Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 1, 2, 3 - Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng

Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 1, 2, 3 - Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng

GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1

Tuần 2

Môn: Học vần

Tiết: 1, 2, 3

Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng

(SCKTKN/7, SGK/10, 11)

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.

- Đọc được: bẻ, bẹ.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

- Từ tuần 2, 3 trở đi GV lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh họa trong SGK.

- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.

2. Học sinh:

- SGK, bảng con.

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 1, 2, 3 - Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ hai, 16/8/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 2
Môn: Học vần
Tiết: 1, 2, 3
Bài 4: Dấu hỏi, dấu nặng
(SCKTKN/7, SGK/10, 11)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Từ tuần 2, 3 trở đi GV lưu ý rèn tư thế đọc đúng cho HS.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh họa trong SGK.
- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.	
2. Học sinh:
- SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Kiểm tra đồ dung học tập của HS.
 - Yêu cầu HS đọc lại dấu sắc và tiếng bé.
 - Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán lần lượt 10 tranh minh họa đầu tiên trong SGK và hướng dẫn hỏi HS từng tranh dẫn đến bài mới.
?
 - Hôm nay chúng ta học dấu hỏi, dấu nặng.
 - GV viết lên bảng: và .
 - Cho HS đọc theo GV.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy dấu ghi thanh:
 * Dấu hỏi: 
?
 a) Nhận diện dấu:
 - GV viết lại dấu và nói: dấu hỏi là một nét móc.
- Nghe.
 - Cho HS thảo luận câu hỏi dấu hỏi dấu cái gì?
- Thảo luận và trả lời.
 b) Ghép chữ và phát âm:
² Ghép chữ:
 - GV nói từ tiếng be khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ.
- Nhìn và nghe.
 - Hướng dẫn HS ghép tiếng bẻ và phân tích tiếng bẻ.
- Làm theo yêu cầu của GV.
 - Chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
² Phát âm:
 - GV đọc mẫu bẻ, yêu cầu HS đọc bẻ theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Hướng dẫn HS cài tiếng bẻ (GV cài mẫu).
- Chú ý.
 - Cho HS cài tiếng bẻ.
- Cài bảng.
 c) Hướng dẫn viết chữ:
 - Lần lượt vừa viết vừa hướng dẫn dấu hỏi, tiếng bẻ.
- Chú ý.
 - Cho HS lần lựơt viết dấu hỏi, tiếng bẻ lên không trung.
 - Cho HS lần lựơt viết bảng con dấu hỏi, tiếng bẻ (lưu ý HS vị trí xuất phát và kết thúc).
* Dấu nặng: Qui trình dạy tương tự dấu hỏi. 
- Viết dấu hỏi, tiếng bẻ vào bảng con.
TIẾT 2
 d) Luyện đọc: 
 - Đọc mẫu lại bẻ, bẹ.
- Chú ý nghe.
 - Gọi 2, 3 HS đọc.
- Đọc.
 - Cho HS đọc theo bàn, cá nhân, dãy lớp.
 - Cho HS viết vào vở tập viết: bẻ, bẹ.
- Viết.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
TIẾT 3
 3.3. Luyện nói:
 a) Trả lời câu hỏi:
 - Dán lần lượt 2 tranh minh họa tiếp theo trong SGK và lần lượt yêu cầu các em trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra.
- Trả lời theo yêu cầu của GV.
 - Lần lượt cho HS nhắc lại nội dung câu trả lời của từng tranh.
- Trả lời.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Tuyên dương.
 b) Luyện viết:
 - Cho HS viết dấu hỏi, tiếng nặng, tiếng bẻ, bẹ vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
 c) Luyện nói:
 - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu.
 - Cho HS luyện nói theo nhóm.
- Nghe và trả lời.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 2010
, ngàythángnăm 2010
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc1 2 3 dau hoi dau nang.doc