GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 19
Phân môn: Học vần
Tiết: 4, 5, 6
Bài 85: ăp âp
(SCKTKN/23, SGK/6, 7)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cải bắp, cá mập.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp – Mưa ngập bờ ao – Chuồn chuồn bay cao – Mưa rào lại tạnh; phần luyện nói.
Phòng GD-ĐT huyện Châu Phú Trường Tiểu học “A” Ô Long Vĩ Lớp: 1D GVCN: Nguyễn Hùng Phong Ngày dạy: Thứ ba, 29/12/2009 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 19 Phân môn: Học vần Tiết: 4, 5, 6 Bài 85: ăp âp (SCKTKN/23, SGK/6, 7) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: cải bắp, cá mập. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Chuồn chuồn bay thấp – Mưa ngập bờ ao – Chuồn chuồn bay cao – Mưa rào lại tạnh; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: họp nhóm, múa sạp. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc – Con nai vàng ngơ ngác – Đạp trên lá vàng khô. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ cải bắp và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ăp. - GV viết lên bảng ăp. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “ăp”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ăp” và nói: vần ăp được tạo nên từ âm ă và âm p. - Đọc trơn: ăp. - Nghe. - Yêu cầu HS cài vần ăp. - Cài bảng. - Yêu cầu HS so sánh ăp với ap. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu á – bờ – ắp. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Gọi một vài HS đọc trơn ăp. - Đánh vần vần ăp. - Đọc trơn: ăp. - Gọi HS phân tích tiếng khoá bắp. - Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ă. - Yêu cầu HS cài tiếng bắp. - Cài bảng. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng bắp và đọc trơn từ khoá cải bắp. - Đánh vần: á – bờ – ắp – bờ – ắp – bắp – sắc – bắp; đọc trơn: giàn khoan. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ăp. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ăp. - Viết vần ăp vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng bắp. - Viết tiếng bắp vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ cải bắp. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ cải bắp. - Viết cải bắp vào bảng con. TIẾT 2 3.2.2. Vần “âp”: - Dán tranh minh họa từ cá mập và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: âp. - GV viết lên bảng âp. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ăp. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 3 - Cho HS viết vào vở tập viết ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết ăp, âp, cải bắp, cá mập vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 2010 , ngàythángnăm 2010 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: