Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến 20

Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến 20

Tuần 1 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP

Bài 1: e

A/ Mục tiêu :

-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.

-Buộc đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.

B/-Đồ dùng dạy học:

-Bảng có kẻ ô li.

-Tranh minh hoạ các tiếng:bé, me ,xe ,ve.

-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học.

-Sách tiếng việt, vở tập viết 1,

 

doc 191 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 852Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP
Bài 1: e
A/ Mục tiêu :
-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm e.
-Buộc đầu nhận thức được mối liên hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
B/-Đồ dùng dạy học:
-Bảng có kẻ ô li.
-Tranh minh hoạ các tiếng:bé, me ,xe ,ve. 
-Tranh minh hoạ phần luyện nói về các lớp học. 
-Sách tiếng việt, vở tập viết 1, 
C/ Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I / Ổn định :
II/ Kiểm tra bài cũ:
 Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập học Môn Tiếng việt.
 Nhận xét
III/Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài: 
Tranh : bé , me , xe, ve yêu cầu xem tranh và thảo luận theo yêu 	cầu sau:
-Các tranh này vẽ ai? Vẽ gì?	
-Chỉ vào các chữ:bé ,me ,xe, ve nói các chữ đó 
giống nhau ở chỗ đều có âm e .
-Chỉ vào các âm e, yêu cầu đọc.	
b/ Dạy chữ ghi âm.
 Ghi tựa
*Nhận diện chữ:
-Tô lại chữ e và nói:chữ e gồm một nét thắt.
-Chữ e giống hình cái gì ?	
-Giống hình sợi dây vắt chéo , thao tác	*Nhận diện âm và phát âm.
-Phát âm mẫu : e.	
-Chỉ âm e	
-Sửa sai
* Nghỉ giữa tiết : 
*Hướng dẫn viết chữ trên bảng con.	
-Viết mẫu trên bảng lớp .Vừa viết ,vừa hướng dẫn	
quy trình đặt phấn bút đến kết thúc.	
-Nhận xét ,tuyên dương
IV / Củng cố – dặn dò
 -Viết nhanh, đẹp chữ e	
 -Nhận xét , tuyên dương.
 -Dặn dò:đọc và viết nhiều lần chữ e..
Hát 
Lấy sách vở đồ dùng để trên bàn
Xem tranh.Thảo luận 
Đại diện nhóm trả lời
Phát âm đồng thanh
-Học sinh quan sát
-Theo dõi cách phát âm
-Phát âm.
TD , hát 
-Viết trên không trung bằng ngón tay trỏ.
-Viết vào bảng con
2 Hs thi đua viết chữ e 
Tiết :2
1/Luyện đọc
 -Chỉ âm e	
 Sách: gọi học sinh đọc.	
2/ Luyện viết:
 -Yêu cầu lấy vở tập viết 1 tô chữ e Nhắc nhở:
 ngồi thẳng và cầm bút theo đúng tư thế.
 Kiểm tra, nhận xét.
3/Luyện nói:
-Sách.	
-Giới thiệu các tranh.	
-Đặt câu hỏi:	
* Quan sát tranh các em thấy những gì?
* Mỗi bức tranh nói về loài nào?
* Các bạn trong tranh đang học gì?
* Các tranh có gì chung?
Nhận xét	-Tuyên dương	.
4/ Củng cố,dặn dò:
 -Trò chơi tìm âm e trong một số âm lẫn lộn và gắn vào bảng cài.Yêu cầu nhanh ,đúng	
Nhận xét.	Tuyên dương	
-Dặn dò:học lại bài ,tập viết chữ e, xem tiếp bài” b”
-Phát âm cá nhân , nhóm.
-Bàn ,cá nhân.
-Tô chữ e.
-Lấy sách.
-Quan sát
-Trả lời.
Học sinh
2 học sinh
-Cả lớp
Bài 2	: b
A/Mục tiêu:
-Học sinh làm quen và nhận biết được chữ và âm b.
-Ghép được tiếng be.
Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa chữ và tiếng chỉ đồ vật , sự vật
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung.Các hoạt động khác của trẻ em và của các con vật.
B/ Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bé ,bê ,bóng.ù ,bà.	
-Tranh minh hoạ phần luyện nói.
C/ Các hoạt động dạy học.:
Tiết 1
I / Ổn định : 
II/ Bài cũ : Giơ bảng tay ,gọi Hs đọc bài 
Đọc để Hs nghe và viết vào bảng con : e 
Nhận xét ,ghi điểm 
III / Bài mới: 
a/ Giới thiệu bài : Treo tranh ,hướng dẫn : bé , bà ,bê ,bóng đều có âm b 
b/Dạy chữ ghi âm.
	Ghi tựa:b
 Hướng dẫn cách phát âm:Môi ngậm lại hơi bật ra có tiếng thanh	, phát âm b “ bờ “ 
*Nhận diện chữ:
 - Tô lại chữ b và nói: chữ b gồm 2 nét : nét khuyết trên vànét thắt.
 - So sánh chữ b và e.	
 - Giống nét thắt của e và nét khuyết của b.	
 - Khác: chữ b có thêm nét thắt.
* Ghép chữ và phát âm.
- Bảng cài :
- Giáo viên cài âm b ,yêu cầu phát âm : “ bờ “	
-Cô gắn âm e sau âm b cô có tiếng be
-Phân tích tiếng be	
-Phát âm tiếng be ( đánh vần )	
-Đọc trơn : be	
* Nghỉ giữa tiết :
* Bảng :
-Hướng dẫn viết chữ be	
Nhận xét
Đọc lại bài : b be be 
IV/ Củng cố – dặn dò :
 -Trò chơi : cài nhanh , đúng chữ : be	
-Nhận xét .
 Đọc và viết be
HS hát 
5 Hs đọc bài SGK ,bảng tay 
Bảng con 
Quan sát
Thảo luận nhóm, đại diện trả lời
Cá nhân , bàn
Quan sát 
Cài âm b 
Cài tiếng be 
Đọc cá nhân ,nhóm , bàn 
Hát , TD 
2 HS lên bảng ,lớp bảng con 
10 Hs , lớp 
5 Hs lên tìm chữ để cài tiếng “be”
2Hs đọc bài : b be be
Tiết :2
- Đọc bài trên bảng lớp + phân tích	
- Nhận xét
1 /-Luyện đọc :
-Sách : Đọc bài -Nhận xét	
-2/ -Luyện nói : Cho Hs xem tranh
-Chủ đề : Việc học tập của từng cá nhân
-Nêu câu hỏi – thảo luận	
Ai đang học bài ? Ai đang tập viết chữ e ? Bạn em đang làm gì ? 
-Nhận xét
3/-Luyện viết :	
Yêu cầu : yêu cầu HS lấy vở tập viết tô theo mẫu 
be
-GV theo dõi nhận xét 
4/ Củng cố – dặn dò :Học bài gì?Về nhà học bài viết chữ : be – xem trước bài
Nhận xét tiết học 
2học sinh
 10 HS đọc bài
Thảo luận nhóm trả lời
Cả lớp
3 Hs đọc lại bài 
2 Hs viết chữ b , be 
Bài 3 : /
A/ Mục tiêu :
-Học sinh nhận biết được dấu ghiø thanh sắc (/ ) 
-Biết ghép tiếng bé .
-Biết được dấu và thanh sắc ở các tiếng chỉ các đồ vật , sự vật . 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Các hoạt động khác nhau của trẻ em 
 B/ Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ : bé, cá, lá, chó, khế. 
-Tranh minh hoạ phần luyện nói .
C / Các hoạt động dạy – học :
Tiết 1:
I / Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ:
 -Viết sẵn ở bảng phụ :bé ,bê bóng , bà chỉ vào chữ b để hướng dẫn đọc . Nhận xét ,ghi điểm 	
 Đọc b be để Hs viết vào bảng con 	Nhận xét 	
 III/ Bài mới: 
1 / Giới thiệu bài:
-Sách:
-Các tranh vẽ ai , vẽ gì? ( bé , cá , lá , chó , khế )
-Nhận xét nói lại nội dung từng tranh vẽ
-Các tiếng đó giống nhau ở chỗ đều có dấu thanh / .
-Chỉ vào dấu /	 , hướng dẫn đọc “ dấu sắc “
2/ Dạy dấu thanh:
 a/ Nhận diện dấu
-Giáo viên viết dấu / lên bảng và nói:Dấu sắc là một nét 
sổ nghiêng phải
-Dấu sắc giống cái gì?	
-Giống cái thước đặt nghiêng.
 b/ Ghép chữ và phát âm:
-Hôm qua các em học được tiếng gì?	
-Có tiếng be muốn có tiếng bé thêm dấu gì ?Ở đâu ?	
-Phân tích tiếng bé 	
Đánh vần tiếng bé	
Đọc trơn tiếng bé	
Đọc cả bài ,phân tích.
* Nghỉ giữa tiết : 
- Bảng con:	
-Hướng dẫn viết dấu /, chữ” bé.” Lưu ý :cách đặt dấu / ( ngay trên đầu âm e )
Nhận xét chữ viết
IV/ Cũng cố ,dặn dò
-Học dấu gì? tiếng gì?
-Tập viết chữ bé
Hát 
5 hs đọc
cả lớp viết bảng con chữ b ,be 
2 Hs lên bảng 
Quan sát 
Thảo luận nhóm bàn , đại diện trả lời
đọc :đồng thanh ,cá nhân.
Thảo luận nhóm tổ
Nhóm thảo luận (be )
âm b đứng trước âm e dấu / trên
cá nhân 
cá nhân ,bàn, đồng thanh.
Cá nhân ,đồng thanh
Hát ,trò chơi 
viết bảng cả lớp ( / , bé ) 
2 lần
2 Hs đọc lại bài : / be , bé 
Tiết 2
* /Kiểm tra bài ở bảng tiết 1 : HS đọc bài trên bảng lớp : / e ,b ,bé	Nhận xét
1/ Luyện đọc:
-sách:	
-Gọi đọc bài ,phân tích
Nhận xét ,ghi điểm.
2/ Luyện viết:
Yêu cầu tô và viết :be, bé ở vở tập viết	
-Quan sát , sửa sai.
3/ Luyện nói	
Chủ đề :bé:nói về cách sinh hoạt của các em ở tuổi đến trường.
-Nêu câu hỏi:	
-Quan sát tranh các em thấy những gì?	
-Các bức tranh này có gì giống nhau?
-Có gì khác nhau?
-Em thích bức tranh nào?
Nhận xét 	 4 /Củõng cố ,dặn dò:
-Trò chơi ;gắn chữ	
-Yêu cầu :gắn nhanh ,đúng chữ bé	
-Nhận xét tiết học 	
Về học bài ,xem trước bài mới: dấu hỏi (? )
 Học sinh đọc bài
HS đọc .Cả lớp theo dõi.
10 Hs đọc bài 
Cả lớp viết bài vào vở Tập viết 
Học sinh quan sát ở sách
thảo luận nhóm tổ.
Đại diện từng tổ trả lời
Các tổ khác theo dõi nhận xét.
2 hs thi đua tìm chữ và ghép nhanh chữ theo yêu cầu của Gv 
tuyên dương
Lắng nghe 
Tuần 2 
Bài 4 : Dấu hỏi , dấu nặng ? .
A/ Mục tiêu:
Học sinh nhận biết được các dấu ? . 
Biết ghép các tiếng bẻ , bẹ 
Biết được các dấu ? . ở tiếng chỉ các đồ vật , sự vật . 
Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hoạt động bẻ của bà mẹ , bạn gái và bác nông dân trong thanh . 
B/ Đồ dùng dạy học:
Tranh ảnh minh họa các tiếng : Giỏ , khỉ , thỏ ,mỏ hổ , quạ ,cọ , ngựa , cụ ,nụ .
Tranh ảnh minh họa phần luyện nói : bẻ cổ áo , bẻ bánh đa , bẻ bắp ( ngô ) . 
 C/ Các hoạt động dạy và học:
Tiết 1 :
I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 
- Chỉ bảng gọi Hs đọc bài : / b e be bé 
- Cả lớp viết chữ bé .	-Nhận xét sửa sai .
III/ Bài mới :
1 / Giới thiệu bài : Dấu hỏi , (? ) Dấu nặng ( . )
- Sách: yêu cầu thảo luận để biết tên gọi của các vật , con vật . 	
- Cho Hs xem tranh : Giỏ , khỉ , thỏ , hổ , mỏ :là những tiếng giống nhau ở chỗ đều có dấu ?
- Chỉ dấu hỏi trong sách và nói “đây là dấu hỏi ( ?) “
-Chỉ vào dấu ( . ) và nói đây là dấu nặng	
- Chỉ vào các tranh và hỏi tên các tranh 
-Các tranh này giống nhau ở chỗ các tiếng đều có dấu nào? ( dấu nặng . )	
2 / Dạy dấu thanh 
 * Nhận diện : tô lại dấu ? và nói dấu hỏi : gồm một nét móc
-Yêu cầu lấy các dấu hỏi , dấu nặng trong bộ chữ cái Dấu nặng ( .) . Xem tranh : nụ , quạ ,cọ ,ngựa , cụ . 
-Tô lại dấu nặng và nói :dấu chấm là một dấu ( .	) 
-Chỉ dấu . ,? , . hướng dẫn đọc	
* Nghỉ giữa tiết :
 Ghép chữ và phát âm dấu ? 
-Khi thêm dấu ? vào be ta được tiếng gì ?	
-Viết tiếng bẻ 
-Yêu cầu thảo luận về vị trí dấu hỏi ... ánh với vần ao.
-Hướng dẫn đánh vần , đọc vần .
Cài vần , nhận xét .
Yêu cầu cài thêm âm & dấu để có tiếng hoạ 
Nhận xét 
-Hướng dẫn đánh vần , đọc tiếng .
Yêu cầu cài từ ; hoạ sĩ 
Nhận xét 
Đọc từ 
Đọc : oa, hoạ , hoạ sĩ .
+Vần oe
-Phân tích vần oe, so sánh vói vần oa
-Hướng dẫn đánh vần , đọc vần 
Yêu cầu cài vần , nhận xét 
Yêu cầu cài thêm âm và dấu để có tiếng xoè .
Nhận xét 
Giới thiệu tranh : múa xoè , giảng tranh 
Yêu cầu cài từ , đọc từ.
Đọc : oe , xoè , múa xoè .
Đọc toàn bài 
*Nghỉ giữa tiết 
2/Hướng dẫn đọc các từ ngữ ứng dụng :sách giáo khoa, hoà bình ,chích choè , mạnh khoẻ.
Giảng từ 
3/Viết bảng 
-Hướng dẫn viết :
.......................................................................
.........................................................................
...................................................................
Ôn tập
3 tổ 
cá nhân 
nhóm 
2 học sinh
Quan sát 
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân , tổ 
Cả lớp 
Bàn 
Lớp 
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Quan sát 
Cả lớp 
Tổ 
Lớp 
Cá nhân 
HS tập thể dục 
HS cá nhân , tổ , lớp
Quan sát
-Oa: viết o rồi a.Viết h rồi chữ ghi vần oa , dấu . dưới a. Cách một con chữ viết s rồi I , dấu ~ trên i.
-Oe: viết o rồi e .Viết m nối chữ ghi vần ua , dấu / trên u. Cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần oe , dấu \ trên e .
Yêu cầu viết bảng 
Nhận xét 
III/Củng cố, dặn dò :
-Hỏi lại bài :
-Đọc kỷ bài trên bảng lớp
HS cả lớp theo dõi 
HS cả lớp 
HS cá nhân 
HS cá nhân tự rèn đọc 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1
Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp .
Nhận xét
II/Bài mới :
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh .
-Hướng dẫn đọc bài ứng dụng :
Hoa ban xoè cánh trắng 
Lan tươi màu nắng vàng 
Cành hồng khoe nụ thắm 
Bay làn hương dịu dàng .
2/Lưyện đọc :
Đọc mẫu , yêu cầu đọc 
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
3/Luyện viết 
Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ .
Thu chấm , nhận xét .
4/Luyện nói :
Giới thiệu tranh luyện nói , yêu cầu đọc chủ đề.
Đặt câu hỏi :
-Trong ảnh chụp cảnh gì?
-Các em có tập thể dục như các bạn không?
-Tập vào giờ nào?
-Tập thể dục để làm gì?
Yêu cầu trả lời , nhận xét .
III/Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài .
-Về nhà học bài , xem trước bài 92.
Nhận xét tiết học.
5 HS
Quan sát 
½ lớp 
HS tập thể dục 
Cả lớp 
Quan sát 
Cá nhân trả lời theo suy nghĩ của mình 
HS cá nhân 
HS lắng nghe 
 Bài 92: OAI - OAY 
A/Mục tiêu :
-Đọc và viết được oai , oay , điện thoại , gió xoáy .
-Đọc được các câu ứng dụng , các từ ngữ ứng dụng .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ghế đẩu , ghế xoay , ghế tựa 
B/Đồ dùng dạy và học :
Điện thoại , quả xoài , củ khoai lang .
C/ Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
-Bảng con :
sách giáo khoa , hoà bình , chích choè , mạnh khoẻ .
Đọc từ vừa viết .
Tìm tiếng mới 
Đọc bài ứng dụng
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/Giới thiệu tranh : Điện thoại 
+Vần Oai:
-Yêu cầu phân tích vần 
-Hướng dẫn đánh vần , đọc vần 
yêu cầu cài vần 
Nhận xét .
Yêu cầu cài thêm âm và dấu vào vần oai để có tiếng thoại 
Nhận xét 
Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng 
Yêu cầu cài từ : điện thoại 
Đọc từ 
Đọc : oai , thoại , điện thoại ..
+Vần oay 
Phân tích vần , so sánh với vần oai 
-Hướng dẫn đánh vần , đọc vần.
Yêu cầu cài vần 
Nhận xét 
Yêu cầu cài thêm âm và dấuvào vần oay để có tiếng xoáy 
Nhận xét .
Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng .
Giới thiệu từ gió xoáy 
Đọc từ 
Đọc :oay , xoay, gió xoáy .
Đọc toàn bài 
*Nghỉ giữa tiết 
2/Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng :
quả xoài , khoai lang , hí hoáy, loay hoay .
Giảng từ 
3/Viết bảng :
Oa Oe
4 tổ 
4học sinh
nhóm 
2 học sinh 
Quan sát 
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp
Tổ 
Bàn 
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân 
Bàn 
Tổ 
Bàn 
Lớp 
1HS điều khiển cả lớp thực hiện trò chơi
Cá nhân , tổ
Hướng dẫn viết :
........................................................................
.......................................................................
-Oai: viết o rồi a nối i.Viết đ nối chữ ghi vần iên , dấu . dưới ê. Cách một con chữ viết chữ ghi âm th rồi chữ ghi vần oai, dấu . dưới a.
-Oay :Viết o rồi a nối y . Viết chữ ghi âm gi rồi o , dấu / trên o .Cách một con chữ viết x rồi chữ ghi vần oay , dấu / trên a
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Đọc kỹ bài trên bảng .
Nhận xét tiết học .
HS cả lớp theo dõi 
HS
HS cá nhân 
Cá nhân tự rèn đọc 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1
Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp .
Nhận xét
II/Bài mới :
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh .
-Hướng dẫn đọc bài ứng dụng :
 Tháng chạp là tháng trồng khoai
Tháng giêng trồng đậu , tháng hai trồng cà 
 Tháng ba cày vỡ ruộng ra
Tháng tư làm mạ , mưa sa đầy đồng 
2/Lưyện đọc :
Đọc mẫu , yêu cầu đọc 
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
3/Luyện viết 
Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ .
Thu chấm , nhận xét .
4/Luyện nói :
Giới thiệu tranh luyện nói , yêu cầu đọc chủ đề.
Đặt câu hỏi :
-Hãy chỉ cho cô và các bạn biết đâu là ghế đẩu , đâu là ghế xoay , đâu là ghế tựa ?
-Hãy tìm những điểm giống và khác nhau giữa các loại ghế 
-Khi ngồi trên ghế cần chú ý điều gì?
Yêu cầu trả lời , nhận xét .
III/Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài .
-Về nhà học bài , xem trước bài 93:
Nhận xét tiết học.
6HS
HS quan sát 
1/ 2 lớp
HS tập thể dục 
HS viết vào vở 
HS
HS thảo luận 
HS trả lời theo suy nghĩ của mình 
HS cá nhân 
HS lắng nghe 
 Bài 93: OAN - OĂN 
A/Mục tiêu:
-Biết đọc và viết đúng : oan , oăn , giàn khoan , tóc xoăn , phiếu bé ngoan ,học toán , khoẻ khoắn xoắn thừng
-Biết đọc đúng đoạn thơ ứng dụng .
-Biết nói liên tục một số câu về chủ đề : Con ngoan , trò giỏi 
B/Đồ dùng dạy học :
Tranh các từ khoá , tranh bài ứng dụng , tranh luyện nói .
C/Hoạt động dạy và học :
I/Kiểm tra bài cũ :
Sách và bảng tay : thuở xưa , huơ tay , giấy pơ – luya, phéc – mơ –tuya.
Đọc bài ứng dụng .
Bảng con : huơ vòi , đêm khuya.
Nhận xét 
II/Bài mới :
1/Giới thiệu tranh 
*Vần uân 
Phân tích , so sánh vần oan
Hường dẫn đánh vần , đọc vần .
Yêu cầu cài vần
Nhận xét 
Yêu cầu cài thêm âm để có tiếng khoan
Nhận xét 
Hướng dẫn đánh vần tiếng , đọc tiếng
Yêu cầu cài từ : giàn khoan 
Đọc từ 
Đọc :oan , khoan , giàn khoan .
*Vần oăn 
Phân tích vần, so sánh với vần oan 
Hướng dẫn đánh vần
Yêu cầu cài vần
Nhận xét 
Yêu cầu cài âm x xem được tiếng gì?
Hướng dẫn đánh vần , đọc tiếng 
Giới thiệu tranh tóc xoắn 
Yêu cầu cài từ 
Đọc từ 
Đọc : oăn , xoắn , tóc xoắn 
Đọc toàn bài 
*Nghỉ giữa tiết 
2/Luyện viết :
Hướng dẫn viết :
..................................................................
....................................................................
*Oan : Viết o rồi a nối n . 
4 học sinh 
2 học sinh 
Cả lớp 
Quan sát 
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân , tổ 
Cả lớp 
Bàn 
Tổ
Cá nhân 
Cá nhân , bàn 
Cả lớp 
Cả lớp 
Cá nhân , bàn 
Quan sát 
Cả lớp 
Bàn 
Cá nhân , tổ 
Lớp
1HS điều khiển lớp thực hiện trò chơi 
Quan sát
*Oăn : Viết o rồi ă nối n .
*giàn khoan : Viết chữ ghi âm gi rồi chữ ghi vần an , viết \ trên a , cách 1 con chữ viết kh rồi chữ ghi vần oan .
*tóc xoăn : Viết chữ ghi âm trồi chữ ghi vần oc , lia bút sang trái viết / trên o cách 1con chữ viết chữ ghi âm x rồi chữ ghi vần oăn 
Yêu cầu viết bảng
Nhận xét 
III/Củng cố , dặn dò :
-Hỏi lại bài 
-Đọc kỷ bài trên bảng .
Nhận xét tiết học .
HS cả lớp 
HS ca ùnhân 
HS cá nhân tự rèn đọc 
TIẾT 2
I/Kiểm tra bài tiết 1
Đọc lộn xộn không theo thứ tự trên bảng lớp .
Nhận xét
II/Bài mới :
1/Giới thiệu tranh bài ứng dụng giảng tranh .
-Hướng dẫn đọc bài ứng dụng :
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài 
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau
2/Lưyện đọc :
Đọc mẫu , yêu cầu đọc 
Nhận xét 
*Nghỉ giữa tiết 
3/Luyện viết 
Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ .
Thu chấm , nhận xét
 3/Luyện viết 
Hướng dẫn viết từng dòng, nhắc nhở tư thế ngồi viết , khoảng cách các tiếng , từ .
Yêu cầu viết 
Thu chấm , nhận xét
2/Lưyện nói
Đọc mẫu , yêu cầu đọc 
Nhận xét 
-Hãy cho biết các bạn trong tranh đang làm gì ?
-Điều đó cho con biết gì về các bạn ?
-Thế nào là con ngoan ? Thế nào là trò giỏi ?
Yêu cầu trả lời , nhận xét .
III/Củng cố , dặn dò:
-Hỏi lại bài .
-Về nhà học bài , xem trước bài 94:
Nhận xét tiết học.
6HS
HS quan sát 
1/ 2 lớp
HS tập thể dục 
HS viết vào vở 
HS
HS thảo luận 
HS quan sát 
Cả lớp viết vào vở 
HS trả lời theo suy nghĩ của mình 
HS cá nhân 
HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng Viet 1(1).doc