A.MỤC TIÊU
-HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ
-Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia ; và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
Tranh minh họa cho từ khóa; từ, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
LỚP 1 TUẦN : KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT PHÂN MÔN : HỌC VẦN BÀI : ua, ưa A.MỤC TIÊU -HS đọc và viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ -Đọc được từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia ; và câu ứng dụng : Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. Tranh minh họa cho từ khóa; từ, câu ứng dụng và phần luyện nói. C.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Thời gian Nội dung dạy học Phương pháp hình thức tổ chức Tiết 1 5p 1p 5p 5p 3p 2p 5p 6p 3p 5p 7p 2p 8p 7p 3p Ôn định lớp I.KIỂM TRA BÀI CŨ. - Viết chữ ứng dụng: bìa, mía, vỉa, tỉa. - Đọc SGK. II.BÀI MỚI. 1.Gioi thiệu bài Hai vần : ua, ưa. 2.Dạy vần mới. . ua a.Phát âm, nhận diện, phân tích vần. - Phát âm : ua - Nhận diện - Phân tích vần ua: vần ua có âm u đứng trước, âm a đứng sau. b.Đánh vần, ghép vần. -Đánh vần: u- a- ua. - Ghép vần: ua - Đọc trơn : ua c.Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : cua Có vần ua, muốn ghép tiếng cua ta làm như thế nào?_ Ta thêm âm c trước vần ua. - Luyện đọc : cua. - Phân tích tiếng cua :tiếng cua có âm c đứng trước, âm ua đứng sau. d.Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. - Ghép từ mới có vần ua : cua bể. - Luyện đọc : cua bể. - Phân tích : từ cua bể có tiếng cua đứng trước, tiếng bể đứng sau. - Giải thích từ : cua là loài vật nhỏ,lưng có mai cứng, có 2 càng 8chan,đi ngang. e.Luyện đọc trơn. ua – cua- cua bể. ưa a.Phát âm, nhận diện, phân tích vần. - Phát âm: ưa - Nhận diện - Phân tích vần ưa : có âm ư đứng trước, âm a đứng sau. b.Đánh vần, ghép vần. - Đánh vần : ư- a- ưa. - Ghép vần : ưa. - Đọc trơn : ưa. c.Ghép, luyện đọc, phân tích tiếng. - Ghép tiếng : ngựa Có vần ưa, muốn ghép tiếng ngựa ta phải làm như thế nào?_Ta thêm âm ng trước vần ưa. - Luyện đọc : ngưạ - Phân tích tiếng ngựa :tiếng ngựa có âm ng đứng trước, âm ưa đứng sau. d. Ghép từ, luyện đọc, phân tích từ. - Từ mới có vần ưa: ngựa gỗ. - Luyện đọc : ngựa gỗ. - Phân tích : từ ngựa gỗ có tiếng ngựa đứng trước, tiếng gỗ đứng sau. - Giai nghĩa từ : ngựa gỗ.:đồ chơi bằng gỗ hình con ngựa. e.Luyện đọc trơn. ưa – ngựa – ngựa gỗ. So sánh 2 vần ua ,ưa. - Giong nhau: có âm a ở cuối vần. - Khác nhau: vần ua có âm u đứng trước, còn vần ưa có âm ư đứng trước. Luyện đọc trơn toàn bài. ua –cua –cua bể. ưa –ngựa –ngựa gỗ. ( Nghỉ 2 phút.) 3.Đọc từ ứng dụng cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. - Tiếng có vần mới: chua, đùa, nứa, xưa. - Tiếng đùa có trong từ nào?(nô đùa)... - Phân tích từ tre nứa: có tiếng tre đứng trước, tiếng nứa đứng sau. -GV giải thích nghĩa từ: +cà chua:loại quả khi chín màu đỏ, mọng, vị chua,dùng để nấu canh hoặc xào với các loại thực phẩm khác. +nô đùa:chơi đùa một cách ồn ào, vui vẻ. +tre nứa:loại cây thẳng, thân rỗng, dùng để làm nhà, làm tường rào. +xưa kia:chỉ thời gian trước đây. 4.Viết bảng con. ua, ưa. cua bể, ngựa gỗ. Cấu tạo: + Chữ ua có con chữ u đứng trước, con chữ a đứng sau. + Chữ ưa có con chữ ư đứng trước, con chữ a đứng sau. + cua bể: chữ cua đứng trước, chữ bể đứng sau. + ngựa gỗ: chữ ngựa đứng trước, chữ gỗ đứng sau. Cách viết: + ua: + ưa: + cua bể: cua: viết c, viết vần ua + ngựa gỗ: ngựa: viết ng, viết vần ưa, viết dấu nặng dưới con chữ ư. III.CỦNG CỐ, DẶN DÒ. I.BÀI CŨ. ua ưa cua ngựa cua bể ngựa gỗ cà chua tre nứa nô đùa xưa kia II.BÀI MỚI. 1.Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ?(vẽ bé và mẹ đi chợ). - Bé và mẹ đi chợ mua những gì ?(mua khế, mía, dừa, thị ). - Câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Tiếng chứa vần mới : mua, dừa. 2.Luyện đọc SGK. ( Nghỉ 2p) 3.Luyện viết vở. 4.Luyện nói theo chủ đề. Chủ đề : Gữa trưa. -Trong tranh vẽ những gì? - - III.CỦNG CỐ, DẶN DÒ. Củng cố Dặn dò: bài sau :ôn tập. GV yêu cầu mỗi tổ viết 1 chữ. HS đọc bài trong SGK. GV nhận xét, cho điểm. GV giới thiệu bài, ghi bảng. GV gài bảng vần ua. GV phát âm mẫu: ua. HS phát âm lại theo mẫu. HS quan sát vần. HS phân tích vần. HS đánh vần. HS ghép vần ua trên bộ thực hành. HS đọc cá nhân, đồng thanh. GV nêu câu hỏi để tìm ra tiếng GV giới thiệu tiếng mới. HS ghép tiếng mới trên bộ thực hành hành. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS phân tích tiếng mới GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới. HS luyện đọc . HS phân tích. GV giải thích: HS luyện đọc trơn. GV gài bảng vần ưa. GV phát âm mẫu : ưa. HS phát âm theo mẫu: ưa. HS quan sát vần. HS phân tích vần. HS đánh vần. HS ghép vần ưa trên bộ thực hành. HS đọc cá nhân, đồng thanh. GV nêu câu hỏi để tìm ra tiếng mới. GV giới thiệu tiếng mới : ưa. HS ghép tiếng trên bộ thực hành. GV gài bảng chữ mới: ngựa. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS phân tích tiếng. GV cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới . HS ghép từ mới trên bộ thực hành. GV gài bảng từ mới. HS đọc cá nhân, đồng thanh. HS phân tích từ. GV giải nghĩa từ. HS luyện đọc trơn. HS so sánh HS đọc. GV gài bảng từ ứng dụng. HS đọc thầm. HS tìm tiếng có vần mới_GV gạch chân. HS luyện đọc, phân tích từ. GV giải thích nghĩa từ. (GV có thể đưa ra mô hình vật thật, hoặc tranh vẽ để HS hiểu được nghĩa của từ). GV viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết (phân tích vần, từ ; hướng dẫn điểm đặt bút, nét nối, dấu). HS viết bảng con. GV nhận xét, sửa lỗi trên bảng con (khen những em viết đẹp, tiến bộ; nhắc nhở những em viết chưa đẹp). HS đọc từ trên bảng, phân tích vần, tiếng. GV nhận xét, cho điểm. HS quan sát tranh minh họa của câu ứng dụng. GV giới thiệu nội dung tranh và gắn câu ứng dụng. HS đọc nhẩm, tìm tiếng có vần mới _GV gạch chân. HS luyện đọc kết hợp phân tích tiếng chứa vần mới. GV đọc mẫu câu ứng dụng, HS đọc thầm. HS đọc cá nhân, đọc đồng thanh. GV yêu cầu HS mở SGK HS đọc cá nhân toàn bộ bài trong SGK. GV kết hợp yêu cầu HS phân tích tiếng, từ. HS mở vở, đọc các dòng chữ sẽ viết. GV nhắc HS tư thế ngồi viết. GV viết mẫu, HS thực hành viết. GV nhận xét bài viết. HS đọc lại các từ trong bài. GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bà
Tài liệu đính kèm: