Giáo án môn học Tuần 3 - Khối 1

Giáo án môn học Tuần 3 - Khối 1

Học vần

Tiết 1 : Âm: l - h

I) Muc Tiêu :

1. Kiến thức :

_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè

2. Kỹ năng :

_ Biết ghép được tiếng lê , hè

_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về

3. Thái độ :

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

_ Tự tin trong giao tiếp

II) Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18

2. Học sinh :

_ Bảng con

_ Bộ đồ dùng

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 372Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn học Tuần 3 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009
Học vần
Tiết 1 : Âm: l - h
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
Kỹ năng : 
Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con 
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát. 
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài : 
Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? 
Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng 
Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè 
Chữ l :
Học sinh đọc 
Học sinh đọc
Học sinh viết
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh 
Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè
Học sinh nêu : ê , e
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh đọc đồng thanh
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Giáo viên viết chữ l
Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên viết lê và đọc 
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ 
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh l và h 
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới
Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
Hát múa chuyển sang tiết 2
ĐDDH : Chữ mẫu 
Hình thức học : nhóm
Phương pháp : Giảng giải, thảo luận 
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
ĐDDH : Chữ mẫu
Hình thức học : Lớp
Phương pháp : Thực hành , làm mẫu 
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân 
ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành , giảng giải 
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh so sánh và nêu
ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt 
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Đàm thoại , thực hành 
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh )
2-3 học sinh đọc 
Học vần
Tiết 2 : Âm : l - h
Muc Tiêu :
Kiến thức : 
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè
Luyện nói được theo chủ đề bế le le
Kỹ năng : 
Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le
Thái độ : 
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị :
Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
ĐDDH : Sách giáo khoa
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
Phương pháp : Luyện tập, trực quan 
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết 
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình 
Chữ l :
Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
Chữ h :
Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 
Tiếng lê :
Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e
Tiếng hè :
Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền
Giáo viên theo dõi các em chậm
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le 
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta 
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập 
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở chữ l
Học sinh viết h
Học sinh viết lê
Học sinh viết hè
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp , nhóm
Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận 
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu theo nhận xét
Củng cố – Tổng kết :
Phương pháp : Trò chơi thi đua 
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua
Dặn dò :
Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học 
Xem trước bài mới
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1)
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
3/. Thái độ :
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :
Vở Bài Tâïp Đạo Đức
Tranh vẽ của bài tập 1 trang 7
Tranh vẽ của bài tập 2 trang 8
2/. Học sinh
tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : Hát (1’)
2/. Bài Cũ (4 - 5’)
	Em Là Học sinh lớp một
Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? vì sao?
Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một?
Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần Đăng Khoa?
Nhận xét.
3/. Bài Mới : (25’)
Giới thiệu bài (1’)
“Gọn Gàng Sạch Sẽ”
HOẠT ĐỘNG 1 (6- 7’)
Nhận Biết bạn có trang phục
Sạch sẽ gọn gàng
Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
Cách thực hiện :
 Giáo viên nêu yêu cầu
Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ.
Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
Giáo viên khen những HS đã nhận xét chính xác.
C. Kết luận :
	Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch se,õ lành lặn, không nhăn nhúm
Chuyển ý : các em đã biết thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Vậy , muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chúng ta làm như thế nào? à qua hoạt động 2
HOẠT ĐỘNG 2 (6 – 7’)
Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Cách thực hiện :
Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa
Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý:
Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ
Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch sẽ.
Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao?
Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ
Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1 theo những câu hỏi gợi ý đã có.
Giáo viên nhận xét
c. Kết luận :
	Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các em phải luôn luôn mặc quần áo sạch, gọn và phải phù hợp với lứa tuổi của mình.
Giảo lao giữa tiết (4 – 5’)
Chuyển ý : Để kiểm tra xem các bạn đã biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa; chúng ta sẽ sang hoạt động 3.
HOẠT ĐỘNG 3:
Mục tiêu :
	Cùng nhau lựa chọn đúng trang phục để đi học
b. Cách thực hiện :
Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh.
Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học sinh quan sát:
Giáo viên nhận xét
c. Kết luận :
	Mỗi khi đến trường học, chúng ta phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng đồng phục của trường; không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
4/. CỦNG CỐ – TỔNG KẾT (3’)
ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào?
5/. DẶN DÒ(2’)
Xem trước nội dung các tranh của b ... ng.
II.Chuẩn bị : 
-Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập 
-III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,  (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc.
2.Phần cơ bản:
*Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần.
Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm  ! ”, GV hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường. Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em.
*Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần.
Như hướng dẫn động tác nghiêm.
*Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần.
*Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập lần 2.
*Trò chơi:
Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút)
GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết.
Cách chơi:
GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai.
3.Phần kết thúc :
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2,  
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
GV hô “Giải tán”
HS ra sân tập trung.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh sửa sai lại trang phục.
Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Tập luyện theo tổ, lớp.
Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích.
Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng.
Thực hiện giậm chân tại chỗ.
Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009
Toán
LUYỆN TẬP
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn
Kỹ năng:
Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số
Thái độ:
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa 
Vở bài tập
Bộ đồ dùng học toán
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định :
Bài cũ 
Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn
Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1
nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôn may chúng ta luyện tập
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học : Lớp 
ĐDDH : Mẫu vật qủa, ngôi sao, hoa
Giáo viên đính bảng
5 qủa so với 2 qủa như thế nào ?
Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5
Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa 
Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21
5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại
5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại
Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14
Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm
Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải 
Hình thức học : Cá nhân 
ĐDDH : Vở bài tập
Cho học sinh làm bài tập
Bài 1 : yêu cầu em làm gì ?
Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh 
Củng cố:
Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem lại bài đã học
Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu 
Há
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát 
Học sinh thao tác
 3 > 2 2 < 3
Học sinh quan sát, so sánh 
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
Học sinh mở vở bài tập
Điền dấu vào chỗ chấm
Học sinh điền
 3 > 4 5 > 2
 4 > 3 2 > 5
Học sinh ghi và so sánh 
 5 > 3 3 > 5
 5 > 4 4 > 5
 3 > 5 5 > 3
Học sinh thi đua nối và sửa
Học vần
Tiết 1: Âm i- a
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Biết ghép âm, tạo tiếng
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn
Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở SGK
Cho học sinh viết bảng con
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm i , a từ tiếng khoá
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Lớp, cá nhân
Phương pháp : Đàm thoại, trực quan 
Giáo viên treo tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : bi
giáo viên treo tranh 26/ SGK
Tranh vẽ gì?
Cô có tiếng : cá
Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học
Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Đàm thoại, thực hành 
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì?
Phân tích tiếng bi
Giáo viên đọc: bờ- i- bi
Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng
ĐDDH : bộ đồ dùng tiếng việt, bi , ba lô
Hình thức học : cá nhân , lớp
Phương pháp : Trực quan , thực hành
Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới
Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la
Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc 
Bảng ôn 1, bảng ôn 2, 
Từ , câu ứng dụng
Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
Học sinh quan sát
2 bạn đang bắn bi
Học sinh quan sát
Vẽ 2 con cá
Âm b, âm c đã học
Học sinh đọc cả lớp
Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc cá nhân
Tiếng bi
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
Học sinh ghép và nêu
Học sinh luyện đọc
Đọc toàn bài
Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
Học vần 
Tiết 2: Âm i- a
Mục tiêu:
Kiến thức:
Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li
Nói được thành câu theo chủ đề
Nắm được nét cấu tạo i- a
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ
Viết đúng quy trình i- a, bi- cá
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu i- a, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 27
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK
ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại 
Cho học sinh mở SGK/26
Giáo viên hướng dẫn đọc
Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp)
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại, giảng giải 
Giáo viên hướng dẫn
Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên.
Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược
Bi: viết b rê bút viết I
Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a
Học sinh viết vở
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Hình thức học : lớp, cá nhân 
Phương pháp : Quan sát, đàm thoại 
Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?
Củng cố:
Phương pháp: thi đua
Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài
Chuẩn bị m-n
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát
Nền đỏ, sao vàng
Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội
Đỏ, xanh , vàng, tím
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 3.doc