TUẦN – 1
HỌCVẦN- ប្រកប
មេរៀនទី - ១
I- MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được chữ âm “ ក “
- GV giúp HS Nhận biết được chữ đã học .
- GC giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến âm
“ ក“ ។
II- ĐỒ DÙNG DH:
-Mẫu chữ cái “ ក “
- Bảng phụ có kẻ sẵn hàng ôli .
- Tranh mẫu trong SGK . កុក កកេរ កងែ្កប កាត់ ។
III- CÁC HĐ DẠY HỌC :
TUẦN – 1 HỌCVẦN- ប្រកប មេរៀនទី - ១ I- MỤC TIÊU: - HS nhận biết được chữ âm “ ក “ - GV giúp HS Nhận biết được chữ đã học . - GC giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến âm “ ក“ ។ II- ĐỒ DÙNG DH: -Mẫu chữ cái “ ក “ - Bảng phụ có kẻ sẵn hàng ôli . - Tranh mẫu trong SGK . កុក កកេរ កងែ្កប កាត់ ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- Giới thiệu bài:និះគឺជាម៉ោងរៀនដំបូង គ្រូនឹងណែ នាំប្អូន ៗ រៀនចាំនៅអក្សរខែ្មរ ហើយចេះសរសេរ អក្សរ ( ព្យញ្ជនះ នឹងស្រះ ) ហើយប្រកបព្យញ្ជនះ ស្រះ ព្យញ្ជនះ ។ 3- Dạy học bài mới : a- Giới thiệu chữ : - គ្រូព្យួររូបគំនូ ឡើងលើក្ដា អោយសិស្សពិនិត្យ ។ គ្រូសួនៅក្នុងរូប មានរូបភាពអ្វីខ្លះ ? - GV viết chữ lên bảng các từ : ក កកេរ កុក កង្កែប កាត់ ។. b- Dạy học chữ ក: - GV viết chữ “ក “ lên bảng . b.1- Nhận diện chữ ក: - Chữ ក gồm có những nét nào ? - GV cho HS chỉ đâu là tóc đâu là thân . - GV phát âm “ក “ b.2- HDẫn HS viét chữ trên bảng con : - GV treo bảng phụ viết “ក “ có hàng ôli cho HS quan sát. - GV nói chữ “ក “ viết chiều cao 3 ôli phần thân 2ôli tóc 1ôli chiều ngang thân cân đối với tóc . - GV viết mẫu lên bảng theo khung có hàng ôli và nêu quy trình . - GV hỏi Em nào cho thầy biết chữ “ក“ đâu là thân đâu là tóc . - GV nhận xét chỉnh sửa ..... 4- Luyện tập : a- Luyện đọc : - គ្រូអោយប្អូន ៗ សូត្រនៅព្យញ្ជនះ ក - Chữ “ ក “ chúng ta vừa học xong gồm mấy phần ? b- Luyện viết : - Yêu cầu học sinh viết chữ “ ក “ trên bảng con . - GV lưu ý HS cách cầm bút tư thế ngồi viết ...... c- Luyện nói : - Giúp học sinh luyện nói thông qua tranh ( trong SGK ) - GV theo dõi chỉnh sửa và tuyên dương những em nói hay theo chủ đề tranh trong SGK . 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV đọc lại chữ “ ក“ yêu cầu HS tìm chữ vừa học xong . - Tiết học hôm nay chúng ta vừa học xong bài gì ? - GV nhận xét tiết học .Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau . - HS lắng nghe ... - HS quan sát tranh và trả lời . - HS cả lớp quan sát chữ “ ក " - HS trả lời có hai phần thân và tóc . - HS tập viết chữ “ ក “ - HS viết con chữ “ ក “ - HS lên bảng chỉ ........ - HS cả lớp đọc chữ “ ក “ - Yêu cầu HS đọc cá nhân.... ....và đọc thanh . - Yêu cầu HS viết chữ “ ក “ - HS luyện nói ..... - សិស្សឆ្លើយ “ ក “ ******************************* មេរៀនទី - ២ I- MỤC TIÊU: - Gíup học sinh nhận biết chữ âm “ ា “ và ghép đúng tiếng កា - Gíup học sinh viết được chữ đã học - Giúp học sinh nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh ...... II- ĐỒ DÙNG DH : - Mẫu chữ cái ក ស្រះ ា - Bảng phụ có kẻ sẵn ôli - Vật thật កាទឹក នាឡិកា កាសែត ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ: - GV hỏi cả lớp tiết trước lớp chúng ta học bài gì ? - Gọi 2-3 HS lên bảng chữ “ ក “ và chỉ tranh ở bài -1 đọc các tiếng mang âm “ ក “ - GV nhận xét cho điểm . 3- Dạy học bài mới : a- Giới thiệu bài : -ម៉ោងរៀនមុនប្អូន ៗ បានរៀនអក្សរណា ? ថ្ងៃនេះ គ្រូនិងឧទ្ទេសនាម អោយប្អូន ៗ ដឹងនៅព្យញ្ជនះថ្មី ប្អូនៗ មើលនៅលើតុគ្រូ ឃើញអ្វី ? - គ្រូឧទ្ទេសនាម នាឡិកា កីឡា ផ្កា អក្សរទាំងនេះសុទ្ធតែមានស្រះ ា b- Dạy học chữ mới : - គ្រូសរសេរស្រះ ឡើងលើក្ដា នឹងនិយាយ ា មានពីគំនូស ។ - គ្រូសូត្រ ។ b.1- Nhận diện chữ : -គ្រូសរសេរស្រះ ា ឡើងលើក្ដា នឹងនិយាយស្រះា មានពីគំនូស ៕ យាយរទាំងនេះ ảng phụ ..... - HS chỉ đâu là nét gấp khúc đâu là nét xổ .... b.2- Ghép chữ và phát âm : - គ្រូឧទ្ទេសនាម ម៉ោងរៀនមុនប្អូនៗ ព្យញ្ជនះ ក ថ្ងៃនេះរៀនស្រះ ា ៕ - “ក “ ប្រកបជាមួយស្រះ “ ា “ បានអក្សរ កា ។ - GV treo bảng phụ có kẻ ôli ghép chữ vào ô trong bảng phụ ..... ក ា កា - ហើយសួរប្អូនៗ ព្យញ្ជនះ ក នឹងស្រះ ា អក្សរណា ឈរមុន ? - Yêu cầu HS phát âm chữ c-HDẫn HS viết chữ trên bảng con : - គ្រូសរសេរស្រះ ា ឡើងលើបន្ទាត់តូចគូស់ហើត ស្រាប់ ។ ( GV nêu quy trình ....) - Yêu cầu viết bảng con ស្រះ ា កា - GV lưu ý HS cách cầm bút và tư thế ngối viết - GV nhận xét chỉnh sửa ..... 4- Luyện tập : a- Luyện đọc : - សំណោមពរសិស្សសូត្រនៅអក្សរស្រះ ា កា b- Luyện viết : -សិស្សហាត់សរសេរនៅអក្សរលើក្ដា ា កា ។ c- Luyện nói : -សិស្សហាត់និយាយ តាមប្រធានរូបភាព នៅក្នុង សៀវភៅពុំ ។ - គ្រូសាទរណាដែលនិយាយពូកែ ។ 5- củng cố - dặn dò : - GV cho HS đọc lại chữ “ “ vừa học ... - GV nhận xét tiết học ... - HS học bài “ ក “ - 2-3 HS lên viết chữ “ ក “ “ ក ‘” កាទឹក ។ - HS nhắc lại .... - HS đọc ស្រះ “ ា “ - HS chỉ ra nét chữ ... - Chữ “ ា “ đúng trước và chữ “ កា “ đúng sau ..... - HS cả lớp theo dõi ... - HS viết bảng con ...ា កា. - HS cả lớp đọc chữ và đọc cá nhân ...ា កា - HS luyện viết chữ ...ា កា - HS luyện nói theo chủ đề tranh trong SGK..... *********************** មេរៀនទី - ៣ I- MỤC TIÊU: - GV giúp HS nhận biết chữ và âm “ ាំ “ ghép được tiếng “ កាំ “ - GV giúp HS viết được chữ đã học .............. - GV giúp HS nhớ được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh . កាំ ចាំង របាំ ដាំ ។ II- ĐỒ DÙNG DH : - Mẫu chữ cái “ ក “ . - Bảng phụ kẻ sẵn ôli để hướng dẫn viết chữ .... III- CÁC HĐ DẠY HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ : - GV gọi 3-4 HS đọc ក ា កា - 2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc các tranh mang âm các tiếng âm “ ា នាឡិកា ផ្កា កាសែត “ - GV nhận xét cho điểm .... 3- Dạy học bài mới a- Giới thiệu bài : - ម៉ោងរៀនមុនពួកប្អូនរៀនមេរៀនណា ? ម៉ោងរៀន ថ្ងៃនេះ គ្រូនឹងឧទ្ទេសនាមអោយប្អូ ៗ ដឹងនៅអក្សរថ្មី មួយទៀត ។គ្រូឧទ្ទេសនាម អក្សរនៅក្នុងរូបភាព កាំរទេះ ដាំ របាំ កាំជណើ្ដរ ។ - GV ghi bảng từ “ ាំ “ b- Dạy học âm vần mới: - គ្រូសរសេរស្រះ ាំ ឡើងលើក្ដា ។ b.1- Nhận diện chữ : - GV giới thiệu ម៉ោងរៀនមុនប្អូនៗ រៀនអក្សរ ក ថ្ងៃ នេះប្អូនរៀនស្រះ ាំ ហើយប្រកបបានអក្សរ កាំ ។ - GV hỏi từ “ កាំ “ từ nào đứng trước từ nào đứng sau . - GV đọc từ “ កាំ “ b.2- Ghép chữ và phát âm : - ក ប្រកបជាមួយ ាំ បានអក្សរ កាំ ។ - GV treo bảng phụ có kẻ ôli ghép chữ vào ô trong bảng phụ . ក ាំ កាំ - គ្រូសួរប្អូន ៗ អក្សរ កាំ អក្សរណាឈរមុនអក្សរណា ឈរក្រោយ ។ c- HDẫn HS viết trên bảng con : - GV viết mẫu chữ “ ាំ “ lên bảng cho HS quan sát - GV lưu ý cách cầm bút cầm phấn tư thế ngồi viết .... 4- Luyện tập : a- Luyện đọc : - Cho học sinh phát âm lại ាំ កាំ - GV chỉnh sửa .. b- Luyện viết : - HS tập viết chữ “ ាំ កាំ “ lên bảng . - GV theo dõi chỉnh sửa ... c- Luyện nói : - សិស្សមើលរូបហើយសួរគ្នានិយាយតាមរូបភាព ។ - GV nhận xét tuyên dương ...những HS nói hay ... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV đọc lại chữ “ ាំ កាំ “ và yêu cầu HS tìm chữ “ កាំ “ trong SGK . - GGV nhận xét tiết học ... - 3-4 HS đọc chữ v2 cả lớp đọc thầm theo . - 2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc ..... - រៀនមេរៀន ា កា ។ - HS xem tranh - HS nhắc lại - HS theo dõi ... - từ đứng ក trước từ đứng ាំ sau . - អក្សរ ក ឈរមុន អក្សរ ាំ ឈរក្រោយ ។ - HS viết bảng con chữ ាំ - HS phát âm ..... - HS luyện viết chữ .... - HS luyện nói theo chủ đề tranh trong SGK . ******************************** មេរៀន ទី ៤ I- MỤC TIÊU : - GV giúp HS nhận biết được chgữ và âm “ ត “ - GV giúp HS viết được chữ đã học xong ... - GV giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến chữ“ ត “ ត្រី តា តៅ តម្បាញ់ ។ II- DĐỒ DÙNG DH : - Mẫu chữ cái “ ត “ - Bảng phụ có kẻ ôli để ghép âm với vần .... - Tranh minh họa . តា ត្រី តៅ តម្បាញ់ ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định : 2- KT bà cũ: - Gọi 2-3 HS đọc lại ាំ កាំ ។ - 2-3 HS lên bảng chỉ tranh và đọc các tiếng mang âm ាំ កាំរទេះ កាំជណ្ដើរ ។ - GV nhận xét cho điểm .... 3- Dạy học bài mới: a- Giới thiệu bài : ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះគរូនឹងពន្យល់អោយប្អូន ៗ នៅមេរៀនថ្មីបន្តទៀតនោះគឺព្យញ្ជនះ តគ្រូសរសេរ ឡើងលើក្តា ។ b- Dạy học từ mới : - GV viết chữ “ ត “ lên bảng và đọc .... - សិស្សសូត្រអក្សរ ត b.1- Nhận diện chữ : - អក្សរ តមានប៉ុន្មានគំនូស់ ? - Gọi HS chỉ đâu là thân đâu là tóc ....? b.2- Ghép chữ và phát âm : - GV phát âm mẫu b.3- HDẫn HS viết chữ trên bảng con : - GV viết mẫu trên bảng con cho HS quan sát ..... - Chữ “ ត “ cao 3ôli ( phần thân 2ôli tóc 1ôli ... ) yêu cầu HS viết bảng con .... - GV nhận xét chỉnh sửa .... 4- Luyện tập : a- Luyện đọc : - គ្រូអោយសិស្សសូត្រឡើង នៅអក្សរ ត - GV theo dõi chỉnh sửa .... b- luyện viết: - HS tập viết chữ “ ត “ trên bảng con ... - GV lưu ý cách ngồi cách cầm bút của HS - GV theo dõi uốn nắn chỉnh sửa..... c- Luyện nói : - អោយសិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់តាម រូបភាពនៅក្នុងសៀវភៅពុំ ។ - GV nhận xét tuyên dương .... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV đọc lại chữ “ ត “ yêu cầu HS tìm từ vừa học có tyrong SGK ... - GV nhận xét tiết học ..... -2-3 HS đọc lại chữ . - 3HS lên bảng chỉ tranh và đọc các tiếng mang âm..... - HS nhắc lại .... - HS phát âm chữ “ត “ - HS - HS chỉ .... - HS cả lớp quan sát . - HS viết bảng con chữ “ ត “ - HS đọc đồng thanh và đọc cá nhân ..... - HS luyện viét chữ “ “ - HS luyện nói theo chủ đề trong tranh ... ************************************** មេរៀនទី ៥ I- MỤC TIÊU: - Gíup HS nhận biết được chữ và âm “ ុ “ . - Giúp HS nhận biết được chữ đã học ...... - HS nắm được sự liên hệ giữa chữ vbà tiếng trong tranh liên quan đến âm “ ុ “ តុ ដុស កុមារ តុតកែ បុកស្រូវ ។ II- ĐỒ DÙNG DH: Bộ ghép chữ Khmer .... Mẫu chữ cái ...ុ ត ប ។ Tranh minh họa giữa các tiếng . ដុស់ កុមារ តុរកែ បុកស្រូវ ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định : 2- KT bài cũ: - Yêu cầu HS đọc chữ “ ត “ - Gọi 4-5 HS lên bảng chỉ tranh và đọc tiếng mang âm “ ត ត្រី តៅ តា តម្បាញ់ “ . - GV nhận xét cho điểm ...... 3- Dạy học bài mới : a- Giới thiệu bài :ម៉ោងរៀនមុនប្អូនៗបានរៀនអក្សរ ណា ? ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះគ្រូនឹងណែនាំប្អូនៗ ដឹងនៅអក្សរថ្មីមួយទៀតនោះគឺ ស្រះ “ ុ “ b- Dạy học từ mới : - ក្រូសរសេរស្រះ “ ុ” ឡើងលើក្ដា ។ - គ្រូអោយសិស្សសូត្រ ។ b.1- Nhận diện chữ : - អក្សរ ុ រួមមានគំនូស់ត្រង់នឹងកួចក្បាល ហើយ ដាក់ខាងក្រោមព្យញ្ជនះ បង្កើតទៅជាអក្សរឬសម្្លង ។ b.2- Ghép chữ và phát âm:. - ម៉ោងរៀនមុនប្អូនៗបានរៀនព្យញ្ជនះ “ ... chỉnh sửa những em nói hay .... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV yêu cầu cả lớp đọc lại bài vừa mới học ... - ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះប្អូន ៗ បានរៀនអក្សរណា ? - GV nhận xét tiết học .... - 2-3 HS đọc và viết chữ “ -2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc các tiếng mang âm “ គ “ - HS cả lớp phát âm ... - HS phát âm “ទ “ cả lớp nhóm cá nhân .... -HS một nét như chữ ទ - Âm”ទ ” đứng trước “ា “ đứng ở sau ... - HS phát âm tiếng “ទា“ - HS theo dõi .... - HS viết bảng con âm chữ “ទ ទា ទូ - HS luyện đọc lại chữ và âm ភាសា - សិស្សហាត់សរសេរ ។ -សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់ តាមរូបភាពក្មុងសៀវភៅពុំ ។ - អក្សរ: ទ ************************************* មេរៀនទី ៤៥( Bài 45) I- MỤC TIÊU: - GV giúap HS nhận biết được chữ và âm “ ធ “ - GV giúp HS đọc đúng từ đã học ... - GV giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến từ “ធ “ ធំ ធូលី ធូរ សាធុ ធូរធារ ភេធំឆីចំណី ។ II- ĐỒ DÙNG DH: - Mẫu chữ cái “ ធ “ - Tranh minh họa nghĩa các tiếng “ ធំ ធូលី ធូរ សាធុ ធូរធារ ។ “ III- CÁC HĐ DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ: -Gọi 2-3 HS đọc viết chữ “ ទា ទទេ ទះដៃ ទូទៅ ទំពា ។ -2-3 HS lên bảng chỉ và đọc nguyên âm 3- Dạy học bài mới: a- Giói thiệu bài: គ្រូអោយប្អូនៗមើល៍រូបគំនូរ ហើយឧទ្ទេសនាម អក្សរ ធ GV ghi tựa bài lên bảng và phát âm ។ b- Dạy học âm vần mới: - គ្រូសរសេរអក្សរ ធ ឡើងលើក្ដាហើយសូត្រ - គ្រូសំណោមសិស្សសូត្រ ៕ b.1- Nhận diện chữ: - អក្សរ ធ មានប៉ុន្មានូស់ ? ា b.2- Ghép chữ và phát âm:ធំ - មេរៀនមុនប្អូនៗ រៀនអក្សរ ំ ហើយ ថ្ងៃនេះ យើងរៀនអក្សរ ធ - Âm “ធ“ ghép với âm “ំ “ ta có tiếng “ធំ “ - GV treo bảng phụ viết sẵn lên bảng cho HS quan sát và nhận xét vị trí các âm ... - GV phát âm tiếng “ធំ “ - GV theo dõi chỉnh sửa .... b.3- Ghép chữ và phát âm: ធូលី ( ជំហានដូចអក្សរ ធំ ) b.4- HDẫn viết bảng con: - GV viết mẫu lên bảng chữ “ទា ទូ “ trên khung ôli .Vừa viết vừa nhắc lại qui trình .... ធ ធំ ធូលី - GV theo dõi chỉnh sửa ... 4- Luyện tập: a- Luyện đọc: - សិស្សហាត់សូត្រឡើង នៅអក្សរ: ធំ ធូលី ធូរ សាធុ ធូរធារ ភេធំឆីចំណី - GV khen những em đọc lại đúng âm bvà chữ ... b- Luyện viết: - សិស្សហាត់សរសេរនៅអក្សរ: ធំ ធូលី ធូរ សាធុ ធូរធារ ។ - GV theo dõi chỉnh sửa ... c- Luyện nói: - សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់តាមរូបភាពនៅក្នុង សៀវភៅពុំ ។ - GV theo dõi chỉnh sửa những em nói hay .... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV yêu cầu cả lớp đọc lại bài vừa mới học ... - ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះប្អូន ៗ បានរៀនអក្សរណា ? - GV nhận xét tiết học .... - 2-3 HS đọc và viết chữ “ -2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc các tiếng mang âm “ ទ “ - HS cả lớp phát âm ... - HS phát âm “ធ “ cả lớp nhóm cá nhân .... -HS một nét như chữ ធ - Âm”ធ ” đứng dưới “ំ “ đứng ở trên ... - HS phát âm tiếng “ធំ“ - HS theo dõi .... - HS viết bảng con âm chữ “ធ ធំ ធូលី - HS luyện đọc lại chữ và âm ភាសា - សិស្សហាត់សរសេរ ។ -សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់ តាមរូបភាពក្មុងសៀវភៅពុំ ។ - អក្សរ: ធ ************************************* មេរៀនទី ៤៦( Bài 46) I- MỤC TIÊU: - GV giúap HS nhận biết được chữ và âm “ ន ៥ “ - GV giúp HS đọc đúng từ đã học ... - GV giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến từ “ន “ នារី ៥ នំអាកោ ណែនាំ នាលិកា ជំនិះ នោះជាលំនៅពូសៅ II- ĐỒ DÙNG DH: - Mẫu chữ cái “ ធ “ - Tranh minh họa nghĩa các tiếng “ នារី ៥ នំអាកោ ណែនាំ ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ: -Gọi 2-3 HS đọc viết chữ “ ធំ ធូលី ធូរ សាធុ ធូរធារ ។ -2-3 HS lên bảng chỉ và đọc nguyên âm 3- Dạy học bài mới: a- Giói thiệu bài: គ្រូអោយប្អូនៗមើល៍រូបគំនូរ ហើយឧទ្ទេសនាម អក្សរ ន GV ghi tựa bài lên bảng và phát âm ។ b- Dạy học âm vần mới: - គ្រូសរសេរអក្សរ ន ឡើងលើក្ដាហើយសូត្រ - គ្រូសំណោមសិស្សសូត្រ ៕ b.1- Nhận diện chữ: - អក្សរ ន មានប៉ុន្មានូស់ ? ា b.2- Ghép chữ và phát âm:នារី - មេរៀនមុនប្អូនៗ រៀនអក្សរ ី ហើយ ថ្ងៃនេះ យើងរៀនអក្សរ ន - Âm “ន“ ghép với âm “ី “ ta có tiếng “នា “ - GV treo bảng phụ viết sẵn lên bảng cho HS quan sát và nhận xét vị trí các âm ... - GV phát âm tiếng “នារី “ - GV theo dõi chỉnh sửa .... b.3- Ghép chữ và phát âm: ៥ ( ជំហានដូចអក្សរ នារី ) b.4- HDẫn viết bảng con: - GV viết mẫu lên bảng chữ “ន នារី ៥ “ trên khung ôli .Vừa viết vừa nhắc lại qui trình .... ន ៥ នារី - GV theo dõi chỉnh sửa ... 4- Luyện tập: a- Luyện đọc: - សិស្សហាត់សូត្រឡើង នៅអក្សរ: នារី ៥ នំអាកោ ណែនាំ នាលិកា ជំនិះ នោះជាលំនៅពូសៅ - GV khen những em đọc lại đúng âm bvà chữ ... b- Luyện viết: - សិស្សហាត់សរសេរនៅអក្សរ: នារី ៥ នំអាកោ ណែនាំ នាលិកា ជំនិះ។ - GV theo dõi chỉnh sửa ... c- Luyện nói: - សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់តាមរូបភាពនៅក្នុង សៀវភៅពុំ ។ - GV theo dõi chỉnh sửa những em nói hay .... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV yêu cầu cả lớp đọc lại bài vừa mới học ... - ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះប្អូន ៗ បានរៀនអក្សរណា ? - GV nhận xét tiết học .... - 2-3 HS đọc và viết chữ “ -2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc các tiếng mang âm “ ធ “ - HS cả lớp phát âm ... - HS phát âm “ន “ cả lớp nhóm cá nhân .... -HS một nét như chữ ន - Âm”ធ ” đứng dưới “ី “ đứng ở trên ... - HS phát âm tiếng “នារី“ - HS theo dõi .... - HS viết bảng con âm chữ “ន នារី ៥ - HS luyện đọc lại chữ và âm ភាសា - សិស្សហាត់សរសេរ ។ -សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់ តាមរូបភាពក្មុងសៀវភៅពុំ ។ - អក្សរ: ន ៥ ************************************* មេរៀនទី ៤៧( Bài 47) I- MỤC TIÊU: - GV giúap HS nhận biết được chữ và âm “ ម “ - GV giúp HS đọc đúng từ đã học ... - GV giúp HS nắm được sự liên hệ giữa chữ và tiếng trong tranh liên quan đến từ “ម “ មី ខែមិនា មា មមើ មេអំបៅ មមែ នារិឆាមីសួ ។ II- ĐỒ DÙNG DH: - Mẫu chữ cái “ ធ “ - Tranh minh họa nghĩa các tiếng “ មី ខែមិនា មា មមើ ។ III- CÁC HĐ DẠY HỌC: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ: -Gọi 2-3 HS đọc viết chữ “ នារី ៥ នំអាកោ ណែនាំ ។ -2-3 HS lên bảng chỉ và đọc nguyên âm 3- Dạy học bài mới: a- Giói thiệu bài: គ្រូអោយប្អូនៗមើល៍រូបគំនូរ ហើយឧទ្ទេសនាម អក្សរ ម GV ghi tựa bài lên bảng và phát âm ។ b- Dạy học âm vần mới: - គ្រូសរសេរអក្សរ ម ឡើងលើក្ដាហើយសូត្រ - គ្រូសំណោមសិស្សសូត្រ ៕ b.1- Nhận diện chữ: - អក្សរ ម មានប៉ុន្មានូស់ ? ា b.2- Ghép chữ và phát âm:មី - មេរៀនមុនប្អូនៗ រៀនអក្សរ ី ហើយ ថ្ងៃនេះ យើងរៀនអក្សរ ម - Âm “ន“ ghép với âm “ី “ ta có tiếng “នា “ - GV treo bảng phụ viết sẵn lên bảng cho HS quan sát và nhận xét vị trí các âm ... - GV phát âm tiếng “មី “ - GV theo dõi chỉnh sửa .... b.3- Ghép chữ và phát âm: ខែមិនា ( ជំហានដូចអក្សរ មី ) b.4- HDẫn viết bảng con: - GV viết mẫu lên bảng chữ “ម មី ខែមិនា “ trên khung ôli .Vừa viết vừa nhắc lại qui trình .... ម មី ខែមិនា - GV theo dõi chỉnh sửa ... 4- Luyện tập: a- Luyện đọc: - សិស្សហាត់សូត្រឡើង នៅអក្សរ: មី ខែមិនា មា មមើ មេអំបៅ មមែ នារិឆាមីសួ ។ - GV khen những em đọc lại đúng âm bvà chữ ... b- Luyện viết: - សិស្សហាត់សរសេរនៅអក្សរ: មី ខែមិនា មា មមើ ។ - GV theo dõi chỉnh sửa ... c- Luyện nói: - សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់តាមរូបភាពនៅក្នុង សៀវភៅពុំ ។ - GV theo dõi chỉnh sửa những em nói hay .... 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - GV yêu cầu cả lớp đọc lại bài vừa mới học ... - ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះប្អូន ៗ បានរៀនអក្សរណា ? - GV nhận xét tiết học .... - 2-3 HS đọc và viết chữ “ -2-3 HS lên bảng chỉ tranh đọc các tiếng mang âm “ន “ - HS cả lớp phát âm ... - HS phát âm “ម “ cả lớp nhóm cá nhân .... -HS một nét như chữ ម - Âm”ម ” đứng dưới “ី “ đứng ở trên ... - HS phát âm tiếng “មី“ - HS theo dõi .... - HS viết bảng con âm chữ “ម មី ខែមិនា - HS luyện đọc lại chữ và âm ភាសា - សិស្សហាត់សរសេរ ។ -សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់ តាមរូបភាពក្មុងសៀវភៅពុំ ។ - អក្សរ: ម ******************************* មេរៀនទី ៤៨ I- MỤC TIÊU: - GV giúp HS đọc viết đúng các âm vần đã học xong “ ា េ ៅ ះ ទ ធ ន ម “ - GV giúp HS đọc đúng các từ ứng dụng .... ខែមេសា មេអបៅ ជំនឿ គំនូរ ទំរាំ ទំពា លំនាំ សំនួរ មាសំបររទេះសេះ ។ II- ĐỐ DÙNG DH: - Bộ ghép chữ khmer .. - Tranh họa trái cầu đá ..” ខែមេសា មេអបៅ “ III- CÁC HĐ DẠY HỌC : HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1- Ổn định: 2- KT bài cũ : - សិស្សសរសេរអក្សរដែលរៀនហើយ “មី ខែមិនា មា មមើ ។ នារិឆាមីសួ “ - GV nhận xét đánh giá ... 3- Dạy học bài mới : a- Giới thiệu bài: ម៉ោងរៀនថ្ងៃនេះយើងរៀនសាឡើងវិញចាប់ផ្ដើម ពីមេរៀនទី៤៤ ដល់មេរៀនទី៤៧ អោយប្អូន ៗ រំលឹកឡើងនៅអក្សររៀនហើយ។ប្អូនៗរៀនបាន អក្សរណាខ្លះ ? - Yêu cầu HS quan sát trong tranh có cái gì ? - ត្រូវហើយ ខែមេសា អក្សរ មេអំបៅ រួមមានអក្សរណា ខ្លះ? - GV treo bảng ôn lên bảng ... b- Ôn tập : - Các chữ và âm vừa học : ា េ ៅ ះ ទ ទា ... ... ... ធ ... ន ... ... ម ... ... - Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc các chữ trên bảng ôn .. - Cả lớp theo dõi .... - GV đọc HS chỉ chữ - GV chỉ chữ không theo thứ tự cho HS đọc ... c- Ghép chữ thành tiếng : - ប្អូន ៗ មើបើអក្សរ ទ នៅបន្ទាត់ ឈរ ផ្សំជា មួយស្រះា បានអក្សរណា ? - GV ghi bảng chữ “ ទា “ - Tương tự như chữ “ជឿ “ gọi HS lên bảng ghép chữ còn lại ... -អោយថ្នាក់សូត្រឡើងនៅអក្សរ ដែលផ្សំបាន ។ - GV theo dõi chỉnh sửa ... d- Đọc đúng từ ứng dụng : - GV viết từ ứng dụng lên bảng “អាចែ ចំណេះ សសោះ កំឡោះ “ g- Tập viết từ ứng dụng : ខែមេសា មេអំបៅ - GV viết mẫu lên bảng chữ “ ខែមេសា មេអំបៅ “ trên khung ôli .Vừa viết vừa nhắc lại qui trình .... - GV theo dõi chỉnh sửa ... - GV yêu cầu HS viết bảng con ( GV theo dõi chỉnh sửa .....) 4- Luyện tập : a- Luyện đọc : - សិស្សហាត់សូត្រឡើងនៅអក្សរ ខែមេសា មេអបៅ ជំនឿ គំនូរ ទំរាំ ន៍ ។ b- Luyện viết : - សិស្សហាត់សរសេរ អក្សរ ខែមេសា មេអបៅ ។ - គ្រូពិនិត្យកែឡើង ៕ c- Luyện nói : -សិស្សនិយាយឆ្លងកាត់តាមរូបភាពនៅក្នុង សៀវ ភៅពុំ ។ គ្រូសរសើរប្អូនណាដែលនិយាយពូកែ ។ 5- CỦNG CỐ - DẶN DÒ : - GV chỉ bảng ôn cho HS đọc lại ... - GV nhận xét tiết học ... - Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo .... - 3HS lên bảng viết chữ và âm đã học xong ..... នារិឆាមីសួ - HS អក្សរ មេ នឹងស្រះ សា - HS âm មេ và សា ។ ខែមេសា ។ - HS ទ ធ ន ម và âm đã học xong “ ា េ ៅ ះ “ សិស្សម្នាក់សូត្រទាំងថ្នាក់សូត្រ សូត្រតាម ។ - HS đọc theo chỉ dẫn của thầy . - HS “ ទា “ - HS tự ghép chữ còn lại ... - HS cả lớp đọc lại bài .... -HS theo dõi thầy viết trên bảng. - HS : viết bảng con từ “ខែមេសា មេអំបៅ “ - សិស្សហាត់សូត្រឡើងនៅ អក្សរអនុវត្តន៍ ។ - សិស្សហាត់សរសេរ ។ - សិស្សហាត់និយាយឆ្លងកាត់ រូបភាព នៅក្នុងៀវភៅពុំ ។
Tài liệu đính kèm: