Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 4, 5, 6 - Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã

Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 4, 5, 6 - Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã

GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1

Tuần 2

Môn: Học vần

Tiết: 4, 5, 6

Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã

(SCKTKN/7, SGK/12, 13)

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.

- Đọc được: bè, bẽ.

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh họa trong SGK.

- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.

2. Học sinh: SGK, bảng con.

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Môn: Học vần - Tiết: 4, 5, 6 - Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ ba, 17/8/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 2
Môn: Học vần
Tiết: 4, 5, 6
Bài 5: Dấu huyền, dấu ngã
(SCKTKN/7, SGK/12, 13)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh họa trong SGK.
- Mẫu chữ viết trong trường tiểu học.	
2. Học sinh: SGK, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Kiểm tra đồ dung học tập của HS.
 - Yêu cầu HS đọc lại dấu sắc và tiếng bé.
 - Nhận xét, tuyên dương.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán lần lượt 8 tranh minh họa đầu tiên trong SGK và hướng dẫn hỏi HS từng tranh dẫn đến bài mới.
\
 - Hôm nay chúng ta học dấu huyền, dấu ngã.
 - GV viết lên bảng: và ~
 - Cho HS đọc theo GV.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy dấu ghi thanh:
 * Dấu huyền: 
 a) Nhận diện dấu:
 - GV viết lại dấu \ và nói: dấu huyền là một nét xiên trái.
- Nghe.
 - Cho HS thảo luận câu hỏi dấu huyền dấu cái gì?
- Thảo luận và trả lời.
 b) Ghép chữ và phát âm:
² Ghép chữ:
 - GV nói từ tiếng be khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè.
- Nhìn và nghe.
 - Hướng dẫn HS ghép tiếng bè và phân tích tiếng bè.
- Làm theo yêu cầu của GV.
 - Chỉnh sửa lỗi sai cho HS.
² Phát âm:
 - GV đọc mẫu bè, yêu cầu HS đọc bè theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Hướng dẫn HS cài tiếng bè (GV cài mẫu).
- Chú ý.
 - Cho HS cài tiếng bè.
- Cài bảng.
 c) Hướng dẫn viết chữ:
 - Lần lượt vừa viết vừa hướng dẫn dấu huyền, tiếng bè.
- Chú ý.
 - Cho HS lần lựơt viết dấu huyền, tiếng bè lên không trung.
 - Cho HS lần lựơt viết bảng con dấu huyền, tiếng bè (lưu ý HS vị trí xuất phát và kết thúc).
* Dấu ngã: Qui trình dạy tương tự dấu hỏi. 
- Viết dấu huyền, tiếng bè vào bảng con.
TIẾT 2
 d) Luyện đọc: 
 - Đọc mẫu lại bè, bẽ.
- Chú ý nghe.
 - Gọi 2, 3 HS đọc.
- Đọc.
 - Cho HS đọc theo bàn, cá nhân, dãy lớp.
 - Cho HS viết vào vở tập viết: bè, bẽ.
- Viết.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
TIẾT 3
 3.3. Luyện nói:
 - Dán lần lượt tranh minh họa tiếp theo trong SGK và lần lượt yêu cầu các em trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra.
- Trả lời theo yêu cầu của GV.
 - Lần lượt cho HS nhắc lại nội dung câu trả lời.
- Trả lời.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Tuyên dương.
 * Luyện viết:
 - Cho HS viết dấu hỏi, tiếng nặng, tiếng bè, bẽ vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 2010
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc4 5 6 dau huyen dau nga.doc