Bài: Tập viết tuần 10
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
-Giúp H viết đúng, đẹp các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
-Rèn H ngồi đúng tư thế viết
-Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-T: B/l, ĐDDH
-H : B/c, vở tập viết, ĐDHT
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần 10 Ngày: Bài: Tập viết tuần 10 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -Giúp H viết đúng, đẹp các từ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. -Rèn H ngồi đúng tư thế viết -Giáo dục H yêu nét đẹp, chữ viết II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -T: B/l, ĐDDH -H : B/c, vở tập viết, ĐDHT III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’+ *Kiểm tra bài cũ : -T đọc : on, an, ân, ăn,ôn, ơn. -T nhận xét. *Bài mới: 1. Hoạt động 1: T nêu yêu cầu, nội dung viết: -Hôm nay các em viết 6 dòng cỡ nhỡ : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. -T chỉ chữ mẫu , nêu cách viết và hỏi H: +Nêu cách nối nét từ khôn lớn : kh nối với ôn ở giữa nét cong của ô , cách 1 con chữ o viết tiếng lớn , l cách ơn ở giữa nét cong của ơ +Giữa các tiếng cách nhau như thế nào? +Từ chú cừu ,tiếng cừu dấu huyền viết ở đâu? +rau non : đặt bút ngay ĐK1 viết chữ r, viết tiếp vần au,kết thúc ngay ĐK2,cách 1 con chữ O,đặt bút trên ĐK2 viết chữ n, viết tiếp vần on kết thúc ngay ĐK2. +T tiếp tục nêu cách viết của các từ còn lại. -T viết mẫu : -H viết B/c và đọc lại -H quan sát + Cách nhau 1 con chữ o +Viết trên đầu chữ ư -H viết B/c : chú cừu, khôn lớn B/c B/l, B/c Phấn 3’ 12’ 5’ Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2:H viết vở -T tư thế ngồi viết, cách để vở -T viết mẫu từng dòng : -T thu , chấm 1 số vở -T nhận xét vở của H ( nêu ưu , khuyết) * Củng cố, dặn dò: -Cho H thi viết chữ đúng , đẹp. -Về nhà viết tiếp các chữ còn lại. -H viết vào vở tập viết : chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa. -H nộp vở -H xem vở của bạn -H thi đua -H thực hành Vở tập viết Bút Bài mẫu B/l,phấn Các ghi nhận lưu ý: Tuần 10 Ngày: Bài 43 : Ôn tập I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: -H biết đọc và viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u hay o -Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng -Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện Sói và Cừu. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng ôn . -Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng -Tranh truyện kể Sói và Cừu III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ:-T cho H chơi trò chơi truyền tin -T nêu cách chơi : T gắn lên bảng 1 số từ úp lại, bên ngoài có ghi các số từ 1 đến 5.T để trong hộp các số 1,2,3,4,5 -T yêu cầu cả lớp bắt bài hát và truyền hộp đi từ bàn 1 ,khi bài hát đã dứt thì cái hộp đến H nào thì mở hộp lấy ra 1 số và lên bảng lấy thẻ có số tương ứng đọc từ trong thẻ -T yêu cầu H đọc lại các từ vừa trên bảng -T nhận xét, đánh giá Cả lớp tham gia - 3 H Các từ ,số,B/l, hộp 2’ * Bài mới:+ Giới thiệu bài –T hỏi: tuần qua ta đã học được vần gì? -T : Hôm nay , chúng ta sẽ ôn lại các vần này. T ghi bảng -T hỏi: các em có nhận xét gì về các vần đã học H: vần eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu. H: các vần đều có âm u và o đứng sau B/l 7’ 3’ 6’ 7’ 5’ 10’ 10’ 2’ 10 3’ 1.Hoạt động 1 : +Ôn lại các âm đã học: -T gọi H đọc các âm đã viết trên bảng. + Tập ghép các chữ thành vần -T nêu yêu cầu của bảng chữ : ghép các chữ ở cột dọc và hàng ngang thành vần -T hỏi:Các ô trong bảng tô màu với ý nghĩa gì? -T gọi H lên bảng ghép vần theo mẫu. -T cho H đọc Nghỉ giữa tiết 2.Hoạt động 2 : Đọc từ ứng dụng: -T cho H chơi trò chơi “ Hái quả” -T nêu lại cách chơi và luật chơi -T:trong các từ các em vừa tìm ,có 3 từ chúng ta cần luyện đọc.T ghi bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu. -T gọi H đọc -T: trong các từ có chứa những vần nào? -T giải thích : ao bèo, kì diệu 3.Hoạt động 3 :Tập viết từ ứng dụng: -T :viết mẫu từ cá sấu và hỏi: -T: viết tiếng sấu đặt bút ở đâu, kết thúc ở đâu? -T:Dấu sắc đặt ở đâu/ -T: s nối với âu ở đâu? -T: khoảng cách giữa các chữ trong 1 từ như thế nào? -T viết mẫu lần 2 Trò chơi: nối tiếng tạo từ T nêu cách chơi và luật chơi TIẾT 2 1.Hoạt động 1 : Luyện đọc: -T cho H đọc lại bảng ôn và từ ứng dụng S/88 -T chỉnh sửa H đọc sai +Đọc câu ứng dụng:T treo tranh ,hỏi:tranh vẽ gì? -T: hãy đọc câu ứng dụng sau để biết đó là con gì và chúng số ở đâu -T yêu cầu H đọc -T chỉnh sửa phát âm cho H 2.Hoạt động 2 : Luyện viết: Hôm nay viết 2 từ: cá sấu, kì diệu , mỗi từ 1 dòng cỡ nhỡ .T viết mẫu ,hỏi: +Tiếng diệu , chữ d nối với iêu ở đâu? -T yêu cầu H viết từng dòng theo T -T thu 1 số vở chấm. -T nhận xét,khen bài viết đẹp Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Kể chuyện :Sói và Cừu -T kể diễn cảm,có tranh minh hoạ -T cho H quan sát các tranh và kể lại -T gợi ý:+Câu chuyện có mấy nhân vật? +Câu chuyện xảy ra ở đâu ? -T cho đại diện cá tổ lên kể lại từng tranh -T chốt:câu chuyện cho ta thấy kẻ kiêu căng, độc ác bao giờ cũng bị đền tội _T nhận xét cách kể chuyện của H * Củng cố, dặn dò: -T cho H đọc S/89 -T cho H phân vai kể lại câu chuyện -Về nhà họïc bài và làm BT, xem trước bài 44 H đọc không theo thứ tự ( cá nhân, ĐT) -H nhắc lại yêu cầu -H:Không ghép được vần -H quan sát .H thực hiện -Cá nhân , ĐT -H quan sát -H thi đua, mỗi đội cử 5 H -H đọc cá nhân, ĐT -H: ao, eo, âu, iêu -H:đặt bút ngay đường kẻ 1 , kết thúc trên đường kẻ 1 -H:dấu sắc đặt ở đầu chữ â -H: s nối với âu ở giữa nét cong của â -H: cách nhau 1 con chữ o -H viết B/c H thi đua -H đọc cá nhân, ĐT -H: vẽ các con chim và dãy núi -H đọc cánhân, nhóm, ĐT -H quan sát trả lời: +d nối với iêu ở đầu nét xiên của i -H mở vở tập viết , viết từng dòng theo lệnh -H nộp vở -H quan sát -H : có 3 nhân vật :Sói, Cừu, Người -H: trên cánh đồng -Mỗi tổ kể 1 tranh B.l, Bảng ôn ĐDDH, B/l B/l,B/c phấn SGK/ 88 Tranh Vở tập viết, bút Tranh,ĐD kể chuyện S/89 Các ghi nhận lưu ý : Tuần : 10 Ngày : Bài : Ôn tập giữa học kì 1 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Đọc:từ bài 29 đến 42 -Viết chính tả: hưu – hươu , dịu – diệu , sao – sau – sâu Phía cuối trời , sếu đua nhau bay. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -SGK, B/l, B/c, vở chính tả -Bộ chữ, bảng cài III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 5’ 10’ 5’ *Kiểm tra bài cũ: -T gắn các vần , yêu cầu H đọc ( T chọn 1 số vần H hay bị sai ) -T nhận xét, cho điểm *Bài mới: 1. Hoạt động 1 : Đọc ôn -T gọi H nêu các vần có âm đứng sau là a. T ghi bảng .-T gọi H đọc -T yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là i, y. T ghi bảng .-T gọi H đọc -T tiếp tục yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là o và u. T ghi bảng -T gọi H đọc -T gọi H đọc lại toàn bài Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 :Viết chính tả nghe đọc. -T nêu nội dung viết : Hôm nay chúng ta sẽ viết 1 số tiếng và câu để khắc sâu thêm phần đã ôn -T đọc qua 1 lần cho H nghe : hưu – hươu, dịu – diệu sao – sau – sâu Phía cuối trời , sếu đua bay -T cho H viết từ khó: hưu, hươu, cuối, bay -T đọc từng tiếng cho H viết -T đọc lại cho H dò bài -T thu vở chấm.-T nhận xét *Củng cố : T cho H lên bảng thi đua viết các tiếng trong bài chính tả ( T chọn 4 tiếng cho 4 H ) T yêu cầu H phải viết nhanh, đúng và đẹp T nhận xét - H đọc cá nhân -H: ia, ua, ưa - Cá nhân -H: oi. ai. ôi, ơi , ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây. -H đọc cá nhân -H: eo, ao, au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu ,ươu. -H đọc cá nhân -H đọc cá nhân, nhóm, ĐT -H quan sát -H : viết B/c -H : viết vào vở chính tả -H dò bài - H nộp 10 vở Mỗi tổ cử 1 H Bìa cứng,bút lông, B/l B/l, phấn Bài viết của T B /c P hấn Vở chính tả, bút B/l, phấn Các ghi nhận lưu ý: Tuần 10 Ngày: Bài 44 : on - an I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : on, an ,mẹ con, nhà sàn -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Bé và bạn bè III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T giơ bảng con đã ghi sẵn các vần và từ: ao, au, iêu, ao bèo, cá sấu, kì diệu -T gọi H từng dãy đọc nối tiếp nhau -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: + Giới thiệu bài -T treo tranh hỏi :tranh vẽ ai? -T nói: Đây là mẹ và con đang âu yếm với nhau rất tình cảm . Trong từ mẹ con có tiếng nào học rồi.Hôm nay ta tìm hiểu tiếng “ con” -T cài “ con” -T hỏi:trong tiếng “con” có âm nào đã học rồi ? Hôm nay ta học vần on.T ghi bảng on -T cài : on Mỗi H đọc vần hoặc 1 từ -H quan sát -H: vẽ mẹ con -H:tiếng mẹ học rồi -H : âm c B/l, B/c phấn Tranh 7’ 1. Hoạt động 1: Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: on -T đánh vần: o- n - on -T: ai phân tích được vần on? -T: so sánh vần on với vần oi -T yêu cầu H cài tiếng “ con”. -T phân tích. -T: tiếng con đánh vần như thế nào ? -T :Cô thay âm o bằng âm a cô được vần gì ? (T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng an -T : các em cài vần an cho cô -T đánh vần mẫu: a – n -an -Ai phân tích được vần an ? -T đọc an -T: c ... -T: Tất cả có mấy bé trong tranh? -T: Bé có mấy bạn đang chơi cùng? -T: Bé đang chơi gì? -T:Em có quý các bạn không? -T: Em và các bạn thường giúp đỡ nhau việc gì? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /91 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 45 -H thi đua: mỗi đội cử 5 H 2 H đọc H quan sát H đọc cá nhân, ĐT H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết on H quan sát H: ở giữa nét cong của o H viết con ( B.c) H quan sát H viết vần an H quan sát H: đặt trên chữ a H viết sàn H thi đua -H đọc cá nhân -H:Gấu mẹ, Gấu con đang cầm đàn; Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa -H đọc cá nhân, ĐT H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu huyền đặt trên đầu chữ a H viết theo lệnh của T H: Bé và bạn bè H: suy nghĩ trả lời H thảo luận Cá nhân trình bày -H đọc -H thi đua B/l, ĐDDH B/l ,B/c phấn ĐDDH SGK Vở tập viết, phấn SGK/91 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 10 Ngày: Bài 45 : ân - ăn I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -H biết đọc và viết được : ân, ăn, cái cân, con trăn. -Đọc được từ và câu ứng dụng -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Tranh minh hoạ các từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Nặn đồ chơi III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 5’ TIẾT 1 *Kiểm tra bài cũ: -T cho H chơi trò chơi “ Nhà văn” -T nêu cách chơi và luật chơi: T cài trên bảng 1 số thẻ có viết các từ. Yêu cầu H xếp các thẻ đó lại thành câu có nghĩa, đội nào xếp nhanh và đúng sẽ thắng -T yêu cầu H đọc -T nhận xét – chấm điểm *Bài mới: * Giới thiệu bài: -T : em nào nhắc lại cho cô biết âm nào không đi một mình màphải ghép với âm khác để tạo thành vần -T: Hôm nay, chúng ta sẽ biết thêm 1 âm nữa cũng không đi 1 mình mà chỉ xuất hiện khi đi với 1 âm khác để thể hiện vần . Đó là âm ă -T cho H đọc -T : giờ học hôm nay ta tiếp tục học 2 vần mới -T đưa ra cái cân hỏi: cô đang cầm cái gì? -T: Đây là cái cân, người ta dùng để cân hàng hoá và các loại thức ăn bán ở chợ như thịt, cá ,gà, rau . Ta có từ cái cân, trong từ này tiếng nào đã học rồi? -T:ta tìm hiểu tiếng cân. T cài tiếng cân. Trong tiếng cân có âm nào đứng trước? -T: vần mới hôm nay ta học là vần ân. T cài vần ân Mỗi đội cử 3 H H đọc lại câu trên bảng ( cá nhân, nhóm) -H:âm â -H quan sát -H đọc cá nhân, ĐT -H: cái cân ( 4 H ) -H: tiếng cái -H: âm c B/l, 1 số thẻ Chữ mẫu, B/l Tranh 7’ 1. Hoạt động 1 : Nhận diện – Đánh vần -T phát âm mẫu: ân -T đánh vần: â - n - ân -T: ai phân tích được vần ân? -T yêu cầu H cài tiếng “ cân”. -T phân tích. -T: tiếng cân đánh vần như thế nào ? b/T :Cô thay âm â bằng âm ă cô được vần gì ?(T vừa nói vừa làm thao tác) .T ghi bảng -T : các em cài vần ăn cho cô -T đánh vần mẫu: ă – n -ăn -Ai phân tích được vần ăn ? -T đọc ăn -T: cô thêm âm tr trước vần ăn cô được tiếng gì? -T cài: “ trăn” -T: ai phân tích được tiếng trăn ? -T: tiếng trăn đánh vần như thế nào? -T treo tranh con trăn, hỏi: tranh vẽ gì? -T nói : con trăn có mình to hơn con rắn, ta có từ con trăn .T cài con trăn -T chỉ bảng 2 vần ân – ăn ,H đọc từ trên xuống -T hỏi: vần ân và ăn có gì giống và khác nhau ? -H cài vần ân, H phát âm ân -H đánh vần â - n -ân (C/n, ĐT) -H: vần ân có âm â đứng trước, âm n đứng sau. Cả lớp phân tích vần ân.H đọc ân (cá nhân) H: cài tiếng cân H:c đứng trước, vần ân đứng sau H: cờ – ân- cân .H đọc trơn cân H: ăn H cài vần ăn H: ă – n - ăn H: âm ă đứng trước, n đứng sau. H đọc ăn ( cá nhân) H: tiếng trăn H cài trăn H: tiếng trăn có âm tr đứng trước, vần ăn đứng sau H: trờ – ăn – trăn .H đọc trơn H: con trăn H đọc con trăn H đọc cá nhân H: giống nhau là âm n đứng sau. Khác nhau là có â và ă đứng trước ĐDHT, ĐDDH Tranh 3’ 5’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng -T cho H chơi trò chơi: “ Hái quả” -T nêu cách chơi và luật chơi -T lưu ý: mỗi H chỉ được hái 1 quả -T yêu cầu H đọc các từ vừa gắn -T nhận xét -T: trong các từ các em vừa tìm, có 4 từ chúng ta cần luyện đọc . T ghi bảng bạn thân khăn rằn gần gũi dặn dò -T gọi H đọc -T kết hợp giải thích từ ứng dụng 2.Hoạt động 2: Luyện viết a/ Vần ân – cân -T viết mẫu và nói:Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ â, viết tiếp chữ n , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ -T:viết vần ân đặt bút và kết thúc ở đâu? Tiếng cân :Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ c , viết tiếp vần ân kết thúc ngay đừơng kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ c nối với ân ở giữa nét cong của â -T: c nối với ân ở đâu? -T chỉnh sửa. b/ Vần ăn , trăn : -T viết mẫu và nói: Đặt bút dưới đường kẻ 3 viết chữ ă, viết tiếp chữ n, kết thúc ngay đường kẻ 2 , lia bút viết dấu phụ. Tiếng trăn : Đặt bút ngay đường kẻ 2 viết chữ tr, viết tiếp vần ăn , kết thúc ngay đường kẻ 2, lia bút viết dấu phụ -H thi đua: mỗi đội cử 5 H 2 H đọc H đọc cá nhân, ĐT H quan sát H:đặt bút dưới đường kẻ 3, kết thúc ngay đường kẻ 2 H viết ân H quan sát H: ở giữa nét cong của â H viết cân ( B.c) H quan sát H viết vần ăn H quan sát H viết trăn B/l, ĐDDH B/l ,B/c 5’ Trò chơi : “ Ong tìm hoa” T nhắc lại cách chơi và luật chơi T nhận xét H thi đua ĐDDH 10’ TIẾT 2 1.Hoạt động 1: Luyện đọc -Đọc trên bảng ,SGK / 92 -Đọc câu ứng dụng -T treo tranh hỏi: tranh vẽ gì? -T:các em hãy đọc câu ứng dụng để biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì -Tgắn câu ứng dụng -T lưu ý khi đọc phải chú ý ngắt hơi ở các dấu phẩy -T chỉnh sửa phát âm cho H -H đọc cá nhân -H: hai bạn nhỏ đang ngồi trò chuyện với nhau -H đọc cá nhân, ĐT SGK/92 10’ 2. Hoạt động 2:Luyện viết Bài viết có 4 dòng: ân , ăn , từ cái cân, con trăn. -T viết mẫu , nói lại cách viết -T hỏi: tiếng con và trăn cách nhau như thế nào ? Trong từ cái cân tiếng cái dấu sắc đặt ở đâu? -T quan sát chỉnh sửa cho H H nhắc điểm đặt bút và kết thúc, cách nối nét H: cách 1 con chữ o H:dấu sắc đặt trên đầu chữ a H viết theo lệnh của T Vở tập viết,bút 3’ 7’ 5’ Nghỉ giữa tiết 3. Hoạt động 3: Luyện nói -T treo tranh hỏi : tranh vẽ gì? -T: lớp mình có ai đã nặn đồ chơi? -T: hãy kể về công việc nặn đồ chơi cho cả lớp cùng nghe? -T: Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? -T:Sau khi nặn đồ chơi, em phải làm gì ? -T: chủ đề luyện nói hôm nay là gì? T nhận xét, đánh giá. *Củng cố , dặn dò: -Đọc S /93 -Trò chơi đọc nhanh Các em sẽ chuyển rổ có từ. Dứt bài hát rổ đến ai, em đó sẽ bốc 1 từ và đọc -T nhận xét -Về nhà đọc lại bài và tìm các từ vừa học xem trước bài 46 H: các bạn nhỏ đang nặn đồ chơi H: giơ tay H: xung phong H: đất, bột gạo , bột dẻo H : thu dọn lại ngăn nắp và sạch sẽ, rửa tay chân, thay quần áo. -H đọc -H đọc ( cá nhân, ĐT ) -H thi đua SGK/93 Các ghi nhận lưu ý: Tuần 10 Ngày : Ôn tập các vần ở tuần 9 I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Đọc:từ bài 38 đến 42 -Viết chính tảso sánh các vần còn nhầm lẫn: ao – au; au – âu ; iu – iêu ; ưu – ươu -Luyện đọc các từ ứng dụng có vần khó ưu , ươu , êu , iu , iêu -Tập viết các vần II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -SGK, B/l, B/c, vở chính tả, vở viết nhà -Bộ chữ, bảng cài III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 5’ 10’ 3’ 7’ 7’ 3’ *Kiểm tra bài cũ: -T gắn các vần , yêu cầu H đọc ( T chọn 1 số vần H hay bị sai ) -T nhận xét, cho điểm *Bài mới: 1. Hoạt động 1 : Đọc ôn -T gọi H nêu các vần có âm đứng sau là o. T ghi bảng-T gọi H đọc -T yêu cầu H nêu các vần có âm đứng sau là u . T ghi bảng ;-T gọi H đọc -T gọi H đọc lại toàn bài -T viết bảng 1 số từ cho H đọc : khướu líu lo , điều hay, kêu gọi, hưu trí Nghỉ giữa tiết 2. Hoạt động 2 :Viết chính tả nghe đọc. -T nêu nội dung viết : Hôm nay chúng ta sẽ viết 1 số tiếng và câu để khắc sâu thêm phần đã ôn -T đọc qua 1 lần cho H nghe : cao – cau , sau – sâu hưu – hươu, dịu – diệu -T cho H viết từ khó: hưu, hươu -T đọc từng tiếng cho H viết -T đọc lại cho H dò bài -T thu vở chấm;-T nhận xét 3,Hoạt động 3 : Tập viết các vần vừa ôn -Tviết bảng: eo ,ao ,au, âu, iu, êu, iêu,yêu,ưu, ươu *Củng cố :T cho H lên bảng thi đua viết các tiếng trong bài chính tả ( T chọn 4 tiếng cho 4 H ) T yêu cầu H phải viết nhanh, đúng và đẹp T nhận xét - H đọc cá nhân -H: eo, ao - Cá nhân -H: au , âu , iu, êu, iêu , yêu , ưu , ươu. -H đọc cá nhân -H đọc cá nhân, nhóm, ĐT -H đọc cá nhân -H quan sát -H : viết B/c -H : viết vào vở chính tả -H dò bài - H nộp 10 vở Mỗi tổ cử 1 H Bìa cứng,bút lông,B/l B/l, phấn Bài viết của T B /c P hấn Vở chính tả, bút mực Vở viết nhà,bút B/l, phấn Các ghi nhận lưu ý:
Tài liệu đính kèm: