Giáo án môn Tập viết khối 1 - Học kì 1

Giáo án môn Tập viết khối 1 - Học kì 1

TUẦN 19 Bài dạy: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,

giấc ngủ, máy xúc

Ngày soạn: Ngày dạy:

I.MỤC TIÊU:

- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.

- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV: Chữ mẫu, phấn màu.

HS: Bảng con, vở TV.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1.Khởi động:

2.Bài kiểm:

3.Bài mới:

 a.Giới Thiệu: Tuốt lúa, hạt thóc

b. Các hoạt động:

Hoạt động 1: Ôn l ại cách viết

 Mục tiêu: củng cố kĩ năng viết nối nét, dấu thanh, độ cao

Cách tiến hành:

Đọc lại từ sẽ viết :Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

-Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.

-Nhận xét.

*Hoạt động 2:Luyện viết

Mục tiêu: Viết đúng , đều:

-GV viết mẫu.

tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,

giấc ngủ, máy xúc

-Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.

Nhận xét lớp, tuyên dương.

 

doc 54 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 798Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tập viết khối 1 - Học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19	Bài dạy: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, 
giấc ngủ, máy xúc
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.MỤC TIÊU: 
- Viết đúng các chữ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở TV.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Khởi động:
2.Bài kiểm:
3.Bài mới:
 a.Giới Thiệu: Tuốt lúa, hạt thóc
b. Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
Hoạt động 1: Ôn l ại cách viết
 Mục tiêu: củng cố kĩ năng viết nối nét, dấu thanh, độ cao 
Cách tiến hành:
Đọc lại từ sẽ viết :Tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.
Nhận xét.
*Hoạt động 2:Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng , đều:
GV viết mẫu.
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, 
giấc ngủ, máy xúc
Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.
Nhận xét lớp, tuyên dương.
Quan sát.
7-8HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Mỗi nhóm 5HS thảo luận 
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS viết bảng con.
HS viết vở TV.
4.Củng cố: 4’
Gọi HS đọc lại từ đã viết.
Thi đua: Con ốc
IV. Hoạt động nối tiếp 1’
- Cho HS xem mẫu viết đẹp.
- Nhận xét
- Về xem lại bài, tập viết nhiều vào bảng
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: 	
TUẦN 19 Bài dạy: con ốc, đôi guốc, rước đèn, vui thích, 
kênh rạch, xe đạp
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I. MỤC TIÊU: 
Viết đúng các chữ: con ốc, đôi guốc, cá diếc,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng theo quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: Chữ mẫu, phấn màu.
HS: Bảng con, vở TV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Khởi động:
Bài kiểm:
Bài mới: Con ốc, đôi guốc 
Giới Thiệu:
Các hoạt động:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
*Hoạt động 1:Hướng dẫn mẫu 
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết.
Cách tiến hành:
Đọc lại từ sẽ viết: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.
Nhận xét.
*Hoạt động 2:Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng , đều:
GV viết mẫu.
con ốc, đôi guốc, rước đèn, vui thích, 
kênh rạch, xe đạp
Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.
Nhận xét lớp, tuyên dương.
Quan sát.
7-8HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Mỗi nhóm 5HS thảo luận 
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS viết bảng con.
- HS viết vở TV.
3HS.
Củng cố: 4’
Gọi HS đọc lại từ đã viết.
Thi đua: Con ốc
IV. Hoạt động nối tiếp 1’
-Cho HS xem mẫu viết đẹp.
-Nhận xét- dặn dò
-Về xem lại bài, tập viết nhiều vào bảng con.
* Rút kinh nghiệm: 
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
TUẦN 21	 Bài dạy: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp 
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
 I- MỤC TIÊU
- Viết đúng các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập hai.
- Học sinh khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II- CHUẨN BỊ
Gv : Chữ mẫu, phấn màu, bảng kẻ ô ly
Hs : Vở tập viết, bảng con
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Khởi động: (1’) Hát vui
2. Bài cũ 4’
- Hs viết bảng con : con ốc, đôi guốc, cá diếc
- Nhận xét viết bảng.
3. Bài mới:
a. * Giới thiệu bài
Hôm nay lớp chúng ta tiến hành tập viết 6 từ: bập bênh, lợp nhà
Ghi tựa
bCác họat động
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
*Hoạt động 1:Hướng dẫn mẫu 
Mục tiêu: Nắm được quy trình viết.
Cách tiến hành:
Đọc lại từ sẽ viết: 
 bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp 
Hướng dẫn thảo luận nhóm nêu cách viết các từ.
Nhận xét.
*Hoạt động 2:Luyện viết
Mục tiêu: Viết đúng , đều:
GV viết mẫu.
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp 
Quan sát nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi, cách lia bút, chú ý độ cao các con chữ.
Nhận xét lớp, tuyên dương.
- Quan sát.
7-8HS đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Mỗi nhóm 5HS thảo luận 
Lớp nhận xét, bổ sung.
HS quan sát.
HS viết bảng con.
- HS viết vở TV.
3HS.
4. Củng cố (4’)
Trò chơi Các tổ thi đua viết chữ đẹp
- Yêu cầu mỗi em viết 2 chữ :ngăn nắp
- Nhận xét ,tuyên dương và lên hệ GD
IV/ Hoạt động nối tiếp : (1’)
- Nhận xét tiết học
-Nhắc nhỡ HS luyện viết lại các từ vừa viết vào vở nháp
Rút kinh nghiệm : -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------BÀI: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD tập trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: lợp nhà, bếp lửa, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
 a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
5 phút
15 phút
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn,  
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Sách giáo khoa, hí hoáy, 
Cho HS đọc lại các từ
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Đọc lại các từ vừa viết.
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS phân tích tiếng, từ: 
sách: gồm có: s – ach– dấu sắc 
giáo: gi – ao – dấu sắc
khoa: kh – oa
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS viết vở tập viết 1
sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố:
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: áo choàng, khỏe khoắn, 
 5.Hoạt động nối tiếp: Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
BÀI: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
-HS nắm được cấu tạo và đọc – viết được các từ ngữ: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
-Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách.
-GD HS trình bày sạch, đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết, đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
1.Khởi động: Hát
2.Kiểm tra bài cũ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
	-Gọi HS nêu các chữ đã học – Viết bảng con: kế hoạch, khoanh tay, 
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
 a)Giới thiệu bài: Trực tiếp – ghi tên bài
b)Các hoạt động dạy học:
Thời lượng
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10 phút
5 phút
15 phút
+Hoạt động1:Giới thiệu mẫu chữ.
*Mục tiêu: HS nhận biết chữ mẫu trong bài tập viết: tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh quan sát chữ mẫu: 
Phân tích cấu tạo các tiếng, từ:
Tàu thủy, giấy pơ-luya, 
Cho HS đọc lại các từ
-Cho HS so sánh độ cao của các chữ 
-Nhận xét chung
*Kết luận: lưu ý các con chữ có độ cao và độ dài 5 ô li
+Hoạt động2: Viết bảng con
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ trong bài tập viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách viết, viết mẫu.
-Cho HS tập viết bảng con
-Quan sát sửa chữa cho HS
Đọc lại các từ vừa viết.
Nhận xét 
*Kết luận: cần viết đúng độ cao của các con chữ và tạo nét nối để chữ viết được liền mạch.
+Hoạt động3: Thực hành 
*Mục tiêu:HS viết được các tiếng từ theo yêu cầu bài viết.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết 1
-viết từng chữ tiếng, từ
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: cần viết đều nét và tạo liền mạch trong chữ viết.
HS quan chữ mẫu
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS phân tích tiếng, từ: 
tàu: gồm có: t – au– dấu huyền 
thủy: th – uy – dấu hỏi
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS đọc trơn các từ CN - ĐT
HS so sánh độ cao của các chữ trong bài tập viết.
HS quan sát
HS viết bảng con
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS viết vở tập viết 1
tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố:
	-Gọi HS nêu lại các chữ vừa viết – phân tích một số tiếng từ.
-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp: chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp, 
 5.Hoạt động nối tiếp: Trình bày bài viết sạch đẹp.
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà.
 œ.Rút kinh nghiệm sau tiết học:......................................................
BÀI: ÔN TẬP
Ngày soạn://..	 Tiết: 22
Ngày dạy://..	 Tuần: 24
I. Mục tiêu: giúp HS
Nắm lại cấu tạo các con chữ trong tiếng từ.
Xác định độ cao các con chữ
Viết đúng mẫu – trình bày sạch đẹp
II. Cách tiến hành:
	+GV cho HS chuẩn bị một bài viết có kẻ sẵn ô li
	+cho HS viết lại bài viết với các từ ngữ sau:
thợ mộc, làng xóm, con ốc,  ... g chim, con yểng.
	-Kiểm tra vở TV ở nhà của HS
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tô chữ hoa U, Ư
a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
15’
+Hoạt động1: Quan sát mẫu 
 *Mục tiêu:HS nhận biết chữ hoa các vần và từ ngữ trong bài TV 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh nhận biết chữ cái viết hoa 
-Cho HS đọc chữ cái viết hoa
Gọi HS nêu các vần và từ ngữ
So sánh độ cao các con chữ 
Cho HS viết bảng con 
-Nhận xét sửa lỗi cho HS
+Hoạt động2: Thực hành 
MT: HS biết tô chữ hoa U ,Ư
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ các vần và từ ngữ trong bài TV.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách tô chữ hoa U , Ư
-Cho HS tô lại ở khung kẻ hàng
-Quan sát sửa chữa cho HS
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết
-Tô từng chữ hoa, viết vần, từ ngữ. 
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý:Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: khi viết chữ cái hoa U ,Ư chúng ta nên lưu ý độ cao và viết theo chiều mũi tên.
HS quan sát chữ hoa U, Ư
HS đọc tên chữ cái U ,Ư
Oang, oac, khoảng trời, áo khoác.
HS so sánh 
HS viết bảng con
Oang, oac, khoảng trời, áo khoác.
HS quan sát
HS tô ở bảng lớp
HS viết vở tập viết tô chữ U, Ư
 U, Ư 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại chữ hoa vừa học: tô chữ hoa U, Ư vần oang, oac
	-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp các vần và từ ngữ
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ trình bày bài viết sạch đẹp
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà chữ hoa U, Ư 
 Rút kinh nghiệm:
TÔ CHỮ HOA V
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: V.
	- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết ,đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 4’
	-Cho HS viết bảng các vần và từ ngữ đã học ở tiết trước
	iêng, yêng, tiếng chim, con yểng.
	-Kiểm tra vở TV ở nhà của HS
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tô chữ hoa V
a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
15’
+Hoạt động1: Quan sát mẫu 
 *Mục tiêu:HS nhận biết chữ hoa các vần và từ ngữ trong bài TV 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh nhận biết chữ cái viết hoa 
-Cho HS đọc chữ cái viết hoa
Gọi HS nêu các vần và từ ngữ
So sánh độ cao các con chữ 
Cho HS viết bảng con 
-Nhận xét sửa lỗi cho HS
+Hoạt động2: Thực hành 
MT: HS biết tô chữ hoa V
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ các vần và từ ngữ trong bài TV.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách tô chữ hoa V
-Cho HS tô lại ở khung kẻ hàng
-Quan sát sửa chữa cho HS
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết
-Tô từng chữ hoa, viết vần, từ ngữ. 
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý:Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: khi viết chữ cái hoa V chúng ta nên lưu ý độ cao và viết theo chiều mũi tên.
HS quan sát chữ hoa V
HS đọc tên chữ cái V
Oang, oac, khoảng trời, áo khoác.
HS so sánh 
HS viết bảng con
Oang, oac, khoảng trời, áo khoác.
HS quan sát
HS tô ở bảng lớp
HS viết vở tập viết tô chữ V
 V 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại chữ hoa vừa học: tô chữ hoa V vần oang, oac
	-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp các vần và từ ngữ
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ trình bày bài viết sạch đẹp
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà chữ hoa V 
 Rút kinh nghiệm:
TÔ CHỮ HOA X
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: X.
	- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết ,đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 4’
	-Cho HS viết bảng các vần và từ ngữ đã học ở tiết trước
	ăn, ăng, khăn đỏ, măng non.
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tô chữ hoa X
a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
15’
+Hoạt động1: Quan sát mẫu 
 *Mục tiêu:HS nhận biết chữ hoa các vần và từ ngữ trong bài TV 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh nhận biết chữ cái viết hoa X
-Cho HS đọc chữ cái viết hoa
Gọi HS nêu các vần và từ ngữ
So sánh độ cao các con chữ 
Cho HS viết bảng con 
-Nhận xét sửa lỗi cho HS
+Hoạt động2: Thực hành 
MT: HS biết tô chữ hoa X
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ các vần và từ ngữ trong bài TV.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách tô chữ hoa X
-Cho HS tô lại ở khung kẻ hàng
-Quan sát sửa chữa cho HS
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết
-Tô từng chữ hoa, viết vần, từ ngữ. 
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý:Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: khi viết chữ cái hoa X chúng ta nên lưu ý độ cao và viết theo chiều mũi tên.
HS quan sát chữ hoa X
HS đọc tên chữ cái X
inh, uynh, bình minh, phụ huynh.
HS so sánh 
HS viết bảng con
inh, uynh, bình minh, phụ huynh.
HS quan sát
HS tô ở bảng lớp
HS viết vở tập viết tô chữ X
 X 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại chữ hoa vừa học: tô chữ hoa X vần inh, uynh, 
	-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp các vần và từ ngữ
 5.Hoạt động nối tiếp:1’ trình bày bài viết sạch đẹp
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà chữ X 
 Rút kinh nghiệm:
TÔ CHỮ HOA Y
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: Y.
	- Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết ,đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 4’
	-Cho HS viết bảng các vần và từ ngữ đã học ở tiết trước
	ăn, ăng, khăn đỏ, măng non.
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Tô chữ hoa Y
a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
15’
15’
+Hoạt động1: Quan sát mẫu 
 *Mục tiêu:HS nhận biết chữ hoa các vần và từ ngữ trong bài TV 
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh nhận biết chữ cái viết hoa Y
-Cho HS đọc chữ cái viết hoa
Gọi HS nêu các vần và từ ngữ
So sánh độ cao các con chữ 
Cho HS viết bảng con 
-Nhận xét sửa lỗi cho HS
+Hoạt động2: Thực hành 
MT: HS biết tô chữ hoa Y
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ các vần và từ ngữ trong bài TV.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn cách tô chữ hoa Y
-Cho HS tô lại ở khung kẻ hàng
-Quan sát sửa chữa cho HS
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết
-Tô từng chữ hoa, viết vần, từ ngữ. 
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
FLưu ý:Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: khi viết chữ cái hoa X chúng ta nên lưu ý độ cao và viết theo chiều mũi tên.
HS quan sát chữ hoa Y
HS đọc tên chữ cái Y
inh, uynh, bình minh, phụ huynh.
HS so sánh 
HS viết bảng con
inh, uynh, bình minh, phụ huynh.
HS quan sát
HS tô ở bảng lớp
HS viết vở tập viết tô chữ Y
 Y 
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại chữ hoa vừa học: tô chữ hoa Y vần inh, uynh, 
	-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp các vần và từ ngữ
 5.Hoạt động nối tiếp:1’ trình bày bài viết sạch đẹp
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà chữ Y 
 Rút kinh nghiệm:
VIẾT CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
Ngày soạn:	 	Ngày dạy: 
I.Mục tiêu:
- Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
	- Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.(Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
	- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II.Đồ dùng dạy học:
-Chữ mẫu - bảng kẻ hàng sẵn .
-Vở tập viết ,đồ dùng học tập .
III.Hoạt động dạy học:
 1.Khởi động: 1’ Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 4’
	-Cho HS viết bảng các vần và từ ngữ đã học ở tiết trước
	 ân, uân, thân thiết, huân chương
	-Nhận xét chung.
 3.Bài mới: Viết chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9,10
a)Giới thiệu bài: 1’
b)Các hoạt động dạy học:
TL
Hoạt động dạy
Hoạt động học
10’
20’
+Hoạt động1: Hướng dẫn viết chữ số. 
 *Mục tiêu:HS nhận biết chữ số 
và viết được các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
*Cách tiến hành:
-Hướng dẫn học sinh nhận biết các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
-Cho HS đọc chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
HD viết các chữ số.
Cho HS nêu các vần và từ ngữ
So sánh độ cao các con chữ 
Phân tích cấu tạo tiếng từ
Cho HS viết bảng con 
-Nhận xét sửa lỗi cho HS
+Hoạt động 2: Thực hành 
MT: HS biết viết các chữ số 
Tập viết chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ các vần và từ ngữ trong bài TV.
*Cách tiến hành:
-Cho HS tô lại ở khung kẻ hàng
Các chữ số 
-Quan sát sửa chữa cho HS
-Hướng dẫn HS viết vở tập viết
-Viết các chữ số, viết vần, từ ngữ. 
-Quan sát giúp đỡ HS yếu
-Lưu ý:Chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS
-Thu chấm bài –nêu nhận xét .
*Kết luận: khi viết chữ số cần viết đúng mẫu và dãn đúng khoảng cách.
HS quan sát chữ số 
HS đọc chữ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
HS quan sát chú ý
Oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
HS nêu so sánh
Phân tích tiếng từ
HS viết bảng con
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10
Oăt, oăc, nhọn hoắt, ngoặc tay
HS tô ở bảng lớp
HS viết vở tập viết 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
HS ngồi đúng tư thế
 4.Củng cố: 4’
	-Gọi HS nêu lại chữ số và các vần, từ ngữ vừa học
	-Cho HS thi đua viết ở bảng lớp các vần và từ ngữ
 5.Hoạt động nối tiếp: 1’ trình bày bài viết sạch đẹp
 Dặn dò: luyện viết thêm ở nhà. Các chữ số mẫu 2 như chữ số 2, 3, 4, 7,.. 
Rút kinh nghiệm:
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTẬP VIẾT T19-35.doc