GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 7
Môn: Học vần
Tiết: 8, 9
Bài 32: oi ai
(SCKTKN/12, SGK/66, 67)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: nhà ngói, bé gái.
- Tranh minh họa câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? - Chú nghĩ về bữa trưa; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
Ngày dạy: Thứ năm, 23/9/2010 GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 7 Môn: Học vần Tiết: 8, 9 Bài 32: oi ai (SCKTKN/12, SGK/66, 67) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng. - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: nhà ngói, bé gái. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Chú Bói Cá nghĩ gì thế? - Chú nghĩ về bữa trưa; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-3 HS đọc và viết: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - Gọi 2 HS đọc câu ứng dụng: Gió lùa ngủ trưa. - Đọc và viết. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán 2 tranh minh họa từ nhà ngói, bé gái và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: oi, ai. - GV viết lên bảng: oi, ai. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “oi”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “oi” và nói: vần oi được tạo nên từ âm o và i. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh oi với o và i. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu o - i - oi. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần oi. - Gọi HS phân tích tiếng khoá ngói. - Âm ng đứng trước, vần oi đứng sau, dấu sắc trên đầu âm o. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng ngói và đọc trơn từ khoá nhà ngói. - Đánh vần: o - i - oi - ngờ - oi - ngoi - sắc - ngói; đọc trơn: nhà ngói. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần oi. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần oi. - Viết vần oi vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng ngói. - Viết tiếng ngói vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ nhà ngói. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ nhà ngói. - Viết nhà ngói vào bảng con. 3.2.2. Vần “ai”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “ai” và nói: vần ai được tạo nên từ âm a và i. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh ai với oi. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu a - i - ai. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần ai. - Gọi HS phân tích tiếng khoá gái. - Âm g đứng trước, vần ai đứng sau, dấu sắc ở dưới trên đầu âm a. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng gái và đọc trơn từ khoá bé gái. - Đánh vần: a - i - ai - gờ - ai - gai - sắc - gái; đọc trơn: bé gái. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần ai. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần ai. - Viết vần ai vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng gái. - Viết tiếng gái vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ bé gái. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ bé gái. - Viết bé gái vào bảng con. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. - Cho HS viết vào vở tập viết oi, ai, nhà ngói, bé gái. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. TIẾT 2 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết oi, ai, ngói, gái, nhà ngói, bé gái vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: