Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5

HỌC VẦN -Tiết 1 -2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

 Hướng dẫn học sinh :(25)

- Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :

· Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V)

· Lấy bảng (B) Ghép chữ (C)

 Hướng dẫn các ngày đem vở : (10)

 + Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt

 + Vở viết nhà : đem về nhà viết.

 Hướng dẫn các ký hiệu :(15)

 + Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)

 + Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )

 + Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.

 Thực hành : (20) Cho học sinh thực hành nhiều lần

 Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản

 -------------------------------------

Thứ ba , ngày 28 tháng 8 năm 2012

 

doc 38 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 1 đến tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
Thứ hai, ngày 27 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN -Tiết 1 -2 ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
	Hướng dẫn học sinh :(25’)
Cách cầm bảng - Giơ tay, phát biểu- Giới thiệu các kí hiệu :
Lấy sách ( S) . Lấy vở ( V)
Lấy bảng (B) Ghép chữ (C)
	Hướng dẫn các ngày đem vở : (10’)
	+ Viết nhà + Vở tập viết+ Vở nghe đọc viết+ Vở bài tập Tiếng Việt
	+ Vở viết nhà : đem về nhà viết.
	Hướng dẫn các ký hiệu :(15’)
	+ Khi GV chỉ thước ngang ( HS phân tích)
	+ Khi GV chỉ thước thẳng ( Đánh vần )
	+ Gõ 2 tiếng cả lớp cùng đọc.
 Thực hành : (20’) Cho học sinh thực hành nhiều lần 
 Dặn dò : Chuẩn bị bài Các nét cơ bản 
 -------------------------------------
Thứ ba , ngày 28 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN -Tiết 3-4 CÁC NÉT CƠ BẢN 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS làm quen và nhận biết được tên các nét cơ bản.
- Bước đầu nhận thức được mối liên hệ giữa nét và chữ 
- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
_ GV : Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết các nét cơ bản
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
 A. Bài cũ : ( 5’ )- Kiểm tra đồ dùng hocï tập của học sinh
 -GV hướng dẫn học sinh cách giữ gìn 
B. Bài mới ( 25’) Giới thiệu các nét cơ bản 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a) Giới thiệu các nét cơ bản :
 _ Nét ngang
 Nét ngang giống hình cái gì ?
 Nét sổ
 Nét sổ giống hình cái gì ?
 / Nét xiên phải
 Nét xiên phải giống hình cái gì ?
 \ Nét xiên trái
 Nét móc xuôi
 Nét móc ngược 
 Nét móc ngược giống hình cái gì ?
 Nét cong hở phải
 Nét cong hở trái
 Nét cong khép kín
Nét khuyết trên
Nét khuyết dưới
Nét thắt
b) Dạy tên nét 
 - Hướng dẫn học sinh đọc
 - Luyện viết
 C. Củng cố, dặn dò ( 5’ )
- Tìm các nét đã học có trong Đồ dùng học tập
- Về nhà tập đọc và tập viết lại các nét đã học .
HS quan sát và nhận xét và trả lời.
Nét cong khép kín giống chữ gì?
Học sinh đọc cá nhân các nét
Viết bảng con -Viết vở
Thứ tư , ngày 29 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN -Tiết 5-6 Bài 1: e
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU – Giúp HS
 -Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
 GV :_ Giấy ô li (để treo trên bảng) có viết chữ cái e,
_ Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các tiếng: bé, me, xe, ve
_ Tranh minh hoạ phần luyện nói về các “lớp học” của loài chim, ve, ếch, gấu và của HS
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Bài cũ (5’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
Bài mới : 
TIẾT 1 (30’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu bài: 
+ Các tranh này vẽ ai và vẽ cái gì? 
_Bé, me, ve, xe là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có âm e.
_ Cho HS đồng thanh: e
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng chữ e
a) Nhận diện chữ: 
_ GV tô lại chữ e đã viết sẵn trên bảng và nói: 
“Chữ e gồm một nét thắt”
+ Chữ e giống hình cái gì?
GV thao tác cho HS xem: từ một sợi dây thẳng, vắt chéo lại để thành một chữ e, 
b) Nhận diện âm và phát âm:
_ GV phát âm mẫu: e - chỉ bảng: e
c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái e cao hai ô li
TIẾT 2 (30’)
3. Luyện tập: 
a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:_GV treo tranh 
+ Quan sát tranh em thấy những gì?
+ Mỗi tranh nói về loài vật gì?
+ Các bạn nhỏ trong bức tranh đang học gì?
+ Các bức tranh có gì là chung? 
 C.Củng cố – dặn dò: (5’) _Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK) +Cho HS theo dõi và đọc theo.
 Dặn dò: + Xem trước bài 2: b
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+HS thảo luậïn và trả lời
(Hình sợi dây vắt chéo)
_HS tập phát âm e nhiều lần.
_HS ngồi thẳng, ngồi đúng tư thế.
_HS viết vào bảng con: chữ e
_HS lần lượt phát âm âm e
_HS tập tô chữ e.
_HS quan sát va øtrả lời
- HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK 
Thứ năm, ngày 30 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 7+8 Bài 2: b
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Nhận biết được chữ và âm b.- Đọc được: be.
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
.- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
 GV : Giấy ô li có viết chữ cái b_ Sợi dây để minh hoạ nét cho chữ b
_ Tranh minh hoạ các tiếng: bé, bê, bóng, bà_ Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A.Bài cũ (5’) Đọc e, viết bảng con e
 B. Bài mới : (60’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:+ GV chuẩn bị tranh
_ Viết: GV đọc cho HS viết
1.Giới thiệu bài:
+ Các tranh này vẽ ai? + Tranh vẽ cái gì? 
 Bé, bê, bà, bóng là các tiếng đều có âm b
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng chữ b và nói: Đây là chữ b (bờ) 
+ GV phát âm: b 
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết (tô) lại chữ b đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Chữ b gồm hai nét: nét khuyết trên và nét thắt.
+ So sánh chữ b với chữ e đã học?
b) Ghép chữ và phát âm:
_ Bài trước chúng ta học âm e. Bài này chúng ta học thêm âm b. Âm b đi với âm e cho ta tiếng be
_ GV viết bảng: be và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng be trong SGK
b
e
be
_ GV hỏi: Vị trí của b và e trong be như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: be
 c) Hướng dẫn viết chữ trên bảng con:
* Hướng dẫn viết chữ vừa học: (đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái b 
* Hướng dẫn viết tiếng có chữ vừa học (trong kết hợp)
_ GV hướng dẫn viết: be
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
c) Luyện nói: Chủ đề: Việc học tập của từng cá nhân
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Ai đang học bài? + Ai đang tập viết chữ e?
+ Bạn voi đang làm gì? Bạn ấy có biết đọc chữ không?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
C.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố: + GV chỉ bảng +Cho HS theo dõi và đọc theo.
Dặn dò: + Xem trước bài 3
_ Chữ e_ 2-3 HS lên bảng chỉ chữ e trong các tiếng: bé, me, xe, ve
_ Chữ e
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Cho HS đồng thanh: b
+ HS phát âm từng em.
 -Giống: nét thắt của e và nét khuyết trên của b
 -Khác: chữ b có thêm nét thắt
_ HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_HS viết vào bảng con: chữ b
_Viết bảng: be
_HS lần lượt phát âm âm b và tiếng be
_HS tập tô chữ b, be.
_HS quan sát vàtrả lời
+Giống: Ai cũng đang tập trung vào việc học
+Khác: Các loài khác nhau, các công việc khác nhau: xem sách, tập đọc, tập viết, kẻ vở, vui chơi
Thứ sáu , ngày 31 tháng 8 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 9+10 Bài 3: DẤU SẮC /
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.- Đọc được: bé
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
- Giáo dục học yêu thích TiếngViệt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - HS : Sách Tiếng Việt 1/1 – Bộ Học Vần 
 GV: _ Các vật tựa như hình dấu sắc_ Tranh minh hoạ các tiếng: bé, cá, (lá) chuối, chó, khế
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết
B. Bài mới(60’)
1.Giới thiệu bài+ Các tranh này vẽ ai?+ Tranh vẽ cái gì? GV nói: Tên của dấu này là dấu sắc
2.Dạy chữ ghi âm: 
_ GV viết trên bảng dấu và phát âm: dấu sắc 
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại dấu đã viết sẵn trên bảng và nói: 
+ Dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.
_ GV đưa ra các hình, mẫu vật hoặc dấu sắc 
_ GV hỏi: + Dấu sắc giống cái gì?
b) Ghép chữ và phát âm
_ Bài trước chúng ta học âm e, b và tiếng be. Khi thêm dấu sắc vào be, ta được tiếng bé.
 _GV viết bảng chữ bé và hướng dẫn HS mẫu ghép tiếng bé trong SGK
/
be
bé
_GV hỏi: Vị trí của dấu sắc trong bé như thế nào?
_ GV phát âm mẫu: bé
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con:(9’)
* Hướng dẫn viết dấu thanh vừa học: (đứng riêng)
_GV viết mẫu trên bảng lớp dấu sắc theo khung ô li được phóng to 
* Hướng dẫn viết tiếng có dấu thanh vừa học (trong kết hợp)
_ GV hướng dẫn viết: bé
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:_ GV sửa phát âm
b) Luyện viết:
c) Luyện nói:
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Quan sát tranh, các em thấy những gì?
+ Các bức tranh có gì giống nhau và khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào nhất? Vì sao?
C.Củng cố – dặn dò:(5’)_Củng cố:+ GV chỉ bảng +Cho HS theo dõi và đọc theo. 
_Dặn dò: + Xem trước bài 4
_ Đọc tiếng: be
_ Chữ b
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cho HS đọc dấu sắc
HS thảo luậïn và trả lời
_ HS thảo luận và trả lời
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_HS viết vào bảng con: dấu /
 HS viết vào bảng con: bé
_HS lần lượt phát âm tiếng bé
_HS tập tô chữ be, bé.
_HS quan sát vàtrả lời
+Giống: đều có các bạn
+Khác: các hoạt động: học, nhảy dây, đi học, tưới rau.
 TUẦN 2
Thứ hai, ngày 3 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 11+12 DẤU HỎI, DẤU NẶNG ? .
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
 - Đọc được: bẻ, bẹ 
- Trả lời được 2-3 câu hỏ ... 
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: r 
* Đánh vần: GV viết bảng rễû và đọc rễ
_GV hỏi: Vị trí của r, ê, dấu ngã trong rễû như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: rờ- ê- ngã- rễ
 c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:
_GV viết mẫu trên bảng lớp chữ cái r theo khung ô li được phóng to. 
 _GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con
*Hướng dẫn viết tiếng:
_Hướng dẫn viết vào bảng con: rễ
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng: 
+Su su, Chữ số , Rổ rá ,Cá rô
_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
* Đọc câu ứng dụng:_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói: rổ, rá(5’)
_GV cho HS xem tranh và hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Rổ dùng làm gì?+Rá dùng làm gì?
+Rổ, rá khác nhau thế nào?
+Ngoài rổ, rá ra còn có loại nào khác đan bằng mây tre?
+Quê em có ai đan rổ, rá không?
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng 
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá
_ xe ô tô chở cá về thị xã
_ Viết vào bảng con x, ch, xe, chó
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét cong
+Khác: s có thêm nét xiên và nét thắt
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: sẻ
_ s đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: s
_ Viết vào bảng: sẻ
+ Giống: nét xiên phải, nét thắt
+ Khác: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở- trái
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: r
_ Viết vào bảng: rễ
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm s, tiếng sẻ và âm r, tiếng rễ 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp 
_ Tập viết: s, r, sẻ, rễ
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Gỉam 1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 20
Thứ năm ,ngày 27 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 44 - 45 Bài 20: k - kh
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Tranh minh hoạ các từ khóa: kẻ, khế
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê, phần luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, tu tu
HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết bảng
1.Giới thiệu bài(2’)
:+ Tranh vẽ gì?
+Kẻ ; Khế
+ Trong tiếng kẻ chữ nào đã học?
+ Trong tiếng khế chữ nào đã học?
_ Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm k,kh. GV viết lên bảng k, kh
_ Đọc mẫu: k - kẻ kh - khế
 Lưu ý: Để tránh nhầm lẫn với tên của chữ c, GV gọi tên chữ khi đọc chữ k (ca)
2.Dạy chữ ghi âm:(13’) k
a) Nhận diện chữ: 
_ GV viết lại chữ k đã viết sẵn trên bảng 
_ So sánh k với h
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: k (ca) 
* Đánh vần:_GV viết bảng kẻ và đọc kẻ
_GV hỏi: Vị trí của k, e trong kẻ như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: ca- e- ke- hỏi- kẻ
 c) Hướng dẫn viết chữ:
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu k. 
*Hướng dẫn viết tiếng vào bảng con: kẻ
kh
a) Nhận diện chữ: 
_ GVtô lại chữ kh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ kh là ghép hai chữ k và h 
_ GV hỏi: So sánh chữ kh và k?
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
* Phát âm:_ GV phát âm mẫu: kh 
* Đánh vần:_GV viết bảng khế và đọc khế
_GV hỏi: Vị trí của kh, ê trong khế như thế nào?
_ GV hướng dẫn đánh vần: khờ- ê- khê – sắc khế
 c) Hướng dẫn viết chữ:(5’)
* Hướng dẫn viết chữ:_GV viết mẫu: kh 
 *Hướng dẫn viết tiếng: 
_Hướng dẫn viết vào bảng con: khế
d) Đọc tiếng ứng dụng:(10’)
* Đọc từ ngữ ứng dụng_+Kẽ hở; Kì cọ ;Khe đá +Cá kho_ GV đọc mẫu
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(15’)
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
 Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
_GV đọc mẫu
b) Luyện viết:(10’)
_ Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói(5’)
_ Chủ đề: ùù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các con vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào? 
+Em còn biết các tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
+Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
+Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
+Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trong tranh hay ngoài thực tế
4.Củng cố – dặn dò:(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
+ Cho HS tìm chữ vừa học
_Dặn dò: 
_ 2-3 HS đọc từ ngữ và c âu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô-: bé tô cho rõ chữ và số
_ Viết vào bảng con s, r, sẻ, rễ
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
+ Cá nhân trả lời
_ Đọc theo GV
+Giống: nét khuyết trên
+Khác: k có thêm nét thắt
_HS nhìn bảng phát âm từng em
_ HS đọc: kẻ
_ k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên đầu âm e
_ HS đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân
_ Viết vào bảng con: k
_ Viết vào bảng: kẻ
_ Quan sát_ Thảo luận và trả lời
+ Giống: đều có chữ k
+ Khác: kh có thêm con chữ h 
_HS đọc theo: cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân.
_ Cá nhân trả lời
_HS đánh vần: lớp, nhóm, cá nhân
_ Viết vào bảng: kh
_ Viết vào bảng khế
_2-3 HS đọc các từ ngữ ứng dụng
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_ Lần lượt phát âm: âm k, tiếng kẻ và âm kh, tiếng khế 
_ Thảo luận nhóm về tranh minh họa 
_ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp
_ Tập viết: k, kh, kẻ, khế
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
Điều chỉnh : Giảm1-3 câu phần luyện nói
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Học lại bài, tự tìm chữ vừa học ở nhà. 
_ Xem trước bài 21
Thứ sáu,ngày 28 tháng 9 năm 2012
HỌC VẦN Tiết 46 - 47 
 Bài 21: Ôn tập
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế 
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- GDHS sử dụng vốn từ chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:GV_ Bảng ôn trang 44 SGK
_ Tranh minh hoạ câu ứng dụng_ Tranh minh họa cho truyện kể “thỏ và sư tử”
HS: bộ đồ dùng tiếng việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: (5’)
_ Đọc:
_ Viết: GV đọc cho HS viết 
1.Giới thiệu bài:(2’) _ GV hỏi:
+ Tuần qua chúng ta học những chữ âm gì mới?
 _GV gắn bảng ôn lên bảng để HS theo dõi xem đã đủ chưa và phát biểu thêm
2.Ôn tập(23’) 
a) Các chữ và âm vừa học: 
+GV đọc âm
b) Ghép chữ thành tiếng:
_ Cho HS đọc bảng
c) Đọc từ ngữ ứng dụng:
_ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
+Xe chỉ ; Củ sả ; Kẻ ô ; Rổ khế 
d) Tập viết từ ngữ ứng dụng(5’)
 _GV đọc cho HS viết bảng
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(10’)* Nhắc lại bài ôn tiết trước
_ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng 
* Đọc câu ứng dụng:
_ GV giới thiệu câu đọc
Sở thú
_Đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
b) Luyện viết và làm bài tập(10’)
c) Kể chuyện: Thỏ và sư tử(10’)
_GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa: Thỏ và sư tử. _ GV dẫn vào câu chuyện và tổ chức cuộc thi 
+Kể theo tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. 
-Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn
-Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử
-Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình
-Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho con Sư tử kia một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết
* Ý nghĩa câu chuyện:
 Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
4.Củng cố – dặn dò(5’)
_Củng cố:+ GV chỉ bảng ôn 
_Dặn dò: 
_2 HS các từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho- câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
_Viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế
 HS đưa ra các âm và chữ mới chưa được ôn
_ HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn
+ HS chỉ chữ và đọc âm
_HS đọc các tiếng do các chữ ở cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang của bảng ôn
_HS đọc các từ đơn (1 tiếng) do các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang trong bảng ôn (bảng 2)
_ Nhóm, cá nhân, cả lớp
 Viết bảng con: xe chỉ
_ Tập viết xe chỉ trong vở Tập viết
_ Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân
_Thảo luận nhóm về tranh minh họa các con vật được chở về sở thú
_HS đọc theo nhóm, lớp, cá nhân
_HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập viết
Đc: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện
_HS lắng nghe
Đọc tên câu chuyện: Thỏ và Sư tử
_Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài
HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh 
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Học lại bài, _ Xem trước bài 22

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 1-5.doc