Giáo án môn Học vần - Tiết: 6, 7 - Bài 74: uôt ươt

Giáo án môn Học vần - Tiết: 6, 7 - Bài 74: uôt ươt

GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1

Tuần 16

Phân môn: Học vần

Tiết: 6, 7

Bài 74: uôt ươt

(SCKTKN/20, SGK/150, 151)

I – MỤC TIÊU: Giúp HS:

- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.

II – CHUẨN BỊ:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chuột nhắc, lướt ván.

- Tranh minh họa câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau – Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà – Chú Chuột đi chợ đường xa – Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo; phần luyện nói.

 

doc 3 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 514Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Học vần - Tiết: 6, 7 - Bài 74: uôt ươt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: Thứ tư, 01/12/2010
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 16
Phân môn: Học vần
Tiết: 6, 7
Bài 74: uôt ươt
(SCKTKN/20, SGK/150, 151)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: chuột nhắc, lướt ván.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Con Mèo mà trèo cây cau – Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà – Chú Chuột đi chợ đường xa – Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mèo; phần luyện nói.	
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
GIÁO VIÊN (GV)
HỌC SINH (HS)
TIẾT 1
1. Ổn định: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Hát
 - Cho 2-4 HS đọc và viết: trái mít, chữ viết.
 - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Con gì có cánh – Mà lại biết bơi – Ngày xuống ao chơi – Đêm về đẻ trứng.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Đọc.
3. Bài mới:
 3.1. Giới thiệu bài:
 - Dán tranh minh họa từ chột nhắt và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: uôt.
 - GV viết lên bảng uôt.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
 3.2. Dạy vần: 
 3.2.1. Vần “uôt”:
 a) Nhận diện vần:
 - GV viết lại vần “uôt” và nói: vần uôt được tạo nên từ âm đôi uô và âm t.
- Nghe.
 - Yêu cầu HS so sánh uôt với ôt.
- Trả lời.
 b) Đánh vần:
 - Đánh vần mẫu u – ô – tờ – uốt.
- Nghe.
 - Hướng dẫn HS đánh vần.
 - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân.
- Đánh vần vần uôt.
 - Gọi HS phân tích tiếng khoá chuột.
- Âm ch đứng trước, vần uôt đứng sau, dấu nặng ở dưới âm ô.
 - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng chuột và đọc trơn từ khoá chuột nhắt.
- Đánh vần: u – ô – tờ – uốt – chờ – uốt – chuốt – nặng – chuột; đọc trơn: chuột nhắt.
 - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
 - Yêu cầu HS cài vần uôt.
- Cài bảng.
 - Yêu cầu HS cài tiếng chuột.
- Cài bảng.
 c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng:
 - Vừa viết vừa hướng dẫn vần uôt.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con vần uôt.
- Viết vần uôt vào bảng con.
 - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai.
 - Cho HS viết vào bảng con tiếng chuột.
- Viết tiếng chuột vào bảng con.
 - Vừa viết vừa hướng dẫn từ chuột nhắt.
- Chú ý.
 - Cho HS viết bảng con từ chuột nhắt.
- Viết chuột nhắt vào bảng con.
 3.2.2. Vần “ươt”:
 - Dán tranh minh họa từ lướt ván và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới.
 - Hôm nay chúng ta học vần: ươt.
 - GV viết lên bảng ươt.
 - Cho HS đọc theo.
- Chú ý và trả lời.
Qui trình tương tự dạy vần uôt.
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
 - Đọc mẫu.
- Chú ý nghe.
 - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- Đọc.
 - Giải thích các từ ứng dụng.
- Nghe.
TIẾT 2
 - Cho HS viết vào vở tập viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
 - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa.
 3.3. Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
 - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1.
- Đọc theo yêu cầu của GV.
 - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp.
- Đọc.
 - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 - Đọc mẫu câu ứng dụng.
- Nghe
 - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng.
- 2, 3 em đọc câu ứng dụng.
 b) Luyện viết:
 - Cho HS viết uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván vào vở luyện viết.
- Viết vào vở luyện viết.
 - Sửa lỗi cho các em.
 c) Luyện nói:
 - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu.
- Nghe và trả lời.
4. Củng cố - Dặn dò:
 - Đánh giá giờ học.
- Ghi nhớ.
 - Dặn HS về nhà ôn lại bài.
Duyệt:
, ngàythángnăm 20
, ngàythángnăm 20
TỔ TRƯỞNG
HIỆU TRƯỞNG
? Đóng góp ý kiến:
? Đóng góp ý kiến:

Tài liệu đính kèm:

  • doc6 7 Bai 74 uôt ươt 16.doc