GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1
Tuần 17
Phân môn: Học vần
Tiết: 8, 9
Bài 80: iêc ươc
(SCKTKN/22, SGK/162, 163)
I – MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II – CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: xem xiếc, rước đèn.
- Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều biếc – Chiều chiều con thả trên đồng – Quê hương là con đò nhỏ – Êm đềm khua nước ven sông; phần luyện nói.
2. Học sinh:
- SGK, vở tập viết, bảng con.
GIÁO ÁN BÀI DẠY LỚP 1 Tuần 17 Phân môn: Học vần Tiết: 8, 9 Ngày dạy: Thứ năm, 09/12/2010 Bài 80: iêc ươc (SCKTKN/22, SGK/162, 163) I – MỤC TIÊU: Giúp HS: - Đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II – CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ các từ ngữ khóa: xem xiếc, rước đèn. - Tranh minh họa đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là con diều biếc – Chiều chiều con thả trên đồng – Quê hương là con đò nhỏ – Êm đềm khua nước ven sông; phần luyện nói. 2. Học sinh: - SGK, vở tập viết, bảng con. III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: GIÁO VIÊN (GV) HỌC SINH (HS) TIẾT 1 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Hát - Cho 2-4 HS đọc và viết: thợ mộc, ngọn đuốc. - Gọi 2 HS đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc – Tròn vo bên mình – Mái nhà của em – Nghiêng giàn gấc đỏ. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Đọc. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: - Dán tranh minh họa từ xem xiếc hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: iêc. - GV viết lên bảng iêc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. 3.2. Dạy vần: 3.2.1. Vần “iêc”: a) Nhận diện vần: - GV viết lại vần “iêc” và nói: vần iêc được tạo nên từ âm đôi iê và âm c. - Nghe. - Yêu cầu HS so sánh iêc với iêt. - Trả lời. b) Đánh vần: - Đánh vần mẫu i – ê – cờ – iếc. - Nghe. - Hướng dẫn HS đánh vần. - Cho HS đánh vần theo lớp, dãy, cá nhân. - Đánh vần vần iêc. - Gọi HS phân tích tiếng khoá xiếc. - Âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên đầu âm ê. - Yêu cầu HS tự đánh vần tiếng xiếc và đọc trơn từ khoá xem xiếc. - Đánh vần: i – ê – cờ – iếc – xờ – iếc – xiếc – sắc – xiếc; đọc trơn: xem xiếc. - Chỉnh sửa nhịp đọc của HS. - Yêu cầu HS cài vần iêc. - Cài bảng. - Yêu cầu HS cài tiếng xiếc. - Cài bảng. c) Hướng dẫn viết vần, tiếng và từ ngữ ứng dụng: - Vừa viết vừa hướng dẫn vần iêc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con vần iêc. - Viết vần iêc vào bảng con. - Nhận xét, sửa lỗi các em viết sai. - Cho HS viết vào bảng con tiếng xiếc. - Viết tiếng xiếc vào bảng con. - Vừa viết vừa hướng dẫn từ xem xiếc. - Chú ý. - Cho HS viết bảng con từ xem xiếc. - Viết xem xiếc vào bảng con. 3.2.2. Vần “ươc”: - Dán tranh minh họa từ rước đèn và hướng dẫn hỏi HS các câu hỏi liên quan đến tranh dẫn đến vần mới. - Hôm nay chúng ta học vần: ươc. - GV viết lên bảng ươc. - Cho HS đọc theo. - Chú ý và trả lời. Qui trình tương tự dạy vần ươc. * Đọc từ ngữ ứng dụng: - Đọc mẫu. - Chú ý nghe. - Cho 2, 4 HS đọc từ ngữ ứng dụng. - Đọc. - Giải thích các từ ứng dụng. - Nghe. TIẾT 2 - Cho HS viết vào vở tập viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Thực hiện yêu cầu của GV. - Xuống lớp đi đến từng em sửa chữa. 3.3. Luyện tập: a) Luyện đọc: - Yêu cầu HS đọc lại các từ, ngữ ở tiết 1, tiết 2. - Đọc theo yêu cầu của GV. - Cho HS đọc câu ứng dụng theo lớp. - Đọc. - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc mẫu câu ứng dụng. - Nghe - Gọi 2, 3 HS đọc câu ứng dụng. - 2, 3 em đọc câu ứng dụng. b) Luyện viết: - Cho HS viết iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn vào vở luyện viết. - Viết vào vở luyện viết. - Sửa lỗi cho các em. c) Luyện nói: - Treo tranh minh họa theo chủ đề, GV giải thích tranh và hướng dẫn cho HS hiểu. - Nghe và trả lời. 4. Củng cố - Dặn dò: - Đánh giá giờ học. - Ghi nhớ. - Dặn HS về nhà ôn lại bài. Duyệt: , ngàythángnăm 20 , ngàythángnăm 20 TỔ TRƯỞNG HIỆU TRƯỞNG ? Đóng góp ý kiến: ? Đóng góp ý kiến:
Tài liệu đính kèm: