Giáo án môn học Tuần thứ 6 - Lớp 1

Giáo án môn học Tuần thứ 6 - Lớp 1

Tiếng Việt :

Bài 22: P – PH - NH

 I/ Mục tiêu:

- Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.

- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.

 II/ Đồ dùng dạy học

 - GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa

 - HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt

III/ Hoạt động dạy và học:

 1. Kiểm tra bài cũ:(5)

 - Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế

- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 608Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn học Tuần thứ 6 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 	
Thứ hai ngày tháng năm 20
Tiếng Việt :
Bài 22: P – PH - NH
 I/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được :p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; câu và từ ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ phố thị xã.
 II/ Đồ dùng dạy học
 	- GV: SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa 
	- HS: - sách ,bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III/ Hoạt động dạy và học: 
 1. Kiểm tra bài cũ:(5’)
	- Hs viết bảng con: xe chỉ, củ xả, rổ khế
- Đọc bài trong sách giáo khoa –GV nhận xét
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 2. Bài mới:(1’) Giới thiệu bài 
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm p
GV viết, đọc p 
So sánh chữ p với chữ n:
Phát âm mẫu: p 
Cài chữ p 
+. Dạy chữ ph: 
Chữ ph được ghép từ hai con chữ p và h
-So sánh ph với p.
_ Cài chữ ph.
Tiếng phố:
Đánh vần mẫu
b/ Dạy ghi âm nh
(Quy trình tương tự như âmph)
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
 Giáo viên treo tranh và giải thích
 luyện đọc : 
HĐ.3:(5’) Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu -Hướng dẫn viết
-Nhận xét, sữa lỗi cho hs
* Cho luyện đọc toàn bài
 TIẾT2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bảng lơpù
-Đọc câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì 
Học sinh đọc
Giống: nét móc hai đầu
- Khác: p có nét xiên phải và nét sổ
 Đọc đồng thanh, cá nhân
Học sinh cài p
Tiếng nụ
- Giống:Chữ p
- Khác:ph có thêm h
- Học sinh cài, đọc cá nhân-đồng thanh
- phân tích ph đứng trước, ô đứng sau, đấu sắc trên ô
-Lớp đánh vần đồng thanh cá nhân
Học sinh đọc: 
Học sinh luyện đọc tiếng từ ứng dụng
-HS viết trên không bằng ngón trỏ
-HS viết bảng con p, ph, nh,phố xá,ù nhà lá
- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
- Học sinh đọc câu ứng dụng
có chó xù
 -Đọc bài SGK. GV đọc mẫu
HĐ.2:(10’) Luyện nói 
-Trong tranh vẽ những cảnh gì?
- Nhà em có gần chợ không?
-Chợ dùng để làm gì? Nhà bạn có gần chợ không?
GV nhận xét, ghi điểm 
HĐ.3: (10’) Luyện viết
-Hướng dẫn viết: 
-Nhắc HS tư thế ngồi viết
-Chấm –Nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố, dặn dò:
Đọc đồâng thanh, nhóm, cá nhân
-Đọc SGK theo hướng dẫn
-HS đọc chủ đề
Thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi 
- Đại diện nhóm trả lời – Nhóm khác bổ sung
-HS viết vở tập viết
-Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
-Lớp đọc lại toàn bài
TOÁN
SỐ 10
I. MỤC TIÊU:
- Biết 9 thêm 1 được 10; viết số 10, đọc, đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10; Biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 . 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
+ Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại 
+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7, 8, 9, 10.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
	 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)	 + Đếm xuôi và đếm ngược từ 0 đến 9 và 9 đến 0 ? 
	 + Viết bảng con từ 0 đến 9
 + Nhận xét bài cũ 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 2. Bài mới.(2’) : Giới thiệu số 10
HĐ.1:(16’) Bước 1: lập số 10 
-GV hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
-Co ù9 bạn đang chơi 1 bạn nữa chạy tới như vậy có? 
- Tương tự: 10 chấm tròn,10 hình vuông đều có số lượng là 10. Đây chính là bài  
 + Giới thiệu chữ số 10 
- Số 10 in
- Số 10 thường 
- Số 10 được biểu thị bằng 2 chữ số, số 1 trước so á0 sau. Đọc là 10
-Cài chữ số 10 – viết mẫu 
- Số 10 khác số 9 ở chỗ nào?
Bước 2 .Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0đến 10
 Các số đứng trước 10 đều bé hơn 10 
-Đọc từ 0 đến 10; 10 đến 0
Số 10 đứng sau những số nào?
Số nào đứng liền trước số 10?
Giải lao:(2’)
HĐ.2(16’) : Thực hành 
Bài 1: Viết số 10 
- Viết mẫu số10 hướng dẫn viết
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
-Làm miệng
HD học sinh điền số còn thiếu 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Chấm- nhận xét
HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-Có 10 bạn đến chơi
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- HS quan sát 
-Đọc số 10
- Học sinh cài
- Học sinh viết và đọc chữ số 10 
- Số 10 có 2 chữ số
- HS đếm và nêu từ 1 đến 7
- HS đếm xuôi, ngược từ 0 đến 10; 10 đến 0
- Đứng sau 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
- Số 9 đứng liền trước số 10
 -HS đọc y/c 
- HS viết vào vở BT
- Học sinh nêu yêu cầu của bài 
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
- 
-HS làm vào vở
a) 4 , 2 , 7
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
ĐẠO ĐỨC:
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2)
I.MỤC TIÊU:
 	-Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
	- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
	-Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ đùng học tập của bản thân.
 II. CHUẨN BỊ: Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra bài cũ : (3’)
Em làm thế nào để giữa sách vở sạch đẹp ?
-Nhận xét- ghi điểm
1. Bài mới:(2’) Giới thiệu bài 
 HĐ.1: (15’) HD học sinh làm bài tập 4 
Thi đồ dùng sách vở ai sạch đẹp nhất
-Cử ban giám khảo:
GV trưởng ban,Lớp trưởng, lớp phó ban viên
- Nêu thể lệ cuộc thi
-Sách vở không quăn mép, có nhãn, bọc, không bẩn.
- Có đầy đủ đồ dùng thước, phấn, bút màu, bảng.. 
*/ Giải lao
HĐ.2(15’) Thi hát các bài hát có nội dung về sách vở 
 +. Để giữ gìn đồ dùng, sách vở sạch đẹp em cần làm gì?
 * Giữ gìn đồ dùng, sách, vở.cẩn thận sạch đẹp đo ùcũng là góp phầnø tiết kiệm tài nguyên,BVMT, 
 HĐ.4(2’) Củng cố – dặn dò.
 Nhậïn xét giờ học 
- Sách vở phải để ngăn nắp, viết khong tẩy xoá, tay bẩn không được bôi vào sách vở
- H S để toàn bộ đồ dùng sách vở lên bàn,
Tô màu vào cá dụng cụ học tập mà mình có
-Các nhóm kiểm tra báo cáo cho cô
-Chọn bộ sách vở sạch, đẹp nhất để tuyên dương
-Lớp hát bài sách bút thân yêu ơi
- cá nhân thi hát
- HS trả lời
Thứ ba ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt 
Bài 23: g - gh
I/ Mục tiêu:
 - Học sinh đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ, câu và từ ứng dụng 
 - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ .
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô 
 II/ Chuẩn bị:
 1. GV: bộ chữ, sách, tranh minh họa từ khoá xe, chó
 2.HS: Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt
III/ Hoạt động dạy và học:
	1.Kiểm tra bài cũ: -HS đọc bài ở sgk (2em)
	 -Lớp viết bảng con: p, ph, nh, phố xá, nhà lá 
 -GV nhận xét 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
2.Bài mới:(2’) a/ Giới thiệu bài
 -Hôm nay ta học bài g, gh
HĐ.1:(20’) a/ Dạy chữ ghi âm g
 -GV viết chữ và nói : đây là chữ g
 - Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới
-So sánh g với a:
 - Cài chữ x
Phát âm đánh vần tiếng
- Giáo viên đọc mẫu gà
- phân tích tiếng gà
- GV cài : xe 
 - Đánh vần : gờ - a–ga – huyền - gà/ gà
Đọc từ khoá: gà ri
- Học sinh quan sát 
 - Giống: nét cong hở phải
 - Khác: g có nét khuyết dưới.
 - HS thực hiện cài x
 - HS đọc lớp, cá nhân 
 - g đứng trước; a đứng sau
 - HS cài x
 - HS đánh vần cá nhân, đồng thanh
 -Đọc :nhóm , lớp, cá nhân 
 b/. Dạy chữ ghi âm gh
(Dạy tương tự như như âm g)
So sánh gh - g
HĐ.2:(7’) Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV ghi bảng từ ứng dụng – giải thích 
- HD học sinh phân tích đọc
HĐ.3:(7’) Hướng dẫn viết bảng con
Viết mẫu g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Nhận xét, sữa saiø
Củng cố: (2’) 
 Tiết 2
HĐ.1:(15’) Luyện đọc
-Đọc bài bảng lớp 
-Đọc câu ứng dụng:Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ 
 -Đọc sgk 
GV đọc mẫu-hướng dẫn đọc
 HĐ.2:(10’) Luyện nĩi:
- GV treo tranh: gà ri, gà gô 
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
Em đã thấy gà gô chưa?
-Gà của nhà em là loại gà nào?
- Gà thường ăn gì?
GV-lớp nhận xét
HĐ.3(10’): luyện viết
GVhướng dẫn học sinh viết vở
GV chấm nhận xét
HĐ.4:(2’) Củng cố – dặn dò.
Nhận xét lớp học
Đọc lại bài , xem trươc bài mới kế tiếp
- Học sinh quan sát 
 - Giống: g
- Khác :gh có thêm h 
 HS phân tích
Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
- Quan sát cách viết
Học sinh viết trên không
Viết bảng con 
* Đọc lại hai âm vừa học 
-HS đọc theo hướng dẫn của gv
 Đọc đồng thanh,nhóm, cá nhân
 -Đọc sgk theo từng phần
(Đọc địng thanh, nhĩm, cá nhân)
-HS quan sát tranh 
Thảo luận nhómđôi - trả lời câu hỏi
-Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vở tập viết g, gh, gà ri, ghế gỗ 
THỦ CÔNG
Bài: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.Mục tiêu:
-HS biết cách xé hình quả cam .
- Xé , dán hình hình quả cam đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuốn và lá .
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bài mẫu về xé, dán hình quả cam, giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, 
khăn lau.
-HS: Giấy màu giấy màu da cam, xanh lá cây, hồ, giấy nền, khăn lau.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét
Mục tiêu: Cho HS xem tranh và gợi ý trả lời câu hỏi
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mãu và tìm hiểu đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam. Hỏi:
-Quả cam có hình gì?
- Quả nào giống hình quả cam?
Kết luận: Quả cam có hình hơi tròn phía trê ... , 10:
-So sánh các số đ dể xếp 
Chấm – chựa bài
Bài5:Trò chơi: Xếùp hình theo mẫu
GV sửa cho HS yếu 
 HĐ.3(2’) Củng cố dặn dò
 -Nhận xét tiết học
-HS đọc y/c
-Học sinh quan sát tranh nối ở sgk 
-Làm miệng
 - 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.
-Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 6, 7, 10
-Theo thứ tự từ ù lớn đến bé:10, 7, 6, 3, 1 
 Lớp lấy hộp đồ dùng để xếp
 - Nhìn sgk để xếp hình
GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP
ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG
I/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 
 - Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thơng, nơi cĩ tín hiệu đèn giao thơng.Cĩ phản ứng đúng với tín hiệu giao thơng.
Xác định vị trí của đèn giao thơng ở những phố cĩ đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thơng để bảo đảm an tồn.
II / NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG :
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
-Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thơng, điều khiển các loại xe qua lại.
- Cĩ 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu : Đỏ, vàng, xanh.
- đèn tín hiệu cho người đi bộ cĩ hình người màu đỏ hoặc xanh .
Hoạt đơng 1 : Giới thiệu đèn tín hiệu giao thơng.
- HS nắm đèn tín hiệu giao thơng đặt ở những nơi cĩ đường giao nhau gồm 3 màu.
- Hs biết cĩ 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
- GV : đèn tín hiệu giao thơng được đặt ở đâu? Đèn tín hiệu cĩ mấy màu ?
- Thứ tự các màu như thế nào ?
+ Gv giơ tấm bìa cĩ vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa cĩ hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa cĩ hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe ?
loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ ?
( Dùng đèn tín hiệu cĩ bật đèn các màu cho hs quan sát )
Hoạt đơng 2: Quan sát tranh ( ảnh chụp )
- Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì ?
- Xe cộ khi đĩ dừng lại hay được đi ?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đĩ bật lên màu gì ?
 +Gv cho hs quan sát tranh một gĩc phố cĩ tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng lại đèn, đèn tín hiệu giao thơng dùng để làm gì ?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao ?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì ?
Hoạt động 3 :Trị chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+Hs trả lời các câu hỏi ?
- Khi cĩ tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì ?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì ?
- Điều gì cĩ thể sảy ra nếu khơng đi theo hiệu lệnh của đèn ?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhĩm : 
Gv hơ : Tín hiệu đèn xanh hs quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
 Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại..
Hoạt động 4 : Trị chơi “ Đợi quan sát và đi “
1 HS làm quản trị.
- Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hơ (quan sát hai bên và đi) .
- Khi giơ tầm bìa cĩ hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hơ ( hãy đợi. )
( Cứ thế cho từng nhĩm thực hiện )
V-CỦNG CỐ:
- Hs nhắc lại bài học. Cĩ 2 loại đèn tín hiệu giao thơng ( đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thơng được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thơng để đảm bảo an tồn cho mình và mọi người.
Dặn dị: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an tồn .
Hs lắng nghe.
-Học sinh thảo luận nhĩm trả lời 
- Hs quan sát
Hs trả lời.
- hs trả lời .
- HS ( Đỏ, vàng, xanh )
- Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi , màu đỏ dừng lại.
-HS trả lời.
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Xe đang đi dừng lại, xe đang dừng chuẩn bị đi
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs nhắc lại 
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
Thứ sáu ngày tháng năm 20 
Tiếng Việt
Bài 26: y - tr
 	 I. Mục tiêu:
- HS đọc được : y, tr, y tế, tre ngà ; các từ ngữ ,câu ứng dụng 
- HS viết được : y, tr, y tế, tre ngà 
 - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
 	II.Chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ từ khoá: y tá, tre ngà â 
 	-Tranh minh hoạ phần luyệ nói 
	III. Hoạt động dạy và học:
	1.(5’): Kiểm tra bài cũ: - viết bảng ngã tư, ngõ nhỏ
 -Đọc câu ứng dụng: nghỉ hèø chị kha ra nhà bé nga
 - GV nhận xét ghi điểm
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới : (1’)Giới thiệu bài 
 HĐ.2 :(27’) Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm tr
 - Nhận diện chữ : Chữ y gồm nét xiên phải 
- So sánh y - u
- Phát âm :y
- Cài: y
-GT tiếng: y
GV đọc, 
 b/ Dạy chữ ghi âm tr 
(Tương tự dạy âm ng) 
 So sánh tr - t 
c/. Đọc từ ứng dụng:
HD đọc
HĐ.2:(8’) Hướng dẫn viết bảng con : 
- Viết mẫu - Hướng dẫn quy trình đặt bút 
HĐ.3 :(2’) Củng cố, dặn dò
Tiết 2 :
 HĐ.1 :(15’) Luyện đọc :
- Đọc bài bảng lớp 
- Đọc Câu ứng dụng
Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ?
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga.
 -Đọc SGK 
HĐ,2:10’) Luyện nói :
 Chủ đề : bê, nghé,bé. 
- Hồi bé em có đi nhà trẻ không?
- Người lớn trong tranh được gọi là cô gì?
-Nhà trẻ em học nằm ở đâu?
- Nhà trẻ khác lớp 1 chỗ nào?
 HĐ.3:(10’) Viết vở tập viết
HD viết – cách cầm bút
Chấm- nhận xét
HĐ,4 :(2’) Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Về xem trước bài:ôn tập
 -Quan sát
- giống: phần trên tương tự nhau
- Khác: y có nét khuyết dưới 
- Phát âm đồng thanh, nhóm, cá nhân
 Cài: y
-tiếng ỳ có 1 âm 
Đọc y
- HS đọc trơn y, y tá
-Giống: t
- Khác :tr có thêm r
- Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
Lớp, nhóm, cá nhân
- viết trên không bằng ngón trỏ
- Viết bảng con : y, tr, y tế, tre ngà 
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : 
 - Nghỉ, nga
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và Thảo luận nhóm đôi
- .. cô giáo
Đại diện nhóm trả lời
-HS viết vào vở
 TOÁN 	 
LUYỆN TẬP CHUNG
A-MỤC TIÊU:
- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10,
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
B-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ
 Cả lớp viết số trong phạm vi 10 theo lời của GV.
2/ Bài mới:
 a)Giới thiệu bài
 b)Thực hành: Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong sách:
Bài tập 1: viết số thích hợp vào ơ trống:
Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2: Điền dấu thích hợp vào ơ trống:
Giáo viên nhận xét.
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ơ trống: 
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé:
GV nhận xét.
3/ Củng cố –dặn dò 
Trị chơi :Nhận dạng và tìm số hình tam giác: vẽ hình sau lên bảng:
 (1) (2) 
Dặn Hsxem lại bài và thực hành trên VBT
- HS thực hiện .
- HS thực hiện .
- HS lắng nghe
 Häc h¸t :
 T×m b¹n th©n
 Nh¹c vµ Lêi : ViƯt Anh
 I. Mơc tiªu :
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu víi lêi 1 cđa bµi . 
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay theo lêi 1 cđa bµi h¸t. 
 II. ChuÈn bÞ : 
- Nh¹c cơ gâ ®Ưm : song loan, thanh ph¸ch, mâ, 
 III. C¸c ho¹t ®éng D¹y vµ Häc : 
 1. KT bµi : H¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch bµi h¸t Quª h­¬ng t­¬i ®Đp (3’)
 Mêi b¹n vui mĩa ca 
2. Bµi míi : 
Ho¹t ®éng GV
Ho¹t ®éng HS
a.Ho¹t ®éng 1: ( 17’) D¹y bµi h¸t 
 T×m b¹n th©n ( lêi 1)
- GV giíi thiƯu : Bµi h¸t cã 2 lêi ca, tiÕt tÊu rén rµng, giai ®iƯu ®Đp, nãi vỊ t×nh b¹n th©n ¸i cđa løa tuỉi nhi ®ång th¬ ng©y. 
- Bµi h¸t ®­ỵc t¸c gi¶ ViƯt Anh s¸ng t¸c vµo nh÷ng n¨m 1960. Cho ®Õn nay vÉn ®­ỵc c¸c em nhi ®ång yªu thÝch vµ ghi nhí. 
- GV cho HS nghe b¨ng ®Üa 
- GV cho Hs ®äc tõng c©u theo tiÕt tÊu bµi h¸t ( chia lµm 4 c©u)
C1 : Nµo ai..................................t­¬i 
C2 : Nµo ai..................................th©n
C3 : T×m ®Õn ...............................tay
C4 : Mĩa vui ..............................nµo
- Gv h¸t mÉu vµ cho HS tËp h¸t tõng c©u
 Chĩ ý chç lÊy h¬i ë cuèi c©u (t­¬i, th©n, ®©y, tay) 
- GV ®¸nh ®µn cho HS h¸t 
- Chia d·y h¸t nèi tiÕp, ®ång ca 
 D·y 1 : h¸t c©u 1 
 D·y 2 : h¸t c©u 2 
 C¶ líp ®ång ca : c©u 3 vµ c©u 4 
- Cho c¸c nhãm, tỉ, c¸ nh©n thĨ hiƯn
b.Ho¹t ®éng2: (13’) H¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch
- GV h­íng dÉn HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch 
 Nµo ai ngoan ai xinh ai t­¬i
 x x x x
 Nµo ai yªu nh÷ng ng­êi b¹n th©n
 x x x x
- GV gâ mÉu vµ cho HS tËp gâ tõng c©u
- GV ®Ưm ®µn cho HS h¸t vµ gâ ®Ưm 
 Chia tỉ 
 Tỉ 1 : h¸t c©u 1 vµ gâ thanh ph¸ch 
 Tỉ 2 : h¸t c©u 2 vµ gâ song loan
 Tỉ 3 : h¸t c©u 3 vµ gâ trèng nhá 
 Tỉ 4 ; h¸t c©u 4 vµ gâ mâ 
- Cho c¸ nh©n thĨ hiƯn 
c. Cđng cè – DỈn dß : ( 2’ )
- GV ®Ưm ®µn cho HS h¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch 
- VỊ nhµ «n tËp bµi h¸t võa häc 
- Nghe giíi thiƯu néi dung bµi 
- Nghe giíi thiƯu t¸c gi¶
- Nghe giai ®iƯu 
- §äc tõng c©u theo tiÕt tÊu 
- H¸t tõng c©u vµ lÊy h¬i ®ĩng tõ
- H¸t theo tiÕng ®µn 
- H¸t nèi tiÕp, ®ång ca theo d·y 
-H¸t theo nhãm, tỉ, c¸ nh©n
 Quan s¸t c¸ch gâ mÉu 
- TËp gâ ®Ưm tõng c©u 
- H¸t vµ gâ ®Ưm theo tỉ
- C¸ nh©n thĨ hiƯn 
- H¸t vµ gâ ®Ưm theo ph¸ch 
- ¤n l¹i bµi h¸t .
Sinh hoạt tập thể:
 	-1. GV lần lượt cho học sinh lên bảng bốc thăm để trả lời câu hỏi.
	- Nêu độ cao của các con chữ ? 
	-Đọc các âm đã học từ đầu năm đến nay?
	+ GV đọc cho học sinh viết vào bảng con các âm đã học ?
 	2. Vui văn nghệ:
	-Cho hát cá nhân, hát tập thể 
 	3. GV nhận xét tuần quavà nhắc nhở lịch tuần tới
 	4.Kết thúc:
	- Giáo viên nhận xét giờ học
	- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6.doc