Học vần
Tiết 1 : Âm: l - h
I) Muc Tiêu :
1. Kiến thức :
_ Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè
2. Kỹ năng :
_ Biết ghép được tiếng lê , hè
_ Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về
3. Thái độ :
_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
_ Tự tin trong giao tiếp
II) Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
_ Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
2. Học sinh :
_ Bảng con
_ Bộ đồ dùng
Thứ hai, ngày 31 tháng 8 năm 2009 Học vần Tiết 1 : Âm: l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè Kỹ năng : Biết ghép được tiếng lê , hè Đọc được câu ứng dụng ve ve ve, hè về Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18 Học sinh : Bảng con Bộ đồ dùng Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Hát. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve Đọc câu ứng dụng Cho học sinh viết ê , v , bê , ve Nhận xét Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : Giáo viên treo tranh trong SGK trang 18 Tranh vẽ gì ? Trong tiếng lê và hè chữ nào đã học ? Hôm nay chúng ta sẽ học các chữ và âm còn lại : l _ h _ giáo viên ghi bảng Giáo viên cho học sinh đọc l – h , lê – hè Chữ l : Học sinh đọc Học sinh đọc Học sinh viết Học sinh quan sát, thảo luận và nêu nội dung tranh Vẽ qủa lê, vẽ mùa hè Học sinh nêu : ê , e Học sinh nhắc lại tựa bài Học sinh đọc đồng thanh Hoạt động 1 : Nhận diện chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l Giáo viên viết chữ l Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ? Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi) Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Giáo viên viết lê và đọc Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ? Giáo viên đánh vần lờ-ê-lê Giáo viên sửa sai cho học sinh Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê Chữ h : Quy trình tương tự như l Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu So sánh l và h Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ l Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép âm l với ê sau đó thêm dấu thanh để tạo tiếng mới Giáo viên chọn các tiếng cho học sinh luyện đọc : lê , lề , lễ , he , hè , hẹ Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp Hát múa chuyển sang tiết 2 ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : nhóm Phương pháp : Giảng giải, thảo luận Học sinh quan sát Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược ĐDDH : Chữ mẫu Hình thức học : Lớp Phương pháp : Thực hành , làm mẫu Học sinh nhìn bảng phát âm Học sinh đọc lê Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân ĐDDH : Bảng kẻ ô li, chữ mẫu Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Thực hành , giảng giải Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh so sánh và nêu ĐDDH : Bộ đồ dùng tiếng việt Hình thức học : Cá nhân , lớp Phương pháp : Đàm thoại , thực hành Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được Học sinh đọc cá nhân (nhiều học sinh ) 2-3 học sinh đọc Học vần Tiết 2 : Âm : l - h Muc Tiêu : Kiến thức : Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè Luyện nói được theo chủ đề bế le le Kỹ năng : Rèn viết đúng mẫu , đều đẹp Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị : Giáo viên : Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le Học sinh : Sách giáo khoa Vở tập viết Các hoạt động dạy và học : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu : Chúng ta sẽ vào tiết 2 Dạy và học bài mới: Hoạt động 1 : Luyện đọc Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy ĐDDH : Sách giáo khoa Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Luyện tập, trực quan Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc Đọc tựa bài và từ dưới tranh Đọc tiếng, từ ứng dụng Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh Trong tranh em thấy gì ? Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt Động 2 : Luyện viết Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình Chữ l : Điểm đầu tiên ở đường kẻ 2, viết nét khuyết trên lia bút viết nét móc ngược, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 Chữ h : Sau khi viết nét khuyết trên rê bút viết nét móc hai đầu, điểm dừng bút trên đường kẻ 1 Tiếng lê : Viết l nối với e sau đó nhấc bút viết dấu mũ trên e Tiếng hè : Viết h lia bút nối với e, sau đó nhấc bút viết dấu huyền Giáo viên theo dõi các em chậm Hoạt Động 3 : Luyện nói Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề Giáo viên treo tranh le le Trong tranh vẽ gì ? Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát tranh Các bạn đang vui chơi Học sinh đọc câu ứng dụng ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Hình thức học : Cá nhân, lớp Phương pháp : Giảng giải , trực quan , luyện tập Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở chữ l Học sinh viết h Học sinh viết lê Học sinh viết hè ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : Lớp , nhóm Phương pháp : Luyện tập, đàm thoại, trực quan, thảo luận Học sinh quan sát tranh Học sinh nêu theo nhận xét Củng cố – Tổng kết : Phương pháp : Trò chơi thi đua Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê Nhận xét Hoạt động lớp Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua Dặn dò : Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học Xem trước bài mới ĐẠO ĐỨC GỌN GÀNG SẠCH SẼ (tiết 1) I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức: Học sinh hiểu được thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 2/. Kỹ năng : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 3/. Thái độ : Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân: đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Vở Bài Tâïp Đạo Đức Tranh vẽ của bài tập 1 trang 7 Tranh vẽ của bài tập 2 trang 8 2/. Học sinh tập thủ công, giấy nháp, giấy màu, hồ, kéo, bút chì, khăn lau III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. Oån Định : Hát (1’) 2/. Bài Cũ (4 - 5’) Em Là Học sinh lớp một Em có vui và tự hào khi mình là học sinh lớp một ? vì sao? Em phải làm gì để xứng đáng là học sinh lớp một? Đọc lại 2 câu thớ của nhà văn Trần Đăng Khoa? Nhận xét. 3/. Bài Mới : (25’) Giới thiệu bài (1’) “Gọn Gàng Sạch Sẽ” HOẠT ĐỘNG 1 (6- 7’) Nhận Biết bạn có trang phục Sạch sẽ gọn gàng Mục tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Cách thực hiện : Giáo viên nêu yêu cầu Tìm và nêu tên bạn trong nhóm hôm nay có đầu tóc, áo quần gọn gàng, sạch sẽ. Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng sạch sẽ? Giáo viên khen những HS đã nhận xét chính xác. C. Kết luận : Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ là đầu tóc phải chải gọn gàng, quần áo mặc sạch se,õ lành lặn, không nhăn nhúm Chuyển ý : các em đã biết thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. Vậy , muốn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chúng ta làm như thế nào? à qua hoạt động 2 HOẠT ĐỘNG 2 (6 – 7’) Biết cách chỉnh sửa quần áo gọn gàng, sạch sẽ Mục tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc quần áo gọn gàng, sạch sẽ Cách thực hiện : Giáo viên tổ chức cho học sinh làm bài tập 1 trong sách giáo khoa Giáo viên đưa ra 1 số câu hỏi gợi ý: Em hãy tìm xem bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ Tại sao em cho rằng bạn gọn gàng , sạch sẽ. Bạn nào chưa gọn gàng, sạcg sẽ? Vì sao? Em hãy giúp bạn sửa lại quần áo đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ Giáo viên cho học sinh sửa bài tập 1 theo những câu hỏi gợi ý đã có. Giáo viên nhận xét c. Kết luận : Dù ở nhà hay đi ra ngoài đường, phố các em phải luôn luôn mặc quần áo sạch, gọn và phải phù hợp với lứa tuổi của mình. Giảo lao giữa tiết (4 – 5’) Chuyển ý : Để kiểm tra xem các bạn đã biết cách ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ chưa; chúng ta sẽ sang hoạt động 3. HOẠT ĐỘNG 3: Mục tiêu : Cùng nhau lựa chọn đúng trang phục để đi học b. Cách thực hiện : Giáo viên yêu cầu học sinh chọn một bộ quần áo đi học phù hợp cho bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh. Giáo viên treo tranh của bài tập 2, học sinh quan sát: Giáo viên nhận xét c. Kết luận : Mỗi khi đến trường học, chúng ta phải mặc quần áo sạch sẽ, gọn gàng, đúng đồng phục của trường; không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp. 4/. CỦNG CỐ – TỔNG KẾT (3’) ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là như thế nào? 5/. DẶN DÒ(2’) Xem trước nội dung các tranh của b ... ng. II.Chuẩn bị : -Còi, sân bãi. Vệ sinh nơi tập -III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Phần mở đầu: Thổi còi tập trung học sinh thành 4 hàng dọc, cho quay thành hàng ngang. Phổ biến nội dung yêu cầu bài học. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút) Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2, (2 phút) đội hình hàng ngang hoặc hàng dọc. 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hàng dọc, dóng hàng: 2 – 3 lần. Xen kẽ giữa các lần hô “Nghiêm ! ”, GV hô “Thôi ! ” để học sinh đứng bình thường. Chú ý sữa chữa động tác sai cho các em. *Tư thế đứng nghỉ: 2 – 3 lần. Như hướng dẫn động tác nghiêm. *Tập phối hợp: Nghiêm, nghỉ: 2 – 3 lần. *Tập phối hợp: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ: 2 lần. GV cho học sinh giải tán, sau đó hô khẩu lệnh tập hợp, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. Nhận xét rồi cho học sinh giải tán để tập lần 2. *Trò chơi: Diệt các con vật có hại (5 – 6 phút) GV nêu trò chơi, hỏi học sinh những con vật nào có hại, con vật nào có ích. Cho học sinh kể thêm những con vật có hại mà các em biết. Cách chơi: GV hô tên các con vật có hại thì học sinh hô diệt, tên các con vật có ích thì học sinh lặng im, ai hô diệt là sai. 3.Phần kết thúc : Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1, 2, 1, 2, Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. GV cùng HS hệ thống bài học. 4.Nhận xét giờ học. Hướng dẫn về nhà thực hành. GV hô “Giải tán” HS ra sân tập trung. Học sinh lắng nghe nắmYC bài học. Học sinh sửa sai lại trang phục. Ôn lại giậm chân tại chỗ do lớp trưởng điều khiển. Thực hiện theo hướng dẫn của GV. Tập luyện theo tổ, lớp. Nêu tên các con vật có hại, các con vật có ích. Thực hiện theo hướng dẫn của lớp trưởng. Thực hiện giậm chân tại chỗ. Thứ sáu, ngày 4 tháng 9 năm 2009 Toán LUYỆN TẬP Mục tiêu: Kiến thức: Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn, khi so sánh 2 số Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn Kỹ năng: Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn, lớn hơn” khi so sánh 2 số Thái độ: Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích toán học Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa Vở bài tập Bộ đồ dùng học toán Học sinh : Sách giáo khoa Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài cũ Gọi học sinh lên bảng viết dấu lớn hơn Giáo viên đọc : 5 lớn hơn 1 nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hôn may chúng ta luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh về quan hệ lớn hơn và bé hơn Phương pháp : Trực quan, đàm thoại Hình thức học : Lớp ĐDDH : Mẫu vật qủa, ngôi sao, hoa Giáo viên đính bảng 5 qủa so với 2 qủa như thế nào ? Thực hiện tương tự với : 5>3 , 3<5 Hoạt động 2: Luyện tập ở sách giáo khoa Mục tiêu : Biết vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở SGK Giáo viên cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa trang 21 5 chấm tròn so với 3 hình vuông và ngược lại 5 chiếc thuyền so với 4 lá cờ và ngược lại Hoạt động 3: Luyện tập ở vở bài tập trang 14 Mục tiêu : Biết so sánh số điền đúng dấu bé, lớn vào chổ chấm Phương pháp : Luyện tập, thực hành , giảng giải Hình thức học : Cá nhân ĐDDH : Vở bài tập Cho học sinh làm bài tập Bài 1 : yêu cầu em làm gì ? Bài 2 : em phải đếm số hình, ghi số rồi so sánh Củng cố: Trò chơi: Thi đua ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh nối ô vuông với số thích hợp, dãy nào có nhiều hơn nối đúng và nhanh sẽ thắng Nhận xét Dặn dò: Xem lại bài đã học Chuẩn bị bài : Bằng nhau, dấu Há Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh thao tác 3 > 2 2 < 3 Học sinh quan sát, so sánh 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 Học sinh mở vở bài tập Điền dấu vào chỗ chấm Học sinh điền 3 > 4 5 > 2 4 > 3 2 > 5 Học sinh ghi và so sánh 5 > 3 3 > 5 5 > 4 4 > 5 3 > 5 5 > 3 Học sinh thi đua nối và sửa Học vần Tiết 1: Âm i- a Mục tiêu: Kiến thức: Đọc và viết được i, a, bi, cá và các tiếng từ ứng dụng Kỹ năng: Biết ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp Thái độ: Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt Chuẩn bị: Giáo viên: Bài soạn Mẫu vật bi, tranh vẽ cá, ba lô Học sinh: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Ôn tập Cho học sinh đọc bài ở SGK Cho học sinh viết bảng con Bài mới: Giới thiệu bài: Mục Tiêu: học sinh nhận ra được âm i , a từ tiếng khoá ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu Hình thức học : Lớp, cá nhân Phương pháp : Đàm thoại, trực quan Giáo viên treo tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : bi giáo viên treo tranh 26/ SGK Tranh vẽ gì? Cô có tiếng : cá Trong tiếng bi, cá có âm nào chúng ta đã học Hôm nay chúng ta học âm : i , a , bi , cá Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Đàm thoại, thực hành Giáo viên ghi: i Chữ i gồm có nét gì? Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i Phát âm và đánh vần Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp Giáo viên ghi bi. Cô có tiếng gì? Phân tích tiếng bi Giáo viên đọc: bờ- i- bi Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần Quy trình tương tự như âm i Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược Phát âm miệng mở to môi không tròn Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng ĐDDH : bộ đồ dùng tiếng việt, bi , ba lô Hình thức học : cá nhân , lớp Phương pháp : Trực quan , thực hành Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và tìm âm b, c, v để tạo tiếng mới Chọn 1 số tiếng cho học sinh đọc: bi , vi , li , ba , va , la Giáo viên đưa bi, ba lô để giới thiệu từ bi, ba lô Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc Bảng ôn 1, bảng ôn 2, Từ , câu ứng dụng Học sinh viết lò cò, vơ cỏ Học sinh quan sát 2 bạn đang bắn bi Học sinh quan sát Vẽ 2 con cá Âm b, âm c đã học Học sinh đọc cả lớp Học sinh quan sát Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm Học sinh thực hiện Học sinh đọc cá nhân Tiếng bi Âm b đứng trước, âm i đứng sau Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con Học sinh ghép và nêu Học sinh luyện đọc Đọc toàn bài Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp Học vần Tiết 2: Âm i- a Mục tiêu: Kiến thức: Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li Nói được thành câu theo chủ đề Nắm được nét cấu tạo i- a Kỹ năng: Đọc trơn, nhanh, đúng câu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề lá cờ Viết đúng quy trình i- a, bi- cá Thái độ: Rèn chữ để rèn nết người Tự tin trong giao tiếp Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu i- a, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 27 Học sinh: Vỡ viết in, sách giáo khoa Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài SGK ĐDDH : Sách giáo khoa, tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan , thực hành, đàm thoại Cho học sinh mở SGK/26 Giáo viên hướng dẫn đọc Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp) Hoạt động 2: Luyện viết Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Trực quan, thực hành, đàm thoại, giảng giải Giáo viên hướng dẫn Chữ i: đặt bút ở đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, đặt dấu chấm phía trên. Chữ a: đặt bút dưới đướng kẻ 3 viết nét cong hở phải, nhấc bút viết nét móc ngược Bi: viết b rê bút viết I Cá: viết c, lía bút viết a, nhấc bút viết dấu ‘ trên a Học sinh viết vở Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa Hình thức học : lớp, cá nhân Phương pháp : Quan sát, đàm thoại Giáo viên cho học sinh xem lá cờ Em thấy cờ tổ quốc có màu gì? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào? Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì? Củng cố: Phương pháp: thi đua Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài Chuẩn bị m-n Học sinh thực hiện Học sinh đọc Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh Đọc từ ứng dụng Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh viết vở Học sinh quan sát Nền đỏ, sao vàng Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội Đỏ, xanh , vàng, tím Hoạt động lớp Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm
Tài liệu đính kèm: