Giáo án môn học Tuần 1 - Khối 1

Giáo án môn học Tuần 1 - Khối 1

TIếNG VIệT( tiết1)

Dấu ( , )

I / Muc tiêu :

1. Kiến thức :

 Học sinh nhận biết được các dấu  , .

2. Kỹ năng :

 Biết ghép các tiếng bé , bẹ

 Biết được các dấu  , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật

3. Thái độ :

 Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

 Tự tin trong giao tiếp

II / Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

 Bảng có kẻ ô li

 Các vật giống như hình dấu  , .

 Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ

2. Học sinh :

 Sách ,bảng con

 Bộ đồ dùng học tiếng việt

 

doc 42 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 1 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 24 tháng 8 năm 2009
TIÕNG VIƯT( tiÕt1) 
Dấu ( , )
Muc tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh nhận biết được các dấu û , .
Kỹ năng : 
Biết ghép các tiếng bé , bẹ
Biết được các dấu û , . ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Các vật giống như hình dấu û , .
Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
Học sinh :
Sách ,bảng con
Bộ đồ dùng học tiếng việt
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh sắc
Cho học sinh viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
Gọi cá nhân học sinh lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
Giáo viên nhận xét
Dạy và học bài mới:
Dấu û :
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ
Tranh này vẽ ai, vẽ gì ?
Các tiếng này có điểm gì giống nhau ?
Giáo viên chỉ vào dấu û và nói đây là dấu hỏi
Cho học sinh phát âm đồng thanh các tiếng có thanh û 
Dấu . :
Thực hiện tương tư như thanh û 
Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng _ ghi tựa
Dạy dấu thanh :
Học sinh lên bảng chỉ
Hoạt động nhóm
Hai em ngồi cùng bàn thảo luận và trả lời
Giống nhau ở dấu û 
Học sinh phát âm : dấu hỏi đồng thanh
Học sinh phát âm
3 học sinh nhắc lại tựa bài
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
Muc Tiêu : Nhận diện được dấu û , .
ĐDDH : Dấu . , û trong bộ đồ dùng 
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan
Dấu û : 
Giáo viên viết dấu û , dấu û là một nét móc
Viết lần 2
Đưa dấu û trong bộ chữ cái
Dấu û giống vật gì ?
Dấu . : 
Giáo viên viết dấu . , dấu . là một chấm
Đưa dấu . trong bộ chữ cái
Dấu . giống vật gì ?
Hoạt Động 2 : Ghép chữ và phát âm
Muc Tiêu : Biết ghép và phát âm đúng 
Dấu û : 
Khi thêm dấu û vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
Cho học sinh thảo luận về vị trí dấu û trong tiếng bẻ
Giáo viên phát âm bẻ
Giáo viên chữa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu . : 
Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt Động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Muc Tiêu : Viết đúng dấu û , .
Dấu û :
Giáo viên viết mẫu : dấu û
Cho học sinh viết trên không, trên bàn
Giáo viên viết : bẻ , viết tiếng be sao đó đặt dấu hỏi trên con chữ e
Giáo viên nhận xét sửa sai
Dấu . :
Thực hiện tương tự như dấu û
Học sinh quan sát.
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu hỏi
Giống cổ con ngỗng
Học sinh quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
Oâng sao trong đêm
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Thực hành, luyện tập
Học sinh ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
Học sinh phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
ĐDDH : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải 
Học sinh quan sát
Học sinh viết trên không
Học sinh viết trên bảng con
TIÕNG VIƯT( tiÕt 2)
Dấu ( , )
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc viết được tiếng be , có dấu thanh û 
Luyện nói được theo chủ đề có nội dung hoạt động bẻ của bà, mẹ , bạn gái và bác nông dân
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Sách giáo khoa 
Tranh vẽ trang 11 sách giáo khoa 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : 
Các em vừa học tiết 1, bây giờ sang tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có dấu hỏi, nặng
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng đọc be , bẻ , bẹ
Giáo viên sửa phát âm cho học sinh 
ĐDDH : Bảng chữ ở lớp
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Tô đúng mẫu chữ
Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn học sinh tập tô tiếng bẻ , bẹ theo qui trình
Tiếng bẻ : bắt đầu từ đường kẻ 2 viết nét khuyết trên , lia bút nối với nét thắt, từ nét thắt của chữ bê lia bút nối với chữ e, sau đó nhấc bút viết dấu hỏi trên chữ e
Tiếng bẹ : viết tiếng be xong nhấc bút chấm dấu nặng dưới chữ e 
Giáo viên cho học sinh tô vào vở
Giáo viên lưu ý học sinh cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
Giáo viên quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Nhìn tranh nói được theo chủ đề
Giáo viên chia tranh cho từng tổ
Tổ 1 : Tranh 1
Tổ 2 : Tranh 2
Tổ 3 : Tranh 3
Quan sát tranh em thấy gì ?
Các tranh này có gì giống nhau ?
Các tranh này có gì khác nhau ?
Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
Em có thường chia quà cho mọi người không ?
à Trước khi đến trường em phải sửa lại quần áo cho gọn gàng tươm tất
Em đọc tên của bài này
ĐDDH : Bảng con, bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, giảng giải , thực hành 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát giáo viên viết 
Học sinh tô 
ĐDDH : Tranh vẽ
Hình thức học : Lớp, cá nhân, nhóm
Phương pháp : Thực hành, trực quan , thảo luận 
2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
Học sinh nêu theo ý nghĩ của mình
Học sinh nêu
Học sinh đọc : bẻ
Củng cố – kết thúc :
Phương pháp : Thi đua trò chơi
Giáo viên chia lớp thành 2 nhóm thi đua tìm tiếng có dấu û và dấu . , tồ nào tìm nhiều sẽ thắng
Nhận xét giờ chơi
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 em đại diện lên tìm
Lớp hát bài hát
Dặn dò : 
Tự tìm chữ có dấu thanh û , . ở sách báo
Xem trước bài : Dấu và thanh huyền, ngã
Đạo Đức
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 ( tiết 2)
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một
Kỹ năng :
Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp
Thái độ : 
Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
Chuẩn Bị :
Giáo viên :
Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
Vở bài tập đạo đức
Học sinh :
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động: 
Hát tập thể bài “Đi đến trường”
Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc Tiêu : 
Nhìn tranh và kể lại được câu chuyện
ĐDDH : Vở bài tập, Tranh vẽ
Phương pháp : Quan sát, kể chuyện
Hình thức học : Nhóm, lớp
Cách tiến hành :
Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
Giáo viên treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành học sinh lớp một
Học sinh lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
Học sinh kể chuyện trong nhóm
2-3 học sinh kể
Học sinh kể lại tranh 1
Học sinh kể lại ở tranh 2
Học sinh trình bày tranh 4, 5 
Hoạt Động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Muc Tiêu : 
Học sinh biết múa hát , đọc thơ, vẽ tranh về chủ đề trường em
Cách tiến hành : 
Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của giáo viên
Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
Để xứng đáng là học sinh lớp một em phải làm gì?
ĐDDH : Giấy, bút để vẽ
Hình thức học : nhóm, lớp, cá nhân
Phương pháp : Thực hành, thảo luận, tìm hiểu
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
Kết luận : 
Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
Chúng ta tự hào là học sinh lớp một vì vậy các em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
Dặn dò :
Thực hiện như những điều vừa học
Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
Mĩ thuật
VẼ NÉT THẲNG
I.Mục tiêu
Giúp HS:
-Nhận biết được cac loại nét thẳng
-Biét vẽ phối hợp các nét thẳng để tạo thành bài vẽđơn giản và vẽ màu theo ý thích
II.Đồ dùng dạy học
1 số hình cĩ các nét thẳng
1 bài vẽ minh họa
III.Các hoạt dộng dạy học chủ yếu
GV
HS
1.Giới thiệu
GV yêu cầu HS quan sát hình trong SGK để nhân biết được thế nào là nét vẽ và tên của chúng:
GV chỉ vào cạnh bàn, bảng  để HS thấy rõ hơn các nét thẳng ngang, thẳng đứng. Đồng thời vẽ lên bảng nét thẳng ngang, thẳng đứngđể tạo hình cái bảng.
GV cho HS ví dụ về nét thẳng
-Nét thẳng ngang: Nên vẽ từ trái qua phải.
-Nét thẳng nghiêng: Nên vẽ từ trên xuống và từ trái qua phải.
-Nét thẳng đứng:  ... ại sao ?
Mẹ thường làm gì khi bế bé ?
Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ?
à Cha mẹ vất vả chăm sóc chúng ta, vì thế em phải học tập tốt, phải vâng lời cha mẹ để cha mẹ vui lòng
Học sinh t theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh trả lời bé vẽ bê
Học sinh đọc câu ứng dụng
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 
Học sinh nêu tư thế ngồi viết 
Học sinh tô chữ mẫu và viết 2 chữ ê
Học sinh tô chữ v
Học sinh tô tiếng bê
Học sinh viết ve
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, cá nhân , nhóm
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 
Học sinh quan sát thảo luận và nêu
Mẹ đang bế bé
Em bé rất vui vì được mẹ bế
Học sinh nêu theo suy nghĩ
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Củng cố – Tổng kết :
Phương pháp : Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè .
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua
Lớp hát 1 bài hát 
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
 THỂ DỤC
BÀI : ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ. TRÒ CHƠI
I.Mục tiêu : 	
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. YC học sinh biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia được trò chơi chủ động hơn bài trước.
-Làm quen với tập hợp hàng dọ, dóng hàng. Yêu cầu thực hiện ở mức đúng cơ bản, có thể còn chậm.
II.Chuẩn bị : 
-Còi, sân bãi 
-Tranh ảnh một số con vật.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mỡ đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hnàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc (10 - 12 phút )
GV vừa hô vừa giải thích vừa làm mẫu động tác cho học sinh xem. GV hô khẩu lệnh dóng hàng dọc, nhắc học sinh nhớ bạn đứng trước và sau mình, rồi cho giải tán. Sau đó lại tập hợp lại (mỗi lần làm như vậy GV giải thích thêm).
 Yêu cầu các tổ tập luyện nhiều lần.
Trò chơi:
Diệt các con vật có hại (5 – 8 phút)
GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết.
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Lắng nghe, nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn mẫu của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Vỗ tay và hát.
Lắng nghe.
Học sinh hô : Khoẻ ! 
Thứ sáu, ngày 07 tháng 9 năm 2007
Toán
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5
Biết đọc , biết viết các số 4, 5
Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại
Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5
Kỹ năng:
Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5
Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5.
Thái độ:
Học sinh ham mê học toán 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm có đén 5 đồ vật cùng loại , mỗi chử số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa
Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5
Học sinh;
SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Hát 
Bài củ: Luyện tập
Nêu các só đã học
Viết các số 1, 2, 3.
Cho ví dụ các số đã học
Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, 5
Mục tiêu: học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5
Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5
Hoạt động 2: Viết số 4, 5
Mục tiêu : Biết đọc biết viết số 4 , 5
Giáo viên giới thiệu số viết và viết mẫu: số 4 gồm những nét nào?
Số 5 gồm những nét nào ?
Giáo viên hướng dẫn viết
Viết xuôi từ 1 đến 5
Viết ngược lài từ 5 đến 1
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Học sinh biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Bài 1: Thực hành viết số 
Bài 2, 3: số ?
Giáo viên đọc đề bài
Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp
Bài 4 : Nối
Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài
Cũng cố:
Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em trọn và đưa số vật.
5 con vịt
3 con gà
4 quen tính
2 con dê
Dặn dò:
Đọc thuộc vị trí số tư 1 đến 5
Chuẩn bị luyện tập
Nhận xét tiết học
Phương pháp đàm thoại thực hành
Lớp có hai cửa sổ
Lớp có 1 cô giáo
Lớp có 3 bóng đèn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại
Hình thức học : Lớp, cá nhân
ĐDDH :Mẫu vật có số lượng từ 1 đến 5
Học sinh đếm
Phương pháp : Thực hành , trưc quan, giản giải
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : số 4 , 5 viết mẫu
Nét xiên, nét ngang , nét sổ
Nét ngang, nét số, nét cong hở trái
Học sinh viết trên không, trên bảng con.
 2 3 
Phương pháp : Thực hành
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Học sinh đếm , điền vào ô trống
Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số
Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi
Học sinh theo tổ .tổ nào nghe nhanh sẻ thắng.
5 học sinh làm vịt
3 học sinh làm gà
Học sinh giơ que tính
2 học sinh làm dê
Tập viết
TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I.Mục tiêu :
 	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
	-Viết đúng độ cao của các nét cơ bản.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết các nét cơ bản và gợi ý để học sinh nhận xét các nét trên giống những nét gì các em đã học.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
Vở tập viết, bút chì, tẩy, 
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Nêu nhận xét.
Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăûng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, .
Học sinh viết bảng con.
Thực hành bài viết.
HS nêu: các nét cơ bản.
Tập Viết
TẬP TÔ e , b , bé
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé
Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé
Kỹ năng : 
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b
Viết liền mạch tiếng bé
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Bảng có kẻ ô li
Chữ mẫu
Học sinh :
Bảng con
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : Dấu và thanh huyền, ngã
Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ
Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng 
Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
3 học sinh nhắc tựa bài
Hoạt động 1 : Viết bảng con
Muc Tiêu : Viết đúng cỡ chữ 
ĐDDH : Bảng chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé
Chữ e cao 1 đơn vị
Chữ b cao 2,5 đơn vị
Giáo viên viết mẫu
Hoạt Động 2 : Viết vở
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng sạch đẹp
Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết 
Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng)
Học sinh quan sát.
Học sinh thực hành trên không và viết bảng con
ĐDDH : Bảng kẻ ô li
Hình thức học : Cá nhân
Phương pháp : Luyện tập 
Học sinh nêu
Học sinh viết vào vở
Củng cố :
Phương pháp : Kiểm tra
Giáo viên thu vở chấm điểm
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh nộp vở
Dặn dò :
Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con

Tài liệu đính kèm:

  • docGioa an lop 1 tuan 2_deleted_1.doc