Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 19 đến tuần 23

Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 19 đến tuần 23

Bài ăc- âc

I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:

- §c ®­ỵc : ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gc; t vµ ®o¹n th¬ ng dơng.

- Vit ®­ỵc: ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gc.

- LuyƯn ni t 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Rung bc thang.

- GD học sinh yêu tiếng Việt

II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa

 HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 -

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1

 

doc 33 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt 1 - Tuần 19 đến tuần 23", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai, ngày 07 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN Tiết 173-174
Bài ăc- âc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- §äc ®­ỵc : ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®­ỵc: ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc.
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Ruéng bËc thang.
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV :Vật mẫu: mắc áo, quả gấc,Thanh chữ gắn bìa 
 HS : Sách Tiếng Việt 1/T2 - 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc bài 76 và đọc thuộc câu ứng dụng
_Cho HS tìm tiếng và từ có chứa các vần oc, ac
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ăc, âc. GV viết lên bảng ăc, âc_ Đọc mẫu: ăc, âc
2.Dạy vần: 
ăc
_GV giới thiệu vần: ăc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn_Cho HS viết bảng ac -mắc
_Phân tích tiếng mắc?
_Cho HS đánh vần tiếng: mắc
_GV viết bảng: mắc_GV hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: 
 ăc, mắc, mắc áo
âc
 Tiến hành tương tự vần ăc
* So sánh âc và ăc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ăc, âc
_Hướng dẫn viết từ: mắc áo, quả gấc
 GV nhận xét chữa lỗi_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ruộng bậc thang
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trong ruộng bậc thang
+Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
* GV giới thiệu: Ruộng bậc thang là nơi trồng lúa ở miền núi
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: _Cho HS đọc nội dung từng bài_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: Viết đúng tên hình ảnh và đồ vật
_Cho HS viết tên tranh vào bảng cài_HS nhận xét
_GV dùng bài viết của HS để luyện đọc
4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)_Dặn dò: 
+HS đọc 
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Đọc theoGV
_Đánh vần: ă-c-ăc Đọc trơn: ăc
_Viết: ăc_ mắc
_Đánh vần: mờ-ắc-mắc-sắc-mắc
_Mắc áo_Đọc: mắc áo
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
Đọc trơn: âc, gấc, quả gấc
ăc: sắc, mặc âc: giấc, nhấc
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: mặc
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Tập viết: ăc, âc_ mắc áo, quả gấc
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài78
Thứ ba, ngày 08 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN Tiết 175-176
uc- ưc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
-§äc ®­ỵc : uc, ­c, cÇn trơc, lùc sÜ; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
-ViÕt ®­ỵc: uc, ­c, cÇn trơc, lùc sÜ .
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Ai thøc dËy sím nhÊt.
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠYHỌC: GV :-Mô hình cần trục, máy xúc -Thanh chữ gắn nam châm
 HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc bài 77- đọc thuộc câu ứng dụng
_Tìm tiếng và từ có chứa các vần ăc, âc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài: Hôm nay, chúng ta học vần uc, ưc. GV viết lên bảng uc, ưc_ Đọc mẫu: uc, ưc
2.Dạy vần: 
uc
_GV giới thiệu vần: uc_ Cho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng uc_ trục _Phân tích tiếng trục?
_Cho HS đánh vần tiếng: trục
_GV viết bảng: trục
_GV cho HS xem mô hình và hỏi: Đây là cái gì?
_GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: 
 uc, trục, cần trục
ưc
 Tiến hành tương tự vần uc
* So sánh ưc và uc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: uc, ưc
Lưu ý nét nối từ u sang c, từ ư sang c
_Hướng dẫn viết từ: cần trục, lực sĩ
 Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, khoảng cách cân đối giữa các chữGV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+Chỉ tranh và giới thiệu người và vật trong bức tranh
+Mọi người đang làm gì?
+Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?
+Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố?
d) Hướng dẫn HS làm bài tập: (nếu có thể)
_Hướng dẫn HS có thói quen nhận biết các dạng yêu cầu của đề_Cho HS đọc nội dung từng bài
_Dùng nội dung bài tập làm bài luyện đọc
* Chơi trò chơi: 
4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: 
+HS đọc 
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Đọc theo GV
_Đánh vần: u-c-uc Đọc trơn: uc_Viết: uc - trục
_Đánh vần: trờ-uc-trúc-nặng-trục
_cần trục 
_Đọc: cần trục
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: kết thúc bằng c
+Khác: ưc mở đầu bằng ư
uc: xúc, cúc , ưc: mực, nực
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: thức
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uc, ưc
_Tập viết: cần trục, lực sĩ
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_Làm bài tập
_Chữa bài
+HS theo dõi và đọc theo. 
_ Xem trước bài79
Thứ tư, ngày 09 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN Tiết 177-178
 ôc-uôc 
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 -§äc ®­ỵc : «c, u«c, thỵ méc, ngän ®uèc; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
 -ViÕt ®­ỵc: «c, u«c, thỵ méc, ngän ®uèc 
-LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Tiªm chđng, uèng thuèc.
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ GV : Vật mẫu con ốc_Thanh chữ gắn bìa 
	HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_ Đọc bài 78, tìm tiếng và từ có chứa các vần uc, ưc
_Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần ôc, uôc. GV viết lên bảng ôc, uôc_ Đọc mẫu: ôc, uôc
2.Dạy vần: 
ôc
_GV giới thiệu vần: ôc_ Cho HS đánh vần
. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng ôc - mộc
_Phân tích tiếng mộc?_Cho HS đánh vần tiếng: mộc_GV viết bảng: mộc
_GV cho HS xem hình bác thợ mộc qua tranh
_GV viết bảng từ khoá
_Cho HS đọc trơn: ôc, mộc, thợ mộc
uôc
 Tiến hành tương tự vần ôc
* So sánh uôc và ôc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới 
_Cho HS luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:_Viết mẫu bảng lớp: ôc, uôc
_Hướng dẫn viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc
GV nhận xét chữa lỗi
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề :Tiêm chủng uống thuốc
_GV cho HS xem tranh 
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)_
Dặn dò: _ Xem trước bài 80
+HS đọc +Đọc câu ứng dụng
_Cho mỗi dãy viết một từ đã học
_ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
_ Đọc theo GV_Đánh vần: ô-c-ôc
 Đọc trơn: ôc
_Viết: ôc - mộc
_Đánh vần: mờ-ôc-môc-nặng-mộc
_thợ mộc 
_Đọc: thợ mộc
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_HS thảo luận và trả lời 
* Đọc trơn:uôc, đuốc, ngọn đuốc
ôc: ốc, gốc - uôc: guốc, thuộc
 _HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Quan sát và nhận xét tranh
_Tiếng mới: ốc
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
_Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: ôc, uôc
_Tập viết: thợ mộc, ngọn đuốc
_Viết vào vở
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát vàtrả lời
_+HS theo dõi và đọc theo. 
Thứ năm, ngày 10 tháng 01 năm 2013
HỌC VẦN Tiết 179-180
iêc- ươc
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: 
- §äc ®­ỵc : iªc, ­¬c, xem xiÕc, r­íc ®Ìn; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
- ViÕt ®­ỵc: iªc, ­¬c, xem xiÕc, r­íc ®Ìn 
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: XiÕc, mĩa rèi, ca nh¹c.
- GD học sinh yêu tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV: Tranh ảnh biểu diễn xiếc, múa rối, ca nhạc
	HS : HS : Sách HV T2 –Bộ đồ dùng học Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
- Đọc bài 79- tìm tiếng và từ có chứa các vần ôc, uôc _Viết: GV chọn từ
1.Giới thiệu bài_ Hôm nay, chúng ta học vần iêc, ươc. GV viết lên bảng iêc, ươc
_ Đọc mẫu: iêc, ươc
2.Dạy vần: iêc
_GV giới thiệu vần: iêcCho HS đánh vần. Đọc trơn
_Cho HS viết bảng iêc xiếc_Phân tích tiếng xiếc?
_Cho HS đánh vần tiếng: xiếc
_GV viết bảng: xiếc_GV cho HS xem tranh 
_GV viết bảng từ khoá_Cho HS đọc trơn: 
 iêc, xiếc, xem xiếc
ươc
 Tiến hành tương tự vần iêc
* So sánh ươc và iêc?
* Đọc từ và câu ứng dụng:_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cá diếc cái lược côngviệc thước kẻ
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_ GV giải thích 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _ luyện đọc
b) Hướng dẫn viết:
_Viết mẫu bảng lớp: iêc, ươc
_Hướng dẫn viết từ: xem xiếc, rước đèn
 GV nhận xét chữa lỗi_ ...  trò đọc tiếp nối giữa các nhóm: mỗi bàn đọc 1 hoặc 2 dòng, sau đó mỗi tổ đọc cả đoạn
b) Luyện viết:
_Cho HS viết trong vở tập viết
c) Kể chuyện: Chú Gà Trống khôn ngoan
_GV kể lại câu chuyện lần 1 theo nội dung từng bức tranh: 
_GV kể chuyện lần thứ hai (kể riêng từng đoạn vừa kể vừa kết hợp hỏi HS để giúp HS nhớ từng đoạn)
+Câu hỏi cho đoạn 1: Con Cáo nhìn lên cây và thấy gì?+Câu hỏi cho đoạn 2: Cáo đã nói gì với Gà Trống?
+Câu hỏi cho đoạn 3: Gà Trống đã nói gì với Cáo?
+Câu hỏi cho đoạn 4: Nghe Gà Trống nói xong, Cáo đã làm gì? Vì sao Cáo làm như vậy?
4.Củng cố – dặn dò::+ Cho HS nhắc lại bảng ôn 
_Dặn dò: _ Chuẩn bị bài 98ˆ
 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: khoa, ngoan ngoãn, hoang
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Chia lớp thành 4 nhóm và viết:
+Nhóm 1: oa, oanh, oăn
+Nhóm 2: oat, oang, oăt
+Nhóm 3: oe, oach, oăng
+Nhóm 4: oai, oay, oan 
_Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm
_Đại diện nhóm lên nhận xét
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS thực hiện trò chơi
_HS lắng nghe
_Luyện đọc theo từng cặp
+Tìm tiếng có chứa vần đang ôn: hoa
_HS đọc đồng thanh cả đoạn
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: khoa học, ngoan ngoãn
_Quan sát và lắng nghe
_HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý
HS khá giỏi kể lại được từ 2-3 đoạn truyện theo tranh
Kể lại câu chuyện Chú Gà Trống khôn ngoan cho bạn hoặc người thân nghe
Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2012
HỌC VẦN – Tiết 217-218
uê- uy
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - §äc ®­ỵc : uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: uª, uy, b«ng huƯ, huy hiƯu.
- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: tÇu ho¶, tµu thủ, « t«, m¸y bay.
 - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV : _Tranh ảnh về hoa huệ, huy hiệu
 _Tranh ảnh về cây vạn tuế, vườn cây hoặc rừng cây xum xuê, cố đô Huế, về bảng cấm nguy hiểm do điện hoặc hồ, ao sâu 
 _Các phiếu từ: Cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo, cố đô Huế, nguy hiểm 
 HS : Sách GK Tiếng Việt 1 /T2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: 
_Cho HS chơi trò chơi Xướng -hoạ để vào bài mới
+Chia nhóm-Nhóm 1: xướng to từng âm a, e, ê, i
-Nhóm 2: hoạ lại từng âm đó theo cách tròn môi để thành oa, oe, uê, uy
 +Cho HS thực hiện trò chơi
1.Giới thiệu bài:_ Hôm nay, chúng ta học vần uê, uy. GV viết lên bảng uê, uy_ Đọc mẫu: uê, uy
2.Dạy vần: 
uê
a) GV giới thiệu vần: uê
_GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: bông huệ _GV hỏi:
+Trong tiếng huệ có âm gì đã học?
 _Hôm nay chúng ta học vần uê. GV ghi bảng: uê
b) Phân tích và ghép vần uê để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uê?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uê, đọc và viết tiếng, từ có vần uê:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uê và dấu nặng để tạo thành tiếng huệ_Cho HS đánh vần tiếng: huệ
_GV viết bảng: bông huệ
_Cho HS đọc trơn: uê, huệ, bông huệ
_Cho HS viết bảng:
 uy
 Tiến hành tương tự vần uê
* So sánh uê và uy?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 cây vạn tuế tàu thuỷ xum xuê khuy áo
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích 
* Trò chơi: Chọn đúng từ để củng cố vần uê, uy
_Chia lớp thành 2 nhóm
+Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uê
+Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uy
_Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK 
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uê hoặc vần uy
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: tàu thuỷ, tàu hoả, ô tô, máy bay
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Em thấy gì trong tranh?
+Trong tranh em còn còn thấy những gì?
-Một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện đó
4.Củng cố – dặn dò:_Củng cố:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài 99
+Chia lớp thành 2 nhóm
+Tiến hành chơi
_ Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uê
_Đánh vần: u-ê-uê Đọc trơn: uê
_Đánh vần: h-uê-nặng-huệ
_Đọc: bông huệ
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uê, huệ, bông huệ
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: mở đầu bằng u 
+Khác: uy kết thúc bằng y 
* Đọc trơn:uy, huy, huy hiệu
uê: tuế, xuê uy: thuỷ, khuy
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
theo nhóm, lớp
 +HS theo dõi và đọc theo. 
_Viết từ bông huệ, huy hiệu vào vở
Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013
HỌC VẦN – Tiết 219-220
Bài 99: uơ - uya
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 - §äc ®­ỵc : u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya; tõ vµ ®o¹n th¬ øng dơng.
 - ViÕt ®­ỵc: u¬, uya, hu¬ vßi, ®ªm khuya
 - LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: S¸ng sím , chiỊu tèi, ®ªm khuya.
 - Giáo dục học sinh yêu thích tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: Học sinh : SGK TV1/T2
GV : _Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya. _Vật thật: giấy pơ-luya, phéc -mơ-tuya 
 _Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ
_GV kiểm tra một số em ghép vần uê, uy, một số em đọc trơn các từ chứa vần uê và vần uy 
1.Giới thiệu bài:_Cho HS ghép vần uê, uy
_Thay chữ ê bằng chữ ơ, thêm chữ a vào cuối vần uy
_Luyện đọc: uơ, uya
2.Dạy vần: uơ
a) GV giới thiệu vần: uơ
_GV đưa tranh và nói:+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: huơ vòi
_GV hỏi:+Trong tiếng huơ có âm gì đã học?
 _Hôm nay chúng ta học vần uơ. GV ghi bảng: uơ
b) Phân tích và ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uơ?_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uơ, đọc và viết tiếng, từ có vần uơ:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uơ để tạo thành tiếng huơ_Cho HS đánh vần tiếng: huơ
_GV viết bảng: huơ vòi
_Cho HS đọc trơn: uơ, huơ, huơ vòi
_Cho HS viết bảng:
 GV nhận xét bài viết của HS
uya
 Tiến hành tương tự vần uơ
* So sánh uơ và uya?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phéc-mơ-tuya
+Tìm tiếng mang vần vừa học+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ_GV giải thích 
+Thuở xưa: dùng tranh học trò thuở xưa học thầy đồ để giải thích nghĩa của từ
* Trò chơi: Chọn đúng từ để ghi nhớ vần uơ, uya
_Chia lớp thành 2 nhóm
+Nhóm 1: chỉ nhặt những từ chứa vần uơ
+Nhóm 2: chỉ nhặt những từ chứa vần uya
_Từng nhóm cử 1 người lên nhặt từ, luân phiên nhau cho đến khi cả hai nhóm nhặt hết từ. Nhóm nào nhặt nhầm từ của nhóm kia thì nhóm đó phải chịu thua 
TIẾT 2
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK 
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài+Tìm tiếng có chứa vần uơ hoặc vần uya
b) Luyện viết:_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
+Nói về một số công việc của em, của một số người nào đó trong gia đình em thường làm trong ngày
4.Củng cố – dặn dò:+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Dặn dò: _ Xem trước bài 100
+HS tiến hành ghép vần uê, uy
_HS viết: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ
Ghép vần uê, uy_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV _HS đọc: uơ
_Đánh vần: u-ơ-uơ Đọc trơn: uơ
_Đánh vần: h-uơ-huơ
_Đọc: huơ vòi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uơ, huơ, huơ vòi
_HS thảo luận và trả lời 
* Đọc trơn:uya, khuya, đêm khuya
uơ: thuở, huơ uya: luya, tuya
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
theo nhóm, lớp
+HS theo dõi và đọc theo. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTV 19-23.doc