác, lau bàn ghế, không vẽ, bôi bậy len vách, lên bàn ghế. - HS nhận xét cảnh quang hai bên trường. - HS nhớ lại và nêu được các hoạt động quanh trường - HS thảo luận + Đa số người dân đã làm gì? Kể một vài cơ sở sản xuất, buôn bán + Liên hệ việc làm của bố mẹ hằng ngày - 2 em thảo luận rồi cử đại diện phát biểu - Phát biểu Tuần 19 Môn Thủ công Ngày soạn.ngày dạy.. Gấp cái mủ calô (tiết 1) I/ Mục tiêu -HS nắm được cách gấp cái mủ calô -Gấp được cái ví bằng giấy. II/ Chuẩn bị: 2/ Chuẩn bị của GV -Các hình mẫu gấp cái mủ calô. -Giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -Bút chì thức kẻ, hồ dán. 3/ Chuẩn bị của HS -Giấy màu , -Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 221 Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /221SGV. Hình mẫu 1 (trang 221SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu 2 /221 SGV - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Nhận xét cách gấp -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đó gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp mủ. -Hình mẫu 5,6, 712 SGV /222 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau - HS: quan sát. - HS: quan sát HS quan sát. -Cho HS thực hành từng bước. -GV giúp đỡ HS làm . - HS: lắng nghe. Môn: Đạo Đức Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thấy rõ công ơn của thầy cô giáo từ đó biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. b/ Kỹ năng : Biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo. c/ Thái độ : Ý thức lễ phép, vâng lời cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bài tập 2 b/ Của học sinh : Vở Đạo Đức III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài kiểm tra Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Đóng vai - Phân nhóm để đóng vai + Nhóm 1: HS gặp thầy giáo, cô giáo trong trường. + Nhóm 2: HS gặp thầy giáo ngoài đường. + Nhóm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cô ) + Nhóm 4: HS nhận sách vở từ cô giáo. - Thực hành đóng vai - Câu hỏi chốt ý: + Cần phải làm gì khi gặp thầy, cô giáo? + Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cô? * Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giải thích Bài tập yêu cầu gì. - Thầy, cô dạy em làm gì? - Tranh nào thể hiện sự vâng lời đó? - Tô màu vào tranh mà em cho là đúng. - Cô giáo, thầy giáo có công lao gì đối với các em? - Các em phải làm gì để tỏ lòng biết ơn cô, thầy.? - Giáo viên ghi ý chính - HS nhắc lại đề bài - Nêu nội dung bài tập 1 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai - Các nhóm lần lượt lên đóng vai - Cả lớp nhận xét - Chào hỏi lễ phép. - Đưa hai tay và có lời nói: Thưa thầy (cô). Cám ơn thầy ( cô ) - Phát biểu - HS làm bài và chữa bài - Phát biểu - Phát biểu
Tài liệu đính kèm: