Tiếng Việt
uân – uyên
I. Mục đích -yêu cầu
- Đọc đư¬ợc : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc tryuện
II. Đồ dùng dạy – học
- Tranh minh hoạ SGK.
III. Các hoạt động dạy học.
Tiết 1
1.ổn định tổ chức
- Hát.
- Kiểm tra sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con : uơ, uya, thuở xưa, trời khuya.
- Đọc từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài .
- Hôm nay học bài : uân – uyên
* Dạy vần uân
- Viết bảng: uân
- Ghép vần : uân
ghép tiếng: xuân
- Vị trí âm và vần.
Tuần 24: Thứ hai ngày tháng năm 2011 Tiếng Việt uân – uyên I. Mục đích -yêu cầu - Đọc được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng. - Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Em thích đọc tryuện II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : uơ, uya, thuở xưa, trời khuya. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : uân – uyên * Dạy vần uân - Viết bảng: uân - Ghép vần : uân ghép tiếng: xuân - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: mùa xuân * Dạy vần uyên ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: uân ghép: xuân - x đứng trước, vần uân đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : uân – xuân – mùa xuân. - Giống nhau: Âm đệm và âm cuối u, n. . Khác nhau : Âm chính â, yê - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Em có thích đọc truyện không? - Em đã đọc những truyện gì? - Kể nội dung một câu truyện mà em thích nhất? 4. Củng cố dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ bạn nhỏ đang đọc truyện. - Có. - HS tự liên hệ. - 5 HS kể. Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Biết đọc và viết so sánh các số tròn chục. Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục từ 10 đến 90. II.Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng học toán. II. Các hoạt động dạy học 5’ 25’ 5’ 1- Kiểm tra bài cũ : - Viết 30, 50, 70 2, Bài mới a- Giới thiệu bài : - Hôm nay học bài:Luyện tập. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1: (128) Nối, củng cố về đọc , viết số *Bài 29128): Viết theo mẫu - Nhận biết cấu tạo các số tròn chục. *Bài 3: Khoanh tròn vào số bé nhất (lớn nhất). *Bài 4: Ta làm thế nào 3.Củng cố dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Nêu yêu cầu của bài -HS thi nối nhanh 80 = tám mơi - 70 gồm 7chục và 0 đơn vị - 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị - 80 gồm 8 chục va 0 đơn vị - HS so sánh rồi tìm số bé nhất , lớn nhất a, 2 b, 90 - HS nêu yêu cầu a,Viết số bé nhất vào ô đầu tiên b,Viết số lớn nhất vào ô đầu tiên Đạo đức Đi bộ đúng quy định (tiết 2) I, Mục tiêu - Học sinh hiểu , phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè thì đi sát lề đường. - Qua đường ở ngã ba ngã tư phải đi theo đèn tín hiệu và đi theo vạch quy định - Đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người - Học sinh thực hiện đúng quy định II.Đồ dùng dạy học - Vở bài tập đạo đức , đèn hiệu III, Các hoạt động dạy – học 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - Thế nào là đi bộ đúng quy định? - Tại sao phải đi bộ đúng quy định? 2.Bài mới a.Giới thiệu bài: - Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ đúng quy định. b. Hoạt động 1: Làm bài 3 - Gắn tranh - Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng quy định không? - Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao? - Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế? c. Hoạt động 2 (Bài tập 4) - Gắn tranh - Tranh nào đi đúng quy định? - Tranh nào đi sai quy định? - Hướng dẫn tô màu. d. Hoạt động 3 - Trò chơi: "Đèn xanh, đèn đỏ" - Cách chơi: Học sinh đứng thành hàng ngang. Đội nọ đối diện với đội kia, cách nhau 2 - 5 m. Người điều khiển cầm đèn hiệu đứng ở giữa và đọc lời thơ. - Người điều khiển giơ màu xanh: Học sinh bước đều tại chỗ, màu vàng đứng lại vỗ tay, màu đỏ đứng yên. 3.Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn thực hành - HS quan sát tranh trả lời câu hỏi. - Các bạn đi không đúng quy định. - Có thể xảy ra tai nạn vì các bạn đi dưới lòng đường. - Em sẽ nhắc các bạn đi đúng đường quy định. - Quan sát - Tranh 1, 2, 3, 4, 6. - Tranh 5, 7, 8, 9. - HS xem tranh tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. - Nội dung tranh đã tô với bộ mặt tươi cười. - Lời thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh. - Học sinh đọc đồng thanh - Đọc 2 câu thơ cuối bài Thứ ba ngày tháng năm 2011 Tiếng Việt uât – uyêt I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc được : uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. - Luyện viết: Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đất nước ta tuyệt đẹp. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : uât – uyêt * Dạy vần uât - Viết bảng: uât - Ghép vần : uât ghép tiếng: suất - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: sản xuất * Dạy vần uyêt ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.uât, uyêt, sản xuât, duyệt binh - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: uât ghép xuất - x đứng trước, vần uât đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : uât – xuất – sản xuất. - Giống nhau: Âm đệm và âm cuối u, t. . Khác nhau : Âm chính â, yê - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết mẫu: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Chia nhóm đôi 4. Củng cố - Dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ cảnh đẹp của đất nước. - Thảo luận và trình bày về cảnh đẹp của đất nước. Thủ công Cắt dán hình chữ nhật I, Mục tiêu. - Học sinh biết cách cắt dán hình chữ nhật, theo hai cách . - Học sinh kẻ được hình chữ nhật. - Cắt dán được hình chữ nhật theo hai cách. II.Đồ dùng dạy học. - Chuẩn bị mẫu băng giấy mầu dán trên nền tờ giẩy trắng kẻ ô. - Giấy trắng kẻ ô có kích thước lớn. - Học sinh chuẩn bị đồ dùng. III, Các hoạt động dạy học 2’ 28’ 5’ 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Cắt dán hình chữ nhật. b. Hướng dẫn quan sát nhận xét - GV giới thiệu hình chữ nhật mẫu - Hình chữ nhật có mấy cạnh ? - Độ dài các cạnh nh thế nào ? - Như vậy hình chữ nhật có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. c. Hướng dẫn mẫu - Hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật, - Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm thế nào ? - GV thao tác mẫu từng bước - Ghim tờ giấy kẻ ô vuông, lấy một điểm A, từ điểm A đếm xuống dưới 5 ô được điểm D, từ A và D đếm sang 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B và C. - Nối các điểm từ A đến B , B đến C, C đến D, D đến A ta được hình chữ nhật. - Cắt hình chữ nhật theo cạnh AB ,BC, CD, DA. - Bôi hồ mỏng dán cân đối phẳng. + Hướng dẫn kẻ hình chữ nhật đơn giản hơn (12). 3. Củng cố – Dặn dò. - Nhận xét giờ học - Hướng dẫn tự học - Học sinh quan sát - Có 4 cạnh - Có 2 cạnh 5 ô , 2 cạnh 7 ô - Học sinh nêu cách kẻ theo ý mình - Học sinh quan sát từng bước - Học sinh kẻ , cắt hình chữ nhật trên giấy nháp - Cắt hình chữ nhật đơn giản: Lấy hai cạnh của tờ giấy làm hai cạnh của hình chữ nhật. Thứ tư ngày tháng năm 2011 Tiếng Việt uynh – uych I. Mục đích -yêu cầu - Học sinh đọc và viết được : uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Đọc được đoạn thơ ứng dụng. - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. II. Đồ dùng dạy – học - Tranh minh hoạ SGK. III. Các hoạt động dạy học. Tiết 1 3’ 5’ 27’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 2.Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con : uât, uyêt, xản suất, duyệt binh. - Đọc từ và câu ứng dụng. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài . - Hôm nay học bài : uynh – uych * Dạy vần uynh - Viết bảng: uynh - Ghép vần : uynh ghép tiếng: huynh - Vị trí âm và vần. - Giới thiệu từ: phụ huynh * Dạy vần uych ( quy trình tương tự ). *So sánh hai vần b. Dạy từ và câu ứng dụng. - Giáo viên viết bảng. c.Hướng dẫn viết vần, từ khoá.uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. - Viết mẫu, hướng dẫn viết. - HS đánh vần, đọc trơn. - Phân tích. - Đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm. - HS dùng bộ chữ : ghép: uynh ghép huynh - h đứng trước, vần uynh đứng sau. - Đọc đánh vần : đồng thanh, cá nhân. - HS đọc trơn: đồng thanh cá nhân. - Đọc : uynh – huynh – phụ huynh. - Giống nhau: Âm đệm và âm chính u, y. .Khác nhau : Âm cuối nh, ch. - HS đọc thầm, gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc trơn tiếng, đọc trơn từ. - Quan sát. - Viết bảng tay. Tiết 2 30’ 5’ 4. Luyện tập. a. Luyện đọc : - Gắn tranh - Ghi bảng đoạn thơ. b, Hướng dẫn viết. - Giáo viên viết mẫu: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. c. Luyện nói theo chủ đề. - Tranh vẽ gì? - Chia nhóm đôi - Đèn nào dùng dầu để thắp sáng? - Đèn nào dùng điện để thắp sáng? - Gia đình em dùng loại đèn nào? 4. Củng cố - Dặn dò. - Đọc lại toàn bài. - Hướng dẫn tự học. - Quan sát tranh - HS đọc thầm đoạn thơ : tìm tiếng có vần vừa học. - Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. - Luyện đọc toàn bài. - HS viết bài vào vở. - Đọc tên chủ đề. - Tranh vẽ đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang. - Chỉ và nêu tên các loại đèn. - Đèn dầu. - Đèn điện, đèn huỳnh quang. - Tự li ... .Đồ dùng dạy học - Bộ đò dùng dạy và học tiếng việt. III.Các hoạt động dạy và học. 5’ 25’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ. - HS làm bảng tay. 20 > 10 30 < 40 50 = 50 90 > 60 2.Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài: Cộng các số tròn chục. b.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài. *Bài toán - GV lấy ba bó que tính mỗi bó 1 chục - Thêm hai bó que tính mỗi bó 1 chục - Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? + GV hướng dẫn đặt tính + Hướng dẫn cách đặt tính c.Luyện tập. *Bài tập 1: ( bảng con) * Bài 2: (tính nhẩm) 20 + 30 = 50 Nhẩm; 2 chục + 3 chục = 5 chục *Bài 3: - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Thu vở chấm bài. 3. củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em học tốt - Dặn chuẩn bị bài sau:Luyện tập. - 30 + 20 = ? 30 0 cộng 0 bằng 0, viết 0 20 2 cộng 3 bằng 5, viết 5 50 - Học sinh nêu lại cách cộng (3 – 4 em). 40 50 30 10 30 40 30 70 70 90 60 80 50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 20 + 20 = 40 20 + 60 = 80 30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 - 2 em đọc lại đề bài. - Thùng 1: 20 gói Thùng 2: 30 gói - Cả hai thùng: gói bánh ? - Học sinh tóm tắt rồi giải Cả hai thùng đựng số gói bánh là: 20 + 30 = 50 (gói) Đáp số : 50 gói - Chữa bài. Thứ năm ngày tháng năm 2011 Tự nhiên và xã hội Cây gỗ I. Mục tiêu - Kể tên một số cây gỗ nơi em sống. - Nói tên các bộ phận chính của cây gỗ và ích lợi của chúng. - Có ý thức bảo vệ cây cối, không bẻ cành, ngắt lá. II. Đồ dùng dạy học - Hình ảnh của cây gỗ III. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Nêu các bộ phận chính của cây hoa? - Kể tên một số cây hoa? 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: - Hôm nay học bài: Cây gỗ b. Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ - Cây gỗ này có tên gì? - Hãy chỉ thân, lá của chúng. - Em có nhìn thấy rễ của chúng không? Vì sao? - Thân cây có đặc điểm gì? (So sánh với cây rau, cây hoa) c. Hoạt động 2: Quan sát SGK - Kể tên một số cây gỗ em thường gặp? - Cây gỗ được trồng ở đâu? - Cây gỗ còn có ích lợi gì? 3. Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài: Con cá - HS ra sân trường - GV dẫn học sinh đi quanh sân trờng chỉ cho học sinh cây nào là cây gỗ, nói tên cây, học sinh chỉ. - Không nhìn thấy rễ vì rễ mọc dưới đất. - To, cao, cứng. - HS quan sát theo cặp. - Cây xoan, cây bạch đàn, - Cây gỗ đợc trồng ở khu đô thị, trong rừng - Cây cho bóng mát, giữ cho đất ẩm, giữ nớc, chống xói mòn, làm bàn ghế, tủ ... Tiếng Việt Ôn tập I.Mục tiêu - HS đọc và viết được các vần đã học: uê, uy, uya, uơ, uân, uyên, uât, uyêt, uynh, uych. - Đọc đúng từ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyên theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết. II.Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ SGK. III.Các hoạt động dạy học. 3’ 1.ổn định tổ chức - Hát. - Kiểm tra sĩ số. 5’ 2.Kiểm tra bài cũ. - HS viết bảng tay: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch. 27’ 3.Bài mới. a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài :Luyện tập b.Ôn tập * Đọc các vần đã học. - Kể tên các vần đã học từ bài 74. *Ghép vần - HS kể và đọc - Chỉ bảng - Đọc các âm ở cột một và cột hai. - Ghép cột một với cột hai để tạo vần. - Đọc vần vừa ghép. *Đọc câu ứng dụng - Ghi bảng câu ứng dụng. - Hướng dẫn đọc. - Sửa HS đọc sai. - Đọc và tìm tiếng có vần vừa ôn. *Viết các từ ứng dụng - Viết mẫu: hoà thuận, luyện tập. - Sửa HS viết sai. - Quan sát. - Viết bảng con. Tiết 2: 30 c. Luyện tập *Luyện đọc. - Chỉ bảng ghi tiết 1. - Sửa HS đọc sai. - Gắn tranh - Ghi bảng câu ứng dụng. - Đọc cá nhân - đồng thanh. - Quan sát - Đọc câu ứng dụng và tìm tiếng mang vần vừa ôn. * Luyện viết - Viết mẫu: hoà thận , luyện tập - Hướng dẫn viết vở. - Quan sát. - Viết vở tập viết. *Kể chuyện:Truyện kể mãi không hết. - Kể lần 1 - Kể lại lần 2 qua tranh. - Chia nhóm đôi - Gọi HS kể. - Lắng nghe. - Kể trong nhóm. - Đại diện nhóm kể từng tranh – kể toàn chuyện. - Lớp nhận xét. 5’ 4.Củng cố – Dặn dò - Tổ chức chơi trò chơi: Tìm từ chứa vần đã học. - Chuẩn bị bài sau: Trường em. Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Biết đặt tính làm tính cộng, cộng nhẩm các số tròn chục. Bước đầu biết về tính chất phép cộng và giải toán có phép cộng. II.Đồ dùng dạy học. - Bộ đồ dùng dạy học toán. II. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đặt tính rồi tính: 10 + 60 50 + 40 30 + 20 2. Bài mới a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài: Luyện tập b.Hướng dẫn HS làm bài tập. *Bài 1 *Bài 2: Tính nhẩm - Nhận xét về kết quả trong 2 phép tính trong cột? Vì sao? - Ta phải viết nh thế nào? *Bài 3: - Lan hái: 20 bông hoa - Mai hái: 10 bông hoa - Cả hai bạn hái:bông hoa? *Bài 4 - GV hướng dẫn 3. Tổng kết - Dặn dò - Tổng kết bài - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài học sau. - HS làm vào vở 40 30 10 50 60 20 30 70 40 20 60 60 80 90 80 a/ 30 + 20 = 50 40 + 50 = 90 20 + 30 = 50 50 + 40 = 90 - Kết quả bằng nhau - Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. b/ 30 cm + 10 cm = 40 cm 40 cm + 40 cm = 80 cm - Viết kèm theo đơn vị đo cm - HS nêu đề bài toán - Tóm tắt và giải Giải Cả hai bạn hái được là: 10 + 20 = 30( bông hoa) Đáp số: 30 (bông hoa) - HS nêu yêu cầu - Thi nối nhanh GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Đi bộ sang đường an toàn I.Mục tiêu. - HS biết đi bộ đúng khi tham gia giao thông - Luôn có ý thức chấp hành đúng luật giao thông. II.Đồ dùng dạy học. - Đèn hiệu giao thông. III.Các hoạt động dạy học. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ - Khi sang đường em cần chú ý điều gì để đảm bảo an toàn khi sang đường? 25’ 2.Bài mới a.Giới thiệu bài - Hôm nay học tiếp bài: Đi bộ sang đường an toàn. b.Hướng dẫn HS làm bài tập. - Gắn tranh - Chia nhóm đôi. - Gọi từng nhóm. - Quan sát. - Thảo luận, trình bày. - Tranh 1: Đi bộ sang đường đúng Tranh 2: Đi bộ sang đường sai. - Khi đi bộ ở thành phố đi như thế nào? - Đi bộ ở vùng nông thôn đi như thế nào? - Tại sao phải đi như vậy? - Đi theo phần đường dành riêng cho người đi bộ. - Đi sát vào lề đường theo phía tay phải của mình. - Đi như vậy để đảm bảo an toàn, tránh ùn tắc giao thông. 5’ 3. Củng cố – Dặn dò - Luôn đi đúng phần đường khi tham gia giao thông. - Chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày tháng năm 2011 Tập viết tàu thuỷ, giấy pơ - luya I. Mục đích, yêu cầu - HS viết đúng mẫu các từ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya - Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế II.Đồ dùng dạy học. - Chữ viết mẫu. II. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: HS viết bảng: áo hoa, toa tàu 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Hôm nay viết chữ: tàu thuỷ, giấy pơ - luya. b.Hướng dẫn HS viết chữ. - GV viết mẫu: - Hướng dẫn theo quy trình - GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các từ. tàu thuỷ, giấy pơ - luya - Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở - GV thu vở chấm điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết - Dặn viết ở nhà. - HS nhận xét - HS viết bảng con - 2 em lên bảng - HS viết vào vở Tập viết Ôn tập I. Mục đích, yêu cầu - HS viết đúng mẫu các âm đã học. - Rèn tư thế ngồi, cầm bút, để vở, đúng tư thế II.Đồ dùng dạy học. - Chữ viết mẫu. II. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng: thuỷ điện . khuynh hướng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Hôm nay học bài :Ôn tập. b.Hướng dẫn HS ôn lại các âm đã học. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 2 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 3 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 4 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao 5 ly. - Kể tên các âm đã học được viết ở độ cao hơn 2 ly. - GV viết mẫu: - Hướng dẫn theo quy trình - GV vừa viết, vừa hướng dẫn lần lượt các âm - Hướng dẫn viết vào vở. - GV theo dõi, nhắc nhở - GV thu vở chấm điểm 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét bài viết - Dặn viết ở nhà. - a, ă, â, c, e, ê, i, m, n, o, ô, ơ, x, v. - t. - d, đ, p, q. - b, g, h, k, l, y. - s, r. - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở Toán Trừ các số tròn chục I. Mục tiêu - HS biết đặt tính, thực hiện phép tính, trừ nhẩm hai số tròn chục. - Biết giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học - Các bó chục que tính III. Các hoạt động dạy và học 5’ 25’ 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: 80 + 10 30 + 40 20 + 50 2.Bài mới a.Giới thiệu bài. - Hôm nay học bài : Trừ các số tròn chục. b. Giới thiệu cách trừ cột dọc - Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính - Có mấy chục, mấy đơn vị? - Viết 5 ở cột chục - Viết 0 ở cột đơn vị - Tách ra 20 que tính, số que tính còn lại là bao nhiêu? - Viết 3 ở cột chục, 0 ở cột đơn vị - Hướng dẫn kỹ thuật tính trừ - Tính từ trái sang phải c. Thực hành * Bài 1: Đặt tính rồi tính * Bài 2: Tính nhẩm * Bài 3: Tóm tắt Có : 30 cái kẹo Cho thêm: 10 cái Có tất cả:.. cái kẹo? Bài 4: Điền dấu >, <, = - Muốn điền dấu vào chỗ trống ta phải làm gì? 3. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. - Lấy 50 que tính - 5 chục và 0 đơn vị - 30 que tính. - Đặt tính: 50 20 30 - HS trừ nhẩm 2 - 3 em nhắc lại - Thực hiện bảng con - Nhẩm 5 chục - 3 chục bằng hai chục. Vậy 50 - 30 = 20 - HS tóm tắt rồi giải An có tất cả số kẹo là: 30 + 10 = 40 (Cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo - Phải tính kết quả, so sánh, điền dấu 50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu - HS thấy ưu và khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua, hướng phấn đấu tuần tới. - Biện pháp thực hiện. II.Chuẩn bị - Nội dung sinh hoạt III.Các hoạt động dạy học 15’ 1.Kiểm điểm hoạt động trong tuần. - Lớp trưởng đánh giá hoạt động trong tuần. - Giáo viên tổng kết đánh giá chung. - Tuyên dương HS tích cực, nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm. 15’ 2.Phương hướng tuần tới - Phát huy ưu điểm, khắc phục tồn tại. - Tích cực tham gia các hoạy động của nhà trường. - Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp. - Học và làm bài đầy đủ khi đến lớp. 5’ 3.Biện pháp - HS tích cực , tự giác trong mọi hoạt động. - Cần thực hiện tốt luật an toàn giao thông. TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: