Môn: HỌC VẦN Tiết: 1+2
Bài: ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được những việc thường làm trong các tiết Học Vần
- Hướng dẫn để HS biết cách sử dụng bộ ĐDTV
- Ổn định tổ chức lớp
II. Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: SGK, bộ THTV
-Học sinh: SGK, bộ THTV
Tuần 1 Thứ hai ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 1+2 Bài: ổn định tổ chức I. Mục tiêu: - HS nhận biết được những việc thường làm trong các tiết Học Vần - Hướng dẫn để HS biết cách sử dụng bộ ĐDTV - ổn định tổ chức lớp II. Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: SGK, bộ THTV -Học sinh: SGK, bộ THTV III. Hoạt động dạy học: thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học đồ dùNG 10’ 15’ 25’ 5’ I.ổn định tổ chức lớp: -Phân công cán bộ lớp: lớp trởng,lớp phó, tổ trởng, tổ phó, quản ca, II.Kiểm tra ĐDHT của HS: -Yêu cầu HS đưa ra những Đd mà GV yêu cầu +Nhận xét, khen, nhắc nhở. -Hướng dẫn HS cách cầm bảng, phấn và cách sử dụng. +GV quan sát, uốn nắn, nhắc nhở. -Hướng dẫn HS cách cầm sách, đứng đọc bài, cách cầm bút và t thế ngồi viết, cách giơ tay +GV quan sát, uốn nắn, nhắc nhở. Chú ý tư thế ngồi và cách cầm bút của HS. III.Hướng dẫn HS sử dụng bộ ĐDTV: -GV giới thiệu bộ ĐDTV: thanh gài, các chữ cái, dấu thanh -Hướng dẫn HS cách sử dụng từng loại: cách cầm thanh gài, cách gài chữ và dấu. -Yêu cầu HS thực hành, lấy theo yêu cầu của GV: +lấy thanh gài +lấy một chữ cái bất kì +lấy một dấu bất kì +Giơ thanh gài -GV quan sát, nhận xét và sửa cho HS -Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 giới thiệu về bộ ĐD của mình. -Gọi một số nhóm lên giới thiệu +Nhận xét, khen IV.Củng cố, dặn dò: -Nhắc HS thường xuyên mang đủ sách vở và ĐD học tập. -Phát động thi đua: Từng HS trong lớp thi đua giữ gìn sách vở sạch đẹp. -HS làm theo chỉ dẫn của GV -HS đưa ra ĐD -HS thực hành theo hướng dẫn của GV. -HS quan sát và thực hành -HS quan sát -HS quan sát -HS thực hành -HS thảo luận nhóm 2 -HS lên giới thiệu -HS nghe Đồ dùng học tập -Bộ THTV Tuần 1 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 1 Bài: các nét cơ bản I. Mục tiêu: - HS hiểu rằng các chữ cái được tạo nên từ các nét cơ bản. - Làm quen và nhận xét đợc các nét cơ bản. - Viết được các nét cơ bản. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các nét cơ bản, bảng chữ cái viết thờng. Học sinh: Bảng, phấn, vở Tập viết. III. Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 2’ 1’ 35’ I. ổn định tổ chức - HS hát II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài - Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học 2. Bài mới a. Nhận diện các nét cơ bản: - GV gắn bảng các nét cơ bản, giới thiệu tên gọi các nét cơ bản. Hỏi: Có tất cả bao nhiêu nét cơ bản? - Giới thiệu từng nét. + Nét ngang (-) * Gắn thẻ ( đã viết sẵn nét ) và giới thiệu: Đây là nét ngang. * Hỏi: Con thấy nét ngang giống vật gì? * GV chỉ sang bảng chữ - HS nghe HS quan sát HS nghe - HS: 13 nét. - HS quan sát - HS: Chiếc thước nằm ngang - HS trả lời: đ,t Các nét cơ bản Nét (-) - Hỏi: Nét ngang có trong những con chữ nào? + Hướng dẫn tương tự với 12 nét còn lại. - Yêu cầu HS nêu lại tên gọi 13 nét cơbản. GV chỉ bảng, HS nêu * Trò chơi: Ai nhớ nhanh - GV nêu: Cô gắn thẻ (viết các nét) lên bảng, các con sẽ gọi tên các nét đó. Ai giơ tay trớc sẽ đợc gọi. - Nhận xét: Khen ngợi, nhắc nhở. * Nghỉ ngơi giờ. - HS nêu - HS chơi trò chơi - Nhận xét. b. Hướng dẫn viết trên bảng con - GV viết mẫu trên bảng nét ngang, vừa viết vừa HD. - HS nghe và quan sát - Yêu cầu học sinh viết vào bảng con. - HS viết bảng con - 13 nét còn lại HDTT -Nhận xét. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. c. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi: Thi viết các nét cơ bản - Nhận xét, khen - Nhận xét giờ học - 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi. - Nhận xét. Tuần 1 Thứ ba ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 2 Bài: các nét cơ bản I. Mục tiêu: Giúp HS: - HS hiểu rằng các chữ cái được tạo nên từ các nét cơ bản. - Nhận biết được các nét cơ bản trong các chữ cái. - Viết được các nét cơ bản theo đúng quy trình. - Trình bày bài viết sạch đẹp. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: Các nét cơ bản, vở tập viết mẫu. Học sinh: Vở Tập viết. III. Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 35’ 3. Luyện tập. a. Luyện đọc tên các nét cơ bản: - GV chỉ các nét cơ bản, yêu cầu học sinh gọi tên - Yêu cầu học sinh thi đố: 2 bạn HS cùng bàn đố nhau về các nét cơ bản. Một người chỉ, một người gọi tên và ngược lại. + Gọi một số nhóm lên đố trước lớp. + Nhận xét, khen b. Hướng dẫn viết trên bảng con - Yêu cầu HS mở vở tập viết, bài đầu tiên. - HDHS cách cầm bút, đặt vở và tư thế ngồi. + Cầm bút: Bằng 3 đầu ngón tay (GV làm mẫu) HS nêu - HS làm việc theo nhóm 2. - 3 nhóm lên bảng - Nhận xét. - HS mở vở - HS quan sát Các nét cơ bản - Vở TV - Yêu cầu HS thực hành, GV đi quan sát uốn nắn, sửa cho HS. + Đặt vở: Vở để hơi nghiêng sang phải, luôn phải giữ vở phẳng và sạch - HS thực hành - HS quan sát - HS thực hành - Nhận xét - Yêu cầu HS thực hành, GV đi quan sát uốn nắn những HS làm chưa tốt + Tư thế ngồi: Lưng thẳng, đầu hơi cúi, mắt cách vở từ 25-30 cm, yêu cầu HS thực hành. - HS nghe và quan sát HS thực hành - Nhận xét + Yêu cầu HS nêu lại cách cầm bút đặt vở và tư thế ngồi viết - HS nêu - HDHS viết vở + Yêu cầu HS viết từng dòng - HS viết vở Tập viết bài các nét cơ bản. + GV đi quan sát, uốn nắn cho HS tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở - Chấm một số bài viết - HS xem bài viết đẹp của bạn Một bài viết đẹp của HS + Khen, nhắc nhở, nhận xét c. Củng cố, dặn dò: - Thi viết nét cong kín, nét khuyết dưới, khuyết trên. - Nhận xét, tuyên dương - Nhận xét giờ học - 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi. - Nhận xét bầu HS viết đẹp nhất. Tuần 1 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 1 Bài: e I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể: - Làm quen và nhận biết được chữ ghi âm e. - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e. - PT lời nói TN theo chủ đề, lớp học. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ phần luyện nói chữ e. Học sinh: Bộ ghép chữ, vở Tập viết. III. Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 5’ 35’ I. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên chỉ và gọi tên các nét cơ bản. - Yêu cầu HS chỉ một số nét cơ bản trong các chữ viết thường. - Nhận xét cho điểm - 5-6 HS lên bảng + Nhận xét - 3- 4 HS lên chỉ II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài - Yêu cầu HS mở SGK, quan sát tranh và trả lời câu hỏi Tranh vẽ gì ? - HS quan sát tranh và hỏi. SGK - Viết bảng: Bé, me, xe, ve. - Hỏi: Các tiếng này có đặc điểm chung gì? - HS nêu: Đều có âm e - Giới thiệu: Các tiếng này giống nhau ở chỗ đều có âm e, và bài chúng ta học hôm nay là bài: Âm e - HS nghe - HS nhắc lại tên bài 2. Dạy chữ ghi âm e a. Nhận diện các nét cơ bản: + Gắn chữ mẫu e thường lên trên - HS quan sát Chữ e bảng - Hỏi: Chữ e có những nét gì? - HS trả lời - Hỏi: Con thấy chữ e giống hình gì? - HS trả lời - Yêu cầu HS lấy chữ e trong bộ chữ - HS lấy chữ e b. Phát âm. - GV phát âm mẫu - Yêu cầu HS phát âm đồng thanh->nhóm -> cá nhân ->lớp - Nhận xét, sửa lỗi ( nếu có) HS nghe HS phát âm Nhận xét c. Hướng dẫn viết bảng. - Gắn chữ e viết mẫu - HS quan sát + Đố chữ và hướng dẫn lân 1 - HS quan sát nghe + Viết mẫu và hướng dẫn lần 2 - Yêu cầu HS viết mẫu lên không trung hoặc mặt bàn - Yêu cầu HS viết bảng con - Lưu ý vị trí thắt của chữ e - GV quan sát, uốn nắn HS viết vào không trung HS viết bảng Nhận xét d. Củng cố, dặn dò: - Thi viết chữ e - Nhận xét chung - 3 HS đại diện cho 3 tổ lên thi. - Nhận xét. Tuần 1 Thứ tư ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 2 Bài: e I. Mục tiêu: Giúp HS: - Làm quen và nhận biết được chữ ghi âm e. - Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật, sự vật có âm e. - PT lời nói TN theo chủ đề: Lớp học. II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ phần luyện nói chữ e. Học sinh: Bộ ghép chữ, vở Tập viết. III. Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 35’ 3. Luyện tập: a. Luyện đọc - Gọi HS phát âm lại âm e - HS phát âm; dãy-> cá nhân -> đt - Gọi HS chỉ chữ e trong các tiếng bé, me, xe, ve. - HS lên chỉ - Hỏi: Chữ e có những nét gì? - HS: Có một nét thắt b. Luyện viết - Yêu cầu HS lấy vở tập viết - HS lấy vở - Vở TV - Nêu nội dung viết:Tô chữ e - HS nghe - Muốn viết chữ đẹp ta phải làm gì? - HS nêu: Ngồi hơi thẳng, đầu hơi cúi, cầm bút đặt vở ngay ngắn. - Yêu cầu HS tô chữ e trong vở Tiếng Việt c. Luyện nói - Gắn tranh phần luyện nói - HS quan sát trang - Tranh - HS gắn lần lượt chỉ từng tranh và đặt câu hỏi - HS quan sát và trả lời - Hỏi: Tranh vẽ gì? - HS1: Tranh 1 vẽ các chú chim đang học - Chốt: Ai cũng có lớp học của mình. Các con cũng vậy cần phải đến trường để học - HS2: Đàn ve đang học - Quan sát tranh 5 và cho cô biết, các bạn nhỏ đang làm gì? - Các bạn đang học bài - Hỏi: Trong các bạn đó có bạn nào không học bài không? - GV chốt chung: Việc học tập - HS nghe * Trò chơi: Ai nhanh hơn - GV nhặt ra 5-10 con chữ trong bộ chư trong đó có 2- 5 chữ e - HS nghe GV nêu luật chơi - Ai chọn nhanh và nhiều hơn sẽ thắng. - Nhận xét - Nhận xét, tuyên dương d. Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại âm e - HS đọc bài - Về nhà tìm chữ vừa đọc trong SGK và trong báo Tuần 1 Thứ năm ngày tháng năm 2009 Môn: Học Vần Tiết: 1 Bài: b I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có thể - Làm quen và nhận biết được chữ b , ghi âm chữ b - Ghép được âm b với âm e để tạo thành tiếng be. - Phát triển lời nói TN theo chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân II. Đồ dùng dạy học: Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ Học sinh: SGK, Bộ THTV, bảng con III. Hoạt động dạy học Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 5’ 35’ I . KTBC: - Gọi HS lên chỉ và và đọc âm e trong các tiếng: bé,me,ve, xe - 4- 5 HS lên chỉ và đọc - Bảng con - Hỏi: Chữ e có những nét gì? - HS: 1 nét thắt - Cho HS viết chữ e - HS viết bảng - Nhận xét, cho điểm - HS viết II, Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Âm b - HS nêu lại tên bài. 2. Bài mới a. Nhận diện chữ - Gắn thẻ viết sẵn chữ b thường - HS quan sát - Chữ b thường - Hỏi: Con chữ b gồm những nét gì? - HS trả lời: 1 nét khuyết với 1 nét thắt - GV chốt lại - Yêu cầu HS lấy chữ trong bộ ... Hoạt động học Đồ dùng 5’ 35’ 1.KTBC: - Học sinh viết bảng con: cá ngừ, củ nghệ, ngõ nhỏ. - Nhận xét, cho điểm. - Gọi hs mở sgk đọc bài. - Nhận xét, cho điểm. 2.bài mới: a.GTB : y_tr b.ND bài: * Âm y: - Hỏi:con chữ y gồm những nét gì? - y/c hs lấy trong bộ HV. - gv phát âm mẫu. - yêu cầu hs đọc :ĐT, nhóm, cá nhân. - ghi tiếng khoá, H: vị trí của chữ y trong tiếng khoá? - Gọi hs đọc tiếng . - Gắn tranh, hỏi tranh vẽ gì? - Ghi từ : y tá. - Gọi hs đọc từ. - Gọi hs đọc toàn bộ: y_y_y tá. * Âm tr: hdtt * từ ứng dụng: - Gắn thẻ, ghi từ ứng dụng. - Yêu cầu hs gạch chân dưới từ vừa học. - y/c hs đọc từ ưd trong 1’. - Gọi hs đọc từ ưd. *Giải thích: cá trê, y tế. - Yêu cầu học sinh đọc toàn bài. * Hướng dẫn viết bảng con. - Gọi học sinh đọc bài viết. y/c hs phân tích chữ. - hd hs viết chữ, nêu quy trình viết. - Yêu cầu hs viết bảng con. - Nhận xét, sửa. 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc bài trên bảng. - Nhận xét giờ học. - Tổ 1: cá ngừ - Tổ 2: ngõ nhỏ - Tổ 3: củ nghệ - HS đọc bài - HS nêu lại tên bài. - HS trả lời - HS gài bảng - HS nghe - HS đọc - HS: y đứng một mình - HS đọc HS quan sát và trả lời HS quan sát HS đọc + phân tích HS đọc - HS quan sát - HS lên bảng - HS đọc thầm - HS đọc + phân tích -HS đọc + phân tích - HS đọc bài - HS phân tích - HS quan sát và nghe - HS quan sát và nghe - HS viết bảng - HS đọc bài Bảng con Bộ HV Tranh Minh hoạ Thẻ Chữ Bảng con Bổ sung: Tuần: Thứ ngày tháng năm 2009 Môn: Học vần Tiết: 2 Bài: y tr I.Mục tiêu: - Học sinh đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã - PT lời nói TN theo chủ đề: nhà trẻ II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, Tranh minh hoạ. - Học sinh: SGK, vở TV III.hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 3.Luyện tập a, Luyện đọc - Gọi HS đọc toàn bài trên bảng. - Gắn tranh câu ứng dụng H: tranh vẽ cái gì ? - Ghi câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã. - Y/C HS tìm tiếng có chứa âm vừa học - Y/C HS đọc câu ứng dụng trong 1’. - Gọi HS đọc câu - Y/C HS đọc toàn bài - Y/C HS đọc bài trong SGK b, Luyện viết: - Gọi HS đọc ND bài viết trong vở. - Y/C HS viết bài vào vở. c, Luyện nói: - H: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? - Gắn tranh, H: tranh vẽ gì? - Hỏi : các em bé đang làm gì? - H: Hồi bé, con có đi nhà trẻ không? - H: Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì? - H: Tuổi nào được học ở nhà trẻ - H: Với các em bé,là các anh chị lớn các con cần đối xử ntn với các em? 4.Củng cố, dặn dò: - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét giờ học - HS đọc bài+phân tích - HS quan sát và trả lời. HS quan sát - HS tìm Y - HS đọc thầm - HS đọc + phân tích - HS đọc bài - HS mở SGK đọc -HS đọc bài - HS viết bài - HS trả lời - HS quan sát, TL - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS trả lời - HS đọc bài Tranh Minh hoạ SGK Vở TV SGK Bổ sung: ............. Tuần: Thứ ngày tháng năm 2009 Môn: Học vần Tiết: 1 Bài: Ôn tập I.Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các âm vừa học. - Học sinh đọc được từ ứng dụng: Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ. II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, bảng ôn. - Học sinh: SGK, bảng con. III.hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 1.KTBC: -Yêu cầu học sinh viết bảng con: y tế, cú ý, các trê. - Nhận xét, cho điểm. - Gọi hs mở sgk đọc bài. - Nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: a.gtb : ôn tập b.ND bài: - H: Từ bài ôn tập lần trước đến giờ, các con đã hoc được những âm gì ? - Gắn bảng ôn tập - Gọi HS đọc những âm ở hàng dọc. - Gọi HS đọc những âm ở hàng ngang. - Yêu cầu HS ghép những âm ở hàng ngang với những âm ở cột dọc - Gọi HS đọc những tiếng đã ghép - Bảng ôn 2: HDTT - Gọi HS đọc toàn bộ hai bảng ôn *Từ ứng dụng: - Gắn thẻ ghi từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre ngà, ý nghĩ - Y/C HS đọc từ ứng dụng trong 1’ - Gọi HS đọc từ ƯD * Hướng dẫn viết bảng - Gọi HS đọc bài viết tre ngà, quả nho - HD học sinh viết từ tre ngà - Y/C HS phân tích từ - Hỏi HS độ cao các con chữ - H: Khoảng cách giữa tre và ngà? - HD HS viết - Y/C HS viết bảng con - Nhận xét, sửa 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét giờ học - Tổ 1: y tế - Tổ 2: chú ý - Tổ 3: cá trê - HS đọc bài - HS nêu lại tên bài. - HS trả lời - HS: quan sát - HS đọc - HS đọc - HS ghép vào SGK, 1 HS ghép trên bảng phụ - HS đọc + phân tích -HS đọc bảng - HS quan sát - HS đọc thầm - HS đọc - HS đọc bài - HS phân tích - HS trả lời - HS trả lời -HS nghe và quan sát - HS viết bảng Bảng con Bảng phụ SGK Thẻ Chữ Bảng con Bổ sung: ............. Tuần : Thứ ngày tháng năm 2009 Môn: Học vần Tiết: 2 Bài: Ôn tập I.Mục tiêu: - HS đọc được câu ứng dụng:quê bé Hà có nghề xẻ gỗ,phố bé Nga có nghề giã giò. - Nghe hiểu và kể lại được những ý chính của truyện (theo tranh) Tre Ngà. II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, tranh minh hoạ. - Học sinh: SGK, VởTV. III.hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 3.Luyện tập: a. Luyyện đọc: - Gọi HS đọc bài trên bảng - Giơ tranh câu ƯD, H: tranh vẽ gì? - Ghi câu ƯD: quê bé Hà có nghề xẻ gỗ phố bé Nga có nghề giã giò. - Y/C HS đọc câu ƯD trong 1’ - Gọi HS đọc dòng thứ nhất - Gọi HS đọc dòng thứ hai - Gọi HS đọc cả câu - Gọi HS đọc toàn bài - Y/C HS mở SGK - Đọc từ ƯD - Đọc câu ƯD - Đọc cả từ và câu ƯD b, Luyện viết - Y/C HS viết bài vào vở TV c, Luyện nói: - H: câu truyện hôm nay các con được nghe và kể có tên là gì? - GV kể mẫu lần 1 - GV kể mẫu lần hai+ Chỉ tranh minh họa - Gọi 1 HS lên kể mẫu - Y/C HS thảo luận nhóm, kể lại trưyện theo tranh *Giáo viên giúp đỡ HS kể - Gọi các nhóm lên trình bày - GV nhận xét,khen - Gọi HS lên kể toàn bộ truyện 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - HS đọc + phân tích - HS quan sát tranh và trả lời - HS: quan sát - HS đọc thầm - HS đọc + phân tích - HS đọc + phân tích - HS đọc + phân tích - HS đọc - HS mở SGK - HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS viết bài HS trả lời: tre ngà - Hs nghe - Hs nghe và quan sát tranh - 1 HS lên kể - HS làm việc theo nhóm 4, kể lại truyện, mỗi thành viên kể 1 tranh - 3 nhóm lên kể - Các nhóm khác nghe, NX, bổ sung, bầu chọn nhóm kể tốt nhất và bạn kể tốt nhất - 1 HS lên kể SGK SGK Vở TV Tranh kể chuyện Bổ sung: ........... Tuần: Thứ ngày tháng năm 2009 Môn Học vần Tiết: 1+2 Bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm I.Mục tiêu: - Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học từ đầu năm học: toàn bộ bảng chữ cái. - Giúp HS củng cố khả năng nghe, nói, đọc, viết. II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK, bảng phụ, hoa ghi tên bài. - Học sinh: SGK, Vở ô li. III.hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 5’ 35’ 35’ 1.KTBC: - Yêu cầu HS viết bảng con: nhà ga, quả nho, tre ngà - Nhận xét, cho điểm - Y/C HS đọc bài trong SGK - Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a, GTB: Ôn tập b, ND bài: *Tiết 1: * HĐ1: - H: Từ đầu năm đã học những chữ cái nào? - Đưa ra bảng phụ đã ghi sẵn bảng chữ cái. - Y/C HS đọc bảng - Nêu: thi tìm từ có chứa âm: a, b, tr, ng, ngh, th, ch. *HĐ2: Hái hoa dân chủ - GV đưa ra các bông hoa có ghi tên bài ( VD bài 20).Y/C HS lên hái những bông hoa đó, vào bài nào thì cầm sách đọc cả bài đó. - Nhận xét,khen HS đọc tốt *Tiết 2: GV đọc bài cho HS viết: b, tn, k, kh, nh, ph, y, s, t, ngh, r, th, q. Nghệ sĩ, nghé ọ, khe đá, chữ số, rổ rá, thợ xẻ, da dê, lò cò, vó bè, thủ đô, xe lu. Quê bé ở Ba Vì Chị Kha cho bé về nhà bà Nhà bà có na và đu đủ Bà cho bé cả rổ khế - Y/C HS soát lỗi và đổi vở kiểm tra - Chấm một số bài, nhận xét, rút kinh nghiệm những lỗi HS mắc nhiều 3.Củng cố, dặn dò: - Gọi lại HS đọc bảng chữ cái trên lớp. - Nhắc HS về ôn tập, chuẩn bị kiểm tra - HS viết bảng con - Nhận xét - HS đọc bài - HS nhắc lại tên bài - HS nêu, HS khác nhận xét - HS quan sát - HS đọc - HS thi tìm cá nhân - Nhận xét - HS quan sát - HS lên chơi.Nếu HS đọc ngập ngừng thì để HS khác đọc lại bài đó - Nhận xét - HS nghe GV đọc và ghi bài vào vở ôli. Trình bày theo HD của giáo viên - HS soát lỗi và đổi vở - HS nghe - HS đọc bài Bảng con Bảng Phụ Bông hoa ghi tên bài Vở ôli Bổ sung: ............. Tuần: Thứ ngày tháng năm Môn Học vần . Tiết: 1+2 Bài: Chữ thường & Chữ hoa I.Mục tiêu: - HS được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa - Nhận ra và đọc được chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V, đọc được câu ứng dụng - PT lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì II.Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: SGK,tranh minh hoạ, bảng chữ hoa - Học sinh: SGK III.hoạt động dạy học: Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học Đồ dùng 5’ 35’ 1.KTBC: - Yêu cầu HS viết bảng: nhà ga, tre già, ý nghĩ - Gọi HS đọc bảng - Nhận xét, cho điểm 2.Bài mới: a, GTB: Chữ thường chữ hoa b,ND bài: *Tiết 1 : Nhận diện chữ hoa - Gắn bảng chữ hoa phóng to (Bảng trong SGK) - GV chỉ vào chỗ in thường và gọi HS đọc - GV chỉ sang cột chữ thứ 1 và hỏi: đây là kiểu chữ gì? - GV chỉ sang cột thứ 2 và hỏi: hãy dựa vào những kiến thức cô đã dạy và cho cô biết: đây là kiểu chữ gì? - GV chỉ sang cột thứ 3 và 4,GT chữ in hoa và chữ viết hoa - H: chữ in hoa nào gần giống với chữ in thường? - Gọi HS đọc bảng chữ *Tiết 2: a,Luyện tập: - Đọc lại bảng chữ cái - Đọc câu ứng dụng và tìm chữ hoa,lưu ý chữ cái đầu câu b, Luyện nói: - H: chủ đề luyện nói? - H: Tại sao Ba Vì lại viết hoa? - H: Con thấy ở Ba Vì có những gì? - GV giới thiệu về Ba Vì 4. - Chơi ai nhanh hơn - 2 đội( 3 em/1 đội) lên chơi - Nêu: khi cô YC lấy chữ cái nào thì các đội phải giơ đúng chữ hoa đó lên - Nhận xét, khen - Tổ 1: nhà ga - Tổ 2: tre già - Tổ 3: ý nghĩ - HS đọc - HS nêu lại tên bài - HS quan sát - HS trả lời : chữ in thường - HS trả lời : chữ viết thường - HS nghe và quan sát - HS: C, E, Ê, I, K, O, Ô, Ơ, P, S, T, U Ư, V, X, Y - HS đọc - HS đọc và nêu - HS :Ba Vì - HS trả lời - HS quan sát tranh và trả lời - Mỗi đội cầm 1 bộ chữ hoa - Làm theo hiệu lệnh của GV - Nhận xét Bảng con Bảng chữ hoa Tranh minh hoạ Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: