Môn: Học Vần Tiết:.Thứ .ngày.tháng.năm.
Tên bài dạy: l, h
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm l, h, ghép và đọc viết được lê, hè
b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng: l, h, lê, hè
c/ Thái độ : Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài
b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài
Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: l, h I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm l, h, ghép và đọc viết được lê, hè b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng: l, h, lê, hè c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ, bảng cài b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc: ê, v, bê, ve, bé vẽ - Gọi HS lên viết : ê, v, bê, ve - Đọc SGK - Nhận xét bài cũ. Ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu chung: Hôm nay học 2 chữ ê, v - Viết đề bài 2/ Dạy chữ l, lê - Giới thiệu chữ ê. Phát âm mẫu - Giới thiệu chữ bê. Đọc bê - Gọi phân tích chữ bê - Gọi đánh giá chữ bê - Giới thiệu tranh: con bê ( con bò con) - Chỉ đọc: b, ê, bờ - ê - bê, bê 3/ Dạy chữ h, hè Quy trình giống chữ ê 4/ Tập viết chữ ê, v, bê, ve - Hướng dẫn xem cấu tạo chữ ê, v, bê, ve. Cho HS viết bảng con 5/ Từ ứng dụng: - Viết tiếng ứng dụng bắt đầu bằng chữ l (lờ), chữ h (hờ) - Quan tâm luyện đọc - 3 em - 2 em viết Lớp viết bảng con - 1 em đọc - Nghe - Phát âm ê (cá nhân), tổ lớp - HS đọc: bê ( cá nhân, tổ, lớp) - HS phân tích - Đánh vần - Xem tranh và đọc “bê” - HS đọc quy trình (cá nhân, đồng thanh) - HS phát âm v (vờ) - Phân tích chữ ve - Đánh vần: vờ e ve - Xem tranh con ve ve - HS viết bảng con - HS đọc: lê lề lễ he hè hẽ Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: l, h (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết l , h, lê, hè b/ Kỹ năng : Thói quen trả lời tự nhiên, đúng chủ đề c/ Thái độ : Thích thú học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS nhìn bảng đọc lại bài ở tiết 1 - Sửa phát âm cho HS - Quan tâm HS yếu đọc 2/ Luyện đọc câu ứng dụng: - Treo tranh - Hỏi: Tranh vẽ cảnh gì? - Nói: Mùa hè về, các bạn nhỏ thích chơi con ve ve - Yêu cầu đọc câu văn - Hỏi: Tiếng nào trong câu chứa chữ h. - Cho phân tích, đánh vần - Cho luyện đọc Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết trong vở TV Gồm 4 dòng: l, h, lê, hè - Nhắc cách ngồi cầm bút, cách viết khoảng cách trong vở - Theo dõi chửa sai cho HS - Chấm một số vở đã xong - Cho HS cất vở vào hộc bàn dặn về nhà viết tiếp Họat động 3: Luyện nói - Đọc chủ đề và cho HS nhắc lại - Treo tranh và hỏi nội dung tranh vẽ gì? - Hỏi: Con le le gần giống con gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - trò chơi: Đọc tiếng từ mới - Dặn đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau 4 em đọc lại bài trên bảng - Lớp đọc đồng thanh 1 lần - Xem - Trả lời - Nghe - Đọc: ve ve ve, hè về - Trả lời: tiếng “hè” - Đọc cá nhân, tổ, lớp - Nghe - HS đọc: le le -Phát biểu: hồ nưcớ có le le đang bơi - Phát biểu - Đọc toàn bài (4 em) Lớp đọc 1 lần - HS phát biểu Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: o - c I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết được o, c, bò, cỏ b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng: o, c, bò, cỏ c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh bò, cỏ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Mời 4 em đọc bảng con - Mời 2 em viết bảng lớp - Mời 1 em đọc SGK Nhận xét - Ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu chung: Hôm nay học 2 chữ o - c 2/ Dạy chữ ghi âm o - Ghi chữ o - Phát âm mẫu (tròn môi) cho HS phát âm - Giới thiệu chữ bò, viết chữ bò. Cho HS phân tích chữ bò - Hướng dẫn đánh vần chữ bò - Cho xem tranh vẽ: con bò - Giải nghĩa: Con bò ăn cỏ. Bò đưcợ nuôi ở nông trại - Cho đọc trơn tiếng bò - Cho đọc theo quy trình 3/ Dạy chữ ghi âm c ( giới thiệu từng bước như chữ o) 4/ Luyện viết bảng con chữ o, c, bò, cỏ - Viết mẫu, hỏi cấu tạo các nét cơ bản ( chữ o gồm nét cong kín, chữ C là nét cong hở phải) 5/ Tiếng ứng dụng: - Ghi tiếng: bo, bò, bỏ co, òc, cọ - Nhắc nhở động viên HS đọc yếu kém 6/ Cũng cố: Cho HS đọc lại toàn bìa 2 lần - 4 em lần lượt đọc: l, h, lê, hè - 2 em viết: lê, hè - Lớp viết bảng con - Phát âm cá nhân, tổ, lớp - Chữ b đứng trước, chữ O đứng sau có dấu huyền - HS: bờ - o - bo - huyền - bò - HS đọc 5 em - HS đọc đồng thanh, cá nhân -HS viết lần lượt: o, c, bò, cỏ - HS đọc đồng thanh, cá nhân - HS đọc - Đọc Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: O - C (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết O, C, bò, cỏ. Đọc được câu ứng dụng b/ Kỹ năng : Biết trả lời tự nhiên c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài ở tiết 1 2/ Cho xem tranh luyện đọc - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Cho HS đọc nội dung viết - Giảng lại cách viết - Chấm chữa vài HS Họat động 3: Luyện nói - Nêu chủ đề và cho HS nhắc lại chủ đề - Cho xem tranh và trả lời theo nội dung câu hỏi + Trong tranh em thấy gì? + Vở bé dùng làm gì? + Vở bé thường đặt ở đâu? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng có chứa chữ o,c - Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau - HS đọc: o, c, bò, cỏ bo, bò, bỏ co, cò, cọ - HS thảo luận: bò và bê ăn cỏ - HS đọc: bò bê có cỏ, bó cỏ - HS đọc cá nhân, lớp - HS: o, c, bò, cỏ - HS viết vào vở tiếng Việt - HS : vó bè - Phát biểu - Phát biểu - HS đem SGK - Phát biểu - Nghe Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: Ô - Ơ I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Học chữ ghi âm : ô, ơ, cô, cờ b/ Kỹ năng : Đọc và viết được ô, ơ, cô, cờ. Đọc được các tiếng bắt đầu bằng chữ h, b c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh cô, cờ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS: 2 em đọc, 2 em viết - Gọi 1 HS đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: ô, ơ 2/ Dạy chữ ghi âm ô: - Phát âm ô (môi tròn, hơi kéo dài) - Giới thiệu chữ cô: phân tích - Đánh vần - Giới thiệu: Cô giáo dạy HS viết: cô - Cho đọc trơn - Cho HS đọc theo quy trình 3/ Dạy chữ ghi âm ơ ( giới thiệu từng bước như chữ ô) 4/ Luyện viết bảng con chữ ô, ơ, cô, cờ - Viết mẫu cho HS nắm cấu tạo các nét cơ bản - Sửa chữa chổ sai 5/ Đọc tiếng ứng dụng: - Các tiếng bắt đầu bằng chữ h - Các tiếng bắt đầu bằng chữ b - Hướng dẫn phân tích và đánh vần 6/ Cũng cố: Cho HS đọc lại toàn bài và phân tích vài tiếng. - HS 1 đọc: hổ, bờ - HS 2 đọc: bờ hồ - HS 3 viết: cô, cờ - HS 3 viết: lô, lơ - 1 em đọc SGK: bé vẽ cô, bé vẽ cờ - HS đọc: ô, ơ (cả lớp) - HS phát âm cá nhân ( 5 em) - Cả lớp đọc ô ( 1 lần) - HS: chữ c + ô - HS: cờ - ô - cô - HS đọc trơn tiếng cô (cá nhân, lớp) - 5 em đọc, lớp đọc - HS phân tích tiếng cờ - Xem lá cờ và đọc trơn cờ - HS viết bảng con - HS: hô, hồ, hổ - HS: bơ, bờ, bở - Hs nhìn bảng đọc ( tổ, lớp, cá nhân) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: Ô - Ơ (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố đọc, viết trả lời câu hỏi b/ Kỹ năng : Biết trả lời đủ câu, tự nhiên c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện đọc, luyện nói b/ Của học sinh : Vở tập viết, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc trơn lại bài ở tiết 1 2/ Cho xem tranh và nêu được nội dung tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc: Bé có vở vẽ - Gọi HS đọc câu ứng dụng - Hỏi: Tiếng nào có chứa chữ ô, ơ, cho phân tích, đánh vần. - Yêu cầu HS đọc lại Hoạt động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Nhắc HS ngồi cầm bút - Quan tâm sửa sai cho HS yếu kém - Chấm, chữa HS viết xong Họat động 3: Luyện nói - Giới thiệu tranh và cho HS nói nội dung tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói: Bờ hồ + Các bạn nhỏ làm gì? + Cảnh vật đang vào mùa nào? + Bờ hồ là nơi làm gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi tìm tiếng mới - Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị bài hôm sau - HS đọc: cá nhân, tổ, lớp ô - cờ- cô ơ - cờ - cờ hô hồ hổ bơ bờ bở - Tranh vẽ bé đàng giới thiệu vở vẽ của mình -Lần lượt 5 HS đọc - HS: tiếng “vở” - 4 em lần lượt đọc Bé có vở vẽ - HS viết vở tập viết - Phát biểu sau khi thảo luận cặp - Phát biểu - Phát biểu - Đem SGK ( 3 em đọc) Môn: Học Vần Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: ÔN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Nắm vững, phát âm đúng các chữ: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ b/ Kỹ năng : Đọc và viết đúng các chữ ôn tập c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS: 2 em lên đọc bài + 2 em đọc + 2 em viết - Gọi 1 HS đọc SGK Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ôn tập các bài ê, v, l, h, o, c, ô, ơ 2/ Hướng dẫn HS nêu các chữ đã học, các bài trong tuần 3/ Lập bảng ôn: Cho HS đối chiếu để phát hiện thiéu sót. - Cho HS đọc các chữ ghi âm hàng ngang, hàng dọc. 4/ Hướng dẫn ôn tập - Ghép và đọc thành tiếng trong bảng ôn 5/ Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Gọi HS đọc từ và phân tích một vài tiếng - theo dõi chữa sai - Giải nghĩa từ ngữ Hoạt động 3: Củng cố - Đ ... ợc khen vì ăn mặt gọn gàng, sạch sẽ. - Ta có bài học hôm nay- Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Hoạt động 1: Liên hệ thực tế mời từng cặp lên kiểm tra trang phục, tóc tai - Hoạt động 2: Bài tập 1 - Cho HS lần lượt nhận xét các tranh trong bài tập, tranh nào đã gọn gàng, sạch sẽ, tranh nào chưa - Hoạt động 3: Bài tập 2 - Gọi lần lượt HS lên nối tranh Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dò Cả lớp hát bài: Rửa mặt như mèo - Trả lời (HS 1) - Đọc thơ ( HS 2) - Xem tranh - Phát biểu ý kiến - Lắng nghe - Hoạt động nhóm 2: Quan sát nhận biết bạn cùng nhóm đã gọn gàng , sạch sẽ chưa - Lần lượt 4 em lên bảng - Tranh 1, 2 - Tranh 3, 4 - Tranh 5, 6 - Tranh 7, 8 - HS tự làm bài và chữa bài - Nghe Môn: Tự Nhiên và Xã Hội Tiết:.........Thứ .............ngày.......tháng.........năm........... Tên bài dạy: NHẬN BIẾT CÁC VẬT XUNG QUANH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Thấy rõ ích lợi của các bộ phận trong cơ thể b/ Kỹ năng : Gọi tên được các bộ phận trong cơ thể c/ Thái độ : Ý thức giữ gìn vệ sinh cơ thể. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh các bài tập b/ Của học sinh : SGK- Vở bài tập III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 em trả bài + Em kể cho các bạn xem sự lớn lên của con người theo từng giai đoạn nào? + Muốn thân thể mau lớn, mạnh khỏe, em phải nhớ điều gì? Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cơ thể chúng ta ngày càng lớn lên, các bộ phận trong cơ thể ta đã giúp cho ta nhận biết các vật xung quanh - Ghi đề bài 2/ Trò chơi: Đoán ra vật gì? 2/ Các hoạt động: - Hoạt động 1: Quan sát hình và mô tả được một số vật xung quanh + Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trong lớp + Hướng dẫn nói tên các đồ vật có trên bàn cô giáo, cho ngửi mùi và nói được tên. - Hoạt động 2: Hướng dẫn thảo luận chung + Nêu các nội dung thảo luận + Nhờ gì em nhận biết lá cờ màu đỏ? + Nhờ gì em biết vỏ quả chôm chôm sần sùi? + Vì sao em biết mùi dầu thơm? - Hoạt động 3: Thảo luận chung + Điều gì xãy ra khi đôi mắt ta bị hỏng? - HS 1 : trả lời - Phát biểu - Lắng nghe - Tham dự chơi (2 em) - HS làm việc nhóm đôi - Tranh cho em biết vật đó là ly kem, hoa kèn, con mèo... - Cái tủ, cái bàn cô giáo, bàn ghế HS... - Phát biểu: Quả chôm chôm, ly nước lạnh - Nói: mùi dầu thơm - Nhờ đôi mắt - Nhờ da - Nhờ mũi - HS thảo luận (4 em) - Mù, không thấy gì? Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết đếm số lượng và thứ tự các sô trong dãy số từ 1 đến 5 b/ Kỹ năng : Đọc, viết, đếm đúng các số từ 1 đến 5 c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ theo SGK b/ Của học sinh : Bảng con-SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi kiểm tra 4 em HS đếm số lượng viết số tương ứng, viết theo thứ tự từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Ôn luyện các số từ 1 đến 5 - Ghi đề bài 2/ Các họat động - Bài tập 1 và 2 - Yêu cầu: Đếm, đọc, viết - Bài tập 3: Nêu yêu cầu bài tập: Điền số thích hợp theo thứ tự lớn dần hoặc bé dần - Có thể cho HS dùng bảng cài số xong cho luyện viết các số trên bảng con - Bài tập 4: Nêu yêu cầu bào tập - Trò chơi: “ Sắp nhanh thứ tự các số. thực hiện trên bảng con có nam châm Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt. - Dặn dò: Hoàn thành bài tập còn lại. Chuẩn bị bài hôm sau - 4 em lên bảng trình bày lần lượt - Đếm số lượng, viết số - Viết 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Đọc lại đề bài - HS làm bài trong SGK - Đếm số lượng, đọc số và viết chữ số tương ứng - 2 em chữa bài - HS lên bảng vừa đọc vừa điền số - Viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 - 4 tổ tham dự - Nghe Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: BÉ HƠN - DẤU < I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết so sánh 2 số và dấu < b/ Kỹ năng : Làm đúng các bài tập điền dấu < c/ Thái độ : Thích học Toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh minh họa b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên củng cố về đọc, đếm, viết số thứ tự lớn dần, bé dần trong dãy số từ 1 đến 5 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Cho HS đếm và viết theo thứ tự từ 1 đến 5 - Hỏi: Đọc những số bé hơn số 5 2/ Nhận xét quan hệ bé hơn - Hướng dẫn HS thao tác bằng que tính - Hỏi: Tay trái, tay phải bên nào ít que tính nhất - Nói: 1 que tính ít hơn 2 que tính - CHo HS nhìn tranh minh họa: 1 ô tô và 2 ô tô 2 bông hoa và 3 bông hoa - Nói : để thay từ ít hơn ta dùng dấu bé hơn (<) - Giới thiệu dấu bé hơn và hỏi dấu bé hơn có phần đỉnh nhọn hướng về phía nào? - Hướng dẫn viết < - Hướng dẫn đọc và viết 1 < 2; 2 < 3 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Viết số đúng, đẹp - Bài 2, 3: Quan sát tranh ghi số lượng hai bên rồi so sánh bằng ký hiệu dấu < - Bài 4: Điền dấu < - Bài 5: Trò chơi: nối Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò làm hoàn chỉnh bài tập còn lại - HS lên bảng (4 em) Đếm từ 1 đến 5 Đếm từ 5 đến 1 - Nghe - HS cầm tay phải 2 que tính, tay trái 1 que tính - Phát biểu - HS: 1 ô tô ít hơn 2 ô tô 2 bông hoa ít hơn 3 bông hoa - HS: tay trái - HS viết bảgn con dấu < - HS: 1 bé hơn 2 2 bé hơn 3 - HS viết dấu < - HS làm và chữa bài - HS làm và chữa bài - 4 nhóm chơi Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LỚN HƠN - DẤU > I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết so sánh và sử dụng dấu > b/ Kỹ năng : Làm đúng các bài tập so sánh các số c/ Thái độ : Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Các nhóm mẫu vật b/ Của học sinh : Bảng cài, bảng con, SGK III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 HS lên kiểm tra - So sánh hai mẫu vật bằng ký hiệu dấu < - Nối với số thích hợp Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài Lớn hơn. Dấu > 2/ Nhận xét quan hệ lớn hơn - Đặt câu hỏi gợi ý - Nói: 2 lớn hơn 1 3 lớn hơn 2 3/ Hướng dẫn HS so sánh 2 dấu (đầu nhọn chỉ về số bé hơn) 4/ Hướng dẫn HS viết 3 lớn hơn 1; 5 lứon hơn 3 Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1: Yêu cầu viết dấu > - Bài 2, 3: Yêu cầu viết kết quả so sánh - Bài 4: Yêu cầu điền dấu > vào ô trống - Bài 5: Yêu cầu làm giống bài học trước Hoạt động 4: Tổng kết- Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò cần thiết < - HS 1: 3 5 - HS 2: Nối ô trống đến số 3, 4, 5 - Quan sát tranh - Hai con bướm nhiều hơn 1 con bướm - Hai hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn - Ba bông hoa nhiều hơn 2 bông hoa - HS đọc: 2 lớn hơn một ba lớn hơn ba - HS viết 3 > 1; 5 > 3 - HS viết dấu > - HS làm bài và chữa bài - Nghe Môn: Toán Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết sử dụng từ “lớn hơn” và “ bé hơn” và dấu để so sánh 2 số b/ Kỹ năng : Biết làm bài tập so sánh 2 số c/ Thái độ : Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh Bài tập 2, mô hình trò chơi b/ Của học sinh : Bảng con-Bảng cài III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 4 em HS lên làm Toán trên bảng lớp - Cho cả lớp làm bài vào bảng con Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các họat động + Bài tập 1: - Nêu yêu cầu: Điềm vào dấu + Bài tập 2: -Nêu yêu cầu bài tập: Điền số rồi so sánh theo mẫu. Trước tiên so sánh nhóm trên và nhóm dưới, rồi so sánh ngược lại. - Cho HS lên chữa bài, phải nêu so sánh cho cả lớp nghe - Bài tập 3: Yêu cầu bài này sẽ dùng làm trò chơi - Giải thích trò chơi: Nối nhanh với các số thích hợp. Mỗi nhóm chơi có 3 em. - Cài bảng phụ cho 4 nhóm - Bài tập 4: - Nêu: đây là bài tập thử sức HS nào xong đem lên chấm chỉ 10 em - Ghi lên bảng phụ: 5 2; 4 1; 3 2; 1 2 Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dò - Nhận xét tiết học. Tuyên dương. - Dặn dò: Xem lại bài học - HS 1: 5 2; 4 5 - HS 2: 1 3; 5 2 - HS nhắc lại yêu cầu xong, làm bài - Nhắc lại yêu cầu -HS làm bài 2 em chữa bài - Nghe - Cử HS chơi trò chơi - Thực hiện trò chơi - Cả lớp cổ động - Cả lớp làm bài tập vào vở số 2 - Nghe Môn: Thủ Công Tiết:..............Thứ .............ngày.........tháng.........năm............... Tên bài dạy: XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, TAM GIÁC (Tiết 2) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Tiếp tục học xé, dán hình, biết xé hình chữ nhật, hình tam giác. b/ Kỹ năng : Xé dán được hình chữ nhật, tam giác tương đối đúng, đẹp. c/ Thái độ : Vui thích học tập II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài mẫu, giấy màu b/ Của học sinh : Giấy màu, hồ dán, vở thủ công III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định lớp - Yêu cầu HS chuẩn bị đồ dùng học tập. Hoạt động 1: Kiểm tra, nhận xét bài hôm trước. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: đây là bài xé đầu tiên, các em không dùng kéo, chỉ dùng tay xé. Bài đầu tiên xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. 2/ Hướng dẫn mẫu xé dán hình chữ nhật - Bước 1: Lật mặt sau một tờ giấy màu vẽ một hình chữ nhật dài 8 ô, rộng 6 ô. + Hướng dẫn HS vẽ: lấy một điểm A, từ A đếm ngang 8 ô, từ A đếm dọc 6 ô. - Bước 2: Vẽ hình chữ nhật - Bước 3: Dán hình vào ô 3/ Hướng dẫn xé, dán hình tam giác. - Bước 1: Vẽ hình chữ nhật dài 8 ô, rộng 6 ô. - Bước 2: Đếm từ trái sang phải 4 ô để lấy đỉnh, vẽ hình tam giác. - Bước 3: Xé hình tam giác rồi dán vào vở. Hoạt động 3: Tổng kết - Nhận xét tiết học - Tuyên dương - Dặn dò: Chuẩn bị bài tuần sau - HS nhắc lại bài cũ (2 em) - Lắng nghe - Chú ý - HS thực hành vẽ hình chữ nhật 8 ô 6 ô - HS thực hành vẽ hình tam giác 8 ô 6 ô - Lắng nghe
Tài liệu đính kèm: