Môn: TẬP VIẾT
Bài: SỐ 5, 6, 7, 8, 9
I.Mục đích, yêu cầu:
-Học sinh tô đúng và đẹp các số: 5, 6, 7, 8, 9
-Viết đúng và đẹp các vần oăc, oăt; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay
-Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết
-Bảng con, phấn, tập viết
-Bài viết mẫu đẹp của học sinh
III. Các hoạt động dạy và học:
TUẦN: Thứ , ngày tháng năm Môn: TẬP VIẾT Bài: SỐ 5, 6, 7, 8, 9 I.Mục đích, yêu cầu: -Học sinh tô đúng và đẹp các số: 5, 6, 7, 8, 9 -Viết đúng và đẹp các vần oăc, oăt; các từ ngữ: nhọn hoắt, ngoặc tay -Viết theo cỡ chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ có viết sẵn bài viết -Bảng con, phấn, tập viết -Bài viết mẫu đẹp của học sinh III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp: (tiết 1) -Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng viết viết các chữ viết xấu. -Giáo viên chấm vở và nhận xét. 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: -Hôm nay ta học bài: Số: 5, 6, 7 b/ Hướng dẫn tô chữ hoa: -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu: Số 5 gồm những nét nào? -GV chốt lại và hướng dẫn HS cách viết -Cho học sinh viết bảng con- sửa nếu học sinh viết sai hoặc xấu. -Tương tự: Số 6, 7 c/ Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng: -Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu -Cho học sinh đọc -GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. -Nhận xét học sinh viết. d/ Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở: -Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết. -Quan sát HS viết, kịp thời uốn nắn các lỗi. -Thu vở, chấm và chữa một số bài -Khen học sinh viết đẹp và tiến bộ. e/ Nhận xét cuối tiết: -Xem GV sửa và viết lại. -HS: gồm 2 nét nét thẳng và 1 nét cong. -Thực hành viết bảng con -Cá nhân- nhóm- lớp -HS viết bảng con. -Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng. IV. Củng cố, dặn dò: -Dặn dò: tìm thêm những tiếng có vần ân, uân. -Khen những HS viết đã tiến bộ và đẹp. -Dặn HS về nhà luyện viết trong vở tập viết phần B.
Tài liệu đính kèm: