Giáo án môn Học vần lớp 1

Giáo án môn Học vần lớp 1

Môn: HỌC VẦN Tiết: 1+2

 Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

I. Mục tiêu:

- HS nhận biết được những việc thường làm trong các tiết Học Vần

- Hướng dẫn để HS biết cách sử dụng bộ ĐDTV

- Ổn định tổ chức lớp

II. Đồ dùng dạy học:

-Giáo viên: SGK, bộ THTV

-Học sinh: SGK, bộ THTV

 

doc 118 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1571Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Học vần lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 1+2
 Bài: ổn định tổ chức
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được những việc thường làm trong các tiết Học Vần
- Hướng dẫn để HS biết cách sử dụng bộ ĐDTV
- ổn định tổ chức lớp
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: SGK, bộ THTV
-Học sinh: SGK, bộ THTV
III. Hoạt động dạy học:
thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
đồ dùNG
10’
15’
25’
5’
I.ổn định tổ chức lớp:
-Phân công cán bộ lớp: lớp trởng,lớp phó, tổ trởng, tổ phó, quản ca,
II.Kiểm tra ĐDHT của HS:
-Yêu cầu HS đưa ra những Đd mà GV yêu cầu
+Nhận xét, khen, nhắc nhở. 
-Hướng dẫn HS cách cầm bảng, phấn và cách sử dụng.
+GV quan sát, uốn nắn, nhắc nhở.
-Hướng dẫn HS cách cầm sách, đứng đọc bài, cách cầm bút và t thế ngồi viết, cách giơ tay
+GV quan sát, uốn nắn, nhắc nhở. Chú ý tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
III.Hướng dẫn HS sử dụng bộ ĐDTV: 
-GV giới thiệu bộ ĐDTV: thanh gài, các chữ cái, dấu thanh
-Hướng dẫn HS cách sử dụng từng loại: cách cầm thanh gài, cách gài chữ và dấu.
-Yêu cầu HS thực hành, lấy theo yêu cầu của GV:
+lấy thanh gài
+lấy một chữ cái bất kì
+lấy một dấu bất kì
+Giơ thanh gài
-GV quan sát, nhận xét và sửa cho HS
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 giới thiệu về bộ ĐD của mình.
-Gọi một số nhóm lên giới thiệu
+Nhận xét, khen
IV.Củng cố, dặn dò:
-Nhắc HS thường xuyên mang đủ sách vở và ĐD học tập.
-Phát động thi đua: Từng HS trong lớp thi đua giữ gìn sách vở sạch đẹp.
-HS làm theo chỉ dẫn của GV
-HS đưa ra ĐD
-HS thực hành theo hướng dẫn của GV.
-HS quan sát và thực hành
-HS quan sát
-HS quan sát
-HS thực hành
-HS thảo luận nhóm 2
-HS lên giới thiệu
-HS nghe
Đồ dùng học tập
-Bộ THTV
Tuần 1
Thứ ba ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 1
 Bài: các nét cơ bản
 I. Mục tiêu: 
- HS hiểu rằng các chữ cái được tạo nên từ các nét cơ bản.
- Làm quen và nhận xét đợc các nét cơ bản.
- Viết được các nét cơ bản.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Các nét cơ bản, bảng chữ cái viết thờng.
Học sinh: Bảng, phấn, vở Tập viết.
III. Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
2’
1’
35’
I. ổn định tổ chức 
- HS hát 
 II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học
2. Bài mới
a. Nhận diện các nét cơ bản:
- GV gắn bảng các nét cơ bản, giới thiệu tên gọi các nét cơ bản.
Hỏi: Có tất cả bao nhiêu nét cơ bản?
- Giới thiệu từng nét.
+ Nét ngang (-)
* Gắn thẻ ( đã viết sẵn nét ) và giới thiệu: Đây là nét ngang.
* Hỏi: Con thấy nét ngang giống vật gì?
* GV chỉ sang bảng chữ
- HS nghe 
HS quan sát
HS nghe
- HS: 13 nét.
- HS quan sát
- HS: Chiếc thước nằm ngang
- HS trả lời: đ,t
Các nét cơ bản
Nét (-)
- Hỏi: Nét ngang có trong những con
chữ nào?
+ Hướng dẫn tương tự với 12 nét còn lại.
- Yêu cầu HS nêu lại tên gọi 13 nét cơbản. GV chỉ bảng, HS nêu
* Trò chơi: Ai nhớ nhanh
- GV nêu: Cô gắn thẻ (viết các nét) lên bảng, các con sẽ gọi tên các nét đó. Ai giơ tay trớc sẽ đợc gọi.
- Nhận xét: Khen ngợi, nhắc nhở.
* Nghỉ ngơi giờ.
- HS nêu
- HS chơi trò chơi
- Nhận xét.
b. Hướng dẫn viết trên bảng con
- GV viết mẫu trên bảng nét ngang, vừa viết vừa HD.
- HS nghe và quan sát
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
- HS viết bảng con
- 13 nét còn lại HDTT
-Nhận xét.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
c. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Thi viết các nét cơ bản
- Nhận xét, khen
- Nhận xét giờ học
- 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi.
- Nhận xét.
Tuần 1
Thứ ba ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 2
 Bài: các nét cơ bản
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- HS hiểu rằng các chữ cái được tạo nên từ các nét cơ bản.
- Nhận biết được các nét cơ bản trong các chữ cái.
- Viết được các nét cơ bản theo đúng quy trình.
- Trình bày bài viết sạch đẹp.	
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: Các nét cơ bản, vở tập viết mẫu.
Học sinh: Vở Tập viết.
III. Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
35’
3. Luyện tập.
a. Luyện đọc tên các nét cơ bản:
- GV chỉ các nét cơ bản, yêu cầu học sinh gọi tên
- Yêu cầu học sinh thi đố: 2 bạn HS cùng bàn đố nhau về các nét cơ bản. Một người chỉ, một người gọi tên và ngược lại. 
+ Gọi một số nhóm lên đố trước lớp.
+ Nhận xét, khen
b. Hướng dẫn viết trên bảng con
- Yêu cầu HS mở vở tập viết, bài đầu tiên.
- HDHS cách cầm bút, đặt vở và tư thế ngồi.
+ Cầm bút: Bằng 3 đầu ngón tay (GV làm mẫu)
HS nêu
- HS làm việc theo nhóm 2.
- 3 nhóm lên bảng
- Nhận xét.
- HS mở vở
- HS quan sát
Các nét cơ bản
- Vở TV
- Yêu cầu HS thực hành, GV đi quan sát uốn nắn, sửa cho HS.
+ Đặt vở: Vở để hơi nghiêng sang
phải, luôn phải giữ vở phẳng và sạch
- HS thực hành
- HS quan sát
- HS thực hành
- Nhận xét
- Yêu cầu HS thực hành, GV đi quan sát uốn nắn những HS làm chưa tốt
+ Tư thế ngồi: Lưng thẳng, đầu hơi cúi, mắt cách vở từ 25-30 cm, yêu cầu HS thực hành.
- HS nghe và quan sát
HS thực hành
- Nhận xét
+ Yêu cầu HS nêu lại cách cầm bút đặt vở và tư thế ngồi viết 
- HS nêu
- HDHS viết vở
+ Yêu cầu HS viết từng dòng
- HS viết vở Tập viết bài các nét cơ bản.
+ GV đi quan sát, uốn nắn cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở
- Chấm một số bài viết
- HS xem bài viết đẹp của bạn
Một bài viết đẹp của HS
+ Khen, nhắc nhở, nhận xét
c. Củng cố, dặn dò:
- Thi viết nét cong kín, nét khuyết dưới, khuyết trên.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhận xét giờ học
- 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi.
- Nhận xét bầu HS viết đẹp nhất.
Tuần 1
Thứ tư ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 1
 Bài: e 
 I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể:
- Làm quen và nhận biết được chữ ghi âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
- PT lời nói TN theo chủ đề, lớp học.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ phần luyện nói chữ e.
Học sinh: Bộ ghép chữ, vở Tập viết.
III. Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
5’
35’
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên chỉ và gọi tên các nét cơ bản.
- Yêu cầu HS chỉ một số nét cơ bản trong các chữ viết thường.
- Nhận xét cho điểm
- 5-6 HS lên bảng
+ Nhận xét 
- 3- 4 HS lên chỉ 
 II. Dạy học bài mới
1. Giới thiệu bài
- Yêu cầu HS mở SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát tranh và hỏi.
SGK
- Viết bảng: Bé, me, xe, ve.
- Hỏi: Các tiếng này có đặc điểm chung gì?
- HS nêu: Đều có âm e
- Giới thiệu: Các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có âm e, và bài chúng ta học hôm nay là bài: Âm e
- HS nghe
- HS nhắc lại tên bài
2. Dạy chữ ghi âm e
a. Nhận diện các nét cơ bản:
+ Gắn chữ mẫu e thường lên trên 
- HS quan sát
Chữ e
bảng
- Hỏi: Chữ e có những nét gì?
- HS trả lời
- Hỏi: Con thấy chữ e giống hình gì?
- HS trả lời
- Yêu cầu HS lấy chữ e trong bộ chữ
- HS lấy chữ e
b. Phát âm.
- GV phát âm mẫu
- Yêu cầu HS phát âm
đồng thanh->nhóm -> cá nhân ->lớp
- Nhận xét, sửa lỗi ( nếu có)
HS nghe
HS phát âm
Nhận xét
c. Hướng dẫn viết bảng.
- Gắn chữ e viết mẫu
- HS quan sát
+ Đố chữ và hướng dẫn lân 1
- HS quan sát nghe
+ Viết mẫu và hướng dẫn lần 2
- Yêu cầu HS viết mẫu lên không trung hoặc mặt bàn
- Yêu cầu HS viết bảng con
- Lưu ý vị trí thắt của chữ e
- GV quan sát, uốn nắn
HS viết vào không trung
HS viết bảng
Nhận xét
d. Củng cố, dặn dò:
- Thi viết chữ e
- Nhận xét chung
- 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi.
- Nhận xét.
Tuần 1
Thứ tư ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 2
 Bài: e 
 I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Làm quen và nhận biết được chữ ghi âm e.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e.
- PT lời nói TN theo chủ đề: Lớp học.
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ phần luyện nói chữ e.
Học sinh: Bộ ghép chữ, vở Tập viết.
III. Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
35’
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
- Gọi HS phát âm lại âm e
- HS phát âm; dãy-> cá nhân -> đt
- Gọi HS chỉ chữ e trong các tiếng bé, me, xe, ve.
- HS lên chỉ
- Hỏi: Chữ e có những nét gì?
- HS: Có một nét thắt
b. Luyện viết
- Yêu cầu HS lấy vở tập viết
- HS lấy vở
- Vở TV
- Nêu nội dung viết:Tô chữ e
- HS nghe
- Muốn viết chữ đẹp ta phải làm gì?
- HS nêu: Ngồi hơi thẳng, đầu hơi cúi, cầm bút đặt vở ngay ngắn.
- Yêu cầu HS tô chữ e trong vở Tiếng Việt
c. Luyện nói
- Gắn tranh phần luyện nói
- HS quan sát trang
- Tranh 
- HS gắn lần lượt chỉ từng tranh và đặt câu hỏi
- HS quan sát và trả lời
- Hỏi: Tranh vẽ gì?
- HS1: Tranh 1 vẽ các chú chim đang học
- Chốt: Ai cũng có lớp học của mình. Các con cũng vậy cần phải đến trường để học
- HS2: Đàn ve đang học
- Quan sát tranh 5 và cho cô biết, các bạn nhỏ đang làm gì?
- Các bạn đang học bài
- Hỏi: Trong các bạn đó có bạn nào không học bài không?
- GV chốt chung: Việc học tập
- HS nghe
* Trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV nhặt ra 5-10 con chữ trong bộ chư trong đó có 2- 5 chữ e
- HS nghe GV nêu luật chơi
- Ai chọn nhanh và nhiều hơn sẽ thắng.
- Nhận xét
- Nhận xét, tuyên dương
d. Củng cố, dặn dò:
- Cho HS đọc lại âm e
- HS đọc bài
- Về nhà tìm chữ vừa đọc trong SGK và trong báo
Tuần 1
Thứ năm ngày tháng năm 2009
 Môn: Học Vần Tiết: 1
 Bài: b 
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể
- Làm quen và nhận biết được chữ b , ghi âm chữ b
- Ghép được âm b với âm e để tạo thành tiếng be.
- Phát triển lời nói TN theo chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
II. Đồ dùng dạy học:
Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ
Học sinh: SGK, Bộ THTV, bảng con
III. Hoạt động dạy học
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
5’
35’
I . KTBC:
- Gọi HS lên chỉ và và đọc âm e trong các tiếng: bé,me,ve, xe
- 4- 5 HS lên chỉ và đọc
- Bảng con
- Hỏi: Chữ e có những nét gì?
- HS: 1 nét thắt
- Cho HS viết chữ e
- HS viết bảng
- Nhận xét, cho điểm
- HS viết
II, Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Âm b
- HS nêu lại tên bài.
2. Bài mới
a. Nhận diện chữ
- Gắn thẻ viết sẵn chữ b thường
- HS quan sát
- Chữ b thường
- Hỏi: Con chữ b gồm những nét gì?
- HS trả lời: 1 nét khuyết với 1 nét thắt
- GV chốt lại
- Yêu cầu HS lấy chữ trong bộ  ... 
Hoạt động học
Đồ dùng
5’
35’
1.KTBC:
- Học sinh viết bảng con: cá ngừ, củ nghệ, ngõ nhỏ.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi hs mở sgk đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
2.bài mới:
a.GTB : y_tr
b.ND bài:
* Âm y:
- Hỏi:con chữ y gồm những nét gì?
- y/c hs lấy trong bộ HV.
- gv phát âm mẫu.
- yêu cầu hs đọc :ĐT, nhóm, cá nhân.
- ghi tiếng khoá,
H: vị trí của chữ y trong tiếng khoá?
- Gọi hs đọc tiếng .
- Gắn tranh, hỏi tranh vẽ gì?
- Ghi từ : y tá.
- Gọi hs đọc từ.
- Gọi hs đọc toàn bộ: y_y_y tá.
* Âm tr: hdtt
* từ ứng dụng:
- Gắn thẻ, ghi từ ứng dụng.
- Yêu cầu hs gạch chân dưới từ vừa học.
- y/c hs đọc từ ưd trong 1’.
- Gọi hs đọc từ ưd.
*Giải thích: cá trê, y tế.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.
* Hướng dẫn viết bảng con.
- Gọi học sinh đọc bài viết.
y/c hs phân tích chữ.
- hd hs viết chữ, nêu quy trình viết.
- Yêu cầu hs viết bảng con.
- Nhận xét, sửa.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi hs đọc bài trên bảng.
- Nhận xét giờ học.
- Tổ 1: cá ngừ
- Tổ 2: ngõ nhỏ
- Tổ 3: củ nghệ
- HS đọc bài 
- HS nêu lại tên bài.
- HS trả lời
- HS gài bảng
- HS nghe
- HS đọc
- HS: y đứng một mình
- HS đọc
HS quan sát và trả lời
HS quan sát
HS đọc + phân tích
HS đọc
- HS quan sát
- HS lên bảng
- HS đọc thầm
- HS đọc + phân tích
-HS đọc + phân tích
- HS đọc bài
- HS phân tích
- HS quan sát và nghe
- HS quan sát và nghe
- HS viết bảng
- HS đọc bài
Bảng con
Bộ
HV
Tranh
Minh hoạ
Thẻ
Chữ
Bảng
con
Bổ sung: 
Tuần:
 Thứ ngày tháng năm 2009 
 Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: y tr
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã
- PT lời nói TN theo chủ đề: nhà trẻ
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, Tranh minh hoạ.
- Học sinh: SGK, vở TV
III.hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3.Luyện tập
a, Luyện đọc
- Gọi HS đọc toàn bài trên bảng.
- Gắn tranh câu ứng dụng
H: tranh vẽ cái gì ?
- Ghi câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Y/C HS tìm tiếng có chứa âm vừa học
- Y/C HS đọc câu ứng dụng trong 1’.
- Gọi HS đọc câu
- Y/C HS đọc toàn bài
- Y/C HS đọc bài trong SGK
b, Luyện viết:
- Gọi HS đọc ND bài viết trong vở.
- Y/C HS viết bài vào vở.
c, Luyện nói:
- H: chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- Gắn tranh, H: tranh vẽ gì?
- Hỏi : các em bé đang làm gì?
- H: Hồi bé, con có đi nhà trẻ không?
- H: Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?
- H: Tuổi nào được học ở nhà trẻ
- H: Với các em bé,là các anh chị lớn các con cần đối xử ntn với các em?
4.Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc toàn bài
- Nhận xét giờ học
- HS đọc bài+phân tích
- HS quan sát và trả lời.
HS quan sát
- HS tìm Y 
- HS đọc thầm
- HS đọc + phân tích
- HS đọc bài
- HS mở SGK đọc
-HS đọc bài
- HS viết bài
- HS trả lời
- HS quan sát, TL
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS đọc bài
Tranh
Minh hoạ
SGK
Vở TV
 SGK
Bổ sung: 
.............
Tuần: 
	 Thứ ngày tháng năm 2009 
 Môn: Học vần Tiết: 1
 Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các âm vừa học.
- Học sinh đọc được từ ứng dụng: Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, bảng ôn.
- Học sinh: SGK, bảng con.
III.hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
1.KTBC:
-Yêu cầu học sinh viết bảng con: y tế, cú ý, các trê.
- Nhận xét, cho điểm.
- Gọi hs mở sgk đọc bài.
- Nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:
a.gtb : ôn tập
b.ND bài:
- H: Từ bài ôn tập lần trước đến giờ, các con đã hoc được những âm gì ?
- Gắn bảng ôn tập
- Gọi HS đọc những âm ở hàng dọc.
- Gọi HS đọc những âm ở hàng ngang.
- Yêu cầu HS ghép những âm ở hàng 
ngang với những âm ở cột dọc
- Gọi HS đọc những tiếng đã ghép
- Bảng ôn 2: HDTT
- Gọi HS đọc toàn bộ hai bảng ôn
*Từ ứng dụng:
- Gắn thẻ ghi từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ
- Y/C HS đọc từ ứng dụng trong 1’
- Gọi HS đọc từ ƯD
* Hướng dẫn viết bảng
- Gọi HS đọc bài viết tre ngà, quả nho
- HD học sinh viết từ tre ngà
- Y/C HS phân tích từ
- Hỏi HS độ cao các con chữ
- H: Khoảng cách giữa tre và ngà?
- HD HS viết
- Y/C HS viết bảng con
- Nhận xét, sửa
3.Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét giờ học
- Tổ 1: y tế
- Tổ 2: chú ý
- Tổ 3: cá trê
- HS đọc bài 
- HS nêu lại tên bài.
- HS trả lời
- HS: quan sát
- HS đọc
- HS đọc
- HS ghép vào SGK, 1
HS ghép trên bảng phụ
- HS đọc + phân tích
-HS đọc bảng
- HS quan sát 
- HS đọc thầm
- HS đọc
- HS đọc bài
- HS phân tích
- HS trả lời
- HS trả lời
-HS nghe và quan sát
- HS viết bảng
Bảng con
Bảng phụ
SGK
Thẻ
Chữ
Bảng con
Bổ sung: 
.............
Tuần :
 Thứ ngày tháng năm 2009 
 Môn: Học vần Tiết: 2
 Bài: Ôn tập
I.Mục tiêu:
- HS đọc được câu ứng dụng:quê bé Hà có nghề xẻ gỗ,phố bé Nga có nghề giã giò.
- Nghe hiểu và kể lại được những ý chính của truyện (theo tranh) Tre Ngà.
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ.
- Học sinh: SGK, VởTV.
III.hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
3.Luyện tập:
a. Luyyện đọc:
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- Giơ tranh câu ƯD, H: tranh vẽ gì?
- Ghi câu ƯD: quê bé Hà có nghề xẻ gỗ phố bé Nga có nghề giã giò.
- Y/C HS đọc câu ƯD trong 1’
- Gọi HS đọc dòng thứ nhất
- Gọi HS đọc dòng thứ hai
- Gọi HS đọc cả câu
- Gọi HS đọc toàn bài
- Y/C HS mở SGK
- Đọc từ ƯD
- Đọc câu ƯD
- Đọc cả từ và câu ƯD
b, Luyện viết
- Y/C HS viết bài vào vở TV
c, Luyện nói:
- H: câu truyện hôm nay các con được nghe và kể có tên là gì?
- GV kể mẫu lần 1
- GV kể mẫu lần hai+ Chỉ tranh minh họa
- Gọi 1 HS lên kể mẫu
- Y/C HS thảo luận nhóm, kể lại trưyện theo tranh
*Giáo viên giúp đỡ HS kể
- Gọi các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét,khen
- Gọi HS lên kể toàn bộ truyện
4. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- HS đọc + phân tích
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS: quan sát
- HS đọc thầm
- HS đọc + phân tích
- HS đọc + phân tích
- HS đọc + phân tích
- HS đọc 
- HS mở SGK
- HS đọc 
- HS đọc 
- HS đọc 
- HS viết bài
HS trả lời: tre ngà
- Hs nghe
- Hs nghe và quan sát tranh
- 1 HS lên kể
- HS làm việc theo nhóm 4, kể lại truyện, mỗi thành viên kể 1 tranh
- 3 nhóm lên kể
- Các nhóm khác nghe, NX, bổ sung, bầu chọn nhóm kể tốt nhất và bạn kể tốt nhất
- 1 HS lên kể
SGK
SGK
Vở TV
Tranh kể chuyện
Bổ sung:
...........
Tuần:
 Thứ ngày tháng năm 2009 
 Môn Học vần Tiết: 1+2
 Bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm
I.Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học từ đầu năm học: toàn bộ bảng chữ cái.
- Giúp HS củng cố khả năng nghe, nói, đọc, viết.
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK, bảng phụ, hoa ghi tên bài.
- Học sinh: SGK, Vở ô li.
III.hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
5’
35’
35’
1.KTBC:
- Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga, quả nho, tre ngà
- Nhận xét, cho điểm
- Y/C HS đọc bài trong SGK
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a, GTB: Ôn tập
b, ND bài:
*Tiết 1:
* HĐ1:
- H: Từ đầu năm đã học những chữ cái nào?
- Đưa ra bảng phụ đã ghi sẵn bảng chữ cái.
- Y/C HS đọc bảng
- Nêu: thi tìm từ có chứa âm: a, b, tr, ng, ngh, th, ch.
*HĐ2: Hái hoa dân chủ
- GV đưa ra các bông hoa có ghi tên bài ( VD bài 20).Y/C HS lên hái những bông hoa đó, vào bài nào thì cầm sách đọc cả bài đó.
- Nhận xét,khen HS đọc tốt
*Tiết 2:
GV đọc bài cho HS viết:
b, tn, k, kh, nh, ph, y, s, t, ngh, r, th, q.
Nghệ sĩ, nghé ọ, khe đá, chữ số, rổ rá, thợ xẻ, da dê, lò cò, vó bè, thủ đô, xe lu.
 Quê bé ở Ba Vì
 Chị Kha cho bé về nhà bà
 Nhà bà có na và đu đủ
 Bà cho bé cả rổ khế
- Y/C HS soát lỗi và đổi vở kiểm tra
- Chấm một số bài, nhận xét, rút kinh nghiệm những lỗi HS mắc nhiều
3.Củng cố, dặn dò:
- Gọi lại HS đọc bảng chữ cái trên lớp. 
- Nhắc HS về ôn tập, chuẩn bị kiểm tra 
- HS viết bảng con
- Nhận xét
- HS đọc bài
- HS nhắc lại tên bài
- HS nêu, HS khác nhận xét
- HS quan sát
- HS đọc
- HS thi tìm cá nhân
- Nhận xét
- HS quan sát
- HS lên chơi.Nếu HS đọc ngập ngừng thì để HS khác đọc lại bài đó
- Nhận xét
- HS nghe GV đọc và ghi bài vào vở ôli.
Trình bày theo HD của giáo viên
- HS soát lỗi và đổi vở
- HS nghe
- HS đọc bài
Bảng con
Bảng
Phụ
Bông hoa ghi tên bài
Vở ôli
Bổ sung:
.............
 Tuần: 
 Thứ ngày tháng năm 
 Môn Học vần . Tiết: 1+2 
 Bài: Chữ thường & Chữ hoa
I.Mục tiêu:
- HS được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
- Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V, đọc được câu ứng dụng
- PT lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
II.Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: SGK,tranh minh hoạ, bảng chữ hoa
- Học sinh: SGK 
III.hoạt động dạy học:
Thời gian
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Đồ dùng
5’
35’
1.KTBC:
- Yêu cầu HS viết bảng: nhà ga, tre già, ý nghĩ
- Gọi HS đọc bảng
- Nhận xét, cho điểm
2.Bài mới:
a, GTB: Chữ thường chữ hoa
b,ND bài:
*Tiết 1 : Nhận diện chữ hoa
- Gắn bảng chữ hoa phóng to (Bảng trong SGK)
- GV chỉ vào chỗ in thường và gọi HS đọc 
- GV chỉ sang cột chữ thứ 1 và hỏi: đây là kiểu chữ gì?
- GV chỉ sang cột thứ 2 và hỏi: hãy dựa vào những kiến thức cô đã dạy và cho cô biết: đây là kiểu chữ gì?
- GV chỉ sang cột thứ 3 và 4,GT chữ in hoa và chữ viết hoa
- H: chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường?
- Gọi HS đọc bảng chữ
*Tiết 2:
a,Luyện tập:
- Đọc lại bảng chữ cái
- Đọc câu ứng dụng và tìm chữ hoa,lưu ý chữ cái đầu câu
b, Luyện nói:
- H: chủ đề luyện nói?
- H: Tại sao Ba Vì lại viết hoa?
- H: Con thấy ở Ba Vì có những gì?
- GV giới thiệu về Ba Vì
4.
- Chơi ai nhanh hơn
- 2 đội( 3 em/1 đội) lên chơi
- Nêu: khi cô YC lấy chữ cái nào thì các đội phải giơ đúng chữ hoa đó lên
- Nhận xét, khen
- Tổ 1: nhà ga
- Tổ 2: tre già
- Tổ 3: ý nghĩ
- HS đọc
- HS nêu lại tên bài
- HS quan sát
 - HS trả lời : chữ in thường
- HS trả lời : chữ viết thường
- HS nghe và quan sát
- HS: C, E, Ê, I, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U Ư, V, X, Y
- HS đọc
- HS đọc và nêu
- HS :Ba Vì
- HS trả lời
- HS quan sát tranh và trả lời
- Mỗi đội cầm 1 bộ chữ hoa
- Làm theo hiệu lệnh của GV
- Nhận xét
Bảng con
Bảng chữ hoa
Tranh minh hoạ
Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • doctv 1.doc